Professional Documents
Culture Documents
Unit 7
Unit 7
answerTermSides=4&promptTermSides=6&questionCount=55&questionTypes=4&sh
owImages=true
Unit 8:
https://quizlet.com/vn/709439890/unit-8-sport-and-games-tieng-anh-6-global-success-
flash-cards/
Unit 9:
https://quizlet.com/vn/709445120/unit-9-cities-of-the-world-tieng-anh-6-global-
success-flash-cards/?funnelUUID=23aebb22-75b4-4210-b064-5612bc902d86
“-th” nằm ở giữa các từ có các dấu hiệu sau thường sẽ được phát âm là /θ/
Từ chứa “-th” là một đại từ phiếm định chỉ vật: nothing, something, anything,
everything
Từ chứa “-th” là từ ghép mà ở từ gốc “-th” được phát âm là /θ/: southwest, southeast,
bathroom,...
Từ chứa “-th” là một tính từ được biến đổi từ một danh từ bằng cách thêm đuôi “-y”
vào danh từ đó: healthy (adj) - health (n), wealthy (adj) - wealth (n), earthy (adj) -
earth (n),... Ngoại lệ: worthy (adj),...
Từ chứa “-th” là từ mượn: author (tiếng La Tinh), athlete (tiếng Hy Lạp), anthem
(tiếng Hy Lạp),...
“-th” nằm ở cuối các từ có các chức năng sau thường sẽ được phát âm là
/θ/
Từ chứa “-th” là một danh từ được biến đổi từ một tính từ: length (n) - long (adj),
strength (n) - strong (adj), depth (n) - deep (adj), width (n) - wide (adj),...
Từ chứa “-th” là từ chỉ số thứ tự: fourth, fifth, tenth, thousandth,...
Xem thêm: