You are on page 1of 98

Chương VII.

ĐẠO HÀM

Mục lục
 Bài 01. ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm. .......................................................................................................................................2
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ............................................................................................... 3
3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm ................................................................................................... 4
4. Số e............................................................................................................................................... 4
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa...........................................................5
 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa .........................8
 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ............................................................................ 10
 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm................................................................................. 12
 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0 ...................................................... 13
C. Luyện tập
 Bài 02. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm hàm số y  xn ........................................................................................................... 19
2. Đạo hàm hàm số y  x ........................................................................................................ 19
3. Đạo hàm hàm số lượng giác ................................................................................................. 19
4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit ................................................................... 19
5. Các quy tắc tính đạo hàm .................................................................................................... 20
6. Đạo hàm của hàm hợp .......................................................................................................... 20
7. Đạo hàm cấp hai ...................................................................................................................... 21
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức........................................................ 22
 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác ..................................................................................... 24
 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit .................................................................................. 26
C. Luyện tập

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 1


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

A Lý thuyết
1. Đạo hàm.

Định nghĩa:
Cho hàm số xác định trên khoảng và .

 Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm

của tại điểm , tức là:

 Kí hiệu là hay .

 Tính đạo hàm bằng định nghĩa:


Để tính đạo hàm của hàm số y  f  x  tại x0   a; b  , ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1. Tính f  x   f  x0  .
f  x   f  x0 
 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với x   a; b  , x  x0
x  x0
f  x   f  x0 
 Bước 3. Tính giới hạn lim .
x  x0 x  x0

Chú ý
Trong định nghĩa & quy tắc trên đây, thay bởi ta sẽ có định nghĩa và quy tắc tính
đạo hàm của hàm số tại điểm .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 2


Chương VII.
ĐẠO HÀM

2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Ví dụ 2.1.
Cho hàm số và điểm
⑴ Vẽ đồ thị và tính .
⑵ Vẽ đường thẳng qua có hệ số góc . Nhận xét về vị trí tương đối
giữa và
 Lời giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C  của hàm số y  f  x  và điểm M  x0 ; y0   C  .
 
Xét M x; f  x  là một diểm di chuyển trên C  .
Đường thẳng MM 0 là một cát tuyến của C  .
f  x   f  x0 
Hệ số góc của cát tuyến MM 0 được tính bởi công thức k MM0  tan  .
x  x0
Khi cho x dần tới x 0 thì M di chuyển trên C  tới M 0 .
Giả sử cát tuyến MM 0 có vị trí giới hạn là M 0T thì M 0T được gọi là tiếp tuyến của C  tại
M 0 và M 0 được gọi là tiếp điểm

f  x   f  x0 
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến M 0T là k M0T  tan  lim  tan   lim  f   x0 
x  x0 x  x0 x  x0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 3


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Đạo hàm của đồ thị hàm số tại điểm là hệ số góc của tiếp tuyến của
tại điểm
Tiếp tuyến có phương trình:

3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì
biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay
đổi nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

4. Số e

Người ta còn biết rằng là số vô tỉ và (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn).

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 4


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

⑴ ⑵ ⑶

 Hàm số có đạo hàm tại điểm .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:
⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 5


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Ví dụ 1.2.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 1.3.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại

⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 6


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Ví dụ 1.4.

Tìm để hàm số có đạo hàm tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 7


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa của các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 8


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 9


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa hình học: (Phương trình tiếp tuyến)


Cho hàm số có đồ thị , .

Phương trình tiếp tuyến tại có dạng: .

Trong đó: hoành độ tiếp điểm.


tung độ tiếp điểm.
hệ số góc tiếp tuyến.

Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại .

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Từ .

 Bước 3. Hoàn thiện phương trình tiếp tuyến cần tìm .

Ví dụ 3.1.
Viết phương trình tiếp tuyến của
⑴ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑵ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑶ Đồ thị hàm số tại điểm có tung độ .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 10


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 11


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa vật lý: (quãng đường, nhiệt độ, điện lượng)


 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì biểu
thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay đổi
nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

Ví dụ 4.1.
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là (t
được tính bằng giây, s được tính bằng mét).
⑴ Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .

⑵ Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 4.2.
Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số
(t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện
trong dây dẫn tại thời điểm

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 12


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0

Phương pháp

 Cho hàm số hoặc . Tìm tham số m để hàm

số có đạo hàm tại


 Bước 1. Xác định .

 Bước 2. Hàm số liên tục tại

 Bước 3. Tính ; .

 Bước 4. Hàm số có đạo hàm tại .

Ví dụ 5.1.

Cho hàm số . Tìm để hàm số có đạo hàm tại .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 5.2.

Cho hàm số . Tìm , thì hàm số có đạo hàm tại ?

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 13


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
⑴ f  x   2x  1 tại x  2 ⑵ f  x   2024  2023x tại x  1
⑶ f  x   x2  2x  1 tại x  1 ⑷ f  x   2x3  1 tại x  2
x 1
⑸ f  x   2x2  x  1 tại x  1 ⑹ f  x  tại x  2
x 1
2x  1
⑺ f  x  ⑻ f  x 
1
tại x  2 tại x  3
x 1 x2
⑼ f  x   x  1 tại x  1 ⑽ f  x   2023  x tại x  2
Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm (nếu có):

2x  3 khi x  3 
 x  1 khi x  0
2
⑴ f  x   2 . Tính f  3 .
 ⑵ f  x   . Tính f   0  .

 x khi x  3 
1  2 x khi x  0
⑶ f  x   x . Tính f   0  . ⑷ f  x   x  x . Tính f   0  .
⑸ f  x   2x  x  1 . Tính f  1 . ⑹ f  x   x  x . Tính f  1 .
⑺ f  x   x  2023 . Tính f   0  . ⑻ f  x   x 2  2 x . Tính f   0  .
x x2  x  1
⑼ y . Tính f   0  . ⑽ f  x  . Tính f   1 .
x 1 x
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):

 x  3x khi x  1
2
⑴ f  x   . Tính f  1
2
 khi x  1
 x 3  4 x 2  3x
 khi x  1
⑵ f  x    x 2  3x  2 . Tính f  1
0 khi x  1

2x  3 khi x  1
 3
⑶ f  x    x  2x 2  7 x  4 . Tính f  1 .
 khi x  1
 x 1
 x 2  7 x  12
 khi x  3
⑷ f  x   x3 . Tính f   3
 1 khi x  3


 x khi x  1
⑸ f  x   2 . Tính f  1

 x khi x  1

3  4  x khi x  0
⑹ f  x   . Tính f   0 

1 khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 14


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 x3  2 x 2  x  1  1
 khi x  1 . Tính 
⑺ f  x   x 1 f 1
0 khi x  1

 x 1 1
 khi x  0
⑻ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

3  4  x
 khi x  0
⑼ f  x   4 . Tính f   0 
1 khi x  0
 4
 x2  1  1
 khi x  0
⑽ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):
 x 1 1
 khi x  0
⑴ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 x2  1  1
 khi x  0
⑵ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 3x  1  2 x
 khi x  1
⑶ f  x   x 1 . Tính f  1 .
 5
khi x  1
 4
 3 4 x 2  8  8x 2  4
 khi x  0
⑷ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

Câu 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x 0
 x2  1
 khi x  1
⑴ Tìm a để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  1 .
a khi x  1

ax 2  bx  1 khi x  0

⑵ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b  1 khi x  0

 x2  1
 khi x  0
⑶ Tìm a ; b để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 15


Chương VII.
ĐẠO HÀM


ax  2x  1 khi x  1
2

⑷ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  1 .



 3  2 x  bx khi x  1
Câu 6. Cho hàm số y  x  2x  4 có đồ thị C 
2

⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc C  .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có x0  0 thuộc C  .
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có y 0  1 thuộc C  .

⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc tiếp tuyến bằng 4 .
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị C 
3x
⑴ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Oy .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Ox .

⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với đường
thẳng y  x  1.
⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
k .
3
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
Câu 8. Cho hàm số y  x  2x  1 có đồ thị C 
3

⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số trên tại điểm có x  0 .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của hầm số biết nó có k  2.
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam
giác vuông cân tại O .
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình s  2t 2  t  1  m
⑴ Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s .
⑵ Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t  0 tới t  2s .
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
⑴ Với s  s  t   t 3  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   t 2  7t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 16


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑶ Với s  s  t    t 3  12t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  10s là bao nhiêu?
1
2
⑷ Với s  s  t   t 3  6t 2  4 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑸ Với s  s  t   2t 3  t  10 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   3t 3  4t 2  t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
⑺ Với s  s  t   2t 2  3t  7 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  6s là bao nhiêu?
 
⑻ Với s  s  t   3 cos  2 t   thì vận tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
 3

 
⑼ Với s  s  t   t 4  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
1
2
⑽ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  5s là bao nhiêu?
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  s  t  trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
⑴ Với s  t   10  t  9t 2  t 3 trong khoảng 10 giây đầu tiên.
⑵ Với s  t   t 3  9t 2  t  10 trong 12 giây đầu tiên.
⑶ Với s  t   t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.

⑷ Với s  t    t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.


1
2
⑸ Với s  t    t 3  9t 2 trong 10 giây đầu tiên.
1
2
⑹ Với s  t    t  6t 2 trong 9 giây đầu tiên.
1 3
3
⑺ Với s  t   t 2  t 3 trong 5 giây đầu tiên.
1
6
1
⑻ Với s   t 3  3t 2  20 trong 10 giây đầu tiên.
2
Câu 12. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét.
⑴ Với s  s  t   2t 4  6t 2  3t  1 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   4t 3  10t  9 thì gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc bằng 2 là bao
nhiêu?
⑶ Với s  s  t   t 3  3t 2  5 thì gia tốc của vật tại tại giây thứ 10 là bao nhiêu?
⑷ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t  1 thì gia tốc của vật tại tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 17


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑸ Với s  s  t   t 3  3t 2  5t  2 thì gia tốc của vật tại giây thứ 3 là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   t 3  3t 2  3t  10 thì gia tốc của vật tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?

⑻ Với s  s  t   t 3  2t 2  t  4 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
2
3
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Hỏi:
⑴ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?

⑵ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  27 là bao nhiêu?
⑶ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
⑷ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2 là bao nhiêu?
⑸ Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng không với s  s  t   2t 3  3t 2  4t , là bao nhiêu?

⑹ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  36t là bao nhiêu?
1
3
⑺ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  2020 là bao nhiêu?
⑻ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   2t 3  3t 2  4t là bao nhiêu?

 
⑼ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t t 2  3t  9  2024 là bao nhiêu?
⑽ Vận tốc tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất trong 20 giây đầu tiên với

s t  
1 4 3
t  t  6t 2  10t là bao nhiêu?
12

--------------------Hết--------------------

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 18


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

A Lý thuyết

1. Đạo hàm hàm số y  xn

Hàm số có đạo hàm trên và .

2. Đạo hàm hàm số y  x

Hàm số có đạo hàm trên và .

3. Đạo hàm hàm số lượng giác

⑴ Hàm số y  sin x có đạo hàm trên và  sin x   cos x .


⑵ Hàm số y  cos x có đạo hàm trên và  cos x    sin x .
⑶ Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi x 
2
k và  tan x   cos1 2
x
.

⑷ Hàm số y  cot x có đạo hàm tại mọi x  k và  cot x    sin1 x 2


.

4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit

⑴ Hàm số y  e x có đạo hàm trên  e   e


x x
.

⑵ Hàm số y  a x có đạo hàm trên  a   a .ln a .


x x

⑶ Hàm số y  log a x có đạo hàm tại mọi x  0  log x   x ln1 a


a .

⑷ Hàm số y  ln x có đạo hàm tại mọi x  0  ln x   1x .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 19


Chương VII.
ĐẠO HÀM

5. Các quy tắc tính đạo hàm

Giả sử các hàm số có đạo hàm trên khoảng .

Khi đó: ⑴

6. Đạo hàm của hàm hợp


6.1 Khái niệm hàm số hợp

Giả sử là hàm số xác định trên khoảng , có tập giá trị chứa khoảng
và là hàm số xác định trên . Hàm số được gọi là hàm
số hợp của hàm số với .

6.2 Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số có đạo hàm tại và hàm số có đạo hàm tại


thì hàm số hợp có đạo hàm tại là

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 20


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Từ đó ta có các kết quả sau:

⑴ xn   n.x n 1
 u   n.u
n n 1
.u

 1  1  1  1
⑵    2     2 .u
x x u u

 
⑶ x 
 1
2 x
 u 
 1
2 u
.u

⑷ sin x   cosx
  sin u   u.cos u

⑸  cosx    sin x  cos u  u.sin u
⑹  tan x    tan u  cos u .u
1 1
cos2 x 2

⑺  cotx     cotx    sin


1 1
.u
sin 2 x 2
x

 
⑻ ex  ex  e   u.e
u u


⑼  a   a .ln a
x x
 a   u.a .ln a
u u

⑽  ln x    ln u  u .u
1 1
x
⑾ log x  
   log u  u ln a .u
1 1
a a
x ln a
7. Đạo hàm cấp hai

Cho hàm số có đạo hàm tại mọi điểm .


Nếu hàm số lại có đạo hàm tại thì ta gọi đạo hàm của là đạo
hàm cấp hai của hàm số tại , kí hiệu là hoặc .

Khi đó: .

 Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai


Một chuyển động có phương trình s  f  t  thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số
s  f  t  là gia tốc tức thời của chuyển động s  s  t  tại thời điểm t . Ta có a  t   f   t 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 21


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Áp dụng công thức đạo hàm:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹

⑺ ⑻

⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 22


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 23


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹
⑺ ⑻
⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 24


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 25


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 3.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵
⑶ ⑷
⑸ ⑹
⑺ ⑻
⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 26


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 27


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

 
2
⑴ y  2 x 3  4 x ⑵ y  3x2  1
1
⑶ y  2x4  4x2  1 ⑷ y  x 3  2 2 x 2  8x  1
3
2x  1 x2  x  1
⑸ y ⑹ y
x2 x 1
x2  x  3  x 2  3x  3
⑺ y 2 ⑻ y
x  x 1 2  x  1
⑼ y  x2  2x  1 5x  3  
⑽ y  x 2  1 5  3x 2 
Câu 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x  1 3
⑴ y ⑵ y
4x  3 2x  1
2x  1 x 2  3x  3
⑶ y ⑷ y
1  3x x 1
2x2  4x  1 1  x  x2
⑸ y ⑹ y
x3 1  x  x2
⑺ yx x 2

⑻ y   2 x  3 x5  2 x 
⑼ y  x  2x  1 3x  2  
⑽ y  x2  2x  3 2x 2  3 . 
Câu 16. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 
5
⑴ y  x2  x  1 ⑵ y  x2  x  1

⑷ y   x  2 x2  1
1
⑶ y
x 1
2

4
 x2  x  1 
⑸ y  5x  2x  1
2
⑹ y   
 x 1 
x 1
⑺ y ⑻ y  x  4  x2
x 1
4

2
 2x  1 
⑼ y  ⑽ y  x x x
 x 1 
Câu 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
cos2x
⑴ y ⑵ y  cosx.sin 2 x
3x  1
⑶ y  sin 2 x  sin 2x ⑷ y  1  cos2 2x

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 28


Chương VII.
ĐẠO HÀM

sin x  cos x
⑸ y  cos2 3x ⑹ y
sin x  cos x
2
 1 x 
⑺ y  tan x  cot x ⑻ y  sin  
 2x  1 
1 x x sin x  cos x
⑼ y  cos3 ⑽ y
2x  3 x cos x  sin x
Câu 18. Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
 
⑴ y  x 1  x2 ⑵ y  sin   3x 
6 
⑶ y  sin 2  x2 ⑷ y  sin 2 x  sin 2x
x3
⑸ y  2 sin 2 x  cos 2x  x ⑹ y
1  2x
 
2
⑺ y  x2  x  1 ⑻ y  3x2  1
x2  x  3
⑼ y 2 ⑽ y  sin  sin x 
x  x 1
Câu 19. Tính đạo hàm cấp 3 tại các điểm được chỉ ra dưới đây
⑴ Cho hàm số y  3x3  3x2  x  5 . Tính giá trị của y    2017  .
3

. Tính giá trị của y   1 .


2
⑵ Cho hàm số y 
3

1 x
. Tính giá trị của y    2  .
1
⑶ Cho hàm số y  2
3

x 1
3  
⑷ Cho hàm số y  cos2 x . Tính giá trị của y     .
3
Câu 20. Chứng minh rằng:
⑴ Với hàm số y  2x  x2 ta có y3 .y  1  0 .
⑵ Với hàm số y  x  x2  1 ta có  y  x  .y  1  0 .
3

⑶ Với hàm số y  x sin x ta có xy  2  y  sin x   xy  0 .


x3
⑷ Với hàm số y  ta có 2y2   y  1 y .
x4
⑸ Với hàm số y  cot 2x ta có y  2y 2  2  0 .
 
⑹ Với hàm số y  x tan x ta có x 2 y  2 x 2  y 2 1  y   0 .
⑺ Với hàm số y  tan x ta có y  y 2  1  0 .
⑻ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 .y  xy  y .
⑼ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 y  xy  y .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 29


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑽ Với hàm số y  1  x2 ta có y 2 .y  xy  y  0 .


Câu 21. Cho f  x   x4  4x2  3 và g  x   3  10x  7x2 . Giải phương trình f   x   g  x   0
Câu 22. Cho hàm số f  x   x3  3x2  4x  6 . Giải bất phương trình f   x   f   x   1
Câu 23. Cho hàm số y  x3  3x2  4x  6 . Giải bất phương trình y  0 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x   5  x  1  4  x  1 . Giải phương trình f   x   0 .
3

 
Câu 25. Cho hàm số y  f  x   cos  2x   . Tìm các nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương
 3
trình f    x   8 .
4

--------------------Hết--------------------

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 30


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Mục lục
 Bài 01. ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm. ...................................................................................................................................... 2
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ...............................................................................................3
3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm ................................................................................................... 4
4. Số e............................................................................................................................................... 4
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa.......................................................... 5
 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa ........................ 8
 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ............................................................................ 10
 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm................................................................................. 12
 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0 ...................................................... 13
C. Luyện tập
 Bài 02. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm hàm số y  xn .......................................................................................................... 39
2. Đạo hàm hàm số y  x ....................................................................................................... 39
3. Đạo hàm hàm số lượng giác ................................................................................................ 39
4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit .................................................................. 39
5. Các quy tắc tính đạo hàm ................................................................................................... 40
6. Đạo hàm của hàm hợp ......................................................................................................... 40
7. Đạo hàm cấp hai ..................................................................................................................... 41
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức........................................................ 42
 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác .................................................................................... 44
 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit ..................................................................................46
C. Luyện tập

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 1


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

A Lý thuyết
1. Đạo hàm.

Định nghĩa:
Cho hàm số xác định trên khoảng và .

 Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm

của tại điểm , tức là:

 Kí hiệu là hay .

 Tính đạo hàm bằng định nghĩa:


Để tính đạo hàm của hàm số y  f  x  tại x0   a; b  , ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1. Tính f  x   f  x0  .
f  x   f  x0 
 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với x   a; b  , x  x0
x  x0
f  x   f  x0 
 Bước 3. Tính giới hạn lim .
x  x0 x  x0

Chú ý
Trong định nghĩa & quy tắc trên đây, thay bởi ta sẽ có định nghĩa và quy tắc tính
đạo hàm của hàm số tại điểm .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 2


Chương VII.
ĐẠO HÀM

2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Ví dụ 2.1.
Cho hàm số và điểm
⑴ Vẽ đồ thị và tính .
⑵ Vẽ đường thẳng qua có hệ số góc . Nhận xét về vị trí tương đối
giữa và
 Lời giải
⑴ Vẽ đồ thị C  và tính f  1 .

f  x   f 1
x2  12  x  1 x  1 lim x  1  2
 f  1  lim  lim  lim  
x 1 x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x 1

⑵ Vẽ đường thẳng d qua M có hệ số góc f  1 . Nhận xét về vị trí tương đối giữa d và C  .

Đường thẳng d cắt C  tại hai điểm O  0; 0  và M  2; 4  .


 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C  của hàm số y  f  x  và điểm M  x0 ; y0   C  .
 
Xét M x; f  x  là một diểm di chuyển trên C  .
Đường thẳng MM 0 là một cát tuyến của C  .
f  x   f  x0 
Hệ số góc của cát tuyến MM 0 được tính bởi công thức k MM0  tan  .
x  x0
Khi cho x dần tới x 0 thì M di chuyển trên C  tới M 0 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 3


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Giả sử cát tuyến MM 0 có vị trí giới hạn là M 0T thì M 0T được gọi là tiếp tuyến của C  tại
M 0 và M 0 được gọi là tiếp điểm

f  x   f  x0 
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến M 0T là k M0T  tan  lim  tan   lim  f   x0 
x  x0 x  x0 x  x0

Đạo hàm của đồ thị hàm số tại điểm là hệ số góc của tiếp tuyến của
tại điểm
Tiếp tuyến có phương trình:

3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì
biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay
đổi nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

4. Số e

Người ta còn biết rằng là số vô tỉ và (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn).

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 4


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

⑴ ⑵ ⑶

 Hàm số có đạo hàm tại điểm .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:
⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
⑴ y  f  x   2x  x  1 tại x0  0
3

Tại x0  0 ta có f  x   f  x0   f  x   f  0   2x 3  x  1   1  2x 3  x  x 2x 2  1  


f  x   f  x0 

f  x   f  0


x 2x 2  1   2x 2
1
x  x0 x0 x
f  x   f  x0 
 f   0   lim
x  x0 x  x0

 lim 2 x 2  1  1
x 0

⑵ y  f  x   x2  2x  1 tại x0  1
Tại x0  0 ta có f  x   f  x0   f  x   f  0  x2  2x  1   2  x2  2x  3
f  x   f  x0  f  x   f  0 x 2  2 x  3  x  1 x  3

     x3
x  x0 x 1 x 1 x 1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 5


Chương VII.
ĐẠO HÀM

f  x   f  x0 
 f  1  lim  lim  x  3  4
x  x0 x  x0 x 1

Ví dụ 1.2.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
⑴ y  f  x 
1
tại x0  2
x  x 1
2

Tại x0  2 ta có f  x   f  x0   f  x   f  2 
1 1 1 3  x2  x  1 1 x2  x  2 1  x  1 x  2 
 2   . 2  . 2  .
x  x 1 4  2 1 3 x  x 1 3 x  x 1 3 x2  x  1
f  x   f  x 0  f  x   f  2  1  x  1 x  2  1 1  x  1
   . .   .
x  x0 x2 3 x2  x  1 x  2 3 x2  x  1
f  x   f  x0   1  x  1   2  1  1
 f   2   lim
1
 lim   . 2  .
x  x0 x  x0 x 2
 3 x  x  1  3  2 2   2   1 3

x2  x  3
⑵ y  f  x  tại x0  3
2x  1
Tại x0  3 ta có
x 2  x  3 9 5x 2  13x  6  x  3 5x  2 
f  x   f  x0   f  x   f  3    
2x  1 5 5  2x  1 5  2x  1
f  x   f  x0  f  x   f  3
 x  35x  2  . 1  5x  2 

  
xx 0
x3 5  2x  1 x  3 5  2x  1
f  x  f  x  f  x   f  3  5x  2   17
 f   3  lim  lim 0
 lim
x  x0 xx 0
x3x 3 5  2x  1 25
x 3

Ví dụ 1.3.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại

⑵ tại

 Lời giải

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 6


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 x 2  3x  1
 khi x  1
⑴ f  x   x 1 tại x  1
 3 khi x  1

Ta có: f 1  3
f  x   f 1 x2  3x  1  3 x 2  3x  4  x  4  x  1  5
Do đó: lim  lim  lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy f   0   5 .
 x3  x 2  1  1
 khi x  0
⑵ f  x   x tại x  0
0 khi x  0

Ta có f  0   0
f  x   f  0 x3  x 2  1  1 x 1 1
Do đó: lim  lim 2
 lim 
x 0 x 0 
x x x 0
x  x 1 1 2
3 2

Vậy f   0  
1
.
2
Ví dụ 1.4.

Tìm để hàm số có đạo hàm tại

 Lời giải
Để hàm số có đạo hàm tại x  1 thì trước hết f  x  phải liên tục tại x  1
x2 1
Hay lim f  x   lim  2  f 1  a .
x1 x1 x 1
x2  1
f  x   f 1 x  1
2
Khi đó, ta có: lim  lim  1.
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy a  2 là giá trị cần tìm.

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 7


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa của các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷
⑸ ⑹

 Lời giải
⑴ y  f  x   4x  3
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   4x  3  4x0  3  4  x  x0 
f  x   f  x0  4  x  x0 

  4
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim 4  4  y  4
x  x0 x  x0 x  x0

⑵ y  f  x   2024x  2025
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   2024x  2025  2024x0  2025  2024  x  x0 
f  x   f  x0  2024  x  x0 

   2024
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim 2024  2024  y  2024
x  x0 x  x0 x  x0

⑶ y  f  x   2x2  2024
Tại x0  tùy ý, ta có:

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 8


Chương VII.
ĐẠO HÀM

f  x   f  x0   2x2  2024  2x02  2024  2x2  2x02  2  x  x0  x  x0 


f  x   f  x0  2  x  x0  x  x0 

   2  x  x0 
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim 2  x  x0   4 x0  y  4 x
x  x0 x  x0 x  x0

⑷ y  f  x   x2  3x  1
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   x2  3x  1  x02  3x0  1   x  x0  x  x0  3
f  x   f  x0   x  x  x  x  3

  0 0
 x  x0  3
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim  x  x0  3  2 x0  3  y  2 x  3
x  x0 x  x0 x  x0

⑸ y  f  x   x3  2 x
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   x3  2x  x03  2x0   x  x0  x 2  x.x0  x02  2  
f  x   f  x0  x  x x 2
 x.x0  x0 2  2 


x  x0

0

x  x0
x 2
 x.x0  x0 2  2 
f  x   f  x0 

 lim
x  x0 x  x0 x  x0
 
 lim x 2  x.x0  x0 2  2  3x0 2  2  y  3x 2  2

⑹ y  f  x   x 4  2x 2  2
Tại x0  tùy ý, ta có:


f  x   f  x0   x 4  2x 2  2  x04  2x02  2   x  x0  x3  x 2 x0  x x02  2  x03  2x0   
f  x   f  x0  x  x x 3
 
 x 2 x0  x x02  2  x03  2x0  x x x x x
 
0

  3 2 2
 2  x03  2x0
x  x0 x  x0 0 0

f  x   f  x0 

 lim
x  x0 x  x0

x  x0
  3 3 3 3

 lim x3  x 2 x0  x x02  2  x03  2x0  x0  x0  x0  2x0  x0  2x0  4x0  4x0
3

 y  4 x 3  4 x

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 9


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa hình học: (Phương trình tiếp tuyến)


Cho hàm số có đồ thị , .

Phương trình tiếp tuyến tại có dạng: .


Trong đó: hoành độ tiếp điểm.
tung độ tiếp điểm.
hệ số góc tiếp tuyến.

Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại .

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Từ .

 Bước 3. Hoàn thiện phương trình tiếp tuyến cần tìm .

Ví dụ 3.1.
Viết phương trình tiếp tuyến của
⑴ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑵ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑶ Đồ thị hàm số tại điểm có tung độ .

 Lời giải
⑴ Đồ thị hàm số y  x  2x  4 C  tại điểm có hoành độ x0  0 .
2

Gọi Z  x0 ; y0  là tiếp điểm.


Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   x2  2x  4  x0 2  2x0  4   x  x0  x  x0  2 
f  x   f  x0   x  x  x  x  2

  0 0
 x  x0  2
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim  x  x0  2   2 x0  2  y  2x  2
x  x0 x  x0 x  x0

Hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  0 là k  y  0  2


Tung độ tiếp điểm tại điểm có hoành độ x0  0 là y  x0   4

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 10


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y  0  x  0   y  0   y  2x  4


⑵ Đồ thị hàm số y  x3  1 C  tại điểm có hoành độ x0  1 .
Gọi C  x0 ; y0  là tiếp điểm.
Tại x0  
tùy ý, ta có: f  x   f  x0   x3  1  x03  1   x  x0  x 2  x.x0  x02 
f  x   f  x0  x  x x 2
 x.x0  x02 x

   x.x0  x02
0 2

x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim
x  x0 x  x0 x  x0
 
 lim x 2  x.x0  x02  3x02  y  3x 2

Hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 là k  y 1  3


Tung độ tiếp điểm tại điểm có hoành độ x0  1 là y  x0   2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y 1 x  1  y 1  y  3x  1
⑶ Đồ thị hàm số y  2x2  3 C  tại điểm có tung độ y 0  1 .
Gọi T  x0 ; y0  là tiếp điểm.
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   2x2  1  2x02  1  2  x  x0  x  x0 
f  x   f  x0  2  x  x0  x  x0 

   2  x  x0 
x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim
x  x0 x  x0 x  x0
 
 lim 2  x  x0   4 x0  y  4 x

x  1
Ta có y0  2  2x02  3  1  2x02  2   0 .
 x0  1
● Với x0  1 :
Hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 là k  y 1  4
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y 1 x  1  y 1  y  4x  5 .
● Với x0  1 :
Hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 là k  y  1  4
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y  1 x  1  y  1  y  4x  5 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 11


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa vật lý: (quãng đường, nhiệt độ, điện lượng)


 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì biểu
thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay đổi
nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

Ví dụ 4.1.
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là (t
được tính bằng giây, s được tính bằng mét).
⑴ Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .

⑵ Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm .

 Lời giải
⑴ Tính đạo hàm của hàm số f  t  tại điểm t0 .
f  t   f  t0 
Ta có f   t0   lim
t  t0 t  t0

 lim 

 t 2  4t  6  t02  4t0  6    lim  t  t t  t
0 0
 4 
  lim  t  t0  4   2t0  4 .
t  t0  t  t0  t t0  t  t0  t t0
   
⑵ Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  5 .
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  5 : f   5   2.5  4  14 m  s .
Ví dụ 4.2.
Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số
(t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện
trong dây dẫn tại thời điểm
 Lời giải
Ta có Q  6t  5  Q  t   6 .
Cường độ dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t  10 là I  Q 10   6 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 12


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0

Phương pháp

 Cho hàm số hoặc . Tìm tham số m để hàm

số có đạo hàm tại


 Bước 1. Xác định .

 Bước 2. Hàm số liên tục tại

 Bước 3. Tính ; .

 Bước 4. Hàm số có đạo hàm tại .

Ví dụ 5.1.

Cho hàm số . Tìm để hàm số có đạo hàm tại .

 Lời giải
 
Ta có lim 2x  x  a  a , f  0   0 .
x 0
2

Hàm số có đạo hàm tại x  0  f  x  liên tục tại x  0  lim 2x2  x  a  f  0   a  0


x 0
 
f  x   f  0 2x 2  x  0 x  2x  1
f   0   lim  lim  lim  lim  2x  1  1 .
x 0 x0 x 0 x x 0 x x 0

Ví dụ 5.2.

Cho hàm số . Tìm , thì hàm số có đạo hàm tại ?

 Lời giải
Ta có lim  ax  b   a  b ; lim x
x 1 x 1 2  
 ; f 1  .Hàm số liên tục tại x  1 nên a  b  .
21
2
1
2
1
2
f  x   f 1 ax  b   a.1  b  a  x  1
Đạo hàm phải f  1  lim  x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim a  a .
x 1

f  x   f 1 x2  1
2  lim  x  1 x  1  lim  x  1  1 .
Đạo hàm trái f  1  lim

 
x 1 x 1
 lim 2
x 1 x 1 x 1 2  x  1 x 1 2
Hàm số có đạo hàm tại x  1 f  1  f  1  a  1   
Vậy a  1; b  0, 5 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 13


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
⑴ f  x   2x  1 tại x  2 ⑵ f  x   2024  2023x tại x  1
⑶ f  x   x2  2x  1 tại x  1 ⑷ f  x   2x3  1 tại x  2
x 1
⑸ f  x   2x2  x  1 tại x  1 ⑹ f  x  tại x  2
x 1
2x  1
⑺ f  x  ⑻ f  x 
1
tại x  2 tại x  3
x 1 x2
⑼ f  x   x  1 tại x  1 ⑽ f  x   2023  x tại x  2
Lời giải
⑴ f  x   2x  1 tại x  2
f  x   f  2  2x  1   4  1 2x  4
Ta có f   2   lim  lim  lim  2.
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2
⑵ f  x   2024  2023x tại x  1
f  x   f 1 2024  2023x  1 2023x  2023
Ta có f  1  lim  lim  lim  2023 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
⑶ f  x   x2  2x  1 tại x  1
f  x   f  x0  x2  2x  1  2  x  1 x  3  lim x  3  4
Ta có f  1  lim  lim  lim  
x 1 x  x0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

⑷ f  x   2x3  1 tại x  2
f  x   f  2 2x3  16
Ta có f   2   lim
x 2 x2
 lim
x 2 x2 x 2

 lim 2 x 2  2x  4  24 . 
⑸ f  x   2x2  x  1 tại x  1
f  x   f 1 2x2  x  1  4  x  1 2x  3  lim 2x  3  5
Ta có f  1  lim  lim  lim  
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x 1
⑹ f  x  tại x  2
x 1
x 1 x  1  3x  3
f  x   f  2 3
2
Ta có f   2   lim  lim x  1  lim x 1  lim  2 .
x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x  1

⑺ f  x 
1
tại x  2
x 1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 14


Chương VII.
ĐẠO HÀM

1 2x
f  x   f  2 1
1 1
Ta có f   2   lim  lim x  1  lim x  1  lim   1 .
x2 x2 x2 x2 x  2 x2 x  2 x 1 2 1
2x  1
⑻ f  x  tại x  3
x2
2x  1 2x  1  7 x  14
f  x   f  3 7
5 5
Ta có f   3  lim  lim x  2  lim x2  lim   5 .
x 3 x3 x 3 x3 x 3 x3 x 3 x  2 3 2
⑼ f  x   x  1 tại x  1
f  x   f 1 x 1  2 x 1 1 1
Ta có lim  lim  lim  lim 
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 
 x  1 x  1  2 x1 x  1  2 2 2
⑽ f  x   2023  x tại x  2
f  x   f  2
Ta có lim
x2 x2
2023  x  2025
 lim
x 2 x2
2023  x  2025 1 1
 lim  lim 
x2
 x  2  2023  x  2025  x2
2023  x  2025 2 2025

Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm (nếu có):

2x  3 khi x  3 
 x  1 khi x  0
2
⑴ f  x   2 . Tính f   3 . ⑵ f  x   . Tính f   0  .

x khi x  3 1  2x khi x  0

⑶ f  x   x . Tính f   0  . ⑷ f  x   x  x . Tính f   0  .
⑸ f  x   2x  x  1 . Tính f  1 . ⑹ f  x   x  x . Tính f  1 .
⑺ f  x   x  2023 . Tính f   0  . ⑻ f  x   x 2  2 x . Tính f   0  .
x x2  x  1
⑼ y . Tính f   0  . ⑽ f  x  . Tính f   1 .
x 1 x
Lời giải
2x  3 khi x  3

⑴ f  x   2 . Tính f   3 .

x khi x  3
f  x   f  3 2x  3   2.3  3
Đạo hàm phải f  3  lim
x 3
  x3
 lim
x 3 x3
 lim 2  2 .
x 3

f  x   f  3 x   2.3  3
2

Đạo hàm trái f  3  lim 


x 3 x3
 lim
x 3 x3
 lim  x  3  6 .
x 3
 
   
Suy ra f  3  f  3  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  3 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 15


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 x 2  1 khi x  0

⑵ f  x   . Tính f   0  .
1  2x khi x  0

f  x   f  0 x2  1  1
 
Đạo hàm phải f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x
 lim  x   0 .
x 0

f  x   f  0 1  2x  1
 
Đạo hàm trái f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x
 lim  2   2. .
x 0

   
Suy ra f  0  f  0  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .
 

⑶ f  x   x . Tính f   0  .
x khi x  0
Ta có: y  f  x   
 x khi x  0
f  x   f  0 x0
 
Đạo hàm phải f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x
1.

f  x   f  0
x  0
 
Đạo hàm trái f  0  lim
x 0 x0
 lim
x
 1 .
x 0

Suy ra f   0   f   0   Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .


 

⑷ f  x   x  x . Tính f   0  .
2 x khi x  0
Ta có: y  f  x   
0 khi x  0
f  x   f  0 2x  0
 
Đạo hàm phải f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x
 lim
2x
x 0 x
2.

f  x   f  0 00
 
Đạo hàm trái f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x x 0 x
0
 lim  0 .

   
Suy ra f  0  f  0  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .
 

⑸ f  x   2x  x  1 . Tính f  1 .
3x  1 khi x  1
Ta có: y  f  x   
 x  1 khi x  1
f  x   f 1 3x  1  2 3  x  1
 
Đạo hàm phải f  1  lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
3.

f  x   f 1 x 1 2 x 1
 
Đạo hàm trái f  1  lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x  1
1.

   
Suy ra f  1  f  1  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  1 .
⑹ f  x   x  x . Tính f  1 .
3x  1 khi x  1
Ta có: y  f  x   
 x  1 khi x  1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 16


Chương VII.
ĐẠO HÀM

f  x   f 1 3x  1  2 3  x  1
Đạo hàm phải f  1  lim   x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
3.

f  x   f 1
x 1 2 x 1
 
Đạo hàm trái f  1  lim
x 1
x 1
 lim
x 1
 lim
x 1
x 1
1.
x 1

Suy ra f  1   f  1   Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  1 .


 

⑺ f  x   x  2023 . Tính f   0  .
 x  2023 khi x  0
Ta có y  f  x   
2023  x khi x  0
f  x   f  0 x  2023   2023
Đạo hàm phải f  0  lim
x 0
  x0 x 0
 lim
x
x
x 0 x
1.  lim

f  x   f  0 2023  x   2023 x
 
Đạo hàm trái f  0  lim
x 0 x0
 lim
x 0 x
 lim
x 0 x
 1 .

   
Suy ra f  0  f  0  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .

⑻ f  x   x 2  2 x . Tính f   0  .
 x 2  2 x khi x  2; x  0
Ta có f  x    .

 x  2 x
2
 khi  2  x  0
f  x   f  0
x 2  2x
Đạo hàm phải f  0  lim
x 0
  x x 0 x
 lim  x  2   2 .
 lim
x 0

f  x   f  0  x2  2x  
 
Đạo hàm trái f  0  lim

x 0 x
 lim
x 0 x
 lim   x  2   2 .
x 0
 

   
Suy ra f  0  f  0  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .

x
⑼ y . Tính f   0  .
x 1
 x
 khi x  0
Ta có f  x    x  1
 x khi x  0
 x  1
x
f  x   f  0 0
 
Đạo hàm phải f 0  lim
x 0
  x0
 lim
x 0
x  1
x
 lim
1
x 0 x  1
1.

x
     0
1
 
f x f 0
Đạo hàm trái f  0  lim  lim x  1  lim  1 .
x 0 x0 x 0 x x 0 x  1

   
Suy ra f  0  f  0  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 17


Chương VII.
ĐẠO HÀM

x2  x  1
⑽ f  x  . Tính f   1 .
x
 x2  x  1
 khi x  1

Ta có f  x    2 x
 x  x 1 khi x  1

 x
x2  x  1
1    x  1  0
2
  
  x x 2
2 x 1 x 1
Đạo hàm phải f  1  lim

 lim  lim  lim
x 1 x 1 x 1 x  x  1 x 1 x  x  1 x 1 x
x2  x  1
1
x2  1 x 1

 
Đạo hàm trái f  1  lim
x 1
x
x 1
 lim
x 1 x  x  1
 lim
x 1 x
2

   
Suy ra f  1  f  1  Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  1 .
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):
 x 2  3x khi x  1

⑴ f  x   . Tính f  1
2
 khi x  1
 x 3  4 x 2  3x
 khi x  1
⑵ f  x    x 2  3x  2 . Tính f  1
0 khi x  1

2x  3 khi x  1
 3
⑶ f  x    x  2x 2  7 x  4 . Tính f  1 .
 khi x  1
 x 1
 x 2  7 x  12
 khi x  3
⑷ f  x   x3 . Tính f   3
 1 khi x  3


 x khi x  1
⑸ f  x   2 . Tính f  1

 x khi x  1

3  4  x khi x  0
⑹ f  x   . Tính f   0 

1 khi x  0
 x3  2 x 2  x  1  1
 khi x  1 . Tính 
⑺ f  x   x 1 f 1
0 khi x  1

 x 1 1
 khi x  0
⑻ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 18


Chương VII.
ĐẠO HÀM

3  4  x
 khi x  0

⑼ f  x   4 . Tính f   0 
 1
khi x  0

4
 x2  1  1
 khi x  0 . Tính 
⑽ f  x   x f  0
0 khi x  0

Lời giải

 x  3x khi x  1
2
⑴ f  x   . Tính f  1

 2 khi x  1

Thấy 

lim
x 1

x 1

f  x   lim x 2  3x  2
 Hàm số liên tục tại x  1
  
 f 1   2
f  x   f 1 x 2  3x  2  x  1 x  2  lim x  2  1
Ta có f  1  lim  lim  lim  
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

 x 3  4 x 2  3x
 khi x  1
⑵ f  x    x 2  3x  2 . Tính f  1
0 khi x  1

 x3  4x 2  3x x  x  1 x  3 x  x  3
lim f  x   lim 2  lim  lim 2
Thấy  x1 x 1 x  3x  2 x 1
 x  1 x  2 x1 x  2

 f 1  0
 lim f  x   f 1
x 1

 Hàm số không liên tục tại x  1 nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x  1
2x  3 khi x  1
 3
⑶ f  x    x  2x  7 x  4
2 . Tính f  1 .
 khi x  1
 x 1
lim f  x   lim  2x  3  5
 x1 x 1
Thấy  x3  2 x 2  7 x  4
lim f  x   lim
 x1 x 1 x 1 x 1
 
 lim x 2  3x  4  0

 lim f  x   lim f  x 
x 1 x 1

 Hàm số không liên tục tại x  1 nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x  1
 x 2  7 x  12
 khi x  3
⑷ f  x   x3 . Tính f   3
 1 khi x  3

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 19


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 f  3  1

Thấy  x 2  7 x  12
lim f  x   lim  lim  x  4   1
 x 3 x 3 x3 x 3

 Hàm số liên tục tại x  3


f  x   f  3 x2  7 x  12  0
 Đạo hàm của hàm số tại x0  3 : f   3  lim  lim  1
x 3 x3 x 3 x3

 x khi x  1
⑸ f  x   . Tính f  1

 x 2
khi x  1
lim f  x   lim x  1
 x1 x 1

Thấy lim f  x   lim x  1  Hàm số liên tục tại x  1
 x1 x 1

  
f 1  1

f  x   f 1 x2  1
 
Đạo hàm trái f  1  lim
x 1 x 1
 lim
x 1 x  1
 lim  x  1  1  1  2
x 1

f  x   f 1 x 1
Đạo hàm phải f  1  lim   x 1 x 1
 lim
x 1
 lim
x  1 x1 x  1 2
1 1
 .

Suy ra f  1   f  1   Hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  1 .


 


3  4  x khi x  0
⑹ f  x   . Tính f   0 

1 khi x  0


Thấy  x0 x 0

lim f  x   lim 3  4  x  1
  Hàm số liên tục tại x  1
 f  0   1
f  x   f  0 3  4  x 1
Ta có f   0   lim  lim
x 0 x0 x  0 x

 lim
2 4x
 lim

2 4x 2 4x  
x 0 x x 0
x 2 4x  
4  4  x x 1 1 1
 lim  lim  lim  
x 0

x 2 4x  x 0

x 2 4x  x 0
2 4x 2 40 4

 x3  2 x 2  x  1  1
 khi x  1 . Tính 
⑺ f  x   x 1 f 1
0 khi x  1

Thấy f 1  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 20


Chương VII.
ĐẠO HÀM

x3  2 x 2  x  1  1 x3  2 x 2  x
lim f  x   lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1

 x  1 x3  2x2  x  1  1 
x  x  1 x  x  1
2

 lim  lim 0
x 1
 x  1  x3  2 x 2  x  1  1  x 1
x3  2 x 2  x  1  1
 Hàm số liên tục tại x  1
f  x   f 1 x3  2 x 2  x  1  1
Ta có f 1  lim
x 1
  lim  lim 
x 1  x  1
x 1  2 
x 1 x 1
x  2x  x  1  1 2
3 2

 x 1 1
 khi x  0
⑻ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 f  0  0

Thấy  x 1 1 x  1 1
 x 0   x 0
1 1
lim f x  lim  lim  lim 

x x  0
x x 1 1 x
 0
x 1 1 2 
 Hàm số liên tục tại x  0
f  x   f  0 x  1 1
Ta có f   0   lim
1 1
 lim  lim  .
x 0 x0 x 0 x x 0
x 1 1 2
3  4  x
 khi x  0

⑼ f  x   4 . Tính f   0 
 1
khi x  0

4

 f  0   4
1
Thấy   Hàm số liên tục tại x  0
lim f  x   lim 3  4  x 1

 x0 x 0 4 4
3 4 x 1
f  x   f  0 
Ta có f   0   lim  lim 4 4
x 0 x0 x 0 x
2 4x 4  4  x 1 1 1
 lim  lim  lim   .
x 0 4x x  0

4x 2  4  x 
x 0
4 2 4x 
4 2 40 16   
 x2  1  1
 khi x  0
⑽ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 21


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 f  0  0

Thấy  x2  1  1 x2  1  1  Hàm số liên tục tại x  0
lim f  x   lim  lim  lim  x   0
 x 0 x 0 x x 0 x x 0

f  x   f  0 x2  1  1 x2
Ta có f   0   lim
1 1
 lim   lim  .
   
lim
x 0 x0 x  0 x 2 x  0
x2 x2  1  1
x  0
x2  1  1 2
Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):
 x 1 1
 khi x  0
⑴ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 x2  1  1
 khi x  0 . Tính 
⑵ f  x   x f  0
0 khi x  0

 3x  1  2 x
 khi x  1
⑶ f  x   x  1 . Tính f  1 .
 5
khi x  1
 4
 3 4 x 2  8  8x 2  4
 khi x  0 . Tính 
⑷ f  x   x f  0
0 khi x  0

Lời giải
 x 1 1
 khi x  0
⑴ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 x 1 1
 x 0   x 0
x 1
 lim f x  lim  lim 
Thấy 

x x 0
x  x 1 1  2  Hàm số không liên tục tại x  0

 f  0  0

 lim f  x   f  0 
x0

 Hàm số không liên tục tại x  0 nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0
 x2  1  1
 khi x  0 . Tính 
⑵ f  x   x f  0
0 khi x  0

 x2  1  1 x2
lim f  x   lim
x
 lim  lim 0
 x 0
Thấy 

x 0 x x 0
x  x2  1  1  x 0
x 1 1
2

 f  0  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 22


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Hàm số liên tục tại x  0


f  x   f  0
Ta có f   0   lim
x 0 x0
x2  1  1
0
x x2  1  1 x2 1 1
 lim  lim  lim  lim 
x 1 x x 0 x2 x 0
x2  x2  1  1 x 0
x 1 1
2 2

 3x  1  2 x
 khi x  1
⑶ f  x   x  1 . Tính f  1 .
 5 khi x  1
 4
3x  1  2x
Thấy lim f  x   lim
x 1 x 1 x 1
 1  1
4  x  1  x   4  x  
4 x  3x  1
2
 4  4 5
 lim  lim  lim 
x 1

 x  1 3x  1  2x x 1

 x  1 3x  1  2x 
x 1
3x  1  2 x  4

Và f 1  
5
4
 Hàm số liên tục tại x  1
f  x   f 1
Ta có f  1  lim
x 1 x 1
3x  1  2 x 5

 lim x 1 4  lim 4 3x  1  3x  5
x 1 4  x  1
x 1 x 1 2

 lim
 4 
3x  1  3x  5 4 3x  1  3x  5 
x 1

4  x  1 4 3x  1  3x  5
2

16  3x  1   3x  5 
2

 lim
x 1

4  x  1 4 3x  1  3x  5
2

9 x 2  18x  9
 lim
x 1

4  x  1 4 3x  1  3x  5
2

9  x  1
2
9 9
 lim  lim  .
x 1 2

4  x  1 4 3x  1  3x  5  x 1

4 4 3x  1  3x  5  64

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 23


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 3 4 x 2  8  8x 2  4
 khi x  0 . Tính 
⑷ f  x   x f  0
0 khi x  0

3
4 x 2  8  8x 2  4
Thấy lim f  x   lim
x 0 x 0 x
3
4x 2  8  2 8x 2  4  2
 lim  lim
x 0 x x 0 x

3 

 
2

4x 2  8  2  3 4x 2  8  3 4x 2  8 .2  4 

 
8x 2  4  2 
8x 2  4  2 
 lim  lim
x 0 3

 2
2

x  4x  8  4x  8 .2  4 
3 2 

x 0

x 8x 2  4  2 
 
   
2
4x  3 4x 2  8  3 4x 2  8 .2  4  8x 8x 2  4  2
 lim    lim  00  0
x 0 3

2

 4x  8  4x  8 .2  4 

2 3 2 

x 0
8 x 
2
 4  2 
Và f  0   0
 Hàm số liên tục tại x  0
f  x   f 0 3
4 x 2  8  8x 2  4
Ta có f   0   lim  lim
x 0 x x 0 x
f  x   f  0
Thừa nhận kết quả bên trên, ta được f   0   lim 0.
x 0 x
Câu 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x 0
 x2  1
 khi x  1
⑴ Tìm a để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  1 .
a khi x  1


ax  bx  1 khi x  0
2
⑵ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  0 .

 ax  b  1 khi x  0
 x2  1
 khi x  0
⑶ Tìm a ; b để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b khi x  0


ax  2x  1 khi x  1
2

⑷ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  1 .



 3  2 x  bx khi x  1
Lời giải
 x 1
2
 khi x  1
⑴ Tìm a để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  1 .
a khi x  1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 24


Chương VII.
ĐẠO HÀM

x2  1
Ta có lim f  x   lim
 x  1 x  1  lim x  1  2 , f 1  a .
x 1 x 1 x  1
 lim
x 1 x 1 x 1
  
Hàm số có đạo hàm tại x  1  f  x  liên tục tại x  1  lim f  x   f 1  a  2
x 1

x 1
2

f  x   f 1 
2
x 2  1  2x  2 x2  2x  1
f  1  lim  lim x 1  lim  lim 1.
x 1 x 1  x  1  x  1
x 1 x 1 x 1 2 x 1 2


ax  bx  1 khi x  0
2
⑵ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  0 .

 ax  b  1 khi x  0
 f 0 1
  


Ta có  lim f  x   lim ax 2  bx  1  1 . 
 x 0 x 0

 lim f  x   lim  ax  b  1  b  1
 x 0 x 0

Hàm số liên tục tại x  0 nên b 1  1  b  2 .


f  x   f  0 ax2  2x  1  1
Đạo hàm phải f  0  lim  x 0 x
 lim
x 0 x
 lim  ax  2   2 .
x 0

f  x   f  0 ax  1  1
Đạo hàm trái f  0  lim  x 0 x
 lim
x 0 x
 lim  a   a .
x 0

Hàm số có đạo hàm tại x  0  f  0  f  0  a  2    


Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x  0 .
 x2  1
 khi x  0
⑶ Tìm a ; b để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b khi x  0

 f 0  1

 x2  1
Ta có  lim f  x   lim  lim  x  1  1
x 0 x  1
 x 0 x 0

 lim f  x   lim  ax  b   b
 x 0 x 0

Hàm số liên tục tại x  0 nên lim f  x   lim f  x   f  0   b  1 .


x 0 x 0

x2  1
f  x   f  0 1
x2  x
Đạo hàm phải f  0    lim
x 0 x0
 lim
x 0
x  1
x
 lim
x 0 x  x  1
 lim 1  1 .
x 0

f  x   f  0
ax  b  b ax  1  1
x 0
 
Đạo hàm trái f  0  lim
x0 x 0 x
 lim
 lim
x 0 x
 lim
ax
x 0 x
 lim a  a.
x 0

Hàm số có đạo hàm tại điểm x  0  f  0  f  0  a  1.


 
   
Vậy với a  1; b  1 thì hàm số có đạo hàm tại x  0 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 25


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ax 2  2x  1 khi x  1

⑷ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  1 .

 3  2 x  bx khi x  1

 f 1  a  1


Ta có lim f  x   lim ax 2  2 x  1  a  1 . 
 x 1 x 1


lim f  x   lim 3  2 x  bx  1  b
 x1 x 1

Hàm số liên tục tại x  1 nên lim f  x   lim f  x   f 1  a  1  1  b  b  2  a .
x 1 x 1

f  x   f 1 ax2  2x  a  2
Đạo hàm phải f  1  lim   x 1 x 1
 lim
x 1 x 1
 lim  ax  a  2   2a  2 .
x 1

f  x   f 1
Đạo hàm trái f  1  lim   x 1 x 1
3  2x  bx  a  1 3  2x   2  a  x  a  1  2 
 lim  lim  lim  a  2    a3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 3  2x  1 
 
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  1  f  1  f  1  2a  2  a  3  a  1  
Vậy với a  1; b  3 thì hàm số có đạo hàm tại x  1 .
Câu 6. Cho hàm số y  x2  2x  4 có đồ thị C 
⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc C  .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có x0  0 thuộc C  .
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có y 0  1 thuộc C  .
⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc tiếp tuyến bằng 4 .
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
Lời giải
 Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Tại x0  tùy ý, ta có: f  x   f  x0   x2  2x  4  x0 2  2x0  4   x  x0  x  x0  2 
f  x   f  x0    x  x0  1 1 f  x   f  x0   x  x0  x  x0  2 

  .    x  x0  2
x  x0 3x.x0 x  x0 3x.x0 x  x0 x  x0
f  x   f  x0 

 lim  lim  x  x0  2   2 x0  2  y  2x  2
x  x0 x  x0 x  x0

 Tính đạo hàm bằng công thức:


 
   
y  x 2  2 x  4  y  x 2  2 x  4  x 2   2x    4   2 x  2
 Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 26


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc C  .
Hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc C  là k  y 1  4
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có x0  0 thuộc C  .

 y   x0   y   0   2

Ta có 
 y  x0   y  0   4

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y  0  x  0   y  0   y  2x  4
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có y 0  1 thuộc C  .
x  1
Ta có y0  1  x02  2x0  4  1   0 .
 x0  3
 x  1
Với  0  Phương trình tiếp tuyến là y  y 1 x  1  y 1  y  4x  5 .
 y0  1
 x  3
Với  0  Phương trình tiếp tuyến là y  y  3 x  3  y  3  y  4x  13 .
 y0  1
⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 .
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị C  với hệ số góc k  4
 y  x0   4  2x0  2  4  x0  3  y0  1
 Phương trình tiếp tuyến với hệ số góc k  4 là y  4  x  3  1  y  4x  13 .
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
y  1  3x .
Vì tiếp tuyến song song với đưởng thẳng y  1  3x nên tiếp tuyến có hệ số góc k  3
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị C  với hệ số góc k  4

 y  x0   3  2x0  2  3  x0    y0  
5 11
2 4
 5  11 41
 Phương trình tiếp tuyến với hệ số góc k  3 là y  3  x     y  3x  .
 2 4 4
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị C 
3x
⑴ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Oy .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Ox .
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với đường
thẳng y  x  1 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 27


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
k .
3
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
Lời giải
 Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Tại x0  \0 tùy ý, ta có:
x  1 x 0  1   x  x0 
f  x   f  x0    
3x 3x 0 3x.x0
f  x   f  x0    x  x0  1 1

  . 
x  x0 3x.x0 x  x0 3x.x0
f  x   f  x0  1 1 1

 lim  lim   y   2
x  x0 x  x0 x  x0 3x.x
0 3 x0 2
3x
 Tính đạo hàm bằng công thức:
x 1  x  1  3 1
y 
y     2
 3x   3x 
2
3x 3x
 Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.
⑴ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Oy .
Vì C  không cắt Oy nên không tồn tại tiếp tuyến thỏa YCBT.
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Ox .
Tọa độ giao điểm của C  với trục Ox là  1; 0 

 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  y  1 x  1  0  y   x 


1 1
3 3
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với đường thẳng y  x  1
Tọa độ giao điểm của C  với y  x  1 là nghiệm của
 x  1  y  0
x 1
 x  1  3x 2  2x  1  0  
3x x  1  y  4
 3 3
 x  1
 Phương trình tiếp tuyến là y  y  1 x  1  0  y   x  .
1 1
Với  0
 y0  0 3 3

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 28


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 1
 x0  3  1  1 4 7
Với   Phương trình tiếp tuyến là y  y   x     y  3x  .
y  4  3  3 3 3
 0
3
1
⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k   .
3
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị C  với hệ số góc k  
1
3
 2
x0  1  y0 
 y  x0      
1 1 1
  3
3 3  x0 
2
3 
 x0  1  y0  0
 x0  1

2  Phương trình tiếp tuyến là y    x  1   y   x  1 .
1 2 1
Với 
 y0  3 3 3 3

 x  1
 Phương trình tiếp tuyến là y    x  1  y   x  .
1 1 1
Với  0
 y0  0 3 3 3
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng
y  3x  4 .
Tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng y  3x  4 .
1
 Tiếp tuyến hệ số góc k   .
3
 2
x0  1  y0 
 y  x0      
1 1 1
  3
3 x 

2
3 3
0  0
x   1  y 0
 0
 x0  1

2  Phương trình tiếp tuyến là y    x  1   y   x  1 .
1 2 1
Với 
 y0  3 3 3 3

 x  1
 Phương trình tiếp tuyến là y    x  1  y   x  .
1 1 1
Với  0
 y0  0 3 3 3
Câu 8. Cho hàm số y  x3  2x  1 có đồ thị C 
⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số trên tại điểm có x  0 .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của hầm số biết nó có k  2.
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam
giác vuông cân tại O .
Lời giải
 Tính đạo hàm bằng công thức:

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 29


Chương VII.
ĐẠO HÀM


 
y  x3  2 x  1  y  x3  2 x  1  3x 2  2
 Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.
⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số trên tại điểm có x  0 .
Hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số tại điểm có x  0 là k  y  0   3.0  2  2
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của hầm số biết nó có k  2.
Ta có k  2  f   x0   2  3x02  2  2  x0  0
 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  0;1 có dạng: y  2( x  0)  1  y  2x  1
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam giác vuông
cân tại O .
Cách 1: Gọi phương trình đoạn chắn cắt 2 trục tọa độ và tạo với 2 trục 1 tam giác
 x
x y
a b  a
b
a
 
vuông cân tại O có dạng   1  y  b. 1     x  b , a.b  0; a  b  d 

b
 d  là tiếp tuyến của C  thì 3x 2
0
2  
a
 x0  1  y0  0

 x0  1  y0  2
3x  2  1
2

Vì a  b   02  x  3  y  9  5 3
3x0  2  1  0 3 0
9
  3 95 3
 x0   y0 
 3 9
 Có 4 phương trình tiếp tuyến ứng với các điểm tiếp xúc và hệ số góc trên như sau
y  1.  x  1  0  y  x  1
y  1.  x  1  2  y  x  3
 3  95 3 92 3
y  1.  x    y  x 
 3  9 9

 3  95 3 92 3
y  1.  x    y  x 
 3  9 9

Cách 2: Gọi phương trình tiếp tuyến của (C) thỏa mãn YCBT có dạng  d  : y  kx  b
Ta có k  3x02  2
 b 
Có giao điểm của d với Ox tại  ; 0  ; với trục Oy tại  0; b 
 k 
Vì d tạo với hai trục Oxy một tam giác vuông cân tại O .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 30


Chương VII.
ĐẠO HÀM

b  1  b  0  loai 
  b  b . 0  k  1
k  k 1   k  
   1
 x0  1  y0  0

 x0  1
2  x0  1  y0  2
3x  2  1
2

  02   2 1  x  3  y  9  5 3
3x0  2  1  x0  
0
3 0
9
 3   3 95 3
 x0   y0 
 3 9
 Có 4 phương trình tiếp tuyến ứng với các điểm tiếp xúc và hệ số góc trên như sau
y  1.  x  1  0  y  x  1
y  1.  x  1  2  y  x  3
 3  95 3 92 3
y  1.  x    y  x 
 3  9 9

 3  95 3 92 3
y  1.  x    y  x 
 3  9 9

Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình s  2t 2  t  1  m
⑴ Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s .
⑵ Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t  0 tới t  2s .
Lời giải
Ta có: v  s  4t 1
⑴ Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s .
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s là: 4.2  1  9  m / s 
⑵ Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t  0 tới t  2s .
Trong khoảng thời gian từ t  0s  t  2s thì chất điểm di chuyển được quãng đường:
4.2  2  1  9  m
 Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 2s kể từ thời điểm t  0
s 90
là: v    4, 5  m / s  .
t 20
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
⑴ Với s  s  t   t 3  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   t 2  7t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?

⑶ Với s  s  t    t 3  12t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  10s là bao nhiêu?
1
2

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 31


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑷ Với s  s  t   t 3  6t 2  4 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑸ Với s  s  t   2t 3  t  10 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   3t 3  4t 2  t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
⑺ Với s  s  t   2t 2  3t  7 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  6s là bao nhiêu?
 
⑻ Với s  s  t   3 cos  2 t   thì vận tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
 3

 
⑼ Với s  s  t   t 4  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
1
2
⑽ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  5s là bao nhiêu?
Lời giải
⑴ Với s  s  t   t 3  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
Ta có v  t   S '  t   3t 2  6t . Từ đó: v  3  9  m/s  .

⑵ Với s  s  t   t 2  7t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
Ta có v  t   S '  t   2t  7 . Từ đó: v  4  2.4  7  15  m/s  .

⑶ Với s  s  t    t 3  12t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  10s là bao nhiêu?
1
2
3.100
Ta có v  t   s  t    t 2  24t  v 10    240  90  m/s  .
3
2 2
⑷ Với s  s  t   t 3  6t 2  4 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
Ta có v  t   s  t   3t 2  12t  v  3  3.32  12.3  9  m/s  .
⑸ Với s  s  t   2t 3  t  10 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
Ta có v  t   s  t   6t 2  1  v  3  6.32  1  53  m/s  .
⑹ Với s  s  t   3t 3  4t 2  t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
Ta có v  t   s  t   9t 2  8t  1  v  4   9.42  8.4  1  175  m/s  .
⑺ Với s  s  t   2t 2  3t  7 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  6s là bao nhiêu?
Ta có v  t   s  t   4t  3  v  6   4.6  3  27  m/s  .
 
⑻ Với s  s  t   3 cos  2 t   thì vận tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
 3
   
Ta có v  t   s  t   6 sin  2 t    v  2   6 sin  4    16.32  m/s  .
 3  3

⑼ Với s  s  t   
1 4
2

t  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 32


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Ta có v  t   s  t   2t 3  3t  v  4  2.43  3.4  140  m/s  .


⑽ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  5s là bao nhiêu?
Ta có v  t   s  t   3t 2  6t  9  v  5  3.52  6.5  9  36  m/s  .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  s  t  trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
Lời giải
⑴ Với s  t   10  t  9t 2  t 3 trong khoảng 10 giây đầu tiên.
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t   3t 2  18t  1 trên đoạn 0;10 .

 
v  t   s  t   3t 2  18t  1  3 t 2  6t  9  9  1  3  t  3  8  3  t  3  24  24
2 2

 
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 24  t  3  0  t  3  s 

⑵ Với s  t   t 3  9t 2  t  10 trong 12 giây đầu tiên.


Vận tốc tại thời điểm t là v  t   S '  t   3t 2  18t  1 trên đoạn 0;12 .

 
v  t   S '  t   3t 2  18t  1  3 t 2  6t  9  9  1  3  t  3  24  24
2

Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 24  t  3  0  t  3  s 

⑶ Với s  t   t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.


Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t   3t 2  12t trên đoạn 0;10 .

 
v  t   s  t   3t 2  12t  3 t 2  4t  4  12  3  t  2   12  12
2

Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 12  t  2  0  t  2  s 

⑷ Với s  t    t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.


1
2
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t    t 2  12t trên đoạn 0;10 .
3
2

3

v  t   s  t    t 2  8t  16  16    t  4   16    t  4   24  24
3 3
2 2

2 2 
 2
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 24  t  4  0  t  4  s 

⑸ Với s  t    t 3  9t 2 trong 10 giây đầu tiên.


1
2
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t    t 2  18t trên đoạn 0;10 .
3
2

3 3

v  t   s  t    t 2  12t  36  36    t  6   36    t  6   54  54
3
2 2

2 2   2
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 54  t  6  0  t  6  s 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 33


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑹ Với s  t    t 3  6t 2 trong 9 giây đầu tiên.


1
3
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t   t 2  12t trên đoạn 0; 9 .

v  t   s  t   t 2  12t    t  6   36    t  6   36  36
2 2

 
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 36  t  6  0  t  6  s 

⑺ Với s  t   t 2  t 3 trong 5 giây đầu tiên.


1
6
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t   2t  t 2 trên đoạn 0; 5 .
1
2

1

v  t   s  t    t 2  4t  4  4    t  2   4    t  2   2  2
1 1
2 2

2 2 
 2
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 2  t  2  0  t  2  s 
1
⑻ Với s   t 3  3t 2  20 trong 10 giây đầu tiên.
2
3 2
Vận tốc tại thời điểm t là v  t   s  t   t  6t trên đoạn 0; 5 .
2
3 2 3  3
v  t   s  t      t  2   4   t  2   6  6
2 2
t  4t  4  4 
2 2   2
Vậy vận tốc đạt được giá trị lớn nhất bằng 6  t  2  0  t  2  s 
Câu 12. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét.
⑴ Với s  s  t   2t 4  6t 2  3t  1 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   4t 3  10t  9 thì gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc bằng 2 là bao
nhiêu?
⑶ Với s  s  t   t 3  3t 2  5 thì gia tốc của vật tại tại giây thứ 10 là bao nhiêu?
⑷ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t  1 thì gia tốc của vật tại tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?
⑸ Với s  s  t   t 3  3t 2  5t  2 thì gia tốc của vật tại giây thứ 3 là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   t 3  3t 2  3t  10 thì gia tốc của vật tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?
⑻ Với s  s  t   t 3  2t 2  t  4 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
2
3
Lời giải
⑴ Với s  s  t   2t 4  6t 2  3t  1 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 34


Chương VII.
ĐẠO HÀM


 
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   2t 4  6t 2  3t  1  8t 3  12t  3 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   24t 2  12 .
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3s là: a  3  24.9  12  228 m/s 2 .  
⑵ Với s  s  t   4t 3  10t  9 thì gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc bằng 2 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   12t 2  10 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   24t .
t  1
Mà v  t   2  12t 2  10  2   . Do t  0 nên t  1 suy ra a  2   24m/ s2 .
 t  1
⑶ Với s  s  t   t 3  3t 2  5 thì gia tốc của vật tại tại giây thứ 10 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   3t 2  6t .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  10s là: a 10   6.10  6  54 m/s 2 .  
⑷ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t  1 thì gia tốc của vật tại tại thời điểm vật dừng lại là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   3t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
t  1 L 
Tại thời điểm chất điểm dừng lại thì v  0  3t 2  6t  9  0  
t  3
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là a  3  6.3  6  12 .
⑸ Với s  s  t   t 3  3t 2  5t  2 thì gia tốc của vật tại giây thứ 3 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   3t 2  6t  5 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3s là: a  3  6.3  6  12 m/s 2 . 
⑹ Với s  s  t   t 3  3t 2  3t  10 thì gia tốc của vật tại thời điểm vật dừng lại là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   3t 2  6t  3 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Tại thời điểm chất điểm dừng lại thì v  0  3t 2  6t  3  0  t  1
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là a 1  6.1  6  0 .
⑺ Với v  t   8t  3t 2 thì gia tốc của vật khi vận tốc của vật là 11  m / s  .là bao nhiêu?
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v '  t   8  6t .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 35


Chương VII.
ĐẠO HÀM

t  1
Mà v  t   11  8t  3t 2  11   . Do t  0 nên t  1 suy ra a 1  14m/ s2 .
t   11
 3
⑻ Với s  s  t   t 3  2t 2  t  4 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
2
3
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   2t 2  4t  1 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   4t  4 .
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  10s là: a  2   4.2  4  12 m/s 2 . 
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Hỏi:
⑴ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
⑵ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  27 là bao nhiêu?
⑶ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
⑷ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2 là bao nhiêu?
⑸ Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng không với s  s  t   2t 3  3t 2  4t , là bao nhiêu?

⑹ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  36t là bao nhiêu?
1
3
⑺ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  2020 là bao nhiêu?
⑻ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   2t 3  3t 2  4t là bao nhiêu?

 
⑼ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t t 2  3t  9  2024 là bao nhiêu?
⑽ Vận tốc tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất trong 20 giây đầu tiên với

s t  
1 4 3
t  t  6t 2  10t là bao nhiêu?
12
Lời giải
⑴ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   3t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v  t   0  3t 2  6t  9  0  t  3 (vì t  0 )
Khi đó gia tốc là a  3  6.3  6  12m/s2 .
⑵ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  27 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   3t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 36


Chương VII.
ĐẠO HÀM

t  1
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v  t   0  3t 2  6t  9  0   (vì t  0 )
t  3
Khi đó gia tốc là a 1  6.1  6  12m/s2 .
⑶ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   3t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Khi gia tốc triệt tiêu ta có a  t   0  6t  6  0  t  1
Khi đó vận tốc là v 1  3.12  6.1  9  12m/s .
⑷ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   3t 2  6t .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
Khi gia tốc triệt tiêu ta có a  t   0  6t  6  0  t  1
Khi đó vận tốc là v 1  3.12  6.1  3m/s .
⑸ Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng không với s  s  t   2t 3  3t 2  4t , là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s '  t   6t 2  6t  4 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   12t  6 .

Khi gia tốc triệt bằng 0 có a  t   0  12t  6  0  t 


1
2
2
1 1 1 5
Khi đó vận tốc là v    6.    6.    4  m/s .
2 2 2 2

⑹ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  36t là bao nhiêu?
1
3
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   t  6t  36 .
2

Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   2t  6 .


Khi gia tốc triệt tiêu ta có a  t   0  2t  6  0  t  3
Khi đó vận tốc là v  3  32  6.3  36  27m/s .
⑺ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  2020 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   3t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   6t  6 .
t  1  loai 
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v  t   0  3t 2  6t  9  0   (vì t  0 )
t  3

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 37


Chương VII.
ĐẠO HÀM


Khi đó gia tốc là a  v  t   6.3  6  12 m/ s 2 . 
⑻ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   2t 3  3t 2  4t là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   6t 2  6t  4 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   12t  6 .

Khi gia tốc triệt tiêu ta có a  t   0  12t  6  0  t 


1
2
1 5
Khi đó vận tốc là v     2 , 5m/s .
2 2
 
⑼ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t t 2  3t  9  2024 là bao nhiêu?
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   t 2  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v '  t   6t  6.
Khi gia tốc triệt tiêu ta có a  t   0  6t  6  0  t  1
Khi đó vận tốc là v 1  12 m/s2 .
⑽ Vận tốc tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất trong 20 giây đầu tiên với

s t  
1 4 3
t  t  6t 2  10t là bao nhiêu?
12
Vận tốc của chuyển động là: v  t   s  t   t 3  3t 2  12t  10 .
1
3
Gia tốc của chuyển động là: a  t   v  t   t 2  6t  12   t  3  3
2

Thấy rằng a  t    t  3  3  3
2

Gia tốc đạt được giá trị bé nhất bằng 3  t  3  0  t  3  s 


Khi đó vận tốc của vật bằng v  3  28  m/s  .

--------------------Hết--------------------

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 38


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

A Lý thuyết

1. Đạo hàm hàm số y  xn

Hàm số có đạo hàm trên và .

2. Đạo hàm hàm số y  x

Hàm số có đạo hàm trên và .

3. Đạo hàm hàm số lượng giác

⑴ Hàm số y  sin x có đạo hàm trên và  sin x   cos x .


⑵ Hàm số y  cos x có đạo hàm trên và  cos x    sin x .
⑶ Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi x 
2
 k và  tan x   cos1 2
x
.

⑷ Hàm số y  cot x có đạo hàm tại mọi x  k và  cot x    sin1 x 2


.

4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit

⑴ Hàm số y  e x có đạo hàm trên  e   e


x x
.

⑵ Hàm số y  a x có đạo hàm trên  a   a .ln a .


x x

⑶ Hàm số y  log a x có đạo hàm tại mọi x  0  log x   x ln1 a


a
.

⑷ Hàm số y  ln x có đạo hàm tại mọi x  0  ln x   1x .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 39


Chương VII.
ĐẠO HÀM

5. Các quy tắc tính đạo hàm

Giả sử các hàm số có đạo hàm trên khoảng .

Khi đó: ⑴

6. Đạo hàm của hàm hợp


6.1 Khái niệm hàm số hợp

Giả sử là hàm số xác định trên khoảng , có tập giá trị chứa khoảng
và là hàm số xác định trên . Hàm số được gọi là hàm
số hợp của hàm số với .

6.2 Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số có đạo hàm tại và hàm số có đạo hàm tại


thì hàm số hợp có đạo hàm tại là

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 40


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Từ đó ta có các kết quả sau:

   n.x
⑴ xn n 1
 u   n.u
n n 1
.u

 1  1  1  1
⑵    2     2 .u
x x u u

 
⑶ x 
 1
2 x
 u 
 1
2 u
.u

⑷  sin x   cosx  sin u  u.cos u


⑸  cosx    sin x  cos u  u.sin u
⑹  tan x    tan u  cos u .u
1 1
cos2 x 2

⑺  cotx     cotx    sin


1 1
.u
sin 2 x 2
x

 
⑻ ex  ex  e   u.e
u u


⑼  a   a .ln a
x x
 a   u.a .ln a
u u

⑽  ln x    ln u  u .u
1 1
x
⑾ log x  
   log u  u ln a .u
1 1
a a
x ln a
7. Đạo hàm cấp hai

Cho hàm số có đạo hàm tại mọi điểm .


Nếu hàm số lại có đạo hàm tại thì ta gọi đạo hàm của là đạo
hàm cấp hai của hàm số tại , kí hiệu là hoặc .

Khi đó: .

 Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai


Một chuyển động có phương trình s  f  t  thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số
s  f  t  là gia tốc tức thời của chuyển động s  s  t  tại thời điểm t . Ta có a  t   f   t 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 41


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Áp dụng công thức đạo hàm:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹

⑺ ⑻

⑼ ⑽

 Lời giải

⑴ f  x   1  x3 
5


Ta có f   x   5 1  x3  1  x   15x 1  x  .
4 4
3 2 3

⑵ f  x   x4  x2  x  200

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 42


Chương VII.
ĐẠO HÀM

  
     
Ta có f   x   x 4  x 2  x  200  x 4  x 2  x  200  4x3  2x  1 .

⑶ f  x   3x4  x3  x  2021

 
Ta có f   x   3x 4  x3  x  2021  12 x3  3x 2  1 .

⑷ f  x   x3  2x 2 
5
7
x
    5

 x 
  
x

Ta có f   x    x3  2x 2   7   x3  2x 2      7   3x 2  4x  2
5
x
5

⑸ f  x  x 
4
x
 4  4 x2  4
Ta có f  x    x    1  2 
 .
 x x x2
⑹ f  x   x7  2x5  3x3

 
Ta có f   x    x 7  2 x5  3x3  7 x 6  10 x 4  9 x 2 .
⑺ f  x    x  1 x  2 

Ta có f   x    x  1  x  2    x  1 x  2   x  2  x  1  2x  1 .
3x  5
⑻ f  x 
1  2x

Ta có f   x  
 3x  5 .  2x  1  3x  5 2x  1  3  2x  1  2 3x  5   13
 2x  1  2x  1  2x  1
2 2 2

x2
⑼ f  x 
x 1
 
 x  2   x  2   x  1   x  2  x  1 x  1  x  2
Ta có. f  x   
1
     .
 x 1   x  1  x  1  x  1
2 2 2

x 1
⑽ f  x 
x 1
 
 x  1   x  1  x  1   x  1 x  1  x  1   x  1
Ta có f   x   
2
    .
 x 1   x  1  x  1  x  1
2 2 2

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 43


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹
⑺ ⑻
⑼ ⑽

 Lời giải
 
⑴ y  sin   3x 
6 
     
 y    3x  .cos   3x   3 cos   3x  .
6  6  6 
1  
⑵ y   sin   x 2 
2 3 
1        
 y   .   x 2  .cos   x 2    .  2x  .cos   x 2   x.cos   x 2  .
1
2 3  3  2 3  3 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 44


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑶ y  2 cos x 2

   
 y  2. x 2 .  sin x 2  4 x.sin x 2 .
x 1
⑷ y  tan
2
 x  1  1  x  1   x 1  1  x 1 
 y    .    .  1  tan 2    1  tan 2 
 2  cos 2 x  1  2   2  2 2 
2
⑸ y  sin 2  x2

 y   

2  x 2 .cos 2  x 2 
2x
2 2x 2
cos 2  x 2 
x
2x 2
cos 2  x 2

⑹ y  sin  sin x 

 y   sin x  .cos  sin x   cos x.cos  sin x 


⑺ y  2 sin 2 x  cos 2x  x
 y  2.2.cos x.sin x  2 sin 2x  1  2 sin 2x  2 sin 2x  1  4 sin 2x  1
⑻ y  cos3  2x  1

 
 y  3. cos  2 x  1 .cos 2  2 x  1

 
 3.2  sin  2 x  1 .cos 2  2 x  1  6 sin  2x  1 cos2  2x  1
⑼ y  tan3 x  cot 2x

 
 y  tan3 x  cot 2x  3.  tan x  .tan 2 x 
2
2
sin 2x
3
1
2
cos x
tan 2 x 
2
sin 2 2x

⑽ y  sin x 2  3x  2 

   
 y  x 2  3x  2 .cos x 2  3x  2   2 x  3 cos x 2  3x  2 . 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 45


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 3.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵
⑶ ⑷
⑸ ⑹
⑺ ⑻

⑼ ⑽

 Lời giải
⑴ y  log3  2x  1

Ta có y 
 2x  1  2
.
 2x  1 ln 3  2x  1 ln 3
⑵ y  log 1  2007x 
3

1  2007 x  2007
Ta có y   .
1  2007 x  .ln 3 1  2007 x  ln 3
⑶ y  52 x1

Ta có y   2x  1 .52 x1.ln 5  2.52 x1.ln 5 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 46


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑷ y  2025x2025


Ta có y  2025x  2025   y  2025 x  2025
.ln 2025 .
⑸ y  x  ln  x  3

Ta có y  1 
 x  3  1  1
.
x3 x3
⑹ ye sin x

Ta có y   sin x  .esin x  cos x.esin x .


⑺ y  e2 x3  e2025

 
Ta có y  e 2 x 3  e 2025   2 x  3 .e 2 x 3  2.e 2 x 3 .


⑻ y  log 2 x 2  2 x 
Ta có y 
x 2
 2x  
2x  2
.
 x  2x  ln 2  x
2 2

 2x ln 2

⑼ y  log 3 2 x 2  x  1

 2x 2
 x 1 

Ta có y  log 3 2x  x  1  2
 

 2x 2

 x  1 ln 3

 2x 2
2x  1

 x  1 ln 3
.


⑽ y  3x  log 3 x  2x 2 

 x  2x  2


Ta có y  3  log 3 x  2x
x
 2
 
3x
ln 3 
 x  2x  ln 3
3
2
x
ln 3 
1  4x
 x  2x  ln 3
2
.

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 47


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


 
2
⑴ y  2 x 3  4 x ⑵ y  3x2  1
1
⑶ y  2x4  4x2  1 ⑷ y  x 3  2 2 x 2  8x  1
3
2x  1 x2  x  1
⑸ y ⑹ y
x2 x 1
x2  x  3  x 2  3x  3
⑺ y  ⑻ y 
x2  x  1 2  x  1
⑼ y  x2  2x  1 5x  3  
⑽ y  x 2  1 5  3x 2 
Lời giải
⑴ y  2 x  4 x
3

 

 y  2x3  4 x  6 x 2 
2
x
.

 
2
⑵ y  3x2  1
2  
     
 y   3x2  1   2 3x2  1 . 3x2  1  12x 3x2  1 .
 

⑶ y  2x4  4x2  1

 
 y   2 x 4  4 x 2  1   8 x 3  8 x .
1
⑷ y  x 3  2 2 x 2  8x  1
3
1 
 y   x 3  2 2 x 2  8x  1   x 2  4 2 x  8 .
3 
2x  1
⑸ y
x2
 
 2x  1   2x  1  x  2    2x  1 x  2  3
 y      .
 x2     
2 2
x  2 x  2
x2  x  1
⑹ y
x 1
 x 2  x  1 
 y   
 x 1 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 48


Chương VII.
ĐẠO HÀM


x 2
 x 1   x  1   x 2

 x  1  x  1

 x  1
2

 2x  1 x  1   x 2
 x 1   2x 2
 3x  1  x 2  x  1 x2  2x
 
 x  1  x  1  x  1
2 2 2

x2  x  3
⑺ y 2
x  x 1

 x2  x  3  x2  x  3    x 2
 
 x  1  x2  x  3 x2  x  1  
Cách 1:  y   2  
  x 
2
 x x 1  2
 x 1

 2x  1  x 2
 
 x  1  x 2  x  3  2 x  1   2x  1  x 2
 x  1  x2  x  3  4  2 x  1
 
x  x  x 
2 2 2
2
 x 1 2
 x 1 2
 x 1
Cách 2:
x2  x  3 x2  x  1  4 4
Ta có: y  2   1 2
x  x 1 x  x 1
2
x  x 1

 x 2  x  3   4   4  4 x2  x  1 4  2 x  1  
 y   2   1  2   1   2   2 
 x  x 1   x  x 1   x  x 1     
2 2
x  x 1 x2  x  1
 x 2  3x  3
⑻ y
2  x  1

  x 2  3x  3 
 y  
 
 x 2  3x  3  2 x  2    x 2  3x  3  2 x  2   
 
  2x  2 
2
 2 x 2 
 2x  3 2x  2   2   x 2
 3x  3   4x 2
 10x  6  2x 2  6x  6 2 x 2  4 x  x2  2x
  
 2x  2   2x  2  4  x  1 2  x  1
2 2 2 2

⑼ y  x2  2x  15x  3
Cách 1:

 y   x 2  2 x  1 5x  3 

   2x  1 5x  3  x  2x  1  5x  3  x  2x  15x  3


 x2 2 2

 2 x 10 x  x  3  2 x  5x  3  5x  2x  1
2 2 2

 20x3  2x2  6x  10x3  6x2  10x3  5x2  40x3  3x2  6x


Cách 2:

Ta có y  x 2  2 x  1 5x  3  x 2 10 x 2  x  3  10 x 4  x 3  3x 2 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 49


Chương VII.
ĐẠO HÀM




 y   x 2  2 x  1 5x  3   10 x 4  x 3  3x 2  40x3  3x2  6x 
 
⑽ y  x 2  1 5  3x 2 
 y  x 2  1    5  3x    x  1 5  3x 
2 2 2

 2 x  5  3x   6 x  x  1  10 x  6 x  6 x  6 x  12 x
2 2 3 3 3
 4x
Câu 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
⑴ y  4x2  3x  1 ⑵ y  x2  x  3
2x  1
 
5
⑶ y ⑷ y  x 2  2x  3
x2
⑹ y   2x 
3
⑸ y  2x2  1 5
 3x  7

⑺ y  1  3x2 ⑻ y   2 x  1 x 2  x
3x  4
⑼ y ⑽ y  x 4  4x 2  7
x2
Lời giải
⑴ y  4x2  3x  1

 4x  
  
2
 3x  1 8x  3
y  4x  3x  1
2
 .
2 4x  3x  1
2
2 4x  3x  1
2

⑵ y  x  x3
2

y 
x 2
 x3   2x  1
.
2 x  x3 2
2 x2  x  3
2x  1
⑶ y
x2
 2x  1 .  x  2    2x  1 .  x  2  2.  x  2    2x  1 .1 5
Cách 1. y    .
 x  2  x  2  x  2
2 2 2

2.2  1.  1 5
Cách 2. y   .
 x  2  x  2
2 2

 
5
⑷ y  x 2  2x  3

   2x  2  10  x  1  x 
4
y  5 x2  2x  3 2
 2x  3

⑸ y  2x2  1

 2x  1
 
2
 4x 2x
y  2x  1 2
   .
2 2x 2  1 2 2x2  1 2x2  1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 50


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 
3
⑹ y  2x5  3x  7

  10x 
2
y  3 2x5  3x  7 4
3 .

⑺ y  1  3x2
6x 3x
y   .
2 1  3x 2 1  3x 2
⑻ y   2 x  1 x 2  x .

y   2x  1 . x 2  x   2x  1 .  x2  x 
 2. x 2  x 
 2x  1 2x  1  2 x2  x 
4x 2  1
.
2 x2  x 2 x2  x
3x  4
⑼ y
x2
 3x  4   x  2    x  2   3x  4  3.  x  2    3x  4  2
y    .
 x  2  x  2  x  2
2 2 2

⑽ y  x 4  4x 2  7

y 
x 4
 4x 2  
2 x3  4 x
.
2 x  4x  7 4
x  4x  7
2 4 2

Câu 16. Tính đạo hàm của các hàm số sau:


2x  1 3
⑴ y ⑵ y
4x  3 2x  1
2x  1 x 2  3x  3
⑶ y ⑷ y
1  3x x 1
2x2  4x  1 1  x  x2
⑸ y ⑹ y
x3 1  x  x2
⑺ yx x 2

⑻ y   2 x  3 x5  2 x 
⑼ y  x  2x  1 3x  2  
⑽ y  x2  2x  3 2x 2  3 . 
Lời giải
2x  1
⑴ y
4x  3
 4x  3 2x  1   4x  3  2 x  1 2  4 x  3   4  2 x  1 8x  6  8x  4 10
y    
 4 x  3  4x  3  4x  3  4x  3
2 2 2 2

3
⑵ y
2x  1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 51


Chương VII.
ĐẠO HÀM

3.  2x  1   2 x  1 .3 6
 y   .
 2x  1  2x  1
2 2

2x  1
⑶ y
1  3x

 y 
 2x  1 1  3x   1  3x   2x  1  2 1  3x   3  2x  1  5 .
1  3x  1  3x  1  3x 
2 2

x 2  3x  3
⑷ y
x 1

 y 
x 2
 3x  3   x  1   x 2

 3x  3  x  1

 x  1
2

 2x  3 x  1   x 2
 3x  3   2x 2
 5x  3  x 2  3x  3 x2  2x
  .
 x  1  x  1  x  1
2 2 2

2x2  4x  1
⑸ y
x3
2x 2  4x  1 7 7 2 x 2  12 x  11
y  2x  2   y  2   .
x3 x3  x  3  x  3
2 2

1  x  x2
⑹ y
1  x  x2
 
 y 
1  x  x  1  x  x   1  x  x  . 1  x  x 
2 2 2 2

1  x  x 
2
2

1  2x  1  x  x   1  x  x   2x  1
2 2


1  x  x 
2
2

1  2x  1  x  x  1  x  x  2 1  2x 
2 2

  .
1  x  x  1  x  x 
2 2
2 2

⑺ y  x2 x

 
 y  x 2 . x  x 2 .  x   2x. x  x2 .
2 x
1

x x 5
 2x x   x x.
2 2

⑻ y   2x  3 x  2 x
5

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 52


Chương VII.
ĐẠO HÀM



y   2 x  3 x5  2 x   2 x  3 x 5  2 x   
 
 2 x5  2 x   2 x  3  5x 4  2  
 2x5  4x  10x5  4x 15x4  6  12x5  15x4  8x  6 .
⑼ y  x  2x  1 3x  2
y  x  2 x  1 3x  2   x 6 x 2  x  2  6 x3  x 2  2 x  


y  6 x3  x 2  2 x  18x 2  2 x  2 . 

⑽ y  x2  2x  3 2x 2  3 .  
 
y   x  2 x  3  2 x
2 2
   
 3  x 2  2x  3 2x 2  3   2x  2  2x 2  3  x 2  2x  3  4x     
 4x3  6x  4x2  6  4x3  8x2  12x  8x3 12x2  18x  6 .
Câu 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 
5
⑴ y  x2  x  1 ⑵ y  x2  x  1

⑷ y   x  2 x2  1
1
⑶ y
x 1 2

4
 x2  x  1 
⑸ y  5x  2x  1 2
⑹ y 
 x 1 
x 1
⑺ y ⑻ y  x  4  x2
x 1 4

2
 2x  1 
⑼ y  ⑽ y  x x x
 x 1 
Lời giải
⑴ y  x  x 1
2

x   
 

2
 x 1 2x  1
y  x  x 12
 .
2 x  x 1 2
2 x2  x  1
 
5
⑵ y  x2  x  1
5 
 
y   x2  x  1   5  2x  1 x2  x  1 .  
4

 
1
⑶ y
x2  1


 1 
y    
    1 .
x2  1 2x

x

 x  1 x 
 2 x 1 2
2 2
 x 1  x 1 1 x2  1
2 2
2

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 53


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑷ y   x  2 x2  1
x2  1  x  x  2  2x2  2x  1
y  x  1   x  2 
2x
2
  .
2 x2  1 x2  1 x2  1
⑸ y  5x2  2x  1

 5x  
 

2
 2x  1 10x  2 5x  1
y  5x  2 x  1
2
  .
2 5x 2  2 x  1 2 5x 2  2 x  1 5x 2  2 x  1
4
 x2  x  1 
⑹ y 
 x 1 
  x 2  x  1 4   x 2  x  1   x 2  x  1 
3 3
 x 2  x  1  x 2  2x
y       4  .   4  . .
  x 1    x 1   x 1   x  1   x  12
 
x 1
⑺ y
x4  1

y 
 x  1 x 4  1   x  1  x4  1 
 
2
x4  1

4 x3
x 4  1   x  1
2 x 4  1  x  1   x  1 2 x  x  1   x  1 2 x   x  2 x  1 .
4 3 4 3 4 3

x4  1
     
3 3 3
x4  1 x4  1 x4  1

⑻ y  x  4  x2
2x 4  x2  x
y  1   .
2 4  x2 4  x2
2
 2x  1 
⑼ y 
 x 1 
 2x  1  2 x  1   2 x  1  3 12 x  6
y  2     2   .
 x  1  x  1   x  1   x  1  x  1
2 3

⑽ y  x x x

y  x x x

 y2  x  x  x

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 54


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 2 y.y  1 
 x x

2 x x

 x  x 
1
1
1 1 2 x
 y    
2 y 2 y.2 x  x 2 y 2 y.2 x  x

1 2 x 1
 
2 x x x 8 x  x  x x 2  x3
Câu 18. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
cos2x
⑴ y ⑵ y  cosx.sin 2 x
3x  1
⑶ y  sin 2 x  sin 2x ⑷ y  1  cos2 2x
sin x  cos x
⑸ y  cos2 3x ⑹ y
sin x  cos x
2
 1 x 
⑺ y  tan x  cot x ⑻ y  sin  
 2x  1 
1 x x sin x  cos x
⑼ y  cos3 ⑽ y
2x  3 x cos x  sin x
Lời giải
cos2x
⑴ y
3x  1

y 
 cos 2x  .  3x  1  cos 2x.  3x  1  2 3x  1 sin 2x  3 cos 2x
 3x  1  3x  1
2 2

⑵ y  cosx.sin 2 x

 
y   cos x  .sin 2 x  cos x. sin 2 x   sin3 x+2cos2 x.sin x

⑶ y  sin 2 x  sin 2x

 
y  sin 2 x  sin 2 x  2 sin x cos x  2 cos 2 x

⑷ y  1  cos2 2x

1  cos 2x 
 1  cos 2x 
2
 2.sin 2x cos 2x  sin 4x
y  2
   .
2 1  cos 2x 2
1  cos 2x
2
1  cos 2 2 x
⑸ y  cos2 3x

 
y  cos 2 3x  6 sin 3x  cos 3x 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 55


Chương VII.
ĐẠO HÀM

sin x  cos x
⑹ y
sin x  cos x
 sin x  cos x   sin x  cos x    sin x  cos x  sin x  cos x 
y 
 sin x  cos x 
2


 cos x  sin x  sin x  cos x    sin x  cos x  sin x  cos x 
 sin x  cos x 
2

 sin x  cos x    sin x  cos x 


2 2


 sin x  cos x 
2

sin 2 x  2 sin x cos x  cos 2 x  sin 2  2 sin x cos x  cos 2 x



 sin x  cos x 
2



2 sin 2 x  cos 2 x   2
.
 sin x  cos x  (sin x  cos x)2
2

⑺ y  tan x  cot x

 tan x  cot x 
y   tan x  cot x  

2 tan x  cot x
1 1

2 2 cos 2 x  sin 2 x
 sin x cos x 
2 tan x  cot x 2 sin 2 x.cos 2 x tan x  cot x
cos 2 x  sin 2 x cos 2 x  sin 2 x
 
sin x cos x sin 2 x  cos 2 x
2 sin 2 x.cos 2 x  2 sin 2 x.cos 2 x
cos x sin x sin x.cos x
cos x  sin x
2 2

2 sin x.cos x sin x.cos x
2
 1 x 
⑻ y  sin  
 2x  1 
 
 1  x   
2

 sin    1  x    1  x 
 2 sin  sin 
  2 x  1     2 x  1    2 x  1  
y  
2 2
 1 x   1 x 
2 sin   2 sin  
 2x  1   2x  1 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 56


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 1  x   1 x   1 x   3  1 x 
sin 
 1 x 
cos 
 
 2 x  1  sin  2 x  1  cos  2 x  1   2 x  1  2x  1   2x  1 
2

       
2 2
 1 x   1 x 
sin   sin  2x  1 
 2x  1   
 1 x   1 x 
3 sin   cos  
  2x  1   2x  1 
2
 1 x 
 2x  1 sin  2x  1 
2

 
1 x
⑼ y  cos3
2x  3

1 x  1 x 
y  3 cos 2
 cos 
2x  3  2x  3 

 1  x  1 x 1 x
 3   cos
2
sin
 2x  3  2x  3 2x  3
 
 1  x 
 2x  3 
 3   cos 2 1  x sin 1  x
1 x 2x  3 2x  3
2
2x  3
15
 2 x  3
2
1 x 1 x 15 1 x 1 x
 cos 2 sin  cos 2 sin
1 x 2x  3 2x  3 1 x 2x  3 2x  3
2  2 x  3
2
2
2x  3 2x  3
x sin x  cos x
⑽ y
x cos x  sin x

y' 
 sin x  x cos x  sin x  x cos x  sin x    x sin x  cos x  cos x  x sin x  cos x 
 x cos x  sin x 
2

x cos x  x cos x  sin x    x sin x  cos x   x sin x 



 x cos x  sin x 
2


 
x 2 cos 2 x  sin 2 x  x cos x sin x  x cos x sin x 

x 
2

 .
 x cos x  sin x   x cos x  sin x 
2

Câu 19. Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
 
⑴ y  x 1  x2 ⑵ y  sin   3x 
6 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 57


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑶ y  sin 2  x2 ⑷ y  sin 2 x  sin 2x


x3
⑸ y  2 sin 2 x  cos 2x  x ⑹ y
1  2x
 
2
⑺ y  x2  x  1 ⑻ y  3x2  1
x2  x  3
⑼ y 2 ⑽ y  sin  sin x 
x  x 1
Lời giải
⑴ y  x 1 x 2

 y  x  1 x 
2

  x  1  x 2  x
2 1  x2
2x
 1 x  2 x2
1  x2
 1 x  2 2x 2  1
1  x2
.



 y  
2x  1 
2 
 

 
2x 2  1 1  x 2  2x 2  1   1  x2 
 
 2
 1  x2  1  x2


4x 1  x 2  2x 2  1  x
   
1  x 2  4 x 1  x  x 2 x  1  2 x  3x .
2 2 3

1 x 2

1  x2 1  x2 1  x2
3
 
 
⑵ y  sin   3x 
6 
   
     

 y  sin   3x      3x  cos   3x   3 cos   3x 
 6   6  6  6 
  
      
 y   3 cos   3x    3   3x  sin   3x   9 sin   3x  .
 6  6  6  6 
⑶ y  sin 2  x2


 y  sin 2  x 2    

2  x 2 . cos 2  x 2 
2x
x
2
. cos 2  x 2

 x 
 y   . cos 2  x 2 
 
 2 x 
2





x 
 2x 

2 
. cos 2  x 2   x
2  x2

cos 2  x 2

 
x
2  x 2  x.
 2  x 2 cos 2  x 2  x 
2  x 2 sin    2  x2 
 
2
2  x2 2  x2

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 58


Chương VII.
ĐẠO HÀM


2
cos 2  x 2 
x
.
x
sin  2  x2 
  2x 2x
3 2 2
2  x2


2
cos 2  x2 
x2
2  x2
.sin  2  x2 . 
 
3
2  x2

⑷ y  sin 2 x  sin 2x
 
   
 y  sin 2 x  sin 2 x  sin 2 x   sin 2x   2 sin x.cos x  2 cos 2x  sin 2x  2 cos 2 x

 y   sin 2x  2 cos 2x    sin 2x    2 cos 2x   2 cos 2x  4 sin 2x .


⑸ y  2 sin 2 x  cos 2x  x


 y  2 sin 2 x  cos 2 x  x 

 
 2 sin 2 x   cos 2 x    x   4 sin x cos x  2 sin 2 x  1  2 sin 2 x  2 sin 2 x  1  4 sin 2 x  1

 y   4 sin 2x  1  8 cos 2x .


x3
⑹ y
1  2x

 y 
 x  3 1  2x    x  31  2x   1  2x  2  x  3  7
1  2x  1  2x  1  2x 
2 2 2

 1  2x 2 
 2   2   1  2x 
 y  
7   7   
 7 
28
 1  2x  
2
1  2 x 
4
1  2 x 
4
1  2 x 
3
 
⑺ y  x2  x  1

x  
 

2
 x 1 2x  1
 y  x  x 1
2

2 x2  x  1 2 x2  x  1


 y  
2 x  1

  
2x  1  2 x 2  x  1   2x  1  2 x 2  x  1

  
 
 2 x 2
 x 1   4 x2  x  1  
2x  1
4 x 2  x  1  2  2x  1 
 2 x2  x  1  3
4 x  x 1
2
 
4 x  x  1 x2  x  1
2
 
 
2
⑻ y  3x2  1

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 59


Chương VII.
ĐẠO HÀM

2  
  
 y   3x2  1   2  3x2  1 3x2  1  12x  3x2  1
     

  
 y  12x  3x 2  1   12 3x 2  1  12x  6x  108x 2  12
  
x2  x  3
⑼ y 2
x  x 1
 
 y 
  
x2  x  3  x2  x  1  x2  x  3  x2  x  1    
 
2
x2  x  1

 2x  1   x 2
 
 x  1  x 2  x  3   2 x  1  4   2 x  1
 
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1

 8 x 2  x  1 2  4  2x  1  2 2 x  1 x 2  x  1
 y 

  4   2 x  1  
     
24 x 2  24 x  16  
 2 2 
     
4 3
 x  x  1  x 2
 x  1 x2  x  1

⑽ y  sin  sin x 

 y  sin  sin x     sin x   cos  sin x   cos x  cos  sin x 
 
 y  cos x  cos  sin x     cos x   cos  sin x    cos x   cos  sin x   
  sin x  cos  sin x    cos x    cos x    sin  sin x   
  sin x  cos  sin x   cos2 x  sin  sin x 
Câu 20. Tính đạo hàm cấp 3 tại các điểm được chỉ ra dưới đây
⑴ Cho hàm số y  3x3  3x2  x  5 . Tính giá trị của y    2017  .
3

. Tính giá trị của y   1 .


2
⑵ Cho hàm số y 
3

1 x
. Tính giá trị của y    2  .
1
⑶ Cho hàm số y  2
3

x 1
3  
⑷ Cho hàm số y  cos2 x . Tính giá trị của y     .
3
Lời giải
⑴ Cho hàm số y  3x  3x  x  5 . Tính giá trị của y    2017  .
3 2 3

Ta có: y '  9x2  6x  1


y ''  18x  6
y '''  18
 y    2017   18 .
3

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 60


Chương VII.
ĐẠO HÀM

. Tính giá trị của y   1 .


2
⑵ Cho hàm số y 
3

1 x
Cách 1:Ta có: y    1
3 2.3! 12

3

1  x  1  x 
4 4

 y  1   .
3 3
4
2
Cách 2: Ta có: y '  
1  x 
2

2.2 1  x  4
y ''   .
1  x  1  x 
4 3

  12 1  x 
2
 3 4 12
y    
 1  x  
3
1  x 
6
1  x 
4
 
 y  1   .
3 3
4
. Tính giá trị của y    2  .
1
⑶ Cho hàm số y  2
3

x 1
2x
Ta có: y '  .
 
2
x 1
2

     
2
2 x2  1  2.2x x 2  1 .2x 2 x 2  1  8x 2 6x 2  2
y ''    .
 x 1  x 1  x 1
4 3 3
2 2 2

12x  x  1  6x  x  1 .  6x  2  12x  x  1  6x  6x   24x  24x


3 2
2 2 2 2 2
2 3
y   
3

 x 1  x 1  x 1


6 4 4
2 2 2

 y   2    .
3 80
3
3  
⑷ Cho hàm số y  cos2 x . Tính giá trị của y     .
3
Ta có: y '  2 sin x.cosx   sin 2x .
y ''  2cos2x .
y   4sin2x .
3

3  
 y     2 3 .
3
Câu 21. Chứng minh rằng:
⑴ Với hàm số y  2x  x2 ta có y3 .y  1  0 .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 61


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑵ Với hàm số y  x  x2  1 ta có  y  x  .y  1  0 .


3

⑶ Với hàm số y  x sin x ta có xy  2  y  sin x   xy  0 .


x3
⑷ Với hàm số y  ta có 2y2   y  1 y .
x4
⑸ Với hàm số y  cot 2x ta có y  2y 2  2  0 .
⑹ Với hàm số y  x tan x ta có x 2 y  2 x 2  y 2 1  y   0 .  
⑺ Với hàm số y  tan x ta có y  y 2  1  0 .
⑻ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 .y  xy  y .
⑼ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 y  xy  y .
⑽ Với hàm số y  1  x2 ta có y 2 .y  xy  y  0 .
Lời giải
⑴ Với hàm số y  2x  x ta có y .y  1  0 .
2 3

1 x
.  2  2x  
1
Ta có y 
2 2x  x2 2x  x2
1 x
 1 . 2x  x2  . 1  x 
x2  2x  1  x 
2
1
 y  2x  x 2  
2x  x 2  2x  x  .  
3
2
2x  x 2 2x  x2

 . 1
3
Khi đó: y3 .y  1  2x  x 2  1  1  1  0 .
 
3
2x  x 2

Vậy y3 .y  1  0 .
⑵ Với hàm số y  x  x2  1 ta có  y  x  .y  1  0 .
3

2x x
Ta có y  1   1
2 x 1 2
x2  1
x
x 2  1  x.
x2  1  x2  1  x2 1
 y  
x 1    
2 3
x 2  1. x 2  1 x2  1

Khi đó:  y  x  .y  1  x  x 2  1  x .    


3 3
3 1 1
1  x2  1 . 1  11  0
   
3 3
x 1
2
x 1
2

Vậy  y  x  .y  1  0 .
3

⑶ Với hàm số y  x sin x ta có xy  2  y  sin x   xy  0 .


Ta có y  sin x  x cos x

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 62


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 y  cos x  cos x  x sin x  2cos x  x sin x


Khi đó: xy  2  y  sin x   xy
 x.  2 cos x  x sin x   2  sin x  x cos x  sin x   x.  x.sin x 

 
 2x cos x  x2 sin x  2x cos x  x2 sin x   2 x cos x  2 x cos x   x 2 sin x  x 2 sin x  0
Vậy xy  2  y  sin x   xy  0 .
x3
⑷ Với hàm số y  ta có 2y2   y  1 y .
x4
x3
Ta có y  , điều kiện: x  4 .
x4
7 14
 y   y  .
 x  4  x  4
2 3

Khi đó: 2y2   y  1 y


2
  
2  7    x  3  1 14  98  7 . 14  98  98 .
  x  4    x  4   x  4 3
2
 x  4 x  4  x  4  x  4  x  4
4 3 4 4
 
Vậy 2y2   y  1 y .
⑸ Với hàm số y  cot 2x ta có y  2y 2  2  0 .
k
Ta có y  cot 2x , điều kiện: sin 2x  0  x  , k .
2
2
 y   .
sin 2 2x
Khi đó: y  2 y 2  2  
2
2
sin 2x
 
 2 cot 2 2x  2  2 1  cot 2 2 x  2 cot 2 2 x  2  0 .

Vậy y  2y 2  2  0 .
 
⑹ Với hàm số y  x tan x ta có x 2 y  2 x 2  y 2 1  y   0 .

Ta có y  x tan x , điều kiện: cos x  0  x   k , k .


2
x
 y  tan x   tan x  x tan 2 x  x .
cos2 x
1 1
 y  2
 tan 2 x  2x tan x 1 .
cos x cos2 x
 
Khi đó: x 2 y  2 x 2  y 2 1  y 
 1 
 x2 .  2
 cos x
 tan 2 x  2 x tan x
1
2
cos x 
 
 1  2 x 2  x 2 tan 2 x 1  x tan x 

     
 x 2 . 1  2 tan 2 x  2x tan x 1  tan 2 x  1  2 x 2  x 2 tan 2 x 1  x tan x 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 63


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 2x2  2x2 tan2 x  2x3 tan x  2x3 tan3 x  2x2  2x3 tan x  2x2 tan2 x  2x3 tan3 x  0

Vậy x 2 y  2 x 2  y 2 1  y   0 . 
⑺ Với hàm số y  tan x ta có y  y 2  1  0 .

Ta có y  x tan x , điều kiện: cos x  0  x   k , k .


2
 y   tan x  
1
2
 1  tan 2 x
cos x
Khi đó: y  y  1  1  tan 2 x  tan 2 x  1  0 .
2

Vậy y  y 2  1  0 .
⑻ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 .y  xy  y .

y   
x2  1   2x
2 x 1
x 1 2

x
2

x
y
.

x
y  x.
y    

 x  x.y  x.y

y

y 2  x2

x2  1  x2 1
 3 .
 
y y2 y2 y3 y3 y
1 x 1 x 1 x2 2
y 2
Khi đó: y 2 .y  xy  y 2 . 3  x.     y .
y y y y y y
Vậy y 2 .y  xy  y .
⑼ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 y  xy  y .
x2
x2  1 
Ta có: y 
x
; y  x2  1  1
;
x2  1 x 1
2
x2  1 x2  1  
x2  1
Khi đó: y 2 y  xy  x2  1   1
 x.
x
  x2  1  y .
 x  1
2
x 1
2
x 1
2
x 1
2

Vậy y 2 y  xy  y .


⑽ Với hàm số y  1  x2 ta có y 2 .y  xy  y  0 .
x
 1  x 2  x.
Ta có y  1  x  y  2 x
; y 

1  x2   1  x  x 
2 2
 1
1 x
   
2 3 3
1 x 2
1  x2 1  x2

 x 
Khi đó y 2 .y  xy  y   1  x 2 .   1
 x.  1  x2
 1 x 
3
2 1 x 2

1 x2 1  x2
   1  x2    1  x2   1  x2  1  x2  0 (ĐPCM)
1 x 2
1 x 2
1 x 2

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 64


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Câu 22. Cho f  x   x4  4x2  3 và g  x   3  10x  7x2 . Giải phương trình f   x   g  x   0


Lời giải
Ta có f  x   x  4x  3  f   x   4x  8x; f   x   12x2  8 .
4 2 3

g  x   3  10x  7x2  g  x   10  14x.


 x 1
Khi đó f   x   g  x   0  12x  8  10  14x  0  12x  14x  2  0  
2 2
x  1
 6
 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;  .
 6
Câu 23. Cho hàm số f  x   x3  3x2  4x  6 . Giải bất phương trình f   x   f   x   1
Lời giải
Ta có f  x   x  3x  4x  6  f   x   3x2  6x  4; f   x   6x  6 .
3 2

x 1
Khi đó f   x   f   x   1  6x  6  3x 2  6x  4  1  3x 2  12x  9  0  
x  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  ( ; 1]  [3; ) .
Câu 24. Cho hàm số y  x3  3x2  4x  6 . Giải bất phương trình y  0 .
Lời giải
Ta có y  3x  6x  4; y  6x  6 .
2

Do đó y  0  6x  6  0  x  1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T   ;1 .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x   5  x  1  4  x  1 . Giải phương trình f   x   0 .


3

Lời giải
Ta có f   x   15  x  1  4x; f   x   30  x  1  4 .
2

Do đó f   x   0  30  x  1  4  0  x  1  
2 17
x
15 15
 17 
Vậy tập nghiệm của phương trình là T     .
 15 
 
Câu 26. Cho hàm số y  f  x   cos  2x   . Tìm các nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương
 3
trình f    x   8 .
4

Lời giải
   
Ta có f   x   2 sin  2x   ; f   x   4 cos  2x   .
 3  3

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 65


Chương VII.
ĐẠO HÀM

  4  
f   x   8 sin  2x   ; f    x   16 cos  2x  
 3  3
   
Do đó f    x   8  16 cos  2x    8  cos  2x    
4 1
 3  3 2
 2 
 2x  3   k2 x  2  k
 3  k   .
 2x  
2
 k2 x    k
 3 3  6
Do x  0; 
1 1 k
Xét x   k . Ta có 0  k    k   
k  0  x  .
2 2 2 2 2
1 7 k 5
Xét x    k . Ta có 0    k    k    k 1 x  .
6 6 6 6 6
5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là T   ;  .
 6 2
--------------------Hết--------------------

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 66

You might also like