You are on page 1of 4

ÂM RUNG

a) ÂM RUNG
b) Định nghĩa
Âm rung (trill) là phụ âm vang được cấu tạo theo phương thức tắc-nổ liên
tục và đều đặn khi luồng hơi đi ra, buộc bộ vị cấu âm phải rung hoặc bật lên.
c) Cấu tạo
Phụ âm rung được tạo thành khi các khí quan dễ rung động ( như đầu lưỡi,
lưỡi con hay môi) nhích lại gần nhau tạo thành một khe hở rất hẹp hay một chỗ
tắc yếu, luồng không khí đi ra mạnh làm cho các khí quan ấy rung lên (Ví dụ:
phụ âm [r] trong tiếng Nga hay[R] trong tiếng Pháp).
d) Vị trí cấu tạo
Âm rung có thể được cấu tạo ở những vị trí khác nhau như đầu lưỡi-răng [r]
hay lưỡi con [R]. Âm rung lưỡi con [R] có một âm xát lưỡi con tương ứng được
ghi bằng [ʁ]. Người Pháp phát âm âm đầu của từ rose [ʁoz] như vậy
Trong tiếng Titan còn có cả âm rung hai môi [B] chẳng hạn ở từ [mBulei] “con
chuột”
e) Ví dụ
Trong tiếng Tây Ban Nha họ còn phân thành 2 loại âm rung là âm rung
mạnh và âm rung đơn
Âm rung đơn là bắt buộc khi chữ r nằm ở một trong hai vị trí sau:
 giữa hai nguyên âm: pero, cara, oro, viril...
 sau một phụ âm: creo, abril, drama, agrio, frágil, trago, profe...
Âm rung mạnh là bắt buộc:
 khi chữ r nằm ở đầu một từ ngữ: rosa, red, río, rubio, rana...
 khi chữ r nằm sau l, n, s: alrededor, Enrique, sonreír, Israel...
 khi một từ ngữ có rr: perro, carro, ferrocarril, carrera...
Ở một số vị trí khác trong từ ngữ, việc phát âm rung đơn của chữ r có thể
được thay thế bằng cách phát âm rung mạnh, nhất là ở cuối từ ngữ: hablar, ver,
tomar... Ở cuối vần trong một từ ngữ đa âm, chữ r nhiều khi cũng có thể rung
mạnh thay vì rung đơn: ar-te, nor-mal, ir-se, ur-gen-cia...
f) ÂM VỖ
1. Định nghĩa
Âm vỗ là những âm được phát ra nhưng tạo độ rung từ thanh quản.
Thường chúng chỉ tạo ra tiếng to, rõ, phần thanh được nhấn mạnh,trong tiếng
anh chúng đóng vai trò cực kì quan trọng để nhấn mạnh từ và đánh trọng âm.
2. Quy tắc
Các quy tắc cơ của ÂM VỖ t hoặc r cơ bản có sự phiên âm của tiếng anh
trong tiếng việt:
ÂM VỖ (FLAP) t̬ HOẶC ɾ (BỔ SUNG)
v+ t+v: họ hàng, bệnh viện, biết hết, chơi lại
ˈv + t + v: nguyên tử, nước, đứng dậy, đánh nó lên, mặc nó vào
ˈv + tt + v: vấn đề, thư, hot hơn
ˈv + rt + v: tiệc tùng, bốn mươi, bẩn thỉu, rùa, phân loại, đại bàng sa mạc
(ngoại trừ: 'v+rtu)
‘v + ttle: ít, chai, gia súc, liếm
v+t+ll: nó sẽ, nó sẽ, cái gì sẽ
v+t+d: nó, đó, cái gì
Động từ kết thúc bằng âm /t/ + /ɪd/
-ated: có giáo dục, có liên quan, được tuyên bố
-ited: được mời, đoàn kết, hào hứng
-uted: không ô nhiễm, đóng góp, phân phối, tranh chấp
-oted: đã ghi chú, bình chọn, trích dẫn
-eted: chào đón, hoàn thành, bí mật
-ăn: bị đánh bại, lặp lại, tái tạo
Tính từ kết thúc bằng /t/ + /ɚ/ hoặc /əst/
/t/ + / ɚ/: lớn hơn, thông minh hơn, nóng bỏng hơn
/t/ + /€st/: ngọt ngào nhất, ngắn gọn nhất, nóng bỏng nhất
Danh từ kết thúc bằng /t/ + /ɚ/:
nhà văn, bồi bàn, cử tri, máy sưởi ấm
Danh từ kết thúc bằng /əti/:
chất lượng, hoạt động, khả năng, trọng lực
3. Quy tắc phát âm tiếng anh
Đây là quy tắc phát âm giúp cho tiếng anh của bạn tự nhiên theo người
bản xứ hơn (giọng Mỹ). Sau đây là các quy tắc mà mình tổng hợp lại:
g) t đứng giữa 2 vowel: t -> d. Ví dụ:
water -> wa(d)er
photo -> pho(d)o
total -> to(d)al
h) hai chữ t liên tiếp (tt): t -> d. Ví dụ:
little -> li(d)le
battle -> ba(d)le
letter -> le(d)er
i) …rt… : t -> d. Ví dụ:
party -> par(d)y
mortal -> mor(d)al,
thirty -> thir(d)y
j) …ght…: t -> d (trong những từ này, các bạn nên tra phonetic của từ
trước sẽ thấy gh trong từ là âm câm do đó t sẽ chuyển sang dạng 1, đứng
giữa 2 vowel). Ví dụ:
daughter /ˈdɔːtər/ -> daugh(d)er
fighter /ˈfaɪtər/ -> figh(d)er
naughty /ˈnɔːti/ -> naugh(d)y
Chú ý phần này một số từ gh vẫn đọc nên không tuân theo quy tắc vì vậy
bạn nên tra từ trong từ điển trước để biết gh có câm hay không (vd:
laughter /ˈlæf tər/ -> laughter)
k) …nt…: t -> sẽ thành âm câm khi đó sẽ nói n qua âm tiếp theo. Ví dụ:
interview -> in(n)erview
twenty -> twen(n)y
international -> in(n)ernational
center -> cen(n)er v.v…
l) glottal stop: khi tra phonetic các bạn sẽ thấy cuối từ sẽ là /…tn/ hay /…
tən/, lúc đó ta sẽ có stop t. Ví dụ:
moutain /ˈmaʊntn/ -> mou ain
curtain /ˈkɜːrtn/ -> cur ain
kitten /ˈkɪtn/ -> ki en

You might also like