You are on page 1of 2

Ví dụ 4

1. Nợ TK 242 1.500.000
Có TK 111

2. Nợ TK 244 50.000.000
Có TK 112

3. Nợ TK 212 197.500.000
Có TK 111 252.000
Có TK 3412 195.748.000
Có TK 242 1.500.000

4. Nợ TK 635 19.575.000
Nợ TK 3412 30.425.000
Có TK 112 50.000.000
Nợ TK 133 4.000.000
Có TK `112

5. Nợ TK 627 39.500.000
Có TK 2142

6. Nợ TK 2412 197.500.000
Có TK 212

Nợ TK 112 50.000.000

Có TK 244

7. Nợ TK 211 197.500.000
Có TK 212
Nợ TK 2142 197.500.000
Có TK 2141
Nợ TK 211 10.000.000
Nợ TK 133 1.000.000
Có TK 244 11.000.000
Nợ TK 112 39.000.000
Có TK 244
Bài tập 3

BẢNG TÍNH NỢ GỐC VÀ LÃI THUÊ

ĐVT: Trđ

Năm i Tiền thuê trả hằng năm Chi phí TC ( lãi Tiền trả nợ gốc Nợ thuê TC ( nợ gốc)
thuê)
156,6

1 40 15,66 24,34 132,26

2 40 13,226 26,77 105,49

3 40 10,549 29,45 76,04

4 40 7,6035 32,40 43,64

5 48 4,364 43,64 0,00


Tổng 208 51,40 156,6

1. Nợ TK 242 1,2

Có TK 111

2. Nợ TK 214 40
Có TK 112

3. Nợ TK 212 156,6
Có TK 3412
Nợ TK 212 1,2
Có TK 242

4. Nợ TK 3412 24,34
Nợ TK 635 15,66
Có TK 112 40

Nợ TK 133 3
Có TK 112

You might also like