Professional Documents
Culture Documents
KHỐI 3-NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
KHỐI 3-NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Chương trình học tiếng Anh thông qua môn Toán và Khoa
học sử dụng bài giảng số của iSMART
Năm học 2022-2023
1. Môn tiếng Anh Toán:
Chương Bài học Từ vựng, cấu trúc
time, a quarter past, a quarter to,
half past
giờ, quá mười lăm phút, kém mười
Lesson 1: Tell the time
lăm phút, rưỡi
Bài 1: Nói về giờ What time is it?
It’s a quarter past ….. / a quarter to
…./ half past … .
time, past,
Unit 1 - Time
Lesson 2: Tell the time (cont.) to giờ, hơn,
Bài 2: Nói về giờ (tt.) kém
What time is it?
It’s … past .../ … to … .
January, February, ...,
Lesson 3: Months of the year December Tháng 1, Tháng 2, …,
Bài 3: Các tháng trong năm Tháng 12
What month is
it? It’s
(September).
length, decimetre(s),
centimetre(s), millimetre(s)
Lesson 1: Measuring length chiều dài, đề-xi-mét, xăng-ti-mét, mi-
li- mét
Bài 1: Đo độ dài
What is the length of …
in (centimetres)?
Unit 2 – The length of … is … (centimetres).
Measurement
temperature, degree(s) Celsius
nhiệt độ, độ C
Lesson 2: Measuring temperature What is the temperature of
Bài 2: Đo nhiệt độ …? The temperature of … is …
.
What is the temperature in ...?
The temperature in … is … .
multiplied by,
Unit 3 - Lesson 1: Multiplication equals nhân với,
Multiplication
Bài 1: Phép nhân bằng
and division
What is ... multiplied by ...?
… multiplied by … equals … .
divided by,
Lesson 2: Division equals chia cho,
Bài 2: Phép chia bằng
What is ... divided by ...?
... divided by … equals ... .
remainder
số dư
Lesson 3: Division with
remainder What is ... divided by ...?
…. divided by … equals ... with
Bài 3: Phép chia có dư
a remainder of … .
There are … left.
fraction, one half, one third,
one quarter, one fifth
phân số, một nửa, một phần ba,
Unit 4 – Lesson: Introduction to fractions một phần tư, một phần năm
Fraction Bài học: Giới thiệu về phân số What fraction is
it? It is (one third).
( 1 ) of (20) is (10).
2
1. Tháng 1: January
2. Tháng 2: February
3. Tháng 3: March
4. Tháng 4: April
5. Tháng 5: May
6. Tháng 6: June
7. Tháng 7: July
8. Tháng 8: August
9. Tháng 9: September
10. Tháng 10: October
11. Tháng 11: November
12. Tháng 12: December
Ví dụ: What month is it?
It’s September
UNIT 2: Measurement
Lesson 1: Measuring length
Lesson 1: Multiplication
Bài 1: Phép nhân
1. multiplied by: nhân với
2. equals : bằng
What is ... multiplied by ...? ( ….nhân…. bằng mấy?)
What is 5 multiplied by 4 ? ( 4 nhân 5 bằng mấy? )
… multiplied by … equals … . ( ….nhân…bằng….)
5 multiplied by 4 equals 20 ( 4 nhân 5 bằng 20)
Lesson 2: Division
Bài 2: Phép chia
1. divided by: chia cho
2. equals: bằng
What is ... divided by ...?( ….chia cho…bằng mấy? )
What is 24 divided by 6 ? ( 24 chia cho 6 bằng mấy? )
... divided by … equals ... ( ….. chia cho…bằng…)
24 divided by 6 equals 4 ( 24 chia cho 6 bằng 4 )
1
of 20 is10 ( ½ của 20 là 10 )
2
3. water: nước
4. nutrient:chất dinh dưỡng
5. function: chức năng
6. anchor: bám chặt
7. move: di chuyển
… has … roots. (….có…rễ cây.)
The roots anchor(bám chặt) the plants in the soil. (Những cái rễ cây bám chặt vào cây ở trong đất)
The roots (rễ cây) absorb (hấp thụ) water and nutrients from the soil( đất).
Dịch: rễ cây hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ đất
Lesson 2: Stem
Bài 2: Thân cây
1. stem: thân cây
2. hold: giữ
3. store: chứa
4. transport: vận chuyển
The stem transports nutrients and water to different parts of the plant.
cũng chứa
Dịch: Thân cây cũng chứa chất dinh dưỡng
Lesson 3: Leaf
Bài 3: Lá cây
1. vein: gân lá
2. midrib: gân giữa của lá
3. petiole: cuống lá
4. blade: phiến lá
… are parts of a leaf ( là bộ phận của lá cây)
Leaves can vary in size and colour. (Lá có thể khác nhau về kích thước và màu sắc)
Lesson 4: Flower
Bài 4: Hoa
1. stigma: đài hoa
2. anther: cánh hoa
3. sepal: bao phấn
4. petal: đầu nhụy
… are parts of a flower. ( là bộ phận của bông hoa)
Flowers can vary in size, scent and colour. (Bông hoa có thể khác nhau về kích thước và màu
sắc)
Lesson 5: Fruit
Bài 5: Quả
1. skin: vỏ
2. flesh: thịt quả/ cùi
3. seed: hạt
… are parts of a fruit.( là bộ phận của quả)
Fruits can vary in size, colour and taste. ( quả có thể khác nhau về kích thước và vị )
Unit 2 – Animals
Lesson 1: Insects
Bài 1: Côn trùng
1. head: đầu
2. thorax: ngực
3. abdomen: bụng
4. antennae: râu
5. leg: chân
6. wing: cánh
… are parts of an insect ( là bộ phần của một con côn trùng )
. Insects have ( côn trùng có….)
Lesson 2: Fish
Bài 2: Cá
1. gill: mang
2. scale: vảy
3. fin: vây
4. eye: mắt
5. mouth: miệng
6. tail: đuôi
7. head: đầu
Fish live in water. (Cá sống trong nước)
Fish have … . ( con cá có…)
Lesson 3: Birds
Bài 3: Chim
1. wing: cánh
2. beak: mỏ
3. c l a w : m ó n g v u ố t
4. feather: lông chim
5. head: đầu
6. leg: chân
7. tail : đuôi
8. eye : mắt
Birds have … (con chim có…)
Lesson 4: Mammals
Bài 4: Động vật có vú
fur: lông
leg: chân
Mammals give birth to live young. ( động vật có vú sinh con non )
Mammals have … . ( Động vật có vú có…)