You are on page 1of 2

Đơn vị tính: đồng

1. Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng của công ty.
Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK 111: 200.000.000
2. Kí hợp đồng nhập khẩu một máy phun thuốc trừ sâu, trị giá hợp đồng 11.481,33USD
3. Nộp phí chuyển tiền đi nước ngoài 33 USD (bao gồm thuế GTGT 10%)
Nợ TK 6428: 701.250 ( 30USD *23.375)
Nợ TK 133: 70.125 ( 3USD*23.375)
Có TK 112: 771.375
4. Ngày 19/06/2019, ứng trước 20% hợp đồng cho No 02/Tifone-TPK/2019.
Nợ TK 331: 53.380.553 (2283,66USD *23.375)
Có TK 112: 53.380.553
5. Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng của công ty.
Nợ TK 112: 105.000.000
Có TK 111: 105.000.000
6. Nộp phí chuyển tiền đi nước ngoài 36,6 USD (bao gồm thuế GTGT 10%)
Nợ TK 6428: 774.525,6 ( 33,27USD *23.280)
Nợ TK 133: 77.522,4 ( 3,33USD*23.280)
Có TK 112: 852.048
7. Ngày 25/07/2019, ứng trước 80% hợp đồng cho No 02/Tifone-TPK/2019.
Nợ TK 331: 212.655.118 (9134.67USD *23.280)
Có TK 112: 212.655.118
8. Nhận hóa đơn 7.066.300 đồng ( chưa bao gồm 10% thuế GTGT) từ công ty TNHH
thương mại và dịch vụ giao nhận hàng hóa F.D.I
Nợ TK 211: 7.066.300
Nợ TK 133: 706.630
Có TK 331: 7.772.930
9. Chuyển khoản thanh toán cho công ty TNHH thương mại và dịch vụ giao nhận hàng
hóa F.D.I
Nợ TK 331: 7.772.930
Có TK 112: 7.772.930
10. Nhận hóa đơn thanh toán phí vận chuyển từ công ty TNHH thương mại và dịch vụ
vận tải xuất nhập khẩu Trường Vân số tiền 5.500.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Nợ TK 211: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 331: 5.500.000
11. Thanh toán tiền mặt cho công ty cổ phần kho vận Tân Cảng với số tiền 147.600.000
đồng đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Nợ TK 211: 134.182
Nợ TK133: 13.418
Có TK 111:147.600
12. Nộp phí hải quan 20.000 đồng bằng tiền mặt.
Nợ TK 211: 20.000
Có TK 111: 20.000
13. Ngày 21/09/2019, máy phun thuốc trừ sâu đến cảng Cát Lại
Nợ TK 211: 264.448.522,8
Nợ TK 635: 1.587.148,2
Có TK 331: 266.035.671
Thuế GTGT NHẬP KHẨU:
Nợ TK 211: 26.444.852
Có TK 33312: 26.444.852
14. Chuyển khoản thanh toán thuế nhập khẩu
Nợ TK 33312: 26.444.852
Có TK 112: 26.444.852

You might also like