Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Tin
Đáp Án Tin
Số ngày
STT Họ tên KH Quốc tịch Mã Phòng Ngày đến Ngày đi Tiền phòng Tiền giảm Tiền thuế GTGT Tổng tiền
ở
1 Triệu Thị Thanh Việt Nam STD0412 8/3/2021 8/27/2021 25 19,000,000 1,900,000 855,000 17,955,000
2 Lê Văn Toàn Việt Nam SUP0410 8/7/2021 8/25/2021 19 14,630,000 1,463,000 658,350 13,825,350
3 Lê Thị An Việt Nam DLX0705 7/10/2021 7/19/2021 10 8,100,000 0 405,000 8,505,000
4 Trần Tuấn Kiệt Anh STD0606 7/10/2021 8/19/2021 41 30,340,000 3,034,000 1,365,300 28,671,300
5 Võ Thị Chi Thái Lan DLX0521 7/11/2021 7/16/2021 6 4,980,000 0 249,000 5,229,000
6 Đỗ Thị Hà Anh STD0401 7/15/2021 8/21/2021 38 28,880,000 2,888,000 1,299,600 27,291,600
7 Lê Văn Hân Thái Lan DLX0520 7/18/2021 9/23/2021 68 56,440,000 5,644,000 2,539,800 53,335,800
Câu
I Tính toán dữ liệu còn thiếu ở bảng dữ liệu trên
Câu 1 Tính Số ngày ở. Biết rằng, Số ngày ở = Ngày đi - Ngày đến +1
Tính Tiền phòng. Biết rằng, Tiền phòng = Đơn giá * số ngày ở. Đơn giá được cho trong bảng Đơn giá phòng. Loại phòng là 03 ký tự đầu tiên của Mã
Câu 2 phòng. Tầng là ký tự thứ 04 và 05 của Mã phòng
Câu 3 Tính tiền giảm. Biết rằng, giá phòng giảm 10% từ ngày thứ 11 trở đi.
Câu 4 Tính tiền thuế GTGT. Biết rằng, thuế GTGT = 5% * (Tiền phòng - Tiền giảm)
Câu 5 Tính tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền phòng + Tiền thuế GTGT - Tiền giảm
Trả lời
II Tính toán tổng hợp Câu 6 - 10
Yêu cầu:
1. Đặt điều kiện nhập dữ liệu cho điểm các môn (E2:G9) là từ 0 đến 10 (có thể nhập số thập phân), phần thông
2. Tô đậm (hightlight) các ô <4 của điểm môn 1, môn 2, môn 3 (vùng E2:G9). Chú ý: chỉ tạo 01 rule
3. Sử dụng Consolidate để tạo dữ liệu điểm trung bình môn môn 1, môn 2, môn 3 cho từng khối thi tại ô I1 (ô b
4. Sử dụng dữ liệu tại vùng I6:I19 để vẻ đồ thị như hình vẻ. Chú ý: chỉ tạo 01 Chart
5. Xây dựng Pivot table để tạo tổng hợp cho Môn 1 tại ô B20 (ô bắt đầu) như hình bên
1 Chart
ư hình bên
Điểm trung bình
8.5
7.9
7.5 7.5
6.8 7.1
6.5
5.9 5.8
A B C
Khối Thi
7.5
Môn 1 Môn 2
5.9 5.8
Môn 3
C
Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có 03 kho chứa đặt tại các địa điểm khác nhau. Hiện
có 03 công trình đã đặt mua vật liệu. Với khoảng cách (km) từ các kho đến các công trình, đơn
hàng của các công trình và dự trữ vật liệu tại các kho như sau:
Sử dụng solver để lập phương án vận chuyển vật liệu cho 03 kho trên đến các công trình, biết
rằng chi phí vận chuyển là 10000 vnđ/tấn/km, khối lượng vận chuyển là số nguyên và theo
đơn vị tấn.
Khoảng cách (km) từ các kho đến các công trình
Kho Công trình 1 Công trình 2 Công trình 3 Dự trữ (tấn)
Kho 1 15 23 24 15
Kho 2 16 12 45 40
Kho 3 24 43 50 80
Đơn hàng (tấn) 20 15 35