You are on page 1of 30

Chương VII.

ĐẠO HÀM

Mục lục
 Bài 01. ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm. .......................................................................................................................................2
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ............................................................................................... 3
3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm ................................................................................................... 4
4. Số e............................................................................................................................................... 4
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa...........................................................5
 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa .........................8
 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm ............................................................................ 10
 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm................................................................................. 12
 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0 ...................................................... 13
C. Luyện tập
 Bài 02. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. Lý thuyết
1. Đạo hàm hàm số y  xn ........................................................................................................... 19
2. Đạo hàm hàm số y  x ........................................................................................................ 19
3. Đạo hàm hàm số lượng giác ................................................................................................. 19
4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit ................................................................... 19
5. Các quy tắc tính đạo hàm .................................................................................................... 20
6. Đạo hàm của hàm hợp .......................................................................................................... 20
7. Đạo hàm cấp hai ...................................................................................................................... 21
B. Bài tập
 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức........................................................ 22
 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác ..................................................................................... 24
 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit .................................................................................. 26
C. Luyện tập

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 1


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

A Lý thuyết
1. Đạo hàm.

Định nghĩa:
Cho hàm số xác định trên khoảng và .

 Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm

của tại điểm , tức là:

 Kí hiệu là hay .

 Tính đạo hàm bằng định nghĩa:


Để tính đạo hàm của hàm số y  f  x  tại x0   a; b  , ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1. Tính f  x   f  x0  .
f  x   f  x0 
 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với x   a; b  , x  x0
x  x0
f  x   f  x0 
 Bước 3. Tính giới hạn lim .
x  x0 x  x0

Chú ý
Trong định nghĩa & quy tắc trên đây, thay bởi ta sẽ có định nghĩa và quy tắc tính
đạo hàm của hàm số tại điểm .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 2


Chương VII.
ĐẠO HÀM

2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Ví dụ 2.1.
Cho hàm số và điểm
⑴ Vẽ đồ thị và tính .
⑵ Vẽ đường thẳng qua có hệ số góc . Nhận xét về vị trí tương đối
giữa và
 Lời giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị C  của hàm số y  f  x  và điểm M  x0 ; y0   C  .
 
Xét M x; f  x  là một diểm di chuyển trên C  .
Đường thẳng MM 0 là một cát tuyến của C  .
f  x   f  x0 
Hệ số góc của cát tuyến MM 0 được tính bởi công thức k MM0  tan  .
x  x0
Khi cho x dần tới x 0 thì M di chuyển trên C  tới M 0 .
Giả sử cát tuyến MM 0 có vị trí giới hạn là M 0T thì M 0T được gọi là tiếp tuyến của C  tại
M 0 và M 0 được gọi là tiếp điểm

f  x   f  x0 
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến M 0T là k M0T  tan  lim  tan   lim  f   x0 
x  x0 x  x0 x  x0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 3


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Đạo hàm của đồ thị hàm số tại điểm là hệ số góc của tiếp tuyến của
tại điểm
Tiếp tuyến có phương trình:

3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì
biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay
đổi nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

4. Số e

Người ta còn biết rằng là số vô tỉ và (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn).

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 4


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

⑴ ⑵ ⑶

 Hàm số có đạo hàm tại điểm .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:
⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 5


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Ví dụ 1.2.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại ⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 1.3.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại một điểm của các hàm số sau:

⑴ tại

⑵ tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 6


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Ví dụ 1.4.

Tìm để hàm số có đạo hàm tại

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 7


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm bất kỳ trên (a;b) bằng định nghĩa

Phương pháp

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Lập và rút gọn tỉ số với và

 Bước 3. Tính giới hạn .

 Hàm số có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm bằng định nghĩa của các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 8


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 9


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa hình học: (Phương trình tiếp tuyến)


Cho hàm số có đồ thị , .

Phương trình tiếp tuyến tại có dạng: .

Trong đó: hoành độ tiếp điểm.


tung độ tiếp điểm.
hệ số góc tiếp tuyến.

Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại .

 Bước 1. Tính .

 Bước 2. Từ .

 Bước 3. Hoàn thiện phương trình tiếp tuyến cần tìm .

Ví dụ 3.1.
Viết phương trình tiếp tuyến của
⑴ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑵ Đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

⑶ Đồ thị hàm số tại điểm có tung độ .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 10


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 11


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm

Phương pháp

 Ý nghĩa vật lý: (quãng đường, nhiệt độ, điện lượng)


 Nếu hàm số biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian thì biểu
thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm .
 Nếu hàm số biểu thị nhiệt độ theo thời gian thì biểu thị tốc độ thay đổi
nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm .

Ví dụ 4.1.
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là (t
được tính bằng giây, s được tính bằng mét).
⑴ Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .

⑵ Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 4.2.
Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số
(t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện
trong dây dẫn tại thời điểm

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 12


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x0

Phương pháp

 Cho hàm số hoặc . Tìm tham số m để hàm

số có đạo hàm tại


 Bước 1. Xác định .

 Bước 2. Hàm số liên tục tại

 Bước 3. Tính ; .

 Bước 4. Hàm số có đạo hàm tại .

Ví dụ 5.1.

Cho hàm số . Tìm để hàm số có đạo hàm tại .

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Ví dụ 5.2.

Cho hàm số . Tìm , thì hàm số có đạo hàm tại ?

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 13


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
⑴ f  x   2x  1 tại x  2 ⑵ f  x   2024  2023x tại x  1
⑶ f  x   x2  2x  1 tại x  1 ⑷ f  x   2x3  1 tại x  2
x 1
⑸ f  x   2x2  x  1 tại x  1 ⑹ f  x  tại x  2
x 1
2x  1
⑺ f  x  ⑻ f  x 
1
tại x  2 tại x  3
x 1 x2
⑼ f  x   x  1 tại x  1 ⑽ f  x   2023  x tại x  2
Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm (nếu có):

2x  3 khi x  3 
 x  1 khi x  0
2
⑴ f  x   2 . Tính f  3 .
 ⑵ f  x   . Tính f   0  .

 x khi x  3 
1  2 x khi x  0
⑶ f  x   x . Tính f   0  . ⑷ f  x   x  x . Tính f   0  .
⑸ f  x   2x  x  1 . Tính f  1 . ⑹ f  x   x  x . Tính f  1 .
⑺ f  x   x  2023 . Tính f   0  . ⑻ f  x   x 2  2 x . Tính f   0  .
x x2  x  1
⑼ y . Tính f   0  . ⑽ f  x  . Tính f   1 .
x 1 x
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):

 x  3x khi x  1
2
⑴ f  x   . Tính f  1
2
 khi x  1
 x 3  4 x 2  3x
 khi x  1
⑵ f  x    x 2  3x  2 . Tính f  1
0 khi x  1

2x  3 khi x  1
 3
⑶ f  x    x  2x 2  7 x  4 . Tính f  1 .
 khi x  1
 x 1
 x 2  7 x  12
 khi x  3
⑷ f  x   x3 . Tính f   3
 1 khi x  3


 x khi x  1
⑸ f  x   2 . Tính f  1

 x khi x  1

3  4  x khi x  0
⑹ f  x   . Tính f   0 

1 khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 14


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 x3  2 x 2  x  1  1
 khi x  1 . Tính 
⑺ f  x   x 1 f 1
0 khi x  1

 x 1 1
 khi x  0
⑻ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

3  4  x
 khi x  0
⑼ f  x   4 . Tính f   0 
1 khi x  0
 4
 x2  1  1
 khi x  0
⑽ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ (nếu có):
 x 1 1
 khi x  0
⑴ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 x2  1  1
 khi x  0
⑵ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

 3x  1  2 x
 khi x  1
⑶ f  x   x 1 . Tính f  1 .
 5
khi x  1
 4
 3 4 x 2  8  8x 2  4
 khi x  0
⑷ f  x   x . Tính f   0 
0 khi x  0

Câu 5. Tìm tham số để hàm số có đạo hàm tại x 0
 x2  1
 khi x  1
⑴ Tìm a để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  1 .
a khi x  1

ax 2  bx  1 khi x  0

⑵ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b  1 khi x  0

 x2  1
 khi x  0
⑶ Tìm a ; b để hàm số f  x    x  1 có đạo hàm tại điểm x  0 .
ax  b khi x  0

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 15


Chương VII.
ĐẠO HÀM


ax  2x  1 khi x  1
2

⑷ Tìm a ; b để hàm số f  x    có đạo hàm tại điểm x  1 .



 3  2 x  bx khi x  1
Câu 6. Cho hàm số y  x  2x  4 có đồ thị C 
2

⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x0  1 thuộc C  .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có x0  0 thuộc C  .
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có y 0  1 thuộc C  .

⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc tiếp tuyến bằng 4 .
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị C 
3x
⑴ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Oy .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với trục Ox .

⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C  với đường
thẳng y  x  1.
⑷ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
k .
3
⑸ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng y  1  3x .
Câu 8. Cho hàm số y  x  2x  1 có đồ thị C 
3

⑴ Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số trên tại điểm có x  0 .
⑵ Viết phương trình tiếp tuyến của hầm số biết nó có k  2.
⑶ Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trên, biết nó tạo với hai trục Oxy một tam
giác vuông cân tại O .
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình s  2t 2  t  1  m
⑴ Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2s .
⑵ Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t  0 tới t  2s .
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
⑴ Với s  s  t   t 3  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   t 2  7t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 16


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑶ Với s  s  t    t 3  12t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  10s là bao nhiêu?
1
2
⑷ Với s  s  t   t 3  6t 2  4 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑸ Với s  s  t   2t 3  t  10 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   3t 3  4t 2  t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
⑺ Với s  s  t   2t 2  3t  7 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  6s là bao nhiêu?
 
⑻ Với s  s  t   3 cos  2 t   thì vận tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
 3

 
⑼ Với s  s  t   t 4  3t 2 thì vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là bao nhiêu?
1
2
⑽ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t thì vận tốc của vật tại thời điểm t  5s là bao nhiêu?
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  s  t  trong đó t được tính bằng giây
và S được tính bằng mét. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
⑴ Với s  t   10  t  9t 2  t 3 trong khoảng 10 giây đầu tiên.
⑵ Với s  t   t 3  9t 2  t  10 trong 12 giây đầu tiên.
⑶ Với s  t   t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.

⑷ Với s  t    t 3  6t 2 trong 10 giây đầu tiên.


1
2
⑸ Với s  t    t 3  9t 2 trong 10 giây đầu tiên.
1
2
⑹ Với s  t    t  6t 2 trong 9 giây đầu tiên.
1 3
3
⑺ Với s  t   t 2  t 3 trong 5 giây đầu tiên.
1
6
1
⑻ Với s   t 3  3t 2  20 trong 10 giây đầu tiên.
2
Câu 12. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét.
⑴ Với s  s  t   2t 4  6t 2  3t  1 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  3s là bao nhiêu?
⑵ Với s  s  t   4t 3  10t  9 thì gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc bằng 2 là bao
nhiêu?
⑶ Với s  s  t   t 3  3t 2  5 thì gia tốc của vật tại tại giây thứ 10 là bao nhiêu?
⑷ Với s  s  t   t 3  3t 2  9t  1 thì gia tốc của vật tại tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 17


Chương VII.
ĐẠO HÀM

⑸ Với s  s  t   t 3  3t 2  5t  2 thì gia tốc của vật tại giây thứ 3 là bao nhiêu?
⑹ Với s  s  t   t 3  3t 2  3t  10 thì gia tốc của vật tại thời điểm vật dừng lại là bao
nhiêu?

⑻ Với s  s  t   t 3  2t 2  t  4 thì gia tốc của vật tại thời điểm t  2s là bao nhiêu?
2
3
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  s  t  trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Hỏi:
⑴ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?

⑵ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  27 là bao nhiêu?
⑶ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t là bao nhiêu?
⑷ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2 là bao nhiêu?
⑸ Vận tốc tại thời điểm gia tốc bằng không với s  s  t   2t 3  3t 2  4t , là bao nhiêu?

⑹ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  36t là bao nhiêu?
1
3
⑺ Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu với s  s  t   t 3  3t 2  9t  2020 là bao nhiêu?
⑻ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   2t 3  3t 2  4t là bao nhiêu?

 
⑼ Vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu với s  s  t   t t 2  3t  9  2024 là bao nhiêu?
⑽ Vận tốc tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất trong 20 giây đầu tiên với

s t  
1 4 3
t  t  6t 2  10t là bao nhiêu?
12

--------------------Hết--------------------

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 18


Chương VII.
ĐẠO HÀM

ĐẠO HÀM

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

A Lý thuyết

1. Đạo hàm hàm số y  xn

Hàm số có đạo hàm trên và .

2. Đạo hàm hàm số y  x

Hàm số có đạo hàm trên và .

3. Đạo hàm hàm số lượng giác

⑴ Hàm số y  sin x có đạo hàm trên và  sin x   cos x .


⑵ Hàm số y  cos x có đạo hàm trên và  cos x    sin x .
⑶ Hàm số y  tan x có đạo hàm tại mọi x 
2
k và  tan x   cos1 2
x
.

⑷ Hàm số y  cot x có đạo hàm tại mọi x  k và  cot x    sin1 x 2


.

4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit

⑴ Hàm số y  e x có đạo hàm trên  e   e


x x
.

⑵ Hàm số y  a x có đạo hàm trên  a   a .ln a .


x x

⑶ Hàm số y  log a x có đạo hàm tại mọi x  0  log x   x ln1 a


a .

⑷ Hàm số y  ln x có đạo hàm tại mọi x  0  ln x   1x .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 19


Chương VII.
ĐẠO HÀM

5. Các quy tắc tính đạo hàm

Giả sử các hàm số có đạo hàm trên khoảng .

Khi đó: ⑴

6. Đạo hàm của hàm hợp


6.1 Khái niệm hàm số hợp

Giả sử là hàm số xác định trên khoảng , có tập giá trị chứa khoảng
và là hàm số xác định trên . Hàm số được gọi là hàm
số hợp của hàm số với .

6.2 Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số có đạo hàm tại và hàm số có đạo hàm tại


thì hàm số hợp có đạo hàm tại là

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 20


Chương VII.
ĐẠO HÀM

Từ đó ta có các kết quả sau:

⑴ xn   n.x n 1
 u   n.u
n n 1
.u

 1  1  1  1
⑵    2     2 .u
x x u u

 
⑶ x 
 1
2 x
 u 
 1
2 u
.u

⑷ sin x   cosx
  sin u   u.cos u

⑸  cosx    sin x  cos u  u.sin u
⑹  tan x    tan u  cos u .u
1 1
cos2 x 2

⑺  cotx     cotx    sin


1 1
.u
sin 2 x 2
x

 
⑻ ex  ex  e   u.e
u u


⑼  a   a .ln a
x x
 a   u.a .ln a
u u

⑽  ln x    ln u  u .u
1 1
x
⑾ log x  
   log u  u ln a .u
1 1
a a
x ln a
7. Đạo hàm cấp hai

Cho hàm số có đạo hàm tại mọi điểm .


Nếu hàm số lại có đạo hàm tại thì ta gọi đạo hàm của là đạo
hàm cấp hai của hàm số tại , kí hiệu là hoặc .

Khi đó: .

 Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai


Một chuyển động có phương trình s  f  t  thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số
s  f  t  là gia tốc tức thời của chuyển động s  s  t  tại thời điểm t . Ta có a  t   f   t 

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 21


Chương VII.
ĐẠO HÀM

B Bài tập

 Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Áp dụng công thức đạo hàm:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 1.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹

⑺ ⑻

⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 22


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 23


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 2. Tính đạo hàm lượng giác

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 2.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

⑸ ⑹
⑺ ⑻
⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 24


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 25


Chương VII.
ĐẠO HÀM

 Dạng 3. Tính đạo hàm mũ – logarit

Phương pháp

 Áp dụng quy tắc đạo hàm:


Khi đó: ⑴

 Để tính đạo hàm của hàm số tại , ta thực hiện theo các bước sau:

⑴ ⑵

⑶ ⑷

Ví dụ 3.1.
Tính đạo hàm các hàm số sau:
⑴ ⑵
⑶ ⑷
⑸ ⑹
⑺ ⑻
⑼ ⑽

 Lời giải
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 26


Chương VII.
ĐẠO HÀM

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 27


Chương VII.
ĐẠO HÀM

C Luyện tập

Câu 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

 
2
⑴ y  2 x 3  4 x ⑵ y  3x2  1
1
⑶ y  2x4  4x2  1 ⑷ y  x 3  2 2 x 2  8x  1
3
2x  1 x2  x  1
⑸ y ⑹ y
x2 x 1
x2  x  3  x 2  3x  3
⑺ y 2 ⑻ y
x  x 1 2  x  1
⑼ y  x2  2x  1 5x  3  
⑽ y  x 2  1 5  3x 2 
Câu 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x  1 3
⑴ y ⑵ y
4x  3 2x  1
2x  1 x 2  3x  3
⑶ y ⑷ y
1  3x x 1
2x2  4x  1 1  x  x2
⑸ y ⑹ y
x3 1  x  x2
⑺ yx x 2

⑻ y   2 x  3 x5  2 x 
⑼ y  x  2x  1 3x  2  
⑽ y  x2  2x  3 2x 2  3 . 
Câu 16. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 
5
⑴ y  x2  x  1 ⑵ y  x2  x  1

⑷ y   x  2 x2  1
1
⑶ y
x 1
2

4
 x2  x  1 
⑸ y  5x  2x  1
2
⑹ y   
 x 1 
x 1
⑺ y ⑻ y  x  4  x2
x 1
4

2
 2x  1 
⑼ y  ⑽ y  x x x
 x 1 
Câu 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
cos2x
⑴ y ⑵ y  cosx.sin 2 x
3x  1
⑶ y  sin 2 x  sin 2x ⑷ y  1  cos2 2x

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 28


Chương VII.
ĐẠO HÀM

sin x  cos x
⑸ y  cos2 3x ⑹ y
sin x  cos x
2
 1 x 
⑺ y  tan x  cot x ⑻ y  sin  
 2x  1 
1 x x sin x  cos x
⑼ y  cos3 ⑽ y
2x  3 x cos x  sin x
Câu 18. Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
 
⑴ y  x 1  x2 ⑵ y  sin   3x 
6 
⑶ y  sin 2  x2 ⑷ y  sin 2 x  sin 2x
x3
⑸ y  2 sin 2 x  cos 2x  x ⑹ y
1  2x
 
2
⑺ y  x2  x  1 ⑻ y  3x2  1
x2  x  3
⑼ y 2 ⑽ y  sin  sin x 
x  x 1
Câu 19. Tính đạo hàm cấp 3 tại các điểm được chỉ ra dưới đây
⑴ Cho hàm số y  3x3  3x2  x  5 . Tính giá trị của y    2017  .
3

. Tính giá trị của y   1 .


2
⑵ Cho hàm số y 
3

1 x
. Tính giá trị của y    2  .
1
⑶ Cho hàm số y  2
3

x 1
3  
⑷ Cho hàm số y  cos2 x . Tính giá trị của y     .
3
Câu 20. Chứng minh rằng:
⑴ Với hàm số y  2x  x2 ta có y3 .y  1  0 .
⑵ Với hàm số y  x  x2  1 ta có  y  x  .y  1  0 .
3

⑶ Với hàm số y  x sin x ta có xy  2  y  sin x   xy  0 .


x3
⑷ Với hàm số y  ta có 2y2   y  1 y .
x4
⑸ Với hàm số y  cot 2x ta có y  2y 2  2  0 .
 
⑹ Với hàm số y  x tan x ta có x 2 y  2 x 2  y 2 1  y   0 .
⑺ Với hàm số y  tan x ta có y  y 2  1  0 .
⑻ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 .y  xy  y .
⑼ Với hàm số y  x2  1 ta có y 2 y  xy  y .

 Biên soạn: LÊ MINH TÂM – 093.337.6281 29

You might also like