You are on page 1of 1

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CNCN 11 Câu 14. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết cần đảm bảo B.

lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết cần đảm bảo B. các dụng cụ gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
A. độ chính xác như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của sản phẩm C. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
I, Phần trắc nghiệm: B. kết cấu bên trong độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ. D. các kĩ thuật gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
Câu 1. Những phương pháp gia công không có phoi là C. chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bề mặt. Câu 31. Dây chuyền sản xuất tự động là
A. đúc, hàn, tiện. B. đúc, hàn, gia công áp lực. D. chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng sản phẩm. A. máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch
C. tiện, gia công áp lực, hàn. D. đúc, phay, hàn. Câu 15. Dây chuyền sản xuất tự động là điện tử.
Câu 2. Vật liệu được dùng để sản xuất vỏ máy bay là A. các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn B. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc
A. cao su. B. chất dẻo. động, ... chế tạo ra sản phẩm.
C. vật liệu Composite. D. thép và hợp kim. B. máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch C. các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn
Câu 3. Vật liệu có tính chất dẫn điện tốt, có ánh kim, có độ dẻo tốt là nhóm vật liệu điện tử. động, ...
A. phi kim loại và hợp kim. B. kim loại và vật liệu mới. C. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc D. tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc
C. kim loại và hợp kim. D. phi kim loại và vật liệu mới. chế tạo ra sản phẩm. khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không phải là tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa D. tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc
quá trình sản xuất. II. Phần tự luận
khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
A. điều khiển thông minh. B. gia công thông minh. Câu 16. Phương pháp gia công khiến chi tiết dễ bị cong, vênh là 1, Đề xuất biện pháp an toàn lao động trong sản xuất cơ khí để loại bỏ nguy cơ nguy hiểm về điện và hóa chất
C. đánh giá thông minh. D. lập lịch thông minh. A. hàn. B. đúc. C. phay. D. tiện.
Câu 5. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo gắn với những công việc chủ yếu là cho người lao động.
Câu 17. Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm là
A. nghiên cứu, thiết kế sản phẩm cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ A. năng suất thấp. B. chi phí đầu tư cao. 2, Lập quy trình các bước đúc một quả tạ trong khuôn cát.
khí. C. độ linh hoạt cao. D. độ ổn định cao.
B. nghiên cứu, chế tạo, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 18. Trong quá trình sản xuất cơ khí bước cuối cùng là
C. thiết kế sản phẩm cơ khí, chế tạo, gia công cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí. A. đóng gói sản phẩm. B. gia công tạo hình sản phẩm.
D. thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. C. công nghệ chế tạo phôi. D. xử lí và bảo vệ.
Câu 6. Lắp ráp là giai đoạn nào của quá trình sản xuất sản phẩm cơ khí ? Câu 19. Đặc điểm phương pháp đúc trong khuôn cát là
A. Giai đoạn 2. B. Giai đoạn cuối. C. Giai đoạn 3.. D. Giai đoạn đầu. A. chỉ đúc được một kim loại trong một vật đúc.
Câu 7. Gia công tiện là B. chất lượng sản phẩm tốt hơn.
A. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi C. khuôn chỉ sử dụng một lần.
vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn.
B. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật Câu 20. Quy trình công nghệ gia công chi tiết gồm bao nhiêu bước chính?
đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. A. 6 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 5 bước.
C. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay Câu 21. Vật liệu có tính chất dẫn điện tốt, có ánh kim, có độ dẻo tốt là nhóm vật liệu
tròn của phôi và tịnh tiến của dao A. phi kim loại và hợp kim. B. kim loại và hợp kim.
D. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... C. kim loại và vật liệu mới. D. phi kim loại và vật liệu mới.
Câu 8. Gia công thông minh dựa vào Câu 22. Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm là
A. các hệ thống điều khiển từ xa. A. độ ổn định cao. B. chi phí đầu tư cao.
B. các hệ thống dữ liệu đã thu thập. C. năng suất thấp. D. độ linh hoạt cao.
C. các hệ thống vật lí không gian mạng. Câu 23. Vật liệu được dùng để sản xuất vỏ máy bay là
D. các hệ thống công nghệ không gian mạng. A. vật liệu Composite. B. thép và hợp kim.
Câu 9. Trong quá trình sản xuất cơ khí bước đầu tiên là C. chất dẻo. D. cao su..
A. đóng gói sản phẩm. B. công nghệ chế tạo phôi. Câu 24. Nhận định nào sau đây không phải là tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa
C. lắp ráp sản phẩm. D. gia công tạo hình sản phẩm. quá trình sản xuất.
Câu 10. Bản chất của gia công tạo hình sản phẩm là quá trình sử dụng A. gia công thông minh. B. lập lịch thông minh.
A. các kĩ thuật gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết. C. điều khiển thông minh. D. đánh giá thông minh.
B. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết. Câu 25. Lắp ráp là giai đoạn nào của quá trình sản xuất sản phẩm cơ khí ?
C. các dụng cụ gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết. A. Giai đoạn đầu. B. Giai đoạn 2. C. Giai đoạn cuối. D. Giai đoạn 3..
D. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào vật liệu để tạo thành các chi tiết. Câu 26. Đặc điểm phương pháp đúc trong khuôn cát là
Câu 11. “Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi” thuộc bước mấy trong quy trình công nghệ gia công chi tiết? A. sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn.
A. Bước 4. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 5. B. chỉ đúc được một kim loại trong một vật đúc.
Câu 12. Khoan là phương pháp C. chất lượng sản phẩm tốt hơn.
A. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... D. khuôn chỉ sử dụng một lần.
B. nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết Câu 27. Những phương pháp gia công không có phoi là
tinh sẽ tạo thành mối hàn. A. đúc, phay, hàn. B. tiện, gia công áp lực, hàn.
C. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình C. đúc, hàn, gia công áp lực. D. đúc, hàn, tiện.
dạng và kích thước lòng khuôn. Câu 28. Quy trình công nghệ gia công chi tiết gồm bao nhiêu bước chính?
D. gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 3 bước.
tịnh tiến của phôi. Câu 29. “Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi” thuộc bước mấy trong quy trình công nghệ gia công chi tiết?
Câu 13. Đâu là các phương pháp gia công có phoi? A. Bước 4. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 5.
A. Tiện, phay, bào, khoan. B. Đúc, tiện, nhiệt luyện. Câu 30. Bản chất của gia công tạo hình sản phẩm là quá trình sử dụng
C. Nhiệt luyện, mạ sơn, anod. D. Đúc, gia công áp lực, hàn. A. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào vật liệu để tạo thành các chi tiết.
Mã đề 101 Trang 1/4 Mã đề 101 Trang 2/4 Mã đề 101 Trang 3/4

PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm )


Câu 1:( 3,0 điểm )
Tác nhân gây nguy hiểm Đề xuất giải pháp Cho điểm

- Trang bị bảo hộ lao động chống giật

Tác nhân về điện - Kiểm tra thiết bị điện thường xuyên

- ………

- Trang bị bảo hộ lao động (Găng tay, mũ bảo hộ, kính bảo vệ
mắt …)

Tác nhân về hóa chất


- Không được ăn uống khi làm việc với hóa chất

- ………………

Câu 2( 2,0 điểm )

Mã đề 101 Trang 4/4

You might also like