You are on page 1of 2

Đề CDHA 2022

1. Can thiệp nội mạch gồm: tắc,thông, stent…


2. Những tình huống can thiệp ưu thế hơn phẩu thuật: rò mạch cảnh xoang hang
3. Vai trò cdha: chọn câu dài nhất :))
4. Thuỳ trên phổi trái gồm : S1,2,3,4,5
5. Mờ 1 bên phế trường: xẹp phổi; phù phổi cấp; tmnp lượng ít;
6. Dấu hiệu khe sâu ?
7. Tổn thương dạng lưới mịn: tổn thương mô kẽ
8. Dấu hiệu khí phế quản đồ
9. Hình ảnh con chó trong cột sống: mỏm ngang là mõm;
10. Chụp xq chếch coi: lỗ liên hợp
11. Coi phân thuỳ S6 phải chụp tư thế gì
12. Xem thủng tạng rỗng có thể chụp tư thế: nằm nghiêng ????
13. Ion chọn trong Mri: Hydro
14. Mri T2 là: sự suy giảm vector từ hoá ngang
15. Máy > 1 tesla dùng nam châm gì ?
16. Máy mri nhiều tesla nhất tại vn: 3 tesla ?
17. Siêu âm là sóng dọc ?
18. Siêu âm sóng > 20khz
19. Trở kháng âm định nghĩa
20. F tăng thì độ xuyên thấu ?
21. Thành phần của đầu dò sa?
22. Phân loại thêo cơ chế bệnh sinh các loại tắc ruột
23. Tắc do bít: nguyên nhân nào ?
24. Hình ảnh thủng ruột trên xq ngực thẳnng lấy gì? Liềm hơi dưới hoành 1/2 bên; vòm hoành
liên tục; …
25. Bn cơn đau quặn thận cấp thường làm gì: siêu âm ?
26. Để đánh giá hình thái, chức năng thận dùng phương tiện cdha ?
27. Hình ảnh siêu âm của phì đại trụ Bertin: biến dạng đài bể thận ?
28. Siêu âm 3D: giai đoạn 20-26w
29. Đặc điểm sỏi đườnh mật: sỏi bùn không tạo bóng lưng, sỏi cứng tạo bóng lưng
30. Xq hiện không dùng trong: thủng tạng; tắc ruột; sỏi niệu; sỏi mật
31. Hình ảnh liệt ruột cơ năng: ứ khí cả ruột non và già
32. Hitz giống nhau trong viêm xoang và chấn thương: tư thế bn; cơ quan khảo sát; KV; Mas
33. Tín hiệu là thuật ngữ của: Mri?
34. Đậm độ khí trên CT: -1000
35. Tụ máu ngoài màng cứng: không qa liềm đại não; qa nếp màng cứng;
36. Tụ máu dưới mành cứng: qa được khớp sọ
37. Chống chỉ điinh tuyệt đối Mri: có ốc tai, máy tạo nhịp k phù hợp trong từ trường; hc sợ
khoang kín; …
38. Kỹ thuật có bản chất như nhau: Xquang + Ct
39. Cơ chế tạo tia X: electron phát ra điện âm đập vào bản mang điện tích dương
40. Bóng lưng dơ: do khí
41. Xếp đậm độ trên xq từ thấp đến cao: khí,mỡ,dịch, mô mềm, xương, kim loại
42. Hình đen: hình sáng
43. Đường cong Damoiseau
44. Điểm mạnh yếu của CT MrI: ưu thế CT là chụp cơ quan động
45. Hệ thống lưu trữ truyền dữ liệu ở bv: Pacs
46. Tín hiệu thấp trên T1W, T2W: dịch não tuỷ; cơ; tuỷ xương;
47. Bn chấn thương tuỷ sống chọn: Mri
48. Vị trí đúng của nội khí quản: 2-3 cm trên carina; 3-4cm carina
49. Bn có tổn thương sau xương đòn trái: chụp đỉnh ưỡn
50. Phân biệt CR và DR: CR không cần qa xử lý; DR cần xử lý hình ảnh; DR nhanh và ít thời
gian hơn CR
51. Sỏi cản âm mạnh nhất: cystine, struvate, a uric,
52. Sỏi không cản âm: cystine, struvate, a uric,
53. Hình ảnh co thắt tâm vị: vùng tâm vị có hình ảnh mỏ chim
54. Chọn câu sai: u thận hay gặp adenocarcinoma.
55. Siêu âm đánh giá dày thành bàng quang: lúc bàng quang căng
56. Trượt cột sống: 4 độ Meyerding
57. Lỗ liên hợp đầu tiên: C2-3
58. Hình ảnh xq viêm khớp dạng thấp: hẹp nhiều khe khớp, sưng mô mềm quanh khớp,
59. Hình ảnh gout:
60. Khoảng cách mô mềm gần đốt sống C2
61. Chọn câu sai: Xq cổ không thể phát hiện áp xe mô mềm
62. Dấu hiệu phản ứng màng xương ác: dấu hiệu bàn chải
63. Tổn thương choán chỗ rốn phổi, bờ ngoài rõ, tronh k rõ, xoá đm phổi thuộc trung thất nào?
64. Dấu hiệu chấn thương cơ hoành ?
65. Tắc phế quản không hoàn toàn có hình ảnh?
66. Tổn thương thuộc thành ngực Bernou nhọn ?
67. Độ tăng âm cơ quan theo thứ tự: lách, gan,xoang thận ???
68. Ưu điểm Ct hệ niệu với UIV?
69. Bn nhập viện vì đau hông lưng cấp, k sốt, dùng phương tiện hình ảnh gì?
70. Cấu trúc không đánh giá dc trên xq: thân sống, đĩa đệm, tuỷ sống, mỏm ngang.
71. Đơn vị tạo tiểu thuỳ phổi: tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ
72. Hình ảnh khuyết thuốc trên chụp cản quang: loét, nhiễm cứng, ….
73. Đường gãy trên xquang: hình răng cưa, bờ sắt, thường liên quan với mạch máu gần đó,
74. Ưu điểm siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý hệ nieu: Không độc hai, Dễ sử dụng, Không phụ
thuộc người làm
75. Tổn thương nào là nguyên phát: xuất huyết dưới nhện.

You might also like