You are on page 1of 2

Unit 7: https://quizlet.com/762572225/test?

answerTermSides=4&promptTermSides=6&questionCount=55&questionTypes=4&sh
owImages=true

Unit 8:

https://quizlet.com/vn/709439890/unit-8-sport-and-games-tieng-anh-6-global-success-
flash-cards/

Unit 9:

https://quizlet.com/vn/709445120/unit-9-cities-of-the-world-tieng-anh-6-global-
success-flash-cards/?funnelUUID=23aebb22-75b4-4210-b064-5612bc902d86

1. /ð/ 2. /θ/ 3. /ð/ 4. /ð/ 5. /θ/ 6. /θ/ 7. /ð/ 8. /θ/


9. /θ/ 10. /ð/ 11. /ð/ 12. /θ/ 13. /ð/ 14. /θ/
15. /θ/ 16. /θ/ 17. /ð/ 18. /ð/ 19. /θ/ 20. /ð/

Dấu hiệu nhận biết khi “-th” phát âm là /ð/


“-th” nằm ở đầu các từ có các chức năng sau phần lớn sẽ được phát âm là /ð/
 Đại từ chỉ định: this, that, these, those
 Các từ loại của “they” : they - them - their - theirs - themselves
 Một số trạng từ: then, thus, there, therefore, thereby, thereafter,..
 Một số liên từ: though, than,...
“-th” nằm ở các giữa từ có các dấu hiệu chính tả sau phần lớn sẽ được phát âm là /ð/
 “-th” trong tổ hợp “ther”: mother, father, whether, weather, feather, leather, neither,
either,...
 “-th” nằm giữa các nguyên âm: mother, southern, fathom, without,...
 “-th” nằm sau “r”: father, northern, farther, further,...
“-th” nằm ở cuối các từ với chức năng như một động từ được biến đổi từ một danh từ
bằng cách thêm đuôi “-e” vào danh từ đó phần lớn sẽ được phát âm là /ð/
Ví dụ: breathe (v) - breath (n), bathe (v) - bath (n), teethe (v) - teeth (n), soothe (v) - sooth (n)
Dấu hiệu nhận biết khi “-th” phát âm là /θ/
“-th” nằm ở đầu từ thường được phát âm là /θ/, ngoại trừ các trường hợp phát âm là /ð/
đã được nêu ở trên:

Ví dụ: thing, thought, theory, therapy,...

“-th” nằm ở giữa các từ có các dấu hiệu sau thường sẽ được phát âm là /θ/
 Từ chứa “-th” là một đại từ phiếm định chỉ vật: nothing, something, anything,
everything
 Từ chứa “-th” là từ ghép mà ở từ gốc “-th” được phát âm là /θ/: southwest, southeast,
bathroom,...
 Từ chứa “-th” là một tính từ được biến đổi từ một danh từ bằng cách thêm đuôi “-y”
vào danh từ đó: healthy (adj) - health (n), wealthy (adj) - wealth (n), earthy (adj) -
earth (n),... Ngoại lệ: worthy (adj),...
 Từ chứa “-th” là từ mượn: author (tiếng La Tinh), athlete (tiếng Hy Lạp), anthem
(tiếng Hy Lạp),...
“-th” nằm ở cuối các từ có các chức năng sau thường sẽ được phát âm là
/θ/
 Từ chứa “-th” là một danh từ được biến đổi từ một tính từ: length (n) - long (adj),
strength (n) - strong (adj), depth (n) - deep (adj), width (n) - wide (adj),...
 Từ chứa “-th” là từ chỉ số thứ tự: fourth, fifth, tenth, thousandth,...
Xem thêm:

 Phân biệt phụ âm /n/ và /l/ trong bảng IPA

What time do you get up?


I get up at + giờ 5 am
breakfast

You might also like