2. Những tình huống can thiệp ưu thế hơn phẩu thuật: rò mạch cảnh xoang hang 3. Vai trò cdha: chọn câu dài nhất :)) 4. Thuỳ trên phổi trái gồm : S1,2,3,4,5 5. Mờ 1 bên phế trường: xẹp phổi; phù phổi cấp; tmnp lượng ít; 6. Dấu hiệu khe sâu ? 7. Tổn thương dạng lưới mịn: tổn thương mô kẽ 8. Dấu hiệu khí phế quản đồ 9. Hình ảnh con chó trong cột sống: mỏm ngang là mõm; 10. Chụp xq chếch coi: lỗ liên hợp 11. Coi phân thuỳ S6 phải chụp tư thế gì 12. Xem thủng tạng rỗng có thể chụp tư thế: nằm nghiêng ???? 13. Ion chọn trong Mri: Hydro 14. Mri T2 là: sự suy giảm vector từ hoá ngang 15. Máy > 1 tesla dùng nam châm gì ? 16. Máy mri nhiều tesla nhất tại vn: 3 tesla ? 17. Siêu âm là sóng dọc ? 18. Siêu âm sóng > 20khz 19. Trở kháng âm định nghĩa 20. F tăng thì độ xuyên thấu ? 21. Thành phần của đầu dò sa? 22. Phân loại thêo cơ chế bệnh sinh các loại tắc ruột 23. Tắc do bít: nguyên nhân nào ? 24. Hình ảnh thủng ruột trên xq ngực thẳnng lấy gì? Liềm hơi dưới hoành 1/2 bên; vòm hoành liên tục; … 25. Bn cơn đau quặn thận cấp thường làm gì: siêu âm ? 26. Để đánh giá hình thái, chức năng thận dùng phương tiện cdha ? 27. Hình ảnh siêu âm của phì đại trụ Bertin: biến dạng đài bể thận ? 28. Siêu âm 3D: giai đoạn 20-26w 29. Đặc điểm sỏi đườnh mật: sỏi bùn không tạo bóng lưng, sỏi cứng tạo bóng lưng 30. Xq hiện không dùng trong: thủng tạng; tắc ruột; sỏi niệu; sỏi mật 31. Hình ảnh liệt ruột cơ năng: ứ khí cả ruột non và già 32. Hitz giống nhau trong viêm xoang và chấn thương: tư thế bn; cơ quan khảo sát; KV; Mas 33. Tín hiệu là thuật ngữ của: Mri? 34. Đậm độ khí trên CT: -1000 35. Tụ máu ngoài màng cứng: không qa liềm đại não; qa nếp màng cứng; 36. Tụ máu dưới mành cứng: qa được khớp sọ 37. Chống chỉ điinh tuyệt đối Mri: có ốc tai, máy tạo nhịp k phù hợp trong từ trường; hc sợ khoang kín; … 38. Kỹ thuật có bản chất như nhau: Xquang + Ct 39. Cơ chế tạo tia X: electron phát ra điện âm đập vào bản mang điện tích dương 40. Bóng lưng dơ: do khí 41. Xếp đậm độ trên xq từ thấp đến cao: khí,mỡ,dịch, mô mềm, xương, kim loại 42. Hình đen: hình sáng 43. Đường cong Damoiseau 44. Điểm mạnh yếu của CT MrI: ưu thế CT là chụp cơ quan động 45. Hệ thống lưu trữ truyền dữ liệu ở bv: Pacs 46. Tín hiệu thấp trên T1W, T2W: dịch não tuỷ; cơ; tuỷ xương; 47. Bn chấn thương tuỷ sống chọn: Mri 48. Vị trí đúng của nội khí quản: 2-3 cm trên carina; 3-4cm carina 49. Bn có tổn thương sau xương đòn trái: chụp đỉnh ưỡn 50. Phân biệt CR và DR: CR không cần qa xử lý; DR cần xử lý hình ảnh; DR nhanh và ít thời gian hơn CR 51. Sỏi cản âm mạnh nhất: cystine, struvate, a uric, 52. Sỏi không cản âm: cystine, struvate, a uric, 53. Hình ảnh co thắt tâm vị: vùng tâm vị có hình ảnh mỏ chim 54. Chọn câu sai: u thận hay gặp adenocarcinoma. 55. Siêu âm đánh giá dày thành bàng quang: lúc bàng quang căng 56. Trượt cột sống: 4 độ Meyerding 57. Lỗ liên hợp đầu tiên: C2-3 58. Hình ảnh xq viêm khớp dạng thấp: hẹp nhiều khe khớp, sưng mô mềm quanh khớp, 59. Hình ảnh gout: 60. Khoảng cách mô mềm gần đốt sống C2 61. Chọn câu sai: Xq cổ không thể phát hiện áp xe mô mềm 62. Dấu hiệu phản ứng màng xương ác: dấu hiệu bàn chải 63. Tổn thương choán chỗ rốn phổi, bờ ngoài rõ, tronh k rõ, xoá đm phổi thuộc trung thất nào? 64. Dấu hiệu chấn thương cơ hoành ? 65. Tắc phế quản không hoàn toàn có hình ảnh? 66. Tổn thương thuộc thành ngực Bernou nhọn ? 67. Độ tăng âm cơ quan theo thứ tự: lách, gan,xoang thận ??? 68. Ưu điểm Ct hệ niệu với UIV? 69. Bn nhập viện vì đau hông lưng cấp, k sốt, dùng phương tiện hình ảnh gì? 70. Cấu trúc không đánh giá dc trên xq: thân sống, đĩa đệm, tuỷ sống, mỏm ngang. 71. Đơn vị tạo tiểu thuỳ phổi: tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ 72. Hình ảnh khuyết thuốc trên chụp cản quang: loét, nhiễm cứng, …. 73. Đường gãy trên xquang: hình răng cưa, bờ sắt, thường liên quan với mạch máu gần đó, 74. Ưu điểm siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý hệ nieu: Không độc hai, Dễ sử dụng, Không phụ thuộc người làm 75. Tổn thương nào là nguyên phát: xuất huyết dưới nhện.