You are on page 1of 22

Chủ đề 1:

Làm quen với người bạn máy tính


Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức

 Học phim
Làm
Nghe
Xem việc
tập
nhạc
Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức

 Soạn
DuVẽ
Tròvăn
chơi
lịch
bản
Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức


Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức

Thiết bị xuất
(Output Device)
Thiết bị nhập
(Input Device)

Đưa dữ liệu Máy tính xuất


vào máy tính dữ liệu ra


Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức

Bàn di chuột
(TouchPad) Bút từ Tai nghe
(Stylus) (Microphone)
Hoạt động: Tìm hiểu kiến thức


Loa Máy chiếu
(Speaker) (Projector)
Hoạt động: Em có biết


Hoạt động: Bổ sung kiến thức

Cho
Cho
Chophép
phépkết
Chuyển
phépkếtnối
kếtnối
âmnối
máy
Màn loạivào
đến
127tính
thanh hình, hệ
thiết
Máy
Loa bịthống
hoặc chiếu,
Taimạng
khác thậm
nhau
nghe
đến máy
chítính
là TV đến–máy
(USB tính
(Network
Universal (Video
SerialPorts)
(Audio Bus)
port)

Hoạt động: Trải nghiệm

Chức năng thiết bị Đ/S

Bàn phím máy tính dùng để nhập các ký tự vào máy tính. Đ

Thiết bị ngoại vi là các thiết bị được gắn sẵn trong thùng máy tính S

Máy tính chỉ có một thiết bị xuất duy nhất là màn hình. S

Tuy có máy tính, em vẫn cần phải học bài và làm bài tập thật tốt. Đ
Câu hỏi ôn luyện
1. Loại máy tính nào yêu cầu bàn phím và chuột tách rời?
a. Máy tính xách tay (Laptop Computer).
b. Điện thoại thông minh (Smartphone).
c. Máy tính để bàn (Desktop Computer).
d. Máy tính bảng (Tablet).
Câu hỏi ôn luyện
2. Em hãy cho biết thiết bị điện toán nào là thiết bị mà em
có thể cầm trên tay và chạm ngón tay hoặc bút cảm ứng
vào màn hình để sử dụng?
a. Máy tính để bàn
b. Máy tính bỏ túi
c. Máy tính xách tay
d. Máy tính bảng
Câu hỏi ôn luyện
3. Loại máy tính nào phải luôn luôn kết nối với nguồn điện
để làm việc?
a. Máy tính bảng (Tablet).
b. Máy tính xách tay (Laptop).
c. Máy tính để bàn (Desktop).
d. Điện thoại thông minh (Smartphone).
Câu hỏi ôn luyện
4. Loại máy tính nào thì không dễ dàng di chuyển từ nơi
này đến nơi khác?
a. Máy tính xách tay (Laptop Computer).
b. Máy tính để bàn (Desktop Computer).
c. Điện thoại thông minh (Smartphone).
d. Máy tính bảng (Tablet).
Câu hỏi ôn luyện
5. Sắp xếp các từ theo đúng định nghĩa:
Các từ Định nghĩa
a. Máy chủ (Server) 1. Máy tính cá nhân (Personal computing)

2. Xử lý số lượng dữ liệu lớn (Processes large


b. Máy tính bảng (Tablet)
amounts of data)

3. Cung cấp các dịch vụ cho các máy tính khác


c. Máy tính để bàn (Desktop
trên mạng (Provides services to other
computer)
computers over a network)

d. Siêu máy tính (Super computer) 4. Máy tính di động (Mobile computing)
Câu hỏi ôn luyện
6. Loại thiết bị máy tính nào có thể giữ trong bàn tay của
em và có thể sử dụng bằng cách chạm vào màn hình
bằng ngón tay hoặc sử dụng bút từ (Stylus)?
a. Máy tính xách tay (Laptop Computer).
b. Calculator.
c. Máy tính để bàn (Desktop Computer).
d. Máy tính bảng (Tablet).
Câu hỏi ôn luyện
7. Theo em, loại máy tính nào cần có bàn phím và chuột
riêng biệt?
a. Máy tính xách tay (Laptop).

b. Máy tính bảng (Tablet).

c. Máy tính để bàn (Desktop Computer).

d. Điện thoại thông minh (Smartphone).


Câu hỏi ôn luyện
8. Em hãy cho biết thiết bị nào là một máy tính di động?

a. Máy tính để bàn (Desktop Computer).

b. Máy in (Printer).

c. Bàn phím (Keyboard).

d. Máy tính xách tay (Laptop).


Câu hỏi ôn luyện
9. Em hãy cho biết ảnh nào dưới đây là ảnh của một máy
tính bảng?
Câu hỏi ôn luyện
10. Em hãy cho biết thiết bị nào dưới đây cho phép nhiều
máy tính truy xuất vào dữ liệu mà nó lưu trữ?
a. Màn hình (Monitor).
b. Máy in (Printer).
c. Máy chủ (Server).
d. Ổ đĩa cứng (HDD-Hard Drive).
Câu hỏi ôn luyện
11. Em hãy cho biết lựa chọn nào dưới đây là phần cứng
máy tính?
a. Màn hình (Monitor).
b. Paint.
c. Microsoft PowerPoint.
d. Microsoft Word.
Câu hỏi ôn luyện
12. Em hãy cho biết thiết bị nào là máy tính dễ dàng di
chuyển gồm một phần cứng duy nhất có màn hình cảm
ứng hoặc đa cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím
riêng biệt?
a. Máy tính xách tay
b. Netbook
c. Máy tính bảng
d. Điện thoại thông minh

You might also like