You are on page 1of 159

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.

COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

LỜI CẢM ƠN
-----------  -----------
Đối với mỗi sinh viên đồ án tốt nghiệp có vai trò rất quan trọng, đặc biệt là khối
nghành kĩ thuật như trường Đại học Xây Dưng. Nó giúp sinh viên vận hoàn thiện,
tổng hợp, vận dụng những kiến thức đã tích lũy, trau dồi trong suốt quá trình học
tập tại trường.

Được sự hướng dẫn tận tình của PGS.TS. Phan Ý Thuận và sự cố gắng, tìm tòi
học hỏi của bản thân sau 3 tháng em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình với
đề tài:” Thiết kế kĩ thuật bể chứa trụ đứng V=45000m3”. Đây là đề tài mang ý
nghĩa thực tế cao, em cũng đã cố gắng tập trung nghiên cứa, học hỏi , làm việc
nghiêm túc nhưng kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thiết kế thi công thực tế chưa
có, khối lượng công việc lớn vì vậy không tránh khỏi những sai sót, em rất mong
được sự, hướng dẫn, chỉ bảo của các thầy cô để em có thể hoàn thiện mình hơn khi
ra trường.

Qua đây cho phép em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong
trường Đại học Xây Dựng nói chung, các thầy cô trong Viện Xây dựng Công trình
biển nói riêng đã truyền đạt, dạy dỗ em trong suốt quá trinh học tập tại trường.

Đặc biệt cho phép em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới
PGS.TS.Phan Ý Thuận đã trực tiếp, tận tình hướng dẫn em hoàn thành đồ án tốt
nghiệp này.

Em cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè - Những
người đã luôn ở bên cạnh động viên, giúp đỡ em trong những lúc khó khăn nhất khi
làm đồ án tốt nghiệp này.

Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2012

Sinh viên

Nguyễn Xuân Thành

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BỂ CHỨA DẦU...............................................7


I. Khái niệm và phân loại bể chứa...................................................................7
1. Khái niệm bể chứa.........................................................................................7
2. Phân loại bể chứa...........................................................................................7
II. Các dạng bể chứa........................................................................................7
1. Bể chứa trụ đứng...........................................................................................7
1.1. Bể chứa trụ đứng áp lực thấp....................................................................7
1.2. Bể chứa trụ mái nón...................................................................................9
1.3. Bể chứa trụ đứng mái phao.......................................................................9
1.4. Bể chứa trụ đứng mái cầu........................................................................10
2. Bể chứa trụ ngang........................................................................................10
3. Bể chứa cầu.................................................................................................. 11
4. Bể chứa hình giọt nước................................................................................12
5. Bể chứa trụ đứng mái dome........................................................................12
III. Nhu cầu và tình hình xây dựng các công trình bể chứa ở Việt Nam....16
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THÂN BỂ.............................................19
I. Số liệu thiết kế..............................................................................................19
II. Phân tích lựa chọn phương án....................................................................19
1. Tính toán sơ bộ các phương án xây dựng...............................................20
1.1. Lựa chọn kích thước tối ưu bể chứa.......................................................20
2. Kết luận phương án chọn.........................................................................23
3. Tính toán kết cấu thân bể........................................................................23
3.1. Tính toán chiều dày thân bể (theo API650)............................................23
3.2. Phương pháp điểm thiết kế biến thiên....................................................24
4. Tính toán kết cấu đáy bể..........................................................................26
4.1. Cấu tạo đáy bể..........................................................................................26
4.2. Tính toán chiều dày đáy bể......................................................................27
4.3. Tính toán tấm vành khăn (annular bottom plate).................................27
4.3.1. Tính toán chiều dày tấm vành khăn....................................................27

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

4.3.2. Tính toán chiều rộng của tấm vành khăn...........................................27


5. Tính toán vành gia cường chống gió..........................................................28
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁI BỂ...............................................31
1. Thiết kế mái bể.............................................................................................31
1.1. Lựa chọn kết cấu mái bể..........................................................................31
1.2. Đặc điểm....................................................................................................31
1.3. Xác định các kích thước cơ bản của mái................................................31
1.4. Tải trọng tác dụng lên mái.......................................................................31
1.5. Tính toán thiết kế chi tiết kết cấu mái:...................................................34
1.5.1. Tính toán xà gồ vòng:............................................................................34
1.5.2. Tính toán thiết kế dàn vì kèo................................................................37
1.5.3. Thiết kế cột trung tâm đỡ dàn vì kèo...................................................44
1.5.4. Tính toán thiết kế liên kết các nút dàn................................................46
1.5.4.1. Nguyên tắc chung của liên kết hàn...................................................46
1.5.4.2. Tính toán liên kết hàn........................................................................46
2. Kiểm tra ổn định lật của bể dưới tác dụng của tải trọng gió...................49
2.1. Tính toán tải trọng gió tác dụng lên bể...................................................49
2.2. Kiểm tra lật của bể...................................................................................49
3. Lựa chọn kết cấu mái nổi cho bể................................................................49
3.1. Giới thiệu về mái nổi................................................................................49
3.2. Các phương án mái nổi............................................................................50
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NỀN MÓNG...............................................................51
I. Đặt vấn đề.....................................................................................................52
II. Số liệu địa chất tại nơi xây dựng công trình: ( Xem phụ lục địa chất ). .52
III. Xây dựng phương án nền móng..............................................................53
1. Các phương án móng:.................................................................................53
1.1. Phương án cọc ép......................................................................................53
1.2. Phương án cọc đóng.................................................................................53
1.3. Phương án cọc khoan nhồi.......................................................................54
1.4. Lựa chọn phương án móng......................................................................54
2. Vật liệu móng và các thông số cơ bản........................................................54
3. Xác định tải trọng........................................................................................55

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

3.1. Trọng lượng bản thân của bể chứa : ( Xem phụ lục 4 )........................55
3.2. Tải trọng ngang lên đài cọc......................................................................56
3.3. Tải trọng phân bố trên đài móng............................................................56
3.4. Tải trọng phân bố đều lên dầm vòng......................................................56
3.5. Tải trọng theo phương ngang tác dụng lên dầm vòng...........................57
4. Kiểm tra chiều sâu đáy đài:........................................................................58
5. Tính toán sức chịu tải của cọc.....................................................................59
5.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.............................................................59
5.2. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT......................59
6. Xác định số lượng cọc..................................................................................61
7. Xác định tải trọng phân phối lên cọc.........................................................62
8. Tính lún cho hệ kết cấu móng.....................................................................62
9. Xác định độ cứng của các lò xo...................................................................63
10. Đưa vào sơ đồ tính và nhập các số liệu tải trọng vào sơ đồ.................64
11. Xác định tải trọng phân phối lên các cọc................................................64
12. Tính toán kiểm tra cọc.............................................................................64
12.1. Khi vận chuyển......................................................................................64
12.2. Trường hợp đưa cọc lên giá búa:.........................................................65
12.3. Tính toán thép móc cẩu:.......................................................................66
13. Tính toán kiểm tra đài cọc.......................................................................67
13.1. Kiểm tra điều kiện đâm thủng.............................................................67
13.2. Tính cốt thép cho đài cọc......................................................................69
14. Tính cốt thép cho dầm vòng.....................................................................72
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN BẰNG MÁY TÍNH.................................................74
1. Tải trọng tác dụng lên bể............................................................................74
1.1. Tải trọng gió tác dụng lên mái bể............................................................74
1.2. Tải trọng gió tác dụng lên thân bể..........................................................74
2. Tải trọng mái................................................................................................83
3. Áp lực của chất lỏng....................................................................................84
4. Mô hình hóa nền đất....................................................................................86
5. Tính toán máy tính......................................................................................86
5.1. Tính toán với móng mềm.........................................................................86

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 6: CHI TIẾT CÔNG NGHỆ BỂ.........................................................91


I. Các loại van cửa bể :....................................................................................91
II. Các loại cửa bể..........................................................................................91
1. Cửa xuất :.....................................................................................................91
2. Cửa nhập...................................................................................................... 92
III. Cầu thang bể :...........................................................................................93
CHƯƠNG 7: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG.........................................95
I. Công tác chuẩn bị........................................................................................95
1. Mặt bằng thi công........................................................................................95
2. Máy móc thiết bị thi công............................................................................95
3. Chuẩn bị vật tư............................................................................................95
3.1. Công tác cắt thép......................................................................................95
3.2. Công tác gia công mài..............................................................................96
3.3. Công tác cuộn thép...................................................................................96
II. Quy trình công nghệ thi công..................................................................96
1. Quy trình thi công móng bể........................................................................96
1.1. Những yêu cầu khi thi công.....................................................................96
1.2. Trình tự thi công.......................................................................................97
2. Quy trình thi công đáy bể............................................................................98
2.1. Những yêu cầu khi thi công.....................................................................98
2.2. Gia công chế tạo tấm đáy.........................................................................98
2.3. Thi công lắp dựng.....................................................................................99
3. Thi công thành bể........................................................................................99
3.1. Những yêu cầu khi tiến hành thi công thành bể....................................99
3.2. Gia công chế tạo......................................................................................100
3.3. Lắp dựng tại công trường......................................................................100
3.4. Thi công kết cấu mái..............................................................................101
4. Các quy định về đường hàn......................................................................102
5. An toàn lao động........................................................................................102
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

III. Các yêu cầu kỹ thuật..............................................................................103


1. Vật liệu chế tạo- thép:................................................................................103
2. Yêu cầu gia công chế tạo:..........................................................................103
3. Yêu cầu về vật liệu:....................................................................................103
4. Yêu cầu về chế tạo:....................................................................................103
5. Yêu cầu về hàn bể:.....................................................................................103
DANH MỤC BẢN VẼ......................................................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................107
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN....................................................................................108
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT................................................................109
PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN CHIỀU DÀY THÂN BỂ....................................117
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CẤU KIỆN MÁI BỂ....................122
PHỤ LỤC 4: TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN THÀNH BỂ................124
PHỤ LỤC 5: TÍNH LÚN MÓNG...................................................................133
PHỤ LỤC 6: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC...........................134
PHỤ LỤC 7: BẢN VẼ KĨ THUẬT.................................................................159

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BỂ CHỨA DẦU


I. Khái niệm và phân loại bể chứa
1. Khái niệm bể chứa
Bể chứa là một công trình xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho công tác
tàng trữ các sản phẩm dầu (xăng, dầu hoả…), khí hoá lỏng, nước, axít, cồn công
nghiệp…
Hiện nay cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và yêu cầu về mặt công
nghệ, người ta đã tiến hành nghiên cứu và xây dựng các loại bể chứa có cấu trúc
phức tạp nhưng hợp lý hơn về mặt kết cấu góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao.
2. Phân loại bể chứa
a) Phân loại theo hình dạng bể
- Bể chứa hình trụ
- Bể hình cầu, hình giọt nước
Bể chứa hình trụ (trụ đứng, trụ ngang), bể hình cầu, hình giọt nước… tuỳ
theo vị trí của bể trong không gian chúng có thể đặt cao hơn mặt đất (trên gối tựa),
đặt trên mặt đất, ngầm hoặc nửa ngầm dưới đất hoặc dưới nước.
b) Phân loại theo mái bể
- Bể chứa có thể tích không đổi (mái tĩnh – cố định).
- Bể chứa có thể tích thay đổi (mái phao – ngoài mái cố định còn có mái cố
định nổi trên mặt chất lỏng, hoặc mái nổi – bản thân là mái phao).
c) Phân loại theo áp lực dư ( do chất lỏng bay hơi)
- Bể chứa áp lực thấp : khi áp lực dư P d <= 0.002 MPa. Và áp lực chân không
Po <=0.00025 MPa.
- Bể chứa trụ đứng áp lực cao : khi áp lực dư Pd => 0.002 MPa.
II. Các dạng bể chứa
1. Bể chứa trụ đứng
1.1. Bể chứa trụ đứng áp lực thấp
Bể chứa trụ đứng mái tĩnh thường để chứa các sản phẩm dầu mỏ có hơi đàn
hồi áp lực thấp. Thể tích có thể rất khác nhau từ 100 đến 20000 m 3 (chứa xăng),
thậm chí lên tới 50 000 m3 (chứa dầu mazut…)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bể chứa trụ đứng

Các bộ phận chính của bể:


- Đáy bể : Được đặt trên nền cát đầm chặt và chịu áp lực chất lỏng. Đáy bể
gồm các thép tấm có kích thước lấy theo định hình sản xuất và được liên kết
với nhau bằng đường hàn đối đầu.
- Thân bể : Là bộ phận chịu lực chính, gồm nhiều khoang thép tấm hàn lại,
chiều dày các thép tấm thân bể có thể thay đổi hoặc không dọc theo thành
bể. Liên kết giữa các thép tấm trong cùng một đoạn thân là đường hàn đối
đầu, liên kết giữa các đoạn thân dùng đường hàn vòng hoặc đối đầu. Nối
thân bể và đáy bể dùng đường hàn góc

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

- Mái bể: Cũng được tổ hợp từ các tấm thép hàn lại với các dạng chính như
sau: Mái nón, mái treo, mái cầu, mái trụ cầu.

Cột Cột

MÁI NÓN MÁI TREO MÁI TRỤ CẦU MÁI CẦU

1.2. Bể chứa trụ mái nón


Có đường kính có thể tới 300 feet(90m)và chiều cao 64 feet(19.2m) trong
trường hợp bể có đường kính rộng cần phải có dàn đỡ mái bên trong. Loại bể này
rất phổ biến với ưu điểm dễ thi công, lắp ráp và tương đối kinh tế, tuy nhiên phần
trên của thành bể chưa được tận dụng hết khả năng chịu lực.

1.3. Bể chứa trụ đứng mái phao


Loại bể này hiện nay được sử dụng khá nhiều trên thế giới. Việc sử dụng mái
mang lại hiệu quả kinh tế cao, làm giảm đáng kể sự mất mát Cacbua – Hydro nhẹ,
giảm ô nhiễm môi trường xung quanh. Việc loại trừ khoảng không gian hơi trên bề
mặt xăng dầu chứa trong bể, cho phép tăng mức độ an toàn phòng hỏa so với các
loại bể khác. Trên thực tế người ta hay dùng hai loại bể:
- Bể hở có mái phao

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

- Bể kín có mái phao


Bể mái phao hao tổn do bay hơi giảm tới 80 % - 90%.

Bể chứa trụ đứng mái phao


1.4. Bể chứa trụ đứng mái cầu
Loại bể này dùng để chứa sản phẩm dầu nhẹ dưới áp lực dư P = 0.01 – 0.07
MPa. Mái gồm các tấm chỉ cong theo phương kinh tuyến, với bán kính thân bể.
Thân bể được hàn từ thép tấm. Dưới bể được bố trí các bu lông neo quanh
thân tránh hiện tượng đáy bể bị uốn và nâng lên cùng thân dưới tác dụng của áp lực
dư lớn khi lượng chất lỏng trong bể giảm.

2. Bể chứa trụ ngang


Bể chứa trụ ngang dùng để chứa các sản phẩm dầu mỏ dưới áp lực dư p d ≤
0.2Mpa và hơi hoá lỏng có pd ≤ 1.8Mpa, áp lực chân không p0 ≤ 0.1Mpa.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bể chứa trụ ngang có 3 bộ phận chính: thân, đáy và gối tựa


- Thân bể: bằng thép tấm, được chia làm nhiều khoang. Các tấm thép được
liên kết với nhau bằng đường hàn đối đầu, bên trong mỗi khoang đặt các
vành cứng bằng thép góc và hàn với thân bể.
- Đáy: có các hình dạng khác nhau: phẳng, nón, trụ, cầu, elíp. Việc lựa chọn
đáy phụ thuộc vào thể tích bể, và áp lực dư trong bể.
- Gối tựa: gồm hai gối hình cong lõm bằng bê tông hoặc gối tựa dạng thanh
đứng.
Bể chứa trụ ngang có những ưu điểm, nhược điểm chính sau:
- Ưu điểm: hình dạng đơn giản, dễ chế tạo, có khả năng chế tạo trong nhà máy
rồi vận chuyển đến nơi xây dựng.Có thể tăng đáng kể áp lực dư so với bể trụ
đứng.
- Nhược điểm: tốn chi phí chế tạo gối tựa.

3. Bể chứa cầu
Bể chứa cầu dùng để chứa hơi hoá lỏng với áp lực dư P d =( 0.25-1.8)MPa.
Thể tích bể V = 600-4000 m3 .
Bể được ghép từ các tấm thép cong hai chiều và được chế tạo bằng cách cán
nguội hoặc dập nóng. Các tấm thép được hàn với nhau bằng đường hàn đối đầu.
Cách chia các tấm trên mặt cầu có nhiều hình dáng khác nhau, múi kinh tuyến với
các mạch song song hoặc so le.
Bể được đặt trên gối dạng vành hay thanh cống bằng thép ống hoặc thép chữ
I. Dùng thanh chống đảm bảo được biến dạng tự do cho bể. Các thanh chống nên
tiếp xúc với mặt bể để giảm ứng suất cục bộ và không tỳ vào đường hàn nối các
tấm của vỏ bể.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bể chứa cầu
4. Bể chứa hình giọt nước
Khuynh hướng đi tìm một giải pháp kết cấu cho ứng lực trên bể tương đối
đồng nhất đã đưa đến giải pháp bể dạng giọt nước.
Loại bể này thường được dùng để chứa xăng nhẹ do khả năng chịu được áp
suất cao do khí dư bay hơi và có vòng quay sản phẩm lớn.
Bể chứa hình giọt nước được đặt trên hệ giá đỡ, được tổ hợp từ các thanh
thép ống. Hệ giá đỡ này được đặt trên móng bêtông cốt thép.

5. Bể chứa trụ đứng mái dome


Đây là loại bể chứa trụ đứng, mái cầu. Trong đó kết cấu mái là hệ thống giàn không
gian được cấu tạo từ các thanh dầm chữ I, liên kết với nhau thông qua hệ thống
bulông và bản đệm, được bao che kín nhờ các panel mái, tất cả hệ thống đều sử
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

dụng loại vật liệu là hợp kim nhôm (aluminum). Ưu điểm chính của hệ kết cấu mái
này là lắp dựng đơn giản, trọng lượng nhẹ do đó giảm được tải trọng tác dụng lên
thân bể, móng bể dẫn đến giảm được giá thành xây dựng Kết cấu mái Dome là một
loại kết cấu mái làm từ hợp kim aluminum ngày nay được sử dụng rất nhiều để làm
hệ thống mái cho các bể chứa.. Người ta dùng nó để thay thế cho các loại mái thép
nặng nề. Với trọng lượng nhẹ và vượt được nhịp lớn, loại kết cấu này đem lại rất
nhiều lợi ích cho nhà sử dụng. Cấu tạo của nó gồm 2 phần chính.

 Hệ thống khung đỡ không gian với các nút liên kết đặc biệt. Các phần tử
thanh được cấu tạo từ dầm chữ I và được liên kết với nhau bằng bulông
thông qua một bản đệm. Cấu tạo của hệ thống này như sau.

Ghi chú Silicone sealant: chất bịt silicone


Gusset cover: nắp kẹp
Lock bolts: bulông liên kết
Dome strut: dầm vòm
Panel: tấm panel mái
Batten: tấm lót
Silicone gasket: miếng đệm silicone

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Hệ thống các panel kín được liên kết vững chắc vào các phần tử thanh. Hình
dạng loại mái này như sau

Kết cấu mái này được liên kết và đỡ bởi bể thông qua các khung đỡ đựơc bố trí đều
xung quanh thành bể.

Các tính chất đặc trưng của hệ kết cấu này như sau:

 Bảo dưỡng đơn giản, không cần phá vỡ kết cấu và không cần sơn phủ
 Đảm bảo tính kín nước, kết quả thí nghiệm cho thấy loại mái này loại trừ
đựơc sự đi vào của nước mưa.
 Giảm sự hấp thụ nhiệt bởi tác động bên ngoài do mái cấu tạo từ aluminum là
hợp kim có mầu sáng trắng.
 Phù hợp với tất cả các loại sản phẩm của bể chứa.
 Có trọng lượng nhẹ và vượt nhịp lớn do được chế tạo từ hợp kim aluminum
và thép không gỉ.
 Có thể thử và điều chỉnh với những thay đổi nhỏ nhất.
 Tuổi thọ của kết cấu mái có thể trên 50 năm.
 Đáp ứng được yêu cầu thiết kế cho những bể chứa đặc biệt.
 Dễ dàng lắp đặt, có thể lắp đặt trên mặt đất sau đó tiến hành cẩu lắp lên hoặc
lắp đặt trực tiếp trên bể.
 Có thể thiết kế cho tải trọng gió và tuyết lớn.
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 14


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bể chứa trụ đứng mái dome

Các chi tiết của mái Dome

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 15


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

III. Nhu cầu và tình hình xây dựng các công trình bể chứa ở Việt Nam
Bể chứa bắt đầu xuất hiện ở Việt Nam vào đầu thể kỷ 20 với mục đích chủ
yếu nhằm phục vụ cho công cuộc khai phá thuộc địa của thực dân Pháp. Sau khi đất
nước độc lập, cùng với sự phát triển của đất nước nhu cầu sử dụng bể chứa cũng
tăng theo. Bể chứa chủ yếu tập trung và phổ biến ở Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh,
Cần Thơ, Vũng Tàu và mới đây nhất là khu lọc hóa dầu Dung Quất – Quảng
Ngãi(do BP làm tổng thầu). Các công trình này đã đáp ứng nhu cầu phục vụ cho
mục đích dân sự, công nghiệp và quốc phòng – an ninh như bể chứa nước, xăng
dầu, khí hóa lỏng.
Do hạn chế về mặt kỹ thuật nên các công trình bể chứa được xây dựng ở
Việt Nam chủ yếu là dạng trụ đứng, còn các dạng bể chứa khác như bể cầu, bể hình
giọt nước còn phải đi mua của nước ngoài.Vì vậy việc nghiên cứu và áp dụng các
công nghệ tiên tiến trong thiết kế và thi công các công trình bể chứa là rất quan
trọng đặc biệt là trong giai đoạn mới khi nhu cầu sử dụng năng lượng (có xuất phát
từ các sản phẩm dầu khí) của nước ta tăng cao.
Dưới đây là một số hình ảnh về các công trình bể chứa tại nhà máy lọc hóa
dầu Dung Quất :

Toàn cảnh khu bể chứa nhìn từ xa

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 16


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Khu bể chứa dầu trụ đứng

Khu bể chứa khí hóa lỏng

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 17


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Thi công bể chứa cầu

Thi công bể chứa trụ đứng


SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 18


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THÂN BỂ


I. Số liệu thiết kế
THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ

Stt Thông Số Đơn Vị Giá Trị


1 Khả năng chứa m3 45795.78
2 Dung tích thiết kế m3 45000
3 Sản phẩm chứa xăng, dầu
4 Lưu lượng nhập m3/h < 800
5 Lưu lượng xuất m3/h < 400
6 Nhiệt độ làm việc ( to ) oC > 25
7 Nhiệt độ thiết kế oC 120
8 Áp suất dương thiết kế kN/m 2
9 Áp suất âm thiết kế kN/m2 0,25
10 Độ ăn mòn cho thép thành bể mm 2
11 Độ ăn mòn cho thép đáy bế mm 2
12 Độ ăn mòn cho phép kết cấu khác mm 1
13 Sức chứa lớn nhất % 90 % thể tích bể
14 Vận tốc gió m/s 36,4
15 Tiêu chuẩn thiết kế API 650
16 Vật liệu thành bể ( Rc ) Mpa 250
17 Vật liệu đáy bể ( Rc ) Mpa 250
18 Vật liệu mái bể ( Rc ) Mpa 210

Dung tích thiết kế: 45000 (m3)


Số liệu địa chất công trình ( Xem phụ lục 1 )
II. Phân tích lựa chọn phương án
Với yêu cầu thiết kế kỹ thuật bể chứa dầu dung tích V = 45.000 (m3) ta đưa
ra các yêu cầu:
- Tiết kiệm vật liệu
- Khả năng thi công
- Phù hợp với diện tích mặt bằng xây dựng
Kích thước tối ưu nhất của bể được lựa chọn theo những tiêu chí: kinh tế,
khả năng thi công, khả năng sửa chữa duy tu, lượng dầu thất thoát là nhỏ nhất.
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 19


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1. Tính toán sơ bộ các phương án xây dựng


1.1. Lựa chọn kích thước tối ưu bể chứa
Đặc trưng vật liệu cho thân – đáy bể:
Thép tấm A36M có các đặc trưng sau:
- SMYS = 250 (Mpa), SMTS = 400(Mpa)
- Sd =160(Mpa), St =171(Mpa)
Lựa chọn kích thước tối ưu bể chứa:
Chiều cao tối ưu của bể chứa được tính theo công thức B.S.SuKhop:

(2.1)
Trong đó:
- Hln là chiều cao tối ưu của bể
- Rkh là cường độ tính toán của đường hàn đối đầu chịu kéo, lấy bằng cường
độ chịu kéo của vật liệu: Rkh = 40000(T/m2)
-  là tổng chiều dày của bản đáy và mái,  = 13(mm) =0.013(m)
- 1 là tỷ trọng của chất lỏng (dầu) chứa trong bể, 1 = 0.8(T/m3)
- n1 là hệ số vượt tải: n1 = 1.5
-  là hệ số điều kiện làm việc
Thay số vào ta được: Hln = 19.75 (m) các phương án đưa ra có chiều cao
H lựa chọn xung quanh giá trị Hln = 19.75 (m)
Đường kính tương ứng với chiều cao H là:

( 2.2 )
Trong đó:
- V là thể tích bể chứa
- D là đường kính bể
Lựa chọn kích thước bể phải thỏa mãn điều kiện:
 Chiều cao không được quá lớn để dễ dàng cho việc chữa cháy khi có sự cố
xảy ra
 Chiều cao không được quá nhỏ vì nếu chiều cao nhỏ thì đường kính D lớn sẽ
làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng, lượng chất lỏng bốc hơi sẽ lớn

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 20


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

làm giảm độ an toàn của công trình (gây ra áp lực dư lớn) và gây ô nhiễm
môi trường
 Tổng khối lượng thép của thân bể và đáy bể phải là nhỏ nhất
Ta dự định trước thân bể được hàn từ các tấm thép có kích thước 2x9m và
chiều dày đáy bể là 8mm. Ta sẽ tính toán theo các trường hợp sau để lựa chọn ra
trường hợp tối ưu nhất :Trong tính toán sơ bộ ta tính chiều dày theo phương pháp
1foot (0.3m), phương pháp này chỉ áp dụng cho bể có đường kính nhỏ hơn hoặc
bằng 60m(200ft)
Theo phương pháp này thì chiều dày thành bể được tính toán theo công thức
sau:

( trong điều kiện thiết kế ) (2.3)

( trong điều kiện thử áp lực ) (2.4)


Trong đó:
- D là đường kính bể (m)
- H là khoảng cách từ đáy của mỗi tầng đến mặt thoáng chất lỏng (m)
- G là trọng lượng riêng của chất lỏng (gồm 2 trường hợp là chất lỏng thiết kế
và nước thử áp lực ) (m)
- CA là chiều dày ăn mòn cho phép lấy bằng 2mm (theo API650[1])
- Sd, St là ứng suất cho phép trong điều kiện thiết kế và trong điều kiện thử áp
lực (Mpa)
Kết quả tính toán như sau:

1. Phương án 1: H = 22(m), D = 52 (m).

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 21


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng II.1. Khối lương thép phương án 1.


Chọn sơ bộ (1foot)
LỚP Mực CL(m) Td (mm) Td'(mm) Tt(mm) T(mm) KL (t) Tổng KL(t)
1 21.2 28.63 26.63 31.14 32 85.28
2 19.2 26.08 24.08 28.16 30 79.95
3 17.2 23.53 21.53 25.18 28 74.62
4 15.2 20.98 18.98 22.20 24 63.95
5 13.2 18.43 16.43 19.22 22 58.62
6 11.2 15.89 13.89 16.24 18 47.96 554.229
7 9.2 13.34 11.34 13.26 16 42.63
8 7.2 10.79 8.79 10.28 12 31.97
9 5.2 8.24 6.24 7.30 10 26.64
10 3.2 5.69 3.69 4.32 8 21.31
11 1.2 3.15 1.15 1.34 8 21.31

2.Trường hợp 2 : H=20(m) , D=54(m)


Bảng II.2. Khối lương thép phương án 2.

Chọn sơ bộ (1foot)
LỚP MCL(m) Td (mm) Td'(mm) Tt(mm) Tc(mm) KL (t) Tổng KL(t)
1 19.7 27.67 25.67 30.02 32 85.28
2 17.7 25.02 23.02 26.92 28 74.62
3 15.7 22.37 20.37 23.83 25 66.62
4 13.7 19.73 17.73 20.73 23 61.29
5 11.7 17.08 15.08 17.64 20 53.29
490.273
6 9.7 14.44 12.44 14.55 17 45.29
7 7.7 11.79 9.79 11.45 13 34.63
8 5.7 9.14 7.14 8.36 10 26.64
9 3.7 6.50 4.50 5.26 8 21.31
10 1.7 3.85 1.85 2.17 8 21.31

3.Phương án 3 : H=18(m) , D=57(m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 22


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng II.3. Khối lương thép phương án 3.


Chọn sơ bộ (1foot)
LỚP Mực CL(m) Td (mm) Td'(mm) Tt(mm) T(mm) KL (t) Tổng KL(t)
1 17.5 26.02 24.02 28.09 30 79.95
2 15.5 23.23 21.23 24.83 26 69.28
3 13.5 20.43 18.43 21.56 24 63.95
4 11.5 17.64 15.64 18.29 20 53.29
5 9.5 14.85 12.85 15.03 17 45.29 415.657
6 7.5 12.05 10.05 11.76 13 34.63
7 5.5 9.26 7.26 8.49 10 26.64
8 3.5 6.47 4.47 5.23 8 21.31
9 1.5 3.68 1.68 1.96 8 21.31

2. Kết luận phương án chọn


Từ những tính toán như trên nhận thấy trường hợp 3 (H =18 m, D = 57m) có
tổng khối lượng thép là nhỏ nhất tuy nhiên chiều cao H = 18(m) xa giá trị chiều cao
lợi nhất của bể Hln = 19.75(m), đường kính D là tương đối lớn ứng với tăng diện
tích mặt thoáng của chất lỏng và chất lỏng bốc hơi lớn làm tăng áp suất dư gây
nguy hiểm và thiệt hại kinh tế. Vậy ta chọn kích thước bể theo phương án 2 .
H = 20 (m)
D = 54 (m)
V = 45000(m3)
3. Tính toán kết cấu thân bể
3.1. Tính toán chiều dày thân bể (theo API650)
Chiều dày thân bể được lấy theo giá trị chiều dày trong điều kiện thiết kế
(design shell thickness), có kể đến ăn mòn(corrosion allowance) và chiều dày trong
điều kiện kiểm tra áp lực(hydrostatic test shell thickness) nhưng không được nhỏ
hơn một giá trị chiều dày nhất định tùy thuộc vào đường kính của bể theo mục
3.6.1.1 (API 650 – [1]):
API 650 đưa ra hai phương pháp tính toán chiều dày thân bể:
- Phương pháp 1foot (1foot method) đã được trình bày trong phần lựa chọn
phương án và tính toán sơ bộ chiều dày thành bể.
- Phương pháp điểm thiết kế biến thiên (variable design point method) tính
toán chính xác hơn bề dày thành bể, được trình bày như sau:

3.2. Phương pháp điểm thiết kế biến thiên

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Phương pháp điểm thiết kế biến thiên (Varible design point method) là
phương pháp tính lặp bề dày thành bể tại điểm thiết kế căn cứ vào bề dày thành bể
đầu tiên của tầng tôn sát đáy, với bề dày của tầng tôn sát đáy được tính theo
phương pháp 1foot.
Phương pháp này thường được áp dụng để tính toán đối với bể trụ đứng lớn
và cực lớn có đường kính lớn hơn 200 feet.
Số tầng tôn của bể được xác định theo công thức sau:

( 2.5 )
Trong đó:
- Ht là chiều cao bể (m).
- Hi là chiều cao của mỗi tầng tôn (m).
Phương pháp này được sử dụng khi điều kiện sau thỏa mãn:

( 2.6 )
Trong đó:
- L = (500Dt)0,5
- D là đường kính bể (m).
- t là chiều dày tầng đáy(mm).
- H là mực chất lỏng thiết kế lớn nhất (m).

 Chiều dày tầng đáy


Chiều dày tầng đáy được xác định theo công thức:
- Trong điều kiện thiết kế:

( 2.7 )
- Trong điều kiện kiểm tra áp lực

( 2.8 )
Các giá trị t1d ,t1t không đuợc lớn hơn các giá trị t pd ,tpt (chiều dày sơ bộ của
tầng đáy được tính theo phương pháp 1foot).

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 24


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Chiều dày tầng thứ 2(t2)


Chiều dày tầng thứ 2 được xác định qua kiểm tra tỷ số:

( 2.9 )
Trong đó:
- h1 là chiều cao tầng đáy (m)
- R là bán kính của bể (m)
- t1 là chiều dày của tầng một ứng với hai điều kiện thiết kế và kiểm tra áp lực
(không kể tới ăn mòn).
Nếu ≤ 1.375 thì t2 =t1
Nếu ≥ 2.625 thì t2 =t2a
Nếu nằm trong khoảng từ 1,375 và 2,625 thì :

( 2.10 )
Trong đó: t2a là chiều dày của tầng 2 được xác định tại điểm cách đáy của
tầng 2 một khoảng x = Min(x1, x2, x3), t2a được tính toán qua cách lặp sau:

( 2.11 )

( 2.12 )

( 2.13 )

( 2.14 )

( 2.15 )
Với:
TL là chiều dày của tầng thấp hơn
Tu là chiều dày sơ bộ của tầng 2 thay đổi theo các lần lặp:
- lần 1: tu được tính theo phương pháp 1foot
- lần 2: tu = t1x
- lần 3: tu = t2x

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 25


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Tính toán bề dày nhỏ nhất (tx) của lớp vỏ phía trên theo điều kiện kiểm tra và
thử áp lực theo công thức sau:
- Trong điều kiện kiểm tra:

( 2.16 )
- Trong điều kiện thử áp lực:

( 2.17 )
Bằng cách tính lặp như trên ta có kết quả tính toán chiều dày thành bể như
sau :
Bảng II. 4. Chiều dày các phân đoạn bể.
Đoạn thân bể(lớp) chiều dày (mm)
1 32
2 28
3 26
4 24
5 22
6 20
7 18
8 16
9 14
10 12

4. Tính toán kết cấu đáy bể


4.1. Cấu tạo đáy bể
Đáy bể tựa trên nền cát và chịu áp lực chất lỏng. Ứng suất tính toán trong
đáy không đáng kể nên chiều dày của tấm đáy được chọn theo các yêu cầu của cấu
tạo khi hàn và chống ăn mòn.
Phần chính của đáy (khu giữa ), gồm các tấm thép có kích thước lấy theo các
tấm thép định hình (2 x 9 m ).
Phần viền ngoài (vành khăn) cần được tính toán cụ thể theo tiêu chuẩn
API650[1].
Đường kính đáy phải lớn hơn đường kính bể tối thiểu là 100 mm.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 26


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

4.2. Tính toán chiều dày đáy bể


Theo API 650[1] (phần 3.4.1) chiều dày tối thiểu của đáy bể chưa kể ăn mòn
là 6 mm.Vậy chiều dày của đáy bể là :
Tb = 6+CA = 6+2 =8 (mm)
Chọn tb =8 (mm).
4.3. Tính toán tấm vành khăn (annular bottom plate)
4.3.1. Tính toán chiều dày tấm vành khăn.
Theo bảng 3.1 của tiêu chuẩn API 650[1] với bể có đường kính bể 50 m, áp
lực thiết kế cho phép  190 MPa, chiều dày tấm thành bể lớn nhất là 26 mm. Chiều
dày tối thiểu của tấm vành khăn là: t ba = 6 + CA = 6 + 2 = 8 mm(CA là chiều dày
chống ăn mòn của tấm vành khăn ở đáy: 2 mm)
Chọn chiều dày của tấm vành khăn là: 10 mm
4.3.2. Tính toán chiều rộng của tấm vành khăn
Theo mục 3.5.2. của tiêu chuẩn API 650[1].
Khoảng cách giữa thành trong của bể và mối hàn chồng  600mm .
Tấm vành khăn phải nhô ra khỏi ít nhất là 100 mm .
Trong trường hợp độ rộng của tấm vành khăn lớn hơn yêu cầu thì tính toán
theo công thức sau:

( 2.18 )
Trong đó:
- tba là chiều dày của tấm vành khăn
- H là chiều cao lớn nhất của mực chất lỏng chứa trong bể
- G là tỷ trọng chất lỏng chứa trong bể
Thay số vào (2.18) ta có:

Chọn kích thước của tấm vành khăn sao cho phù hợp với kích thước của tấm
thép sản xuất thực tế. Vì vậy chọn bề rộng của tấm vành khăn là 2000 mm, phần
nhô ra phía ngoài bể là 200 mm.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 27


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

5. Tính toán vành gia cường chống gió


Vành chống gió có tác dụng làm giảm chiều cao tính toán của thành bể, giúp
cho bể ổn định, không bị biến dạng dẻo, tính toán thiết kế vành chống gió dựa trên
việc so sánh giữa chiều cao ổn định của thành bể và chiều cao quy đổi của thành bể
theo mục 3.9.7. Tiêu chuẩn API 650[1].
 Chiều cao ổn định của thân bể
Chiều cao lớn nhất của thành bể không bị biến dạng dẻo được tính theo công thức
sau:

( 2.19 )
Trong đó:
- H1 là khoảng cách theo phương đứng giữa vành chống trung gian với thép
góc ở đỉnh bể hay là khoảng cách lớn nhất không cần gia cường
- t là bề dày tầng bể trên cùng
- D là đường kính bể thiết kế

Thay số vào 2.19 ta có:


 Chiều cao quy đổi của thân bể:

( 2.20 )
Trong đó:
- Wtr là chiều cao quy đổi của thành bể
- W là chiều cao thực tế của thành bể
- tuniform là bề dày tầng tôn trên cùng
- tactual là bề dày thực tế của thành bể
Thay số vào ta có kết quả như sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 28


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng II. 5. Chiều cao quy đổi thân bể.

Tính toán chiều cao quy đổi

Tầng W(m) tuniform(mm) tactual(mm) Wtr(m)


1 2 8 32 1.52
2 2 8 28 1.56
3 2 8 26 1.58
4 2 8 22 1.63
5 2 8 18 1.70
6 2 8 16 1.7
7 2 8 14 1.78
8 2 8 10 1.91
9 2 8 8 2
10 2 8 8 2
Tổng cộng 17.43

Chiều cao ổn định quy đổi thân bể: Hqd = Wtr = 17.43 (m)
Nhận xét: Hqd = 17.42 > 11.9 = H1 suy ra cần phải đặt vành gia cường, và chỉ
cần thiết kế một vành chống gió
 Vị trí của vành chống gió trung gian:
 Chiều cao chuyển đổi của đoạn thân bể từ vành chống gió trung gian đến
đỉnh bể và đến đáy bể phải nhỏ hơn chiều cao ổn định H1
 Không được đặt nằm trong phạm vi 150 mm của đường hàn vòng. Khi tính
toán sơ bộ vành chống gió đặt trong phạm vi 150 mm của đường hàn thì nó
phải được đặt ở dưới.
Từ các điều kiện trên ta chọn được vị trí đặt vành chống gió trung gian: nằm
giữa tầng thứ 8 cách đáy của tầng 9 là 1000 mm.
 Tính toán tiết diện vành chống gió
Theo API650(3.9.7.6) moment kháng uốn của vành chống gió trung gian
được tính theo công thức :

( 2.20 )
Trong đó:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 29


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

- D là đường kính thiết kế bể (m)


- Z momen chống uốn yêu cầu nhỏ nhất (cm3)

Thay số vào 2.20 ta có :


Tra bảng thép góc đều cạnh và chọn loại thép N 025 làm vành cứng chống
gió. Có các thông số sau

b(mm) d (mm) R (mm) r (mm) Jx (cm4) Z0(cm) Z(cm3)


250 20 24 8 5765 6.91 3170

d
b

R
x x
o
z
d

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 30


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁI BỂ

1. Thiết kế mái bể
1.1. Lựa chọn kết cấu mái bể
Do đặc điểm kết cấu mái chỉ có tác dụng che nắng che mưa, tải trọng tác
dụng chủ yếu lên mái là tải trọng gió, tải trọng bản thân và hoạt tải sửa chữa nên ta
lựa chọn kết cấu mái là mái nón có cột trung tâm đỡ mái.
Kết cấu đỡ mái là các hệ thống dàn vì kèo hướng tâm và các dàn vì kèo được
liên kết với nhau ngoài mặt phẳng bằng hệ thống các xà gồ vòng.
1.2. Đặc điểm
Do các tấm lợp của mái bể là các tấm thép hình có bề dầy 2 mm, và yêu cầu
sử dụng trên mái ít. Cần đảm bảo độ thoát nước an toàn trong quá trình sử dụng.
Nhịp của dàn vì kèo khá lớn, độ dốc nhỏ, chiều cao của dàn bị hạn chế
1.3. Xác định các kích thước cơ bản của mái
Theo TCVN chiều cao dàn phụ thuộc vào nhịp và độ dốc mái, ngoài ra nó
còn phụ thuộc vào các điều kiện riêng biệt cụ thể của mái.
Với dàn có độ dốc i = 100 và nhịp dàn là L = 26 m. Ta chọn chiều cao dàn
theo yêu cầu và điều kiện cụ thể h = 1.5 m.
Hệ thanh bụng của dàn được bố trí để các nút trùng với các vị trí đặt tải, là vị
trí liên kết giữa dàn và xà gồ. Góc nghiêng hợp lý của các thanh bụng vào khoảng
300 – 550. Có thể dùng hệ thanh bụng tam giác và có thể là thanh đứng, thanh xiên ,
hoặc kết hợp giữa các hệ thanh. Khoảng cách giữa các nút phụ thuộc vào tấm lợp.
Mái dạng hình nón, có góc hợp với mặt ngang bể là: i = 10 0, độ dốc của mái
bể được lựa chọn sao cho phù hợp với điều kiện đảm bảo độ thoát nước tốt, và sao
cho tải trọng ngang tác dụng lên thành bể là nhỏ nhất.
Liên kết hai đầu dàn: một đầu dàn được liên kết cứng với đầu cột, coi như là
liên kết ngàm, còn một đầu, một nửa thanh đứng đầu dàn được liên kết vào thành
bể. Và các tấm mái cũng được hàn kín với thành bể .
1.4. Tải trọng tác dụng lên mái
Trọng lượng tấm mái, với chiều dầy tấm mái là t = 2 mm, vậy trọng lượng
tấm mái trên một mét vuông là :
Pm = 78 x 1 x 1 x 0.002 = 0.156 (kN/m2).
Trọng lượng lớp cách nhiệt: Pcn = 0.05 (kN/m2).

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 31


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Hoạt tải trên mái (theo TCVN 2737, mái không sử dụng, không có người đi
lại) là: Pht = 0.75 (kN/m2
Tải trọng gió: tính toán theo tiêu chuẩn: TCVN 2737- 1995[2]. Do độ dốc
mái rất nhỏ nên tải trọng gió tác dụng lên mái là gió hút.
Áp lực gió xác định như sau: W = W0kc
Trong đó:
- W0 :áp lực gió,dựa vào vị trí xây dựng là Đình Vũ thuộc thành phố Hải
Phòng(IV.B) ta tra phụ lục E[2] và bảng 4[2] suy ra: W0 =155 (daN/m2)
- K: Hệ số kể tới sự thay đổi gió theo độ cao.
Bảng III.1. Hệ số k(z) theo độ cao và dạng địa hình.

Độ cao(m)/ Địa hình A B C

3 1 0.80 0.47
5 1.07 0.88 0.54
10 1.18 1.00 0.66
15 1.24 1.08 0.74
20 1.29 1.13 0.80
30 1.37 1.22 0.89
40 1.43 1.28 0.97
50 1.47 1.34 1.03
60 1.51 1.38 1.08

-  : Hệ số độ tin cậy của P, lấy = 1.2


- c :Hệ số khí động của gió với mái bể
Tra trong bảng chỉ dẫn xác định hệ số khí động sơ đồ 33 ta được:
Tính toán tải trọng gió lên phần thân và mái bể:
 Phần thân bể: ce1 = 0.56
P = 155x1.11x1.2x0.45 = 92.907 (daN/m2) = 0.929 (kN/m2)
 Phần mái bể: ce2 = - 0.61
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 32


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Ta có bảng tải trọng gió tác dụng lên mái bể như sau:
Bảng III. 2. Tải trọng gió tác dụng lên mái bể.

z Hệ số k CZ Wo Wz B dt df Pi
21.50 1.14 -0.61 1.55 -1.08 5.29 1.74 1.74 -0.99
21.82 1.15 -0.61 1.55 -1.08 4.95 1.74 1.74 -0.93
22.14 1.15 -0.61 1.55 -1.08 4.61 1.74 1.74 -0.87
22.47 1.15 -0.61 1.55 -1.09 4.27 1.74 1.74 -0.81
22.79 1.16 -0.61 1.55 -1.09 3.93 1.74 1.74 -0.74
23.11 1.16 -0.61 1.55 -1.09 3.59 1.74 1.74 -0.68
23.43 1.16 -0.61 1.55 -1.09 3.25 1.74 1.74 -0.62
23.76 1.16 -0.61 1.55 -1.10 2.91 1.74 1.74 -0.56
24.08 1.17 -0.61 1.55 -1.10 2.57 1.74 1.74 -0.49
24.40 1.17 -0.61 1.55 -1.10 4.43 1.74 1.74 -0.85
24.72 1.17 -0.61 1.55 -1.10 3.75 1.74 1.74 -0.72
25.04 1.18 -0.61 1.55 -1.11 3.07 1.74 1.74 -0.59
25.37 1.18 -0.61 1.55 -1.11 2.39 1.74 1.74 -0.46
25.69 1.18 -0.61 1.55 -1.11 1.71 1.74 1.74 -0.33
26.01 1.18 -0.61 1.55 -1.12 1.03 1.74 1.74 -0.20
26.33 1.19 -0.61 1.55 -1.12 0.18 1.74 1.74 -0.04

Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mái:


Bảng III. 3. Tổ hợp các tải trọng tác dụng lên mái bể.
Tải trọng Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3
Trọng lượng tấm mái x x x
Trọng lượng lớp cách nhiệt x x x
Hoạt tải trên mái x x
Tải trọng gió x x

 Tổ hợp 1 bao gồm trọng lượng tấm mái, trọng lượng lớp cách nhiệt, hoạt tải
trên mái và tải trọng gió.
 Tổ hợp 2 bao gồm trọng lượng tấm mái, trọng lượng lớp cách nhiệt và hoạt
tải trên mái

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 33


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Tổ hợp 3 bao gồm trọng lượng tấm mái, trọng lượng lớp cách nhiệt và tải
trọng gió
1.5. Tính toán thiết kế chi tiết kết cấu mái:
1.5.1. Tính toán xà gồ vòng:
Để tính toán xà gồ vòng ta lấy một xà gồ nguy hiểm nhất để tính toán(xà gồ
có nhịp tính toán dài nhất).
Xà gồ là cấu kiện chịu uốn xiên có ta dùng thép hình cán sẵn có dạng chữ
nhật hoặc hình chữ C, chữ I.
Nhịp của xà gồ là các bước dàn. Do đặc điển của mái tròn là các dàn hướng
tâm vì vậy các nhịp của xà gồ thay đổi. Ta chọn xà gồ ngoài cùng có nhịp lớn nhất
để tính toán.
Để tiết kiệm vật liệu và giảm tải trọng tác dụng lên mái ta thiết kế tiết diện
xà gồ thay đổi theo nhịp của xà gồ. Nhưng vẫn giữ nguyên chiều cao của xà gồ để
đảm bảo độ phẳng của mái.
Chọn tiết diện xà gồ có mặt cắt ngang là chữ C rỗng.
Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tải trọng tác dụng lên xà gồ được xác định như sau.

Trong đó:
- qc : Tải trọng tiêu chuẩn trên 1 m2 mặt mái.
- b : Khoảng cách giữa các xà gồ.
- g : Trọng lượng bản thân của xà gồ.
- n : Hệ số vượt tải.
- : góc nghiêng mặt mái so với phương ngang
Các thành phần tác dụng lên xà gồ như sau.
qx=q.sin α
qy=q.cos α
Liên kết 2 đầu xà gồ coi là liên kết khớp.
Xác định các nội lực của xà gồ.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 34


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

ứng suất lớn nhất do tác dụng đồng thời của hai mômen M x, My. Trong hai
mặt phẳng được kiểm tra theo công thức sau

Độ võng của xà gồ :
= 5.ql4 /384EI
Độ võng cho phép của xà gồ là 1/150L

Ta có bảng tính toán thiết kế xà gồ.


Bảng III. 4. Tính toán xà gồ.

BẢNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ XÀ GỒ


Số liệu tính toán và kiểm tra
Nhịp tính toán xà gồ: L= 5.4 m
Khoảng cách giữa các xà gồ: B= 1.63 m
h= 140 mm
Kích thước xà gồ: b= 58 mm
t= 4.9 mm
Tải trọng tiêu chuẩn: q= 0.881 kN/m2
Tải trọng tính toán: q= 0.969 kN/m2
Góc ngiêng của mái: a= 10 độ
Độ võng cho phép: f= 1/150 mm
Hệ số điều kiện làm việc: n= 0.8
Cường độ cho phép của thép: R= 210000 kN/m2
Hệ số vượt tải: n= 1.1
Môđun đàn hồi E= 2.1x108 kN/m2
Kết quả tính toán
Diện tích tiết diện xà gồ : A= 1560 mm2
Trọng lượng bản thân g= 0.122 kN/m
Tải trọng tác dụng lên xà gồ : q= 3.96 kN/m
qx = 0.68 kN/m
Các thành phần tải trọng :
qy = 3.90 kN/m
Mômen uốn Mx = 2.55 kNm
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 35


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

My = 14.23 kNm
Wx = 70200 mm3
Mômen kháng uốn
Wy = 11000 mm3
Ix = 4910000 mm4
mômen quán tính
Iy = 454000 mm4
ứng suất : = 430.2 kN/m2
f= 34.02 mm
Độ võng
f/L = 0.0062
Độ võng cho phép 1/150 0.0067
Kiểm tra
Kiểm tra độ bền Thỏa mãn
Kiểm tra độ võng Thỏa mãn
Kết quả tính toán ta chọn được thép hình chữ [14 có kích thước cơ bản sau đây:
Có các đặc trưng tiết diện sau đây :
Chiều cao : h = 140 mm
Chiều rộng cánh : b = 58 mm
Chiều dầy bụng : d = 4.9 mm
Chiều dầy trung bình cánh : t = 8.1 mm
Bán kính lượn góc : R = 8.0 mm
Diện tích tiết diện : F = 15.6 cm2
Khối lượng riêng : g = 12.3 kg/m
Mômen quán tính với trục trung hoà : Jx = 491 cm4
Mômen chống uốn với trục trung hoà : Wx = 70.2 cm3
Bán kính quán tính với trục trung hoà : rx = 5.6 cm
Mômen quán tính với trục y – y : Jy = 45.4 cm4
Mômen chống uốn với trục y - y : Wy = 11 cm3
Bán kính quán tính với trục trung hoà : ry = 1.7 cm

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 36


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1.5.2. Tính toán thiết kế dàn vì kèo


 Sơ đồ tính dàn vì kèo VK1

 Tải trọng tác dụng lên dàn vì kèo.


Tải trọng tác dụng lên dàn là những lực tập trung tác dụng tại các nút dàn
gồm
Tải trọng thường xuyên gồm có trọng lượng các tấm mái, trọng lượng kết
cấu mái. Trị số các tải trọng này được xác định như sau.
Tải trọng gió: là gió hút(bốc) xác định như trên, trường hợp gây nguy hiểm
là khi mái chỉ chịu tải trọng gió.
Hoạt tải lấy như trên

Trong đó :
- Pi : Tải trọng tác dụng lên nút dàn thứ i
- B : Bước dàn
- df : Khoảng cách nút dàn bên phải.
- dt : Khoảng cách nút dàn bên trái.
- qtc: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên đơn vị diện tích mặt bằng (nếu phân bố
trên đơn vị diện tích mái dốc thì phải chia cho cos;  là góc nghiêng của
mái);
Khi tính Pi cần phải tính riêng rẽ cho tải trọng thường xuyên (trọng
lượng các kết cấu thuộc phạm vi mái như: tấm lợp, lớp cách nhiệt, xà gồ) và
các tải trọng tạm thời như sửa chữa mái, gió như sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 37


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng III. 4. Tải trọng tại các nút mái.

TT GIÓ TT HT
Pi (KN) Pi (KN) Pi (KN)
1 -0.99 0.19 0.83
2 -0.93 0.18 0.78
3 -0.87 0.17 0.72
4 -0.81 0.15 0.67
5 -0.74 0.14 0.62
6 -0.68 0.13 0.56
7 -0.62 0.12 0.51
8 -0.56 0.10 0.46
9 -0.49 0.09 0.40
10 -0.85 0.16 0.69
11 -0.72 0.13 0.59
12 -0.59 0.11 0.48
13 -0.46 0.09 0.37
14 -0.33 0.06 0.27
15 -0.20 0.04 0.16
16 -0.04 0.01 0.03
Ta chọn sơ bộ các dàn vì kèo như sau:
Bảng III. 4. Tiết diện các cấu kiện mái.

Cấu kiện Tiết diện A(cm2)


Thanh cánh trên 2L100x75x8 27
Thanh cánh dưới 2L75x50x8 18.82
Thanh đứng L65x65x6 7.53
Thanh xiên L65x65x6 7.53
Xà gồ C140x58x4.9x8.1 15.6

 Xác định nội lực bằng SAP 2000 sau đó kiểm tra ứng suất và độ mảnh của
các thanh ta được kết quả sau:
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 38


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Sơ đồ tải trọng tác dụng lên mái bể.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 39


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Biểu đồ nội lưc tác dụng lên mái bể

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 40


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng III. 4. Kiểm tra ứng suất các thanh dàn.


THANH CÁNH TRÊN( 2L100x75x8)
STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) σ λ
1 2.79 1 0.8 13.5 21 TM TM
2 -47.01 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
3 -41.8 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
4 -72.8 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
5 -65.49 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
6 -82.57 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
7 -73.58 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
8 -82.42 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
9 -63.41 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
10 -68.11 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
11 -51.88 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
12 -11.64 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
13 -1.85 0.73 0.8 13.5 21 TM TM
14 133.7 1 0.8 13.5 21 TM TM
15 134.8 1 0.8 13.5 21 TM TM

THANH CÁNH DƯỚI ( 2L75x50x8)


STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) σ λ
1 -58.8 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
2 -58.75 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
3 -16.24 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
4 -16.21 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
5 12.76 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
6 12.78 1 0.8 9.41 21 TM TM
7 33.56 1 0.8 9.41 21 TM TM
8 33.58 1 0.8 9.41 21 TM TM
9 53.08 1 0.8 9.41 21 TM TM
10 53.08 1 0.8 9.41 21 TM TM
11 51.63 1 0.8 9.41 21 TM TM
12 51.63 1 0.8 9.41 21 TM TM
13 -12.41 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
14 -12.54 0.63 0.8 9.41 21 TM TM
15 -126.9 0.63 0.8 9.41 21 TM TM

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 41


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

THANH XIÊN( L65x65x6)


STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) σ λ
1 -41.12 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
2 28.5 1 0.8 7.53 21 TM TM
3 -28.81 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
4 19.76 1 0.8 7.53 21 TM TM
5 -20.02 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
6 14.16 1 0.8 7.53 21 TM TM
7 -15.2 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
8 11.78 1 0.8 7.53 21 TM TM
9 -6.36 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
10 4 1 0.8 7.53 21 TM TM
11 0.83 1 0.8 7.53 21 TM TM
12 -31.98 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
13 67.51 1 0.8 7.53 21 TM TM
14 -78.27 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
15 85.71 1 0.8 7.53 21 TM TM

THANH ĐỨNG ( L65x65x6)


STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) σ λ
1 -7.24 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
2 0.28 1 0.8 7.53 21 TM TM
3 -2.88 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
4 0.26 1 0.8 7.53 21 TM TM
5 -1.86 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
6 0.26 1 0.8 7.53 21 TM TM
7 -0.69 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
8 0.23 1 0.8 7.53 21 TM TM
9 -4.78 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
10 0.22 1 0.8 7.53 21 TM TM
11 -2.89 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
12 0.17 1 0.8 7.53 21 TM TM
13 -17.1 0.61 0.8 7.53 21 TM TM
14 0.55 1 0.8 7.53 21 TM TM
15 -7.82 0.61 0.8 7.53 21 TM TM

Các thanh đủ khả năng chịu lực.


SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 42


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Kết quả tính tính cụ thể ở phụ lục.


Chiều dài tính toán các thanh.
lx = ly = l
Đối với các thanh chịu nén:
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh cần thiết tính theo công thức sau

Trong đó :
- Act: Diện tích cốt thép cần thiết.
- N: Nội lực trong các thanh.
- R: Cường độ tính toán của thép.
-  Hệ số điều kiện làm việc .
-  Hệ số uốn dọc tra bảng D.8 - [3] phụ thuộc vào độ mảnh.
Kiểm tra ứng suất của các thanh chịu nén theo công thức.

Kiểm tra độ mảnh cho phép.

Đối với các thanh chịu kéo.


Diện tích cần thiết của tiết diện thanh cần thiết tính theo công thức sau

Trong đó :
Act: Diện tích cốt thép cần thiết.
N: Nội lực trong các thanh.
R: Cường độ tính toán của thép.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 43


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Hệ số điều kiện làm việc .


Kiểm tra ứng suất của các thanh chịu nén theo công thức.

Kiểm tra độ mảnh cho phép.

Ta dùng các thép góc để liên kết tạo thành dàn, các thép góc trong dàn dùng
thép góc không được nhỏ hơn thép góc L50x5, bề dầy các thép góc không được
nhỏ hơn 5mm. Và trong một dàn không được dùng quá 6 loại thép.
Các thanh dàn ghép bởi hai thép góc phải có miếng đệm giữa hai thép góc.
Đồng thời mỗi một thanh giữa 2 nút không được cho các thanh di chuyển ra ngoài
mặt phẳng của dàn.
Các thanh liên kết vào bản mã bằng đường hàn góc cạnh, chiều dài các
đường hàn không được nhỏ hơn 40mm. Chiều cao tiết diện các đường hàn không
nhỏ hơn 4mm. Với thanh bụng các đường hàn nên kéo trùm sang bên đầu nút thanh
20mm. Khoảng hở giữa thanh bụng và thanh cánh ở nút dàn hàn có bản mã không
nhỏ hơn 20mm và không lớn hơn 80 mm.
1.5.3. Thiết kế cột trung tâm đỡ dàn vì kèo
 Xác định các loại tải trọng tác dụng lên cột:
Tải trọng tác dụng lên đầu cột bao gồm các tải trọng do các đầu dàn vì kèo
tác dụng lên, tải trọng cầu thang và tải trọng các thiết bị có trên mái bể.
- Tải trọng các đầu dàn : N = 59.23 x 16 = 947.68 kN
- Tải trọng các thiết bị trên nóc bể : N = 160 kN
- Tải trọng cầu thang : N = 46 kN
- Tải trọng kết cấu đỡ đầu dàn : N = 15 kN
- Hoạt tải : N = 20 kN
Tổng tải trọng tác dụng lên đầu cột là : F = 1188.68 kN
 Chiều cao cột Lc = 25.5m
Cột liên kết ngàm tại chân cột và đỉnh cột. Ta có chiều dài tính toán của cột
tính theo công thức sau:
L0=¿ Lc .

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 44


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Trong đó:
- L0 chiều dài tính toán của cột
- : bằng 0.5 nếu hai đầu là ngàm và bằng 0.7 nếu đầu ngàm đầu khớp
Tuy nhiên trong tính toán thiên về an toàn nên lấy cột đầu ngàm đầu khớp
(=0.7)
Chiều dài tính toán của cột là : L o = 0.7* 25.5 = 18.55 (m)

Độ mảnh cho phép của cột là 200


 Xác định diện tích cần thiết của cột.
Act = N/(φγR)
Act = 1188.68/(0.8*0.8*21)=88.44 (cm2)
 hệ số uốn dọc tra trong bảng D.8 - [3]
Chọn cột có tiết diện tròn, D = 1 m , t = 9 mm.
Có các đặc trưng hình học:
A = 250 (cm2)
Ix = Iy = 155126.8(cm4)
Wx = Wy = 2336.2 (cm3)
i x = iy = 24.91(cm)
khối lượng 1m chiều dài: 195.0 (Kg)khối lượng cột chống:
mcột = 195*25.5/1000 = 51.68 (kN)
 Kiểm tra độ mảnh

λ = Lo/ix = 18.55/24.91*100 = 74.47 < 200 = [λ]

 Kiểm tra ổn định tổng thể

σ = N/.A = 1188.68/(0.80*250) = 5.94 < λ.R = 0.8*21 = 16.8 (kN/cm2)


Với  là hệ số uốn dọc tra trong bảng D.8 – [3]
Kết luận
Cột đảm thỏa mãn điều kiện ổn định và độ mảnh.
1.5.4. Tính toán thiết kế liên kết các nút dàn
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 45


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Các nút dàn ta lựa chọn là liên kết hàn.


1.5.4.1. Nguyên tắc chung của liên kết hàn.
 Trục các thanh dàn đồng quy tại tim trục nút dàn, tim nút nằm trên trục của
thanh cánh , để dễ chế tạo và liên kết, khoảng cách giữa trục và sống thép
góc lấy chẵn.
 Các thanh dàn được liên kết hàn với bản mã bằng các đường hàn góc cạnh,
chiều cao đường hàn không nhỏ hơn 4 mm, chiều dài một đường hàn không
nhỏ hơn 50 mm.
 Khoảng cách đầu thanh bụng với thanh cánh không nhỏ hơn 40 mm và
không lớn hơn 80 mm.
 Bản mã là hình dạng đơn giản dễ chế tạo.

1.5.4.2. Tính toán liên kết hàn


Ta chọn một nút dàn điển hình có nội lực tại nút dàn là lớn nhất để tính toán.
Chọn một nút dàn ở thanh cánh trên và một nút dàn tại thanh cánh dưới:
 Nút dàn thanh cánh dưới (nút số 506)
Kết quả tính toán nội lực bằng phần mềm SAP2000v14 ta có :
N1674 = -13.258 T = -132.58 kN
N1675 =2.496 T = 24.96 kN
N1816 = -3.26 T = -32.6 kN
N1815 = 2.35 T = 23.5 kN
N1773 = -0.91 T = -9.1 kN
Chiều dài đường hàn của các thanh với bản mã tính theo công thức sau:

Trong đó:
- ∑ l w: là tổng chiều dài đường hàn
- hf : chiều cao đường hàn chọn (hf = 8 mm)
- c: hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 0.8
- ( ¿ f w )min: lấy giá trị nhỏ nhất trong hai giá trị sau :❑f f wf và ❑s f ws
- ❑f ,❑s : lần lượt lấy bằng: 0.7 và 1 (hàn bằng tay).
- fwf, fws : cường độ tính toán chịu cắt quy ước của thép đường hàn và của thép
cơ bản của biên đường hàn.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 46


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Cấp độ bền thép CT34 và dùng que hàn N46:


fwf = 0,85f = 0.85 x 2100 = 1800 daN/cm2
fws = 0,45fu = 0,45 x 3450 = 1552 daN/cm2
Vậy ta có : ❑f f wf = 0,7 x 1800 = 1260 daN/cm2
❑s f ws = 1 x 1552 = 1525 daN/cm2

16
n 1773

18
n
n 18
15

n 1674

n 1675

 Với thanh xiên (tính với thanh số 1816: N = 32.6 (kN)


- Chiều dài đường hàn sống :

- Chiều dài đường hàn mép :

Thay số vào ta có:


- Chiều dài đường hàn sống:

ls =
Vậy chọn ls= 5 (cm)
- Chiều dài đường hàn mép:

ls =
Vậy chọn lm = 4 (cm)
Do là các đường hàn góc cạnh nên ta kiểm tra điều kiện:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 47


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Thay số: lw 85x0.7x0.8 =47.6 (cm).


Vậy thỏa mãn điều kiện
 Với thanh đứng (thanh số 1773: N1773 =-9.1 kN)
- Chiều dài đường hàn sống :

- Chiều dài đường hàn mép :

Thay số vào ta có:


- Chiều dài đường hàn sống: ls = 0.45 (cm). Chọn ls = 8.5 (cm)
- Chiều dài đường hàn mép: ls = 0.25 (cm). Chọn ls = 4 (cm)

Kiểm tra điều kiện:


Thay số: lw 85x0.7x0.8 =47.6 (cm). Vậy thỏa mãn điều kiện
 Với thanh cánh (có nội lực N1674= -132.58 kN và N1675= 24.96 kN )
Chiều dài đường hàn sống:

Thay số vào ta có:


Chiều dài đường hàn sống ls = 5.75(cm). Vậy chọn ls = 10(cm)
Với đường hàn mép thanh cánh không cần phải tính toán, lấy lm = 8(cm)

Kiểm tra điều kiện:


Thay số: lw 85x0.7x0.8 =47.6 (cm).
Vậy thỏa mãn điều kiện.
2. Kiểm tra ổn định lật của bể dưới tác dụng của tải trọng gió
2.1. Tính toán tải trọng gió tác dụng lên bể
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 48


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Tải trọng gió tác dụng lên thân bể được tính theo công thức sau:
Fgió = cn*Wo*k*D*H
Trong đó:
- Cn hệ số khí động (cn = 0.5)
- W0 áp lực gió (w0 = 1.55 kN)
- D đường kính bể
- H chiều cao bể
Thay số: Fgió = 0.5*1.55*0.98*54*20 = 837 (kN)
Moment gây lật do gió: Mgió= Fgió*H/2 = 837*20/2 = 8370 (kN.m)
Ta có tổng trọng lượng thân bể và mái:W=5963.5(kN).
Kết quả tính toán trong phụ lục .
2.2. Kiểm tra lật của bể
Theo mục 3.11.2 - [1] việc kiểm tra được thực hiện theo công thức sau:
2 W ∗D
¿ ( )
M 3 2

Trong đó:
- M moment do gió gây ra
- W tổng trọng lượng của thành bể không kể ăn mòn, cộng với trọng lượng
bản thân của kết cấu mái khi bể không chứa dầu (xăng)
- D đường kính của bể

Thay số: (kNm) > 8370 (kNm) = Mgió


Kết luận: điều kiện chống lật đảm bảo,bể không cần neo giữ.

3. Lựa chọn kết cấu mái nổi cho bể


3.1. Giới thiệu về mái nổi
Một vấn đề thường gặp trong quá trình lưu trữ nhiên liệu ở các bể chứa nhất
là những nhiên liệu như xăng dầu…Do có tính bay hơi mạnh mẽ của các loại nhiên
liệu này gây ra áp lực lên mái bể, một phần lên thành bể và nguy hiểm hơn đó là
việc dễ phát sinh cháy nổ, hao phí nhiên liệu, ăn mòn các kết cấu đỡ mái bể. Hạn
chế sự bay hơi này là một yếu tố quan trọng trong thiết kế các loại bể chứa nhiên

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 49


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

liệu. Có rất nhiều biện pháp khác nhau nhằm hạn chế sự ăn mòn này như sử dụng
bể chứa có thiết kế thêm phao nổi (kết cấu mái nổi). Một trong những biện pháp
đơn giản dễ thực hiện là sử dụng mái nổi nhất là đối với bể chứa có đường kính lớn
thì mái nổi càng tỏ rõ tính ưu việt của mình, do việc thi công đơn giản, giá thành rẻ
hơn việc sử dụng các loại kết cấu mái khác.
Trên thực tế có rất nhiều loại mái nổi dùng cho bể chứa, với nhiều chủng loại
khác nhau được làm từ các loại vật liệu khác như: Thép, nhôm, nhựa… Tuỳ theo
loại nhiên liệu chứa trong bể, đường kính bể và thời gian quay vòng sản phẩm mà
lựa chọn mái nổi cho phù hợp.
3.2. Các phương án mái nổi
Hiện nay Việt Nam có nhiều chủng loại mái nổi khác nhau được sử dụng
rộng rãi cho các loại bể khác nhau. Cũng có những loại bể chứa do đặc điểm có
đường kính lớn, hiện nay trong nước chưa có khả năng sản xuất cũng như thi công
được hoặc có thể sản xuất nhưng giá thành cao hơn nhiều so với loại mái nổi cùng
chủng loại được chào hàng của các hãng nước ngoài .
Trên cơ sở phân tích các số liệu về nhiên liệu chứa trong bể, thời gian quay
vòng nhiên liệu, đường kính bể…Tham khảo các loại mái nổi của các loại bể chứa
tương tự hiện có tại Việt Nam hiện nay có hai phương án chính thường sử dụng
như sau.
 Phương án I
Sử dụng mái nổi làm bằng vật liệu thép, hiện nay loại mái này thường được
sử dụng cho các loại bể có kích thước trung bình và nhỏ. Loại mái này được tổ hợp
từ các tấm thép và chủ yếu sử dụng các liên kết hàn trong kết cấu mái bể.
- Ưu điểm chính của loại mái này là tính bền vững cao, nguyên vật liệu chế
tạo sẵn có và có thể chế tạo trong nhà máy rồi đem lắp ráp tại công trường,
do đó có chất lượng khá tốt.
- Nhược điểm lớn nhất của mái này đó là trọng lượng mái rất lớn, với những
loại bể có đường kính lớn thì việc sử dụng mái thép tỏ ra kém hiệu quả và
một nhược điểm thường hay gặp trong khi vận hành đó là hiện tượng cong
vênh dẫn tới việc lên xuống của bể gặp khó khăn .

 Phương án II
Sử dụng mái nhôm, đây là loại mái nổi hiện đại. Hiện nay mới được sử dụng
ở một số công trình tại việt nam .Nhưng nó đang tỏ rõ tính ưu việt cũng như sự phù
hợp trong việc vận hành.
- Ưu điểm nổi bật của mái nổi nhôm là trọng lượng của mái nhỏ, kết cấu hoạt
động ổn định chính xác và việc thi công rất đơn giản do kết cấu chủ yếu sử

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 50


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

dụng các liên kết bulông. Với những bể chứa có đường kính lớn thì loại mái
này tỏ rõ sự ưu việt của mình.
- Nhược điểm chính của loại mái này là với những loại mái có đường kính lớn
thì không thể sản xuất trong nước.
 Phân tích lựa chọn phương án mái .
Với bể chứa dầu và xăng thể tích 45.000 m 3 là loại bể chứa lớn có đặc điểm
là khả năng ăn mòn cao. Vì vậy việc lựa chọn kết cấu nổi bằng nhôm tỏ ra hiệu quả
hơn cả.
Mô tả mái nổi bằng nhôm :
Mái nổi bằng nhôm sử dụng chủ yếu là kết cấu tấm vỏ được liên kết với
nhau bằng các liên kết bulông và ốc vít. Mái nổi do được nâng đỡ bởi các ponton
trụ dài đặt vuông góc với các ponton là hệ các dầm bằng nhôm, các poton được gắn
với dầm bằng một đai nhôm, giữa các tấm nhôm được liên kết với nhau bằng chi
tiết kẹp.Toàn bộ mái được đỡ bằng hệ thống chân đỡ.
Để đảm bảo sự thẳng đứng khi di chuyển lên xuống. Mái nổi sẽ có một hệ
thống định hướng bằng cáp, theo đó di chuyển lên xuống, mái nổi sẽ trượt theo các
sợi cáp này. Độ kín khít giữa mái và thành bể được đảm bảo bằng hệ thống đệm
đặc biệt.
Chi tiết mái nổi: việc tính toán kiểm tra mái nổi theo phụ lục H quy phạm
API 650[1] cho mái nổi bằng nhôm. Nhưng trong phạm vi đồ án không thiết kế mái
nổi, chỉ lựa chọn sao cho mái nổi có chiều cao 1m.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 51


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NỀN MÓNG


I. Đặt vấn đề
Móng là một bộ phận hết sức quan trọng của công trình, là bộ phận trực tiếp
chịu toàn bộ tải trọng của công trình truyền xuống đất. Vì vậy móng góp phần quan
trọng đến chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và sự an toàn của toàn bộ công trình. Do đó việc
lựa chọn giải pháp kết cấu móng hợp lý, phù hợp nhất cho công trình là rất cần thiết
và quan trọng.
II. Số liệu địa chất tại nơi xây dựng công trình: ( Xem phụ lục địa chất )
Địa chất công trình như sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 52


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

s¬ ®å mÆt c¾t ®Þa chÊt


0,00 m

§Êt lÊp , bªt«ng, c¸t nhá


-1,50 m 1 h¹t th« lÉn nhiÒu
sái.

Bïn sÐt mµu x¸m xanh , x¸m


®en
lÉn h÷u c¬ vá
2 sß

-14,5 m

SÐt mÇu x¸m xanh lÉn ®èm


vµng , chÈy dÎo , cã N=2,27
tr¹ng th¸i
3

-31,0 m

SÐt pha mÇu x¸m xi m¨ng,


tr¹ng
th¸i dÎo mÒm ®«i chç xen kÏ m¹ch
4 c¸t mÞn, cã
N=4,2
-39,00 m

C¸t vµng mÇu tr¾ng ®ôc lÉn Ýt


s¹n
tr¹ng th¸i b·o hoµ n­íc kÕt cÊu
5
N=36,8

III. Xây dựng phương án nền móng


Tải trọng công trình thiết kế là rất lớn, khu vực xây dựng nằm trong vùng có
nhiều công trình xây dựng từ trước
Đất nền gồm 5 lớp:
– Lớp 1: đất bao gồm bê tông, phía dưới cùng là lớp cát hạt thô lẫn nhiều sỏi
sạn, dày 1.5m, kết cấu rời rạc là lớp đất yếu.
– Lớp 2: bùn sét màu xám đen lẫn hữu cơ vỏ sò là lớp đất rất yếu, có chiều dày
tương đối lớn từ 13-16m .
– Lớp 3: sét màu xám xanh, đốm vàng, trạng thái chảy dẻo, dày 16.5m cũng là
lớp đất yếu tính ổn định kém và chiều dày lớn.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 53


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– Lớp 4: sét pha màu nâu xám xi măng, dày 8m trạng thái dẻo mềm là lớp đất
có tính năng xây dựng trung bình.
– Lớp 5: cát hạt vừa màu trắng đục lẫn ít sạn, trạng thái bão hòa nước, kết cấu
chặt là lớp đất tốt có tính chịu lực tốt.
1. Các phương án móng:
– Phương án 1: móng cọc bê tông cốt thép ép bằng máy ép thủy lực.
– Phương án 2: móng cọc bê tông cốt thép đóng.
– Phương án 3: móng cọc khoan nhồi
1.1. Phương án cọc ép
 Ưu điểm:
– Dễ dàng kiểm tra quản lý chất lượng cọc khi đúc cũng như khi ép cọc.
– Khi có sự cố xẩy ra lúc ép cọc thì việc khắc phục khá đơn giản. Tiếng ồn nhỏ
không gây ô nhiễm môi trường.
– Gây ảnh hưởng tới các công trình xung quanh.
– Khi thi công không phát sinh tia lửa điện , rất phù hợp với điều kiện thi công
trong khu vực yêu cầu về PCCC cao.
 Nhược điểm
– Yêu cầu phải có các đối trọng lớn để gia tải khi ép vì vậy thời gian cho việc
ép cọc rất lớn và phức tạp.
– Đòi hỏi mặt bằng thi công tương đối lớn.
– Giá thành thi công cọc cao.
1.2. Phương án cọc đóng
 Ưu điểm
– Khả năng kiểm soát chất lượng cọc khi đóng và khi đúc không phức tạp và
khả năng điều chỉnh khi gặp sự cố đơn giản.
– Giá thành thi công thấp do công nghệ thi công khá đơn giản .
– Có khả năng đi tới độ sâu lớn
 Nhược điểm
– Tiếng ồn lớn và ô nhiễm môi trường không khí xung quanh do khí thải từ
các búa máy gây ra khi thi công
– Gây rung động ảnh hưởng tới các công trình xung quanh.
– Chỉ được phép thi công xa nơi dân cư.
1.3. Phương án cọc khoan nhồi
 Ưu điểm
– Chịu được tải trọng rất lớn, phù hợp với công trình tải trọng lớn mà các
phương án móng khác không phù hợp.
 Nhược điểm
– Thi công khó kiểm soát được chất lượng cọc khó
– Rất tốn kém khi thi công móng cọc khoan nhồi
– Ô nhiễm môi trường
– Giá thành thi công quá cao. Không kinh tế
1.4. Lựa chọn phương án móng

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 54


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Trên cơ sở so sánh các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ở trên và các điều kiện thực
tế tại nơi xây dựng công trình. Ta thấy móng cọc là phù hợp, cọc được hạ vào lớp
đất thứ 5 bằng phương pháp đóng do vị trí xây dựng xa khu vực dân cư.
2. Vật liệu móng và các thông số cơ bản
 Dầm vòng có tác dụng truyền lực từ thành bể xuống đài cọc. Được thiết kế
theo phụ lục B của tiêu chuẩn API650[1]. Kích thước dầm chọn như sau:
– Đường kính ngoài: D = 54,4 m
– Đường kính trong: d = 53,6 m
– Chiều cao dầm : h = 0,8 m
– Cao trình đỉnh dầm + 0,6 m
– Cao trình đáy dầm - 0,2 m
– Trọng lượng dầm vòng :

(T)= 1357.2 (kN) (4.1)


 Cốt thép:
– Cốt chịu lực trong dầm là thép CII có R = 280000 (kN/m2)
– Cốt đai dùng thép CI có R = 210000 (kN/ m2)
 Bê tông mác 300:
– Rn = 1300 (kN/m2)
– Rk = 1000 (kN/m2)
 Cát chống thấm dùng cát hạt vàng:  = 18 (kN/m3)
– Bề dày 0.8 m
– Đường kính bằng đường kính trong của dầm
– Trọng lượng cát Pcát:

( kN )
 Đài cọc
– Đường kính đài : Dđ = 54.4 (m)
– Chiều cao đài cọc hđ = 0,8(m)
– Trọng lượng đài: Pđ

(4.2)
– Cao trình đỉnh đài: -0,2m
– Cao trình đáy đài: -1m
– Bê tông mác 300
– Cốt thép: CII
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 55


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Cọc
– Cọc có tiết diện 0.4 x 0.4(m)
– Chiều dài cọc dự kiến là 44(m) được chia làm 4 đoạn, mỗi đoạn dài 11m và
được hạ sâu vào lớp đất thứ 5 một đoạn là: 6m và được ngàm vào đài cọc
một đoạn là 0.5 (m)
– Thép dọc chịu lực là CII và thép đai là CI.
3. Xác định tải trọng
3.1. Trọng lượng bản thân của bể chứa :
– Trọng lượng bản thân của bể khi không chứa sản phẩm:
Gbể = 830.4171 (T) =8304.171 ( kN )
– Trọng lượng bể ở trạng thái thử áp lực:
Gtest = Gbể + Gnước trong bể =8304.171+450000 = 458304.171( kN )
– Trọng lượng của dầm vòng:
Pdv = 135.72 (T) = 1357.2 ( kN )
– Trọng lượng của cát:
Pcát = (T)= ( kN )
– Trọng lượng của đài móng:
Pđ = (T) = ( kN )
Suy ra tổng trọng lượng của toàn bộ công trình tác dụng lên hệ móng cọc theo
phương đứng:
N = Gtest + Pdv + Pcát + Pđ = 458304.171 + 1357.2 + +
=538639.31(kN)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 56


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

3.2. Tải trọng ngang lên đài cọc


Tải trọng ngang tác dụng lên đài cọc là tải trọng gió:
– Tốc độ gió tại khu vực thiết kế: 34.6(m/s)
– Áp lực gió tác dụng lên bể: P = 0.929(kN/m2)
Lực tác dụng do gió:

(4.3)
D, H là đường kính và chiều cao bể
3.3. Tải trọng phân bố trên đài móng
Tải trọng phân bố này do trọng lượng của chất lỏng chứa trong bể và trọng
lượng bản thân đáy bể, lớp cát vàng chống thấm .

(4.4)
Trong đó :
– Ncl: trọng lượng chất lỏng chứa trong bể (tính toán trong trường hợp thử tải
Ncl = 450000 (KN).
– Nd: trọng lượng đáy (Nd = 1730.67 kN).
– Nc: trọng lương lớp cát vàng (Nc = (kN).
Thay số vào ta có :

( kN/m2 )
3.4. Tải trọng phân bố đều lên dầm vòng
Tải trọng phân bố này do trọng lượng thân bể , mái bể truyền xuống móng .

(4.5)
Trong đó:
– Nm: trọng lượng bản thân mái : Nm = 418.95 (kN )
– Nt: trọng lượng thân bể bao gồm tất các thiết bị phụ như vành chống gió,
thiết bị…: Nt = 6375,75 (kN ).
– Cdv: Chu vi dầm vòng

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 57


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

(4.6)
Thay số vào ta được :

3.5. Tải trọng theo phương ngang tác dụng lên dầm vòng
 Tải trọng tác dụng lên dầm vòng .
– Tải trọng bản thân bể, lấy truờng hợp nguy hiểm nhất (G test = 458304.171
kN).
– áp lực của lớp cát tác dụng lên bể .
 Hai tải trọng trên gây ra trên dầm vòng một áp lực tĩnh theo sơ đồ như sau.

q
0,8m

0,4m Ko(q+h)
Trong đó :
– Pcd: áp lực đất tĩnh tác dụng lên mặt bên của dầm vòng. Đặt cách chân dầm
một khoảng là 0.3hd

(4.7)
Trong đó :
– K0: hệ số áp lực hông tác dụng lên dầm vòng, với đất cát chặt có thể lấy =
0.5
– hd: chiều cao dầm vòng.(hd = 0,8 m)
– q: áp lực phân bố lớn nhất trên bề mặt lớp đệm. Theo mục B.4.2.3 tiêu chuẩn
API 650[1] giá trị của áp lực này như sau

(4.8)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 58


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Với:
– Gn: trọng lượng của chất lỏng chứa trong bể : Gn = 450000 (kN )
– Gd: trọng lượng đáy bể: Gd = 1730.67 (kN)
– F: diện tích đáy bể : Fd = 2290.32 (m2)
Thay số ta được :

Kết quả tính toán áp lực đất lên dầm vòng như sau :

áp lực chủ động (Pcd) phân bố xung quanh chu vi của dầm vòng theo sơ đồ sau.

p cd

4. Kiểm tra chiều sâu đáy đài:


Độ sâu chôn đài phải thỏa mãn điều kiện sau:

Trong đó:
– hđ độ sâu chôn đài (h = 0,8 m)

(4.10)
– ,  là trọng lượng thể tích đơn vị và góc nội ma sát của đất từ đáy đài trở lên
– H là tổng tải trọng nằm ngang (T)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 59


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– b là đường kính của đài (b = 54.4 m)


Thay số vào ta có:

Suy ra:

Vậy độ sâu chôn đài thỏa mãn điều kiện và tải trọng ngang do toàn bộ đáy
đài tiếp nhận.
5. Tính toán sức chịu tải của cọc
5.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Bê tông cọc: 300#
Rn = 130 kG/cm2
Thép cọc và đài cọc: Thép CII
Ra = 2800 kG/cm2
Cọc tiết diện: 40 x 40 cm
Chọn 8 18 Fa = 20.36 (cm2)

PVL = *(Rn.Fb + Ra.Fa)

= 1*(130*402 +2800*20.36)

= 265008(KG) = 265 (T) = 2650 (kN)

5.2. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT

Vì lớp đất số 1 bao gồm bê tông đá dăm, phía dưới cùng là lớp cát hạt thô
lẫn nhiều sỏi sạn. Lớp đất này phân bố rộng khắp trên toàn bộ khu vực xây dựng
công trình và cố bề dày trung bình 1.5 m. Do bề dày mỏng và là lớp san nền nên
tính ổn định kém vì vậy lớp đất này không có ý nghĩa trong công tác xây dựng.

Căn cứ vào tải trọng công trình và điều kiện địa chất tại nơi xây dựng công
trình ta dự định sẽ hạ cọc vào lớp đất số 5 là lớp cát hạt vừa, trạng thái bão hoà
nước, kết cấu chặt, với chiều dài dự kiến ban đầu của cọc là : 44 m(4 đoạn mỗi

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 60


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

đoạn 11m ). Sau khi đóng đến độ sâu thiết kế sẽ đập vỡ đầu cọc ngàm 0.5 m vào
đài cọc.

Sức chịu tải của cọc theo điều kiện địa chất công trình được tính theo
phương pháp dùng kết quả thí nghiệm xuyên (SPT) của Meyerhof
Sức chịu tải của cọc được xác định theo công thức sau:

(4.11)

Trong đó:
n
– Qs: là sức chịu tải của cọc do ma sát thành bên: Qs =∑ ui li k 2 N i
n=1

– ui: là chu vi tiết diện cọc


– li: là chiều dài cọc trong lớp đất mà cọc xuyên qua
– k2: hệ số (k2 = 400, cọc đóng)
– Qc: là sức chịu tải của mũi cọc: Qc =k 1 N n F
– k1: hệ số (k1 = 2, cọc đóng)
– N i , N n: trị số SPT trung bình của các lớp đất rời dọc theo thân và mũi cọc
5
– Wcọc: trọng lượng bản thân cọc trong đất:W cọ c =∑ F l i (❑bt−❑i)
1

– bt: khối lượng thể tích của bê tông cọc


– i: khối lượng thể tích của lớp đất thứ i mà cọc đi qua
– Fs: hệ số an toàn (Fs= 23)

Kết quả tính toán Qs, Qc trong như sau:


Bảng IV.1. Tính sức kháng xuyên mũi và thành bên của cọc.
Lớp
đất Ui K1 K2 li Ni Ns F Qs Qc
1 1.6 2 400 0.5 0 0.16 0 0
2 1.6 2 400 13 1 0.16 41.6 0
3 1.6 2 400 16.5 2 0.16 105.6 0
4 1.6 2 400 8 4 0.16 102.4 0
5 1.6 2 400 6 39 39 0.16 748.8 2496
TỔNG 998.4 2496

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 61


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Bảng IV.2. Bảng tính trọng lượng cọc trong đất.

li F bt i Wicọc
Lớp đất
m m2 kN/m3 kN/m3 kN
1 0 0.16 25 17 0.64
2 13 0.16 25 15.9 18.928
3 16.5 0.16 25 16.3 22.968
4 8 0.16 25 17.7 9.344
5 6 0.16 25 17 7.68
TỔNG 58.92

Thay số ta có sức chịu tải cọc theo kết quả thì nghiệm xuyên tiêu chuẩn:

Vậy sức chịu tải của cọc được chọn: [P] =Min{Pđ,PVL}=1320 (kN)
6. Xác định số lượng cọc
Số lượng cọc trong móng được xác định theo công thức sau:

(4.12)
Trong đó:
– nc: Số cọc
– : Hệ số kể đến ảnh hưởng của moment (lấy  = 1.2)
– N: Tổng lực đứng tác dụng lên đáy đài lấy trong trường hợp nguy hiểm nhất
cộng với trọng lượng của đài
– [P]: Sức chịu tải của cọc([P] = 1320 ( kN)
Vậy chọn nc = 514 cọc bố trí như hình vẽ sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 62


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

7. Xác định tải trọng phân phối lên cọc


 Coi cọc chỉ chịu tải trọng dọc trục và cọc chỉ chịu kéo hoặc nén.
 Móng thiết kế là loại móng mềm.
 Để tính tải trọng phân phối lên cọc ta sử dụng phần mền SAP, trong đó mô
hình hoá cọc chống bằng các phần tử lò xo, độ cứng của các lò xo được xác
định bằng lực dọc trục gây lún của một cọc chia cho độ lún cọc tương đương
(Trong đó ta coi như các cọc lún như nhau và bằng độ lún trung bình của đài
móng). Cách thực hiện như sau:
– Bước 1: Tính độ lún cho hệ kết cấu móng. Xác định độ lún của hệ kết cấu
móng theo phụ lục H của tiêu chuẩn 205 – 1998[4]
– Bước 2: Xác định độ cứng của lò xo
– Bước 3 : Xác định các tải trọng tác dụng lên hệ kết cấu móng.
– Bước 4 : Đưa vào chương trình sơ đồ tính và nhập các thông số của công
trình vào sơ đồ .
– Bước 5 : Xác định tải trọng phân phối lên các cọc.
8. Tính lún cho hệ kết cấu móng
 Xác định khối móng quy ước
Chiều cao của khối móng quy ước tính từ mặt đất lên mũi cọc Hm = 44(m).
Góc mở  được tính như sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 63


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

(độ) (4.13)
α = φtb/4 = 11.09/4 = 2.77 (độ).
Hm=44 (m)
Ltd = L – 2Hmtgα = 54 – 2* 0,4+ 2* 44* tg(2.77) = 57.42 (m).
Btd = L + 2 Hmtgα = 54 + 2*0.4 + 2*44* tg(2.77) = 59.06 (m)
Trọng lượng đất từ đáy cọc đến đáy đài:
W1= Σ(Ftd – Fc)li*γi = 2387309.9 (kN).
Trọng lượng cọc:
Wc = 25*0.16* 44* 514 = 90464 (kN).
Tổng tải trọng lên móng quy ước:
N=No+W1+Wc =538639.31+ 2387309.9 +90464=3016413.21 (kN).
Ứng suất bản thân tại đáy móng quy ước:
σ bt=N/Ftd = 3016413.21/( 59.06* 57.42) = 879.8 (kN/m2).

Ứng suất gây lún σ gl =σ bt - γ’Hm = 879.8 – 16*44 = 175.8 (kN/m2).


Tính lún bằng phương pháp cộng lún ta được kết quả sau:
=> S =1.65 (cm) < [S] = 8 cm.

Kết quả tính toán được trình bày ở phụ lục 5


( Bảng H2- Biến dạng giới hạn của nền do lún- TCXD 205:1998-Móng cọc-Tiêu
chuẩn thiết kế).
=> độ lún của móng đảm bảo.
Xác định độ cứng của các lò xo
Độ cứng của một lò xo liên kết bằng lực dọc trục gây lún chia cho độ lún của
một cọc .Và coi như tất cả các cọc lún như nhau và có độ lún bằng độ lún tổng.
Lực dọc truc gây lún lấy giá trị bằng sức chịu tải của một cọc P=1320(KN)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 64


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

(4.19)

9. Đưa vào sơ đồ tính và nhập các số liệu tải trọng vào sơ đồ


Sơ đồ tính khi đưa vào chương trình rồi thực hiện tính toán

10. Xác định tải trọng phân phối lên các cọc
Xác định chuyển vị của các lò xo :
Kết quả tính toán chuyển vị của các lò xo (cũng chính là chuyển vị của các
đầu cọc được thể hiện ở phụ lục 6 cho ta kết quả ∆ =) chuyển vị này cũng gần
tương tự chuyển vị tính toán ban đầu
Kết quả tính toán tải trọng tác dụng lên mỗi cọc được trình bầy trong phụ lục 6
Pmax = 1210.13 (kN)<1328.6 (kN) = [P]
Pmin = 569.53 (kN) > 0
Nhận xét: Tất cả các cọc đều chịu nén và đủ khả năng chịu lực.
11.Tính toán kiểm tra cọc
11.1. Khi vận chuyển
+ Tính toán với cọc dài 11m.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 65


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Tải trọng bản thân phân bố :

(4.21)
Chọn a sao cho:

(4.22)
Vậy chọn a = 2.280(m)

(4.23)
Biểu đồ Mômen khi vận chuyển cọc :

a=2.280 a = 2.280
11m

15.6 kNm

15.6 kNm

11.2. Trường hợp đưa cọc lên giá búa:


Chọn b sao cho:

(4.24)
Vậy chọn b = 3.200(m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 66


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

(4.25

Biểu đồ Mômen khi đưa cọc lên giá búa :

b = 3.200
11m

30.72 kNm

30.72 kNm

Ta có: M2max > M1max nên dùng M2max để tính toán


Chọn lớp bảo vệ là 4(cm) chiều cao làm việc của cốt thép : h0 = 41 cm

(4.26)
Chọn thép chịu lực của cọc là: 818(As = 20,36cm2)  cọc đủ khả năng
chịu lực khi vận chuyển và cẩu lắp.
11.3. Tính toán thép móc cẩu:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 67


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Móc cẩu chịu kéo trong quá trình vận chuyển cọc và cẩu lắp trong quá trình
thi công, lực kéo tác dụng lên móc cẩu chính bằng trọng lượng bản thân cọc.
Diện tích cốt thép làm móc cẩu được tính như sau
Qc
F mc =
Ra

Trong đó:
 Qc: Trọng lượng bản thân cọc:

(4.27)
 Ra: Cường độ chịu kéo tính toán của thép làm móc cẩu(Ra = 280000 kN/m2)
Thay số vào công thức trên ta được

(4.28)
Chọn 118(As = 2.5cm2) làm móc cẩu. Hình dáng được chế tạo theo cấu tạo.
12.Tính toán kiểm tra đài cọc
12.1. Kiểm tra điều kiện đâm thủng
Chiều dày của đài cọc phải được tính toán kiểm tra để tránh khả năng đài bị
đâm thủng. Theo tiêu chuẩn thiết kế:TCVN 5574 – 91[5] chiều dày của đài phải
thỏa mãn điều kiện sau:

(4.29)
Trong đó:
 P: là tải trọng gây ra sự phá hoại theo kiểu đâm thủng. Giả thiết mặt phá hoại
nghiêng một góc 450 như hình vẽ. Lấy giá trị của cọc có nội lực max, có P max
= 121,013( T )= 1210,13 (kN).
 Rk: cường độ chịu kéo của bê tông 300 (1000 kN/m2)
 h0: chiều cao làm việc của đài h0 = h – a – 15 = 80 – 5 – 15 = 60(cm)
 B: chu vi trung bình mặt đâm thủng. B = 4(D +2h0)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 68


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Thay số vào ta có :

Kết luận:Chiều dày đài thỏa mãn điều kiện không bị cọc đâm thủng

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 69


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

12.2. Tính cốt thép cho đài cọc


Dùng phần mềm SAP2000 tính toán kết cấu ta có nội lực của đài như sau:
Mô hình móng trong sáp như sau.

Biểu đồ M11 (kNm/m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 70


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 71


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Biểu đồ M22

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 72


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Ta có bảng nội lực sau

M+11(max)(kN.m/m) M-11(min)(kN.m/m) M+22(max)(kN.m/m) M-22(min)(KN.m/m)


244.5 220.7 348.0 170.1

Diện tích cốt thép trong đài cọc được xác định theo công thức sau:
A s=¿ (4.30)
Trong đó:
– M giá trị moment lớn nhất của đài (kN.m/m)
– h0 chiều cao làm việc của đài (chọn khoảng cách bảo vệ cốt thép a = 5 cm
 h0 = 0,75 m)
– Rs cường độ chịu kéo của cốt thép đài cọc (Rs = 280000 kN/m2)
 Đối với cốt thép đặt trên

As = = 11,67 (cm2)
Vậy chọn 20 a150 (As =18.85 cm2)
 Đối với cốt thép đặt dưới

As = = 18.41 (cm2)
Vậy chọn 20 a150 (As =18.85 cm2)
13.Tính cốt thép cho dầm vòng
Dầm móng được đặt trên một đài móng cấu tạo hình vành khuyên các thông
số cơ bản của dầm vòng :
– Đường kính ngoài: D = 54.4 m
– Đường kính trong: d = 53.6 m
– Chiều cao dầm : h = 0.8 m
– Cao trình đỉnh dầm + 0.5 m
– Cao trình đáy dầm - 0.3 m
– Trọng lượng của dầm vòng: Pdv = 1357.2(KN)
– Thép dầm : CII có R = 280000 (KN/m2)
– Bêtông mác # 300 có Rn = 13000 (KN/m2) và Rk = 1000 (KN/m2)
Dầm vòng được tình như cấu kiện chịu kéo đúng tâm. Toàn bộ lực kéo coi
như cốt thép chịu hoàn toàn. Thiên về an toàn ta bỏ qua anh hưởng của đài cọc

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 73


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Để xác định lực kéo trong dầm vòng, ta dùng một mặt cắt qua dầm vòng.

Pcd
n n
0,4m

Từ sơ đồ trên ta xác định được :

(4.31)
- Cốt thép dọc theo chu vi dầm :

(4.32)
Vậy chọn 828(As =49.27 cm2) và được bố trí xung quanh dầm xem bản vẽ,diện
tích còn lại thép của đài sẽ chọn cùng

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN BẰNG MÁY TÍNH

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 74


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Để tính toán bằng máy tính ta sử dụng phần mềm Sap2000


1. Tải trọng tác dụng lên bể
1.1. Tải trọng gió tác dụng lên mái bể
Tải trọng gió tác dụng lên mái bể là gió hút (bốc) được tính toán như trên.
1.2. Tải trọng gió tác dụng lên thân bể
Thành bể được chia theo độ cao để dễ tính toán, và chính xác hơn.

Bảng III.1.1: Hệ số k(z) theo độ cao và dạng địa hình.

Độ cao(m)/ Địa hình A B C

3 1 0.80 0.47
5 1.07 0.88 0.54
10 1.18 1.00 0.66
15 1.24 1.08 0.74
20 1.29 1.13 0.80
30 1.37 1.22 0.89
40 1.43 1.28 0.97
50 1.47 1.34 1.03
60 1.51 1.38 1.08

Hệ số khí động c được lấy với dạng công trình trụ tròn như sau:

Ce1 = k1 . Cβ

k1 được lấy theo bảng dưới:

k1 = 1 khi Cβ > 0

h1/d 0.2 0.5 1 2 5 10 25

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 75


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

k1 khi Cβ <
0 0.8 0.9 0.95 1.0 1.1 1.15 1.2
Với h1=20 (m), d=54(m).

h1/d=20/54 = 0,37 ( h1: chiều cao thành bể, d: đường kính ngoài của bể)

=> chọn k1 = 0,86

Tại mỗi điểm cần tính tải trọng gió ta xác định được góc β so với hướng gió thổi, từ
góc β tra đồ thị trong sơ đồ 33 - Bảng 6 – TCVN 2737-1995 được giá trị C β, từ giá
trị Cβ tính được Ce1 = k1 . Cβ

W =Wo . k(z). Ce1 (kN/m2)

Sau khi xác định được W, ta quy tải trọng gió thành tải trọng tập trung Pi theo các
độ cao được chia tương ứng.

Pi = W. A (kN), với A : diện tích cản gió theo phương đứng (m2).

Hệ số Cn phụ thuộc vào góc  (00 <  < 1800) ở tâm, hệ số Cn đối xứng qua
trục ngang Ox.

Kết quả tính toán cụ thể được thể hiện ở phụ lục.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 76


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Tải trọng gió tác dụng lên thành bể

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 77


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Do bể cao 20(m) hàn từ các tấm thép có chiều cao 2(m) nên ta có tải trọng gió tác
dụng lên thành bể thay đổi theo chiều cao như sau:

 Tầng 1(z = 2m)

 Tầng 2(z = 4m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 78


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Tầng 3(z = 6m)

 Tầng 4(z = 8m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 79


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Tầng 5(z = 10m)

 Tầng 6(z = 12m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 80


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Tầng 7(z = 14m)

 Tầng 8(z = 16m)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 81


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Tầng 9 (z=18m)

 Tầng 10 (z=20m)

2. Tải trọng mái


SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 82


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Một cách gần đúng có thể coi tải trọng mái lên thân bể là các tải trọng tập
trung:

(5.4)

Trong đó:

 G tổng trọng mái


 n tổng số nút tại mặt tiếp xúc giữa thành bể và mái

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 83


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

3. Áp lực của chất lỏng

Áp lực của chất lỏng tác dụng lên đáy bể và thành bể như sau :

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 84


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 85


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

4. Mô hình hóa nền đất

Ta sẽ tính toán trong trường hợp móng mềm. Với móng mềm khai báo bằng
độ cứng của các lo xo như đã tính ở trên.

5. Tính toán máy tính

Trong phần này ta sẽ tiến hành kiểm tra lại chiều dày thân bể đã tính theo
quy phạm bằng phần mềm Sap2000. Tiến hành nhập sơ đồ kết cấu và tải trọng tác
dụng lên công trình

5.1. Tính toán với móng mềm

Sơ đồ tính như sau:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 86


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

S11(max) = 215597.31 (kN/m2)


Biểu đồ ứng suất S11 của bể

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 87


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

S22(max) = 69591.60 (kN/m2)


Biểu đồ ứng suất S22 của bể

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 88


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Biểu đồ ứng suất S12 của bể

S12(max) = 36322.15 (kN/m2)

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 89


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Chuyển vị của bể .

 Kiểm tra độ bền thân bể.


Độ bền thân bể được kiểm tra theo công thức sau:

(5.5)
Trong đó:
 1, 2,  lần lượt là các ứng suất pháp S11, S22 max và ứng suất tiếp max S12
 c hệ số làm việc (c = 0.9)
 R cường độ chảy dẻo của thép bể (R = 250000kN/m2)
Thay số vào (5.5) ta có:
√ 215597.312−215597.31∗69591.60+69591.602 +3∗36322.152=190585.58 ( kN /m2) < 250000∗0.9=22500
Vậy chiều dày thân bể đã tính theo quy phạm được kiểm tra lại bằng phần
mềm SAP2000, kết quả tính toán theo quy phạm và máy tính là chấp nhận được.

Nhận xét:như vậy thì mô hình tính toán móng mềm có kể đến ảnh hưởng của
cọc. Thấy việc tính toán theo quy phạm và tính toán kiểm tra lại bằng máy tính cho
ta kết quả tương đương nhau.

CHƯƠNG 6: CHI TIẾT CÔNG NGHỆ BỂ


SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 90


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

I. Các loại van cửa bể :


Để đảm bảo cho quá trình vận hành trên các đường ống xuất và nhập của
mỗi bể chứa được lắp đặt các hệ thống van thở như sau.
– Trên đoạn ống vào bể có bố trí các loại van một chiều, thiết bị này có chức
năng khống chế chất vận chuyển quay trở lại đường ống nhập khi có sự cố
xẩy ra.
– Van an toàn tự động đóng khi bể đã nhập đầy.
– Các loại van thông khí lắp đặt ở mái và vành ngoài có nhiệm vụ sả khi áp
suất trong bể không ở mức an toàn.
II. Các loại cửa bể
– Cửa bể là thiết bị phục vụ cho công nhân ra vào khi thi công hoặc hoàn thiện
sửa chữa bể trong đó có các loại cửa như: Cửa ra vào, cửa làm sạch… Trong
bể cũng có các loại cổng khác nhau với nhiều chức năng đa dạng phục vụ
cho việc hoạt động ổn định của bể như cổng xuất, cổng nhập, các ống báo
mức, ống kiểm tra nhiệt độ…Vị trí của các cửa và các ống được đặt ở nhiều
vị trí khác nhau sao cho phù hợp với việc vận hành bể.
– Ngoài ra còn có một số loại cửa khác phục vụ cho các mức đích khác nhau:
cửa kiểm tra nhiệt độ bể, cửa phun bọt để chữa cháy, cửa hút cặn, cửa thông
hơi thành bể.
1. Cửa xuất :
Trên thân bể bố trí một cổng xuất duy nhất tại cổng xuất này sẽ có một mặt bích
– chờ đầu nối với đường ống xuất. Việc thiết kế cửa xuất phụ thuộc chủ yếu
vào lưu lượng đầu ra tối đa cho phép. Trên cơ sở ấy cửa xuất sẽ được thiết kế
với các thông số như sau ( Theo bảng 3.16 của tiêu chuẩn API[1] )
 Đường kính ngoài của cửa xuất
 Chiều dài cổ ống xuất là 250 mm
 Tâm cổ ống cách đáy 425 mm
Xem hình minh họa trang bên, các chi tiết cấu tạo khác xem bản vẽ KC – 03

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 91


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

2. Cửa nhập
Thiết kế cửa nhập dựa theo quy phạm API 650[1] và lưu lượng cho phép của
cổng nhập, cấu tạo cửa nhập tương tự như cửa xuất, tuy nhiên để tránh hiện tượng
tạo bọt của nhiên liệu và giảm độ mòn của đáy bể nơi nhiên liệu được xả vào, khi
thiết kế bố trí thêm một miếng đệm vào ống dẫn sao cho nhiên liệu được dẫn tới sát
đáy trước khi đi và bể. Theo đó các thông số chủ yếu của bể được thiết kế như sau :
– Đường kính ngoài của ống 125 mm
– Chiều dầy cổ ống 16 mm
– Chiều dài cổ ống 200 mm
– Góc dẫn hướng của cổ ống là 1350
Xem hình minh họa trang bên, các chi tiết cấu tạo khác xem bản vẽ KC – 03

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 92


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

III. Cầu thang bể :


Cầu thang cũng là bộ phận quan trọng của mỗi công trình, nhờ kết cầu này
khi vận hành con người có thể đi lại dễ đàng tới những vị trí cần thiết để thao tác,
giúp cho việc kiểm tra và sửa chữa được rễ ràng. Cầu thang có thể thiết kế liền với
thân bể hoặc có thể thiết kế rời thân bể.
Việc thiết cầu thang bể được quy định trong bảng 3-19 cuả tiêu chuẩn
API650[1]
– Chiều rộng cầu thang là: 800 mm
– Chiều cao của bậc thanh: 250 mm
– Độ dốc của cầu thang là: 450
Chi tiết cầu thang bể xem ở bản vẽ KC – 07

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 93


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 94


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

CHƯƠNG 7: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG


I. Công tác chuẩn bị
1. Mặt bằng thi công
Mặt bằng thi công phải đủ rộng, bằng phẳng và thuận tiện, phục vụ cho quá
trình thi công được an toàn:
– Mặt bằng bãi được thu dọn đảm bảo diện tích đất trống cần thiết theo yêu
cầu gia công vật tư và lắp dựng kết cấu.
– Các tuyến giao thông cho các phương tiện cơ giới đi lại và đường di chuyển
của cẩu phục vụ thi công lắp dựng phải được kiểm tra, thu dọn phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật.
– Mặt bằng thi công phải được kiểm tra đạt yêu cầu kỹ thuật về khả năng chịu
tải, các hệ thống chiếu sáng, nhà ở cho công nhân thi công và nhà chỉ đạo tại
công trường.
Mặt bằng thi công được chia làm 3 vùng chính:
 Vùng 1: Gia công chế tạo vật liệu bể
 Vùng 2: Kiểm tra và lắp dựng toàn bộ
 Vùng 3: Xây dựng bể
2. Máy móc thiết bị thi công
Máy móc, thiết bị thi công bao gồm:
– Các loại cẩu
– Xe tải chuyên dụng
– Các loại máy cắt thép, uốn thép
– Các loại máy hàn
– Máy phát điện
– Máy phun sơn
– Thước đo các loại
– …
3. Chuẩn bị vật tư
Các vật liệu được gia công trước khi lắp đặt, việc gia công phải được tiến
hành cẩn thận và chuẩn xác. Các công việc gia công được tiến hành tại khu vực
dành cho gia công vật liệu.
3.1. Công tác cắt thép
– Các tấm thép bể có kích thước 2x9 m với chiều dày thay đổi từ 8 đến 32
mm. Từ các tấm thép trên sử dụng máy cắt các tấm theo đúng hình dạng kích
thước như thiết kế. Yêu cầu của các đường cắt này phải thẳng, phẳng không

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 95


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

uốn lượn. Đối với các tấm thép được dùng nguyên khổ trước khi thi công
phải được kiểm tra lại về kích thước cũng như độ trơn của mép tấm.
– Cắt bằng tay đối với các tấm thép có chiều dày nhỏ. Những phần còn lại phải
được cắt bằng máy hàn nửa tự động.
– Mặt cắt ngang của vết cắt phải sạch và phẳng trước khi tiến hành hàn.
Những phần còn lại không phải cắt cũng được làm sạch trước khi tiến hành
hàn bằng cách phun cát hay dùng chổi thép.
3.2. Công tác gia công mài
– Theo yêu cầu chế tạo và lắp đặt, công việc công việc mài phải được chế tạo
cẩn thận chính xác. Muốn vậy phải dùng các thước mét, thước kẹp, compa,
nivo kiểm tra liên tục trong quá trình mài.
– Sau khi hoàn thiện các công việc trên, các tấm thép được đánh số bằng sơn
theo đúng như bản vẽ thiết kế. Tại những cạnh hàn chồng phải kẻ đường
chuẩn bằng sơn.
3.3. Công tác cuộn thép
Những tấm thép thành bể dùng cho xây dựng bể phải được cuộn bằng máy
cuộn theo bán kính bể. Trước khi cuộn phải kiểm tra việc cắt và mài đúng như quy
định trong phần thi công tấm đáy.
II. Quy trình công nghệ thi công
– Bể chứa là một công trình chuyên dụng, đòi hỏi độ chất lượng thi công cao
và có sai số thấp. Do đó cần phải có thiết bị thi công đặc chủng (các loại máy
cuộn thép, máy hàn, hệ thống khuôn dưỡng...) và một đội ngũ công nhân
lành nghề, các kỹ sư thi công có trình độ kỹ thuật và quản lý tốt.
– Có nhiều biện pháp thi công bể khác nhau nhưng có hai phương pháp chủ
yếu thường dùng:
 Phương pháp thi công từ dưới lên: đây là phương pháp thi công theo trình tự
từ dưới lên, tức là từ móng đến mái. Phương pháp này đảm bảo độ chính xác
và an toàn cao trong quá trình thi công.
 Phương pháp thi công từ trên xuống: phương pháp này thi công theo trình tự
từ mái xuống đáy bể, phương pháp này thi công nhanh nhưng độ an toàn
thấp.
Với bể chứa 45000 m3 này ta chọn phương pháp thi công thứ nhất
1. Quy trình thi công móng bể
1.1. Những yêu cầu khi thi công
– Thi công móng công trình là một giai đoạn rất quan trọng, nó ảnh hưởng tới
chất lượng và sự an toàn của công trình. Do vậy đòi hỏi quy trình thi công
phải chính xác, đúng như yêu cầu của thiết kế kỹ thuật và quy trình công
nghệ .
– Trước khi móng được thi công, cần phải tiến hành thí nghiệm hiện trường để
đánh giá :

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 96


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Khả năng chịu lực thực tế của cọc (Thí nghiệm hiện trường);
 Xác định số lượng cọc, chiều dài cọc và tiết diện cọc sao cho phù hợp với
điều kiện thực tế nền móng công trình, kiểm định lại kết quả tính toán đã
thiết kế;
 Chọn loại máy đóng cọc phù hợp;
 Công tác thử động cọc sẽ được tiến hành theo tiêu chuẩn 20 TCN 88-82. Số
lượng cọc thử bằng 1% số cọc đóng của công trình và không nhỏ hơn 5 cọc.
1.2. Trình tự thi công
Với nền công trình bể chứa dầu kỹ thuật thi công móng bao gồm những công
việc chính sau:
– Đào đất hố móng đến vị trí đáy đào thiết kế.
– Khi chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị thi công đầy đủ, dùng cẩu bánh lốp
kiểm tra cọc và cẩu lắp cọc vào giá búa. Sau khi lắp đặt phải đảm bảo cọc
vào đúng vị trí không bị nghiêng xiên.
– Lập chu trình chạy búa hợp lý nhất sao cho khi đóng cọc công trình tránh
tình trạng chối giả của cọc gây nên do đất giữa các cọc bị dồn nén lại, (Xem
thêm bản vẽ thi công móng).
– Định vị cọc: Cọc định vị từ mốc chuẩn theo toạ độ cọc đã được thiết kế bằng
các bị đo cần thiết . Sai số cho phép là: ±10 mm.
– Sau khi có sự kiểm tra kỹ lưỡng bằng hai máy kinh vĩ , cọc thật thẳng đứng
mới được đóng.
– Khi tiến hành đóng cọc luôn có hai máy kinh vĩ kiểm tra sự thẳng đứng của
cọc
– Khi đóng xong đoạn mũi cọc để lại một đoạn nhô lên từ 0.5 m - 0.7 m để hàn
nối với đoạn cọc đầu. Trước khi hàn nối cọc cần căn chỉnh, kiểm tra đảm bảo
sự trùng tim của cọc nối .
– Trong quá trình đóng phải theo dõi các thông số kỹ thuật sau:
 Số búa cho từng độ sâu cọc được đóng xuống;
 Chiều cao búa rơi trung bình với độ sâu cọc xuống;
 Độ chối của búa để quyết định đóng tiếp hay dừng;
 Chọn búa và xác định độ chối của cọc:
Theo kinh nghiệm với chiều dài cọc lc < 12m, trọng lượng cọc
qc = 2,5.F.lc = 2,5.0.42.11 = 44 (KN) (4,4T)
→ Qbúa ≈ 0,7.qc = 0,7.4,4 = 3,08T
Độ chối ε được xác định từ công thức đóng cọc sau:

Theo công thức Hà Lan ta có:

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 97


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Suy ra Thỏa mãn 2mm< ε < (30-50)mm


Trong đó: H = 2m (chiều cao rơi búa)
Pgh = 132T (Sức chịu tải giới hạn của cọc)
– Trong quá trình đóng cọc nếu có sự cố kỹ thuật (Cọc đóng xuống nhanh,
hoặc cọc đóng rất khó xuống, cọc bị lệch quá nhiều ...) phải ngừng ngay quá
trình đóng cọc tiến hành xem xét các nguyên nhân và giải quyết kịp thời.
– Sau khi hoàn thành xong công tác đóng cọc cần kiểm tra lại cao độ các đầu
cọc trước khi tiến hành đập đầu cọc.
– Tiến hành đập đầu cọc, lắp dựng cốp pha, cốt thép cho đài cọc và dầm vòng,
kiểm tra thép liên kết giữa cọc và đài cọc, các vị trí đặt cốt thép theo đúng
với bản vẽ thiết kế .
– Trong khi tiến hành đổ bê tông, cần phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng, mác
bê tông và so sánh với mác bê tông thiết kế.
– Sau khi đổ bê tông xong tiến hành công tác bảo dưỡng trong 28 ngày theo
đúng quy định về bảo dưỡng bê tông.
– Sau khi bảo dưỡng xong tiến hành kiểm tra chất lượng bê tông, nghiệm thu
trước khi chuyển sang giai đoạn thi công đáy bể .
2. Quy trình thi công đáy bể
2.1. Những yêu cầu khi thi công
– Mặt bằng thi công
 Sau khi thi công xong phần móng công trình và sau khi lắp dựng cột đỡ mái
tiến hành trải cát cho đáy bể rồi dùng đầm rung đầm chặt lớp cát đệm. Kiểm
tra áp lực của nền cát và độ dốc của lớp đệm sau khi hoàn thành công việc
đầm. Và tiến hành kiểm tra nghiệm thu trước khi quét bitum chống ăn mòn
cho đáy bể.
– Máy móc thiết bị thi công.
 Máy móc thi công được chia làm hai khu vực chính là khu gia công chế tạo
và khu lắp đặt thi công các tấm thép đáy bể. Các loại máy móc phải đảm bảo
đầy đủ như yêu cầu cũng như đảm bảo công suất thiết kế;
– Các tấm thép sau khi thi công phải đảm bảo chắc chắn bằng phẳng, để đảm
bảo cho các yếu tố trên thì tấm thép đầu tiên có tính quyết định rất lớn vì vậy
chỉ khi nào đảm bảo tấm thép đầu tiên được đặt đúng và chính xác vào vị trí
thiết kế thì mới quyết định thi công tấm thép tiếp theo.
2.2. Gia công chế tạo tấm đáy
– Vật liệu sử dụng cho thi công tấm đáy là các tấm thép A36 có kích thước
2x9 m chiều dày 8 mm.
– Các tấm này được chuyển tới vị trí cắt bằng cần cẩu và xe tải chuyên dụng.
– Trên cơ sở là các tấm thép nguyên, bản sẽ được gia công chế tạo thành các
tấm theo yêu cầu thiết kế , khi tiến hành cắt lưu ý:
 Các đường cắt phải đảm bảo như thiết kế;

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 98


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

 Các tấm sau khi cắt phải được đánh số ghi ký hiệu bằng sơn trực tiếp lên
tấm;
– Tiến hành vát góc theo đúng thiết kế bằng máy vát góc , rồi loại bỏ các sỉ dư
ra trong quá trình cắt. Sử dụng máy mài ,mài phẳng các đường cắt.
– Tiến hành đánh dấu những vị trí sẽ thực hiện các đường hàn chồng.
– Sử dụng các thiết bị đo như thước Compa đo kiểm tra lại lần cuối nếu như
đảm bảo kích thước đúng như thiết kế thì tiến hành đóng dấu chấp nhận đem
lắp đặt hoặc huỷ bỏ chế tạo lại.
– Khi đo kiểm tra xong tấm được vận chuyển tới khu sơn phủ để quét sơn
mỏng bảo vệ tấm khi ra công trường.
– Sau khi hoàn thành các công đoạn trên tiến hành vận chuyển các tấm ra công
trường bằng xe tải chuyên dụng.
2.3. Thi công lắp dựng
Việc bố trí các tấm đáy phải đúng như bản vẽ thiết kế và thoả mãn dung sai
cho phép. Trình tự lắp đặt được thể hiện qua các bước sau:
– Định vị tâm của đáy bể.
– Phác hoạ sơ bộ mặt phẳng tấm đáy bằng sơn. Một đường tròn báo hiệu vị trí
kết thúc của các tấm đáy chuyển sang các tấm vành khuyên và một đường
tròn giới hạn vị trí các tấm đáy vành khuyên.
– Phác hoạ một đuờng chồng lên các tấm biên đáy và tương tự như vậy lên các
tấm vành khuyên. Tiến hành đục lỗ của hố gom cặn trên lớp cát san nền.
– Sử dụng cẩu để chuyển các tấm vào vị trí.
– Các tấm được lắp đặt tuần tự từ trong ra ngoài.
– Khi công việc lắp đặt cân chỉnh, đo hoàn thành bước tiếp theo sẽ tiến hành
hàn nối các tấm lại với nhau. Để tránh biến hình hàn kết cấu khi hàn thì cần
phải thực hiện theo chu trình sau:
 Trước tiên hàn các cạnh ngắn ở giữa bể rồi lần lượt ra tới ngoài bể;
 Hàn các đường hàn dài tương tự từ trong ra ngoài;
 Các đường hàn đối xứng qua tâm bể;
 Khi tiến hành hàn luôn có sự kiểm tra liên tục của cán bộ kỹ thuật;
– Tiến hành kiểm tra nghiệm thu lần cuối trước khi tiến hành bước tiếp theo.
Nếu trong quá trình kiểm tra phát hiện có sai xót phi tiến hành hiệu chỉnh
ngay lập tức.
– Để tránh biến hình hàn của tấm vành biên đáy, các tấm vành biên đáy sẽ
được hàn với nhau bằng đường hàn đối đầu, sau đó hàn tấm vành biên với
tầng thành bể đầu tiên rồi mới hàn các tấm vành biên đáy với các tấm đáy
ngoài cùng.
3. Thi công thành bể
3.1. Những yêu cầu khi tiến hành thi công thành bể

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 99


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– Trước khi thi công các thiết bị máy móc phải đáp ứng đầy đủ về số lượng
cũng như hiệu suất làm việc của máy móc có ảnh hưởng tới tiến độ chung thì
phải có phương án dự phòng.
– Thi công thành bể phải đảm bảo mỗi tầng thép thành bể được thi công liên
tục trong một ngày.
– Mặt thành bể sau khi thi công xong phải được đảm bảo tròn nhẵn kín khít
các đường hàn đảm bảo độ ngấu.
3.2. Gia công chế tạo
Việc gia công chế tạo các tấm thép thành bể được thực hiện tại khu vực riêng
biệt, sau đó được vận chuyển tới công trường bằng xe chuyên dụng. Quá trình thi
công được thực hiện theo các bước như sau:
– Các tấm thép dùng cho chế tạo bể có kích thước nguyên bản 2x9 m với chiều
dày 32,28, 26, 24, 22, 20,18,16,14,12.
– Đánh dấu các tấm thép theo số hiệu thiết kế bằng sơn.
– Các đường cắt thực hiện đúng như bản vẽ thiết kế, sai số cho phép trong khi
cắt là 4 mm.
– Tiến hành cắt vát mép các tấm theo thiết kế bằng máy vát mép.
– Đưa các tấm thép đã cắt và kiểm tra tới máy lốc thép. Máy lốc thép sẽ uốn
các tấm thép theo đường kính của bể.
– Sử dụng các thước kiểm tra độ cong của tấm cũng như độ phẳng của tấm sau
khi lốc, nếu đảm bảo thì được chuyển tới công đoạn tiếp theo nếu không thoả
mãn thì phải tiến hành uốn điều chỉnh lại.
– Khi đã hoàn thành kiểm tra các tấm thép được đưa tới khu vực sơn phủ sơ bộ
– Sau khi sơn phủ các tấm thép này được vận chuyển tới công trường bằng xe
tải chuyên dụng.
3.3. Lắp dựng tại công trường
Công việc lắp dựng các tấm thành được bắt đầu khi tầng thép thành bể đầu
tiên được hoàn thành công việc hàn nối :
– Các tấm của tầng bể đầu tiên được hàn với tấm vành biên đáy bằng cách sử
dụng sơn vẽ đường tròn định vị cho các tấm thép trên tấm vành khuyên và
hàn các thép góc xung quanh chân bể so le nhau .
– Sử dụng cẩu để cẩu lắp các tấm thép vào vị trí hàn.
– Sử dụng các tấm nêm hàn đính với các tấm với nhau để điều chỉnh các tấm
thép vào đúng vị trí như đường sơn, sau đó mới tiến hành hàn nối các tấm
với nhau.
– Hàn đính các tăng đơ hoặc các gông ở vị trí tiếp giáp giữa các tấm thành bể
để điều chỉnh độ kín khít và thẳng hàng của các tầng bể. Khi độ cong vênh
của các tầng thép chưa đảm bảo sử dụng các maní hàn đính vào đỉnh mỗi
tầng thép rồi liên kết với các neo được hàn đính với đáy bằng các tăng đơ.
Nhờ các tăng đơ này mà có thể điều chỉnh độ thẳng đứng của các tấm.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 100


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– Sử dụng các đuờng hàn xung quanh chu vi bể để cố định tạm thời sau đó tiến
hành hàn.
– Đường hàn nối đáy với thành bể phải được tiến hành từ hai phía trong và
ngoài, phía trong hàn vượt quá phía ngoài 1 đoạn 300 – 400 mm, hàn từng
đoạn 4- 6 m đối xứng ngược chiều qua tâm bể.
– Đường hàn nối các tấm thép thành bể là đường hàn liên tục, hàn cả mặt trong
lẫn mặt ngoài, hàn phía trong trước phía ngoài sau.
– Sau khi hàn xong tiến hành tháo bỏ các thiết bị điều chỉnh, tiến hành hàn các
vị trí còn lại chưa hàn được trước đó do bị chắn bởi các thiết bị gá cố định.
– Hàn các giá treo vào tầng tôn thứ nhất bằng các mối hàn đính. Trên cơ sở các
dàn giáo này công nhân sẽ đi lại để thi công các tấm thép của tầng bể phía
trên .
– Hàn đính các gông chờ trên tầng thép thứ nhất, các tấm thép của tầng thép
tiếp theo cũng được hàn các gông chờ tương ứng.
– Dùng cẩu đưa các tấm thép này vào vị trí có các gông chờ ở trên, các tấm
thép sẽ đứng được nhờ các gông cố định này.
– Sử dụng các mối hàn đính để hàn các tăng đơ liên kết giữa các tấm thép
trong cùng một tầng lại với nhau, dựa vào các tăng đơ này các tấm sẽ được
điều chỉnh sao cho các tấm thép được liên kết chặt với nhau.
– Khi việc cân chỉnh được hoàn tất thì tiến hành hàn theo đúng quy trình hàn,
khi hàn lập tức điều chỉnh ngay những sai lệch phát sinh.
– Tháo bỏ các thiết bị neo giữ và hàn nối các phần còn lại.
– Các tầng thép tiếp theo sẽ được thi công lắp dựng liên tục như trên.
– Thông thường khi hàn xong các tầng thép thì các bậc thang cũng được hàn
đồng thời tạo thuận lợi cho công việc thi công.
 Những lưu ý khi tiến hành hàn:
 Các mối hàn phải được làm sạch trước khi hàn ;
 Các đường hàn đứng phải được hàn đồng thời đối xứng nhau qua tâm, và
được hàn từ dưới lên trên;
 Các đường hàn ngang được tiến hành hàn liên tục, trong khi hàn các mối nối
hàn luôn được kiểm tra sơ bộ bằng mắt để kiểm soát chất lượng mối hàn sau
đó kiểm tra toàn bộ các thiết bị chuyên dụng.
3.4. Thi công kết cấu mái
Việc thi công kết cấu mái có thể tiến hành theo 2 phương án sau:
– Thi công lắp dựng dưới mặt đất sau đó cẩu nhấc , đặt lên bể.
– Thi công trực tiếp trên cao.
Hai phương án thi công này đều khả thi và đảm bảo độ chính xác cao.
Trong đồ án này chọn phương pháp thi công thứ nhất. Các dàn vì kèo được
chế tạo trong nhà máy thành các modun sau đó dược lắp dựng tại công trường. Biện
pháp thi công này cần phải có cẩu lớn, ta dùng hai cẩu để thi công cùng một lúc .
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 101


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

4. Các quy định về đường hàn


 Đường hàn đứng của thành bể :
Đường hàn đứng của thành bể theo quy định của mục 3.15.2. tiêu chuẩn
API650[1], là loại đường hàn đối đầu được hoàn thiện đủ ngấu và đồng nhất.
Đường hàn đứng của hai tầng thép liên tiếp không được phép trùng nhau, chúng
phải cách nhau một khoảng ít nhất là 5t. Trong đó t là chiều dầy của tấm có chiều
dầy lớn nhất trong hai tầng thép.
 Đường hàn ngang của thành bể :
Mối hàn ngang của thành bể : Để tiết kiệm vật liệu và do yêu cầu trơn nhẵn
của mặt trong thành bể. Theo quy định của mục 5.2.3.2 quy pham API650[1]. cho
phép dùng đường hàn đối đầu cho đường hàn ngang của bể. Những đường hàn này
cũng được làm sạch và mài phẳng như đường hàn đứng.
Mối hàn giữa vành gia cường và thành bể theo mục 3.1.5.9 quy phạm API
650[1]. quy định đường hàn góc. Chiều cao của đường hàn không được lớn hơn
1/2’’ , và không được nhỏ hơn chiều dầy nhỏ nhất của hai tấm nối (đó là tấm thành
hay tấm đáy ngay tại dưới tấm thành, tấm vành khăn ). ở đây chiều cao đường hàn
bằng chiều cao tấm vành khăn là 10mm.
 Mối hàn chồng của tấm đáy :
– Theo quy định của mục 3.1.5.4. quy phạm API650[1] quy định đường hàn
chồng của tấm đáy:
– Khoảng cách giữa các đường hàn chồng của tấm đáy, từ đường hàn chồng
tới thành bể, từ đường hàn tới đường hàn đối đầu của tấm vành khăn và từ
đường hàn tới mối nối giữa tấm vành khăn và tấm đáy không được nhỏ hơn
12’’ (300mm).
– Với những tấm có chiều dầy, 1/4’’ thì chiều cao đường hàn bằng chiều dầy
của tấm .
– Với những tấm có chiều dầy lớn hơn hoặc bằng 1/4’’ thì chiều cao đường
hàn bằng chiều dầy tấm trừ đi 1/6’’.
5. An toàn lao động
Các quy định và yêu cầu khi thi công:
– Trong khi thi công phải tuân thủ các yêu cầu về chất lượng công việc, thời
gian, thường xuyên thử nghiệm kiểm tra. Nghiệm thu các hạng mục xây lắp
phải đúng các bước và trình tự như các tiêu chuẩn quy định.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 102


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– Chất lượng tay nghề công nhân phải đảm bảo mức tối thiểu cho phép. Đội
ngũ lao động thường xuyên phải được học tập và thực hành về các quy định
trong trong công tác an toàn lao động phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi
trường.
– Có đầy đủ biển báo hướng dẫn cụ thể cho các phương tiện ra vào.
– Tổ chức lao động hợp lý và khoa học.
– Công nhân tham gia lao động phải đủ tuổi lao động.theo quy định của nhà
nước, phải được đào tạo cơ bản về chuyên môn.
– Trước khi thực hiện lao động phải tổ chức học tập lao động trên công trường
cũng như có các trang thiết bị lao động cho công nhân tham gia lao động, có
biển báo đầy đủ ở những nơi nguy hiểm.
– Trong thời gian thi công có những biện pháp giảm thiểu các ảnh hưởng gây
ô nhiễm môi trường.

III. Các yêu cầu kỹ thuật


1. Vật liệu chế tạo- thép:
– Thép cán JIS hoặc loại có tính năng tác dụng tương đương.
– Thép tấm kích thước 9000 x 2000 x t
– Thép hình các loại.
– Que hàn loại RB – 26 hoặc loại có tính năng tác dụng tương đương.
2. Yêu cầu gia công chế tạo:
Việc chế tạo các chi tiết của bể phải được thực hiện theo quy định thiết kế,
đồng thời phải tuân theo quy trình gia công và chế tạo kết cấu thép.
3. Yêu cầu về vật liệu:
– Thép sử dụng chế tạo phải đúng chủng loại, quy cách theo quy định của hồ
sơ thiết kế. Không dùng các loại thép bị han gỉ, cong vênh, rạn nứt, khuyết
tật
– Que hàn phải đảm bảo đúng mã ký hiệu phù hợp với quy định thiết kế, các
que hàn phải được bảo quản tốt, không dùng các que hàn bị ẩm, bị bong lớp
thuốc bọc ngoài hoặc không đủ cường độ. Sử dụng một trong các que hàn
tương đương đã nêu trên.
– Trong quá trình hàn phải đảm bảo cường độ dòng điện, đường kính que hàn
phải đúng quy định.
4. Yêu cầu về chế tạo:
– Việc chế tạo các chi tiết, các cấu kiện của bể phải thực hiện theo đồ án thiết
kế. Đồng thời phai tuân theo các quy trình về chế tạo, gia công kết cấu thép
hiện hành.
– Do điều kiện chế tạo và lắp ráp hạn chế, một số cấu kiện có khả năng sai số
như: tấm biên của mái bể, tấm đa giác của đáy bể, các thanh dầm mái, hệ
rằng cầu thang…nên các cấu kiện này cần kiểm tra lại theo kích thước thực
tế tại hiện trường.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 103


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

– Các kết cấu đỡ mái như xà gồ, hệ dầm, giằng cần gia công lắp ráp thử 1 cấu
kiện sau đó rồi mới chế tạo hàng loạt.
5. Yêu cầu về hàn bể:
– Hàn lắp ráp kết cấu bể phai tuân theo đúng những nguyên tác và quy định
của kỹ thuật hàn kết cấu thép nói chung, đồng thời theo đúng những yêu cầu
giêng của thiết kế .
– Khi tiến hành hàn lắp giáp các bộ phận và chi tiết kết cấu bể phải kiểm tra
chính xác kích thước và cố định chắc chắn .
– Trước khi hàn phải đánh sạch gỉ, các vết bẩn và lau khô bề mặt kim loại.
Phải xem xét kỹ để loại bỏ các mối hàn khi phát hiện có vết nứt, cần chú ý
kiểm tra các đường hàn cũ trên các tấm tôn dùng lại.
– Trước khi hàn, các đường hàn phải được gá bằng chốt, không han đính.
– Toàn bộ các mối hàn ở thành, đáy và mái bể đều được thực hiện hàn nhiều
lớp, trước khi hàn lớp sau phải đánh sạch gỉ hàn và vẩy kim loại của mối hàn
lớp trước .
– Tránh hàn chưa thấu đến chân đường hàn, hàn thiếu, hàn hụt, hàn thừa.
Tuyệt đối không hàn bể dưới trời mưa nếu không có biện pháp tránh mưa.
– Để tránh gây ứng suất và biến dạng của các bộ phận bể cần hàn theo đúng
trình tự đã chỉ dẫn trong thiết kế, các tấm đáy và mái bể hàn theo nguyên tắc
đối xứng qua tâm bể.
– Sau khi gá lắp tấm mái để hàn phải dùng thước vuông kiểm tra độ võng
dương để tránh tụ nước trên mái bể.
– Cửa ra vào bể hàn vào thành bể bản vẽ bố trí thiết bị và phải đảm bảo
khoảng cách đến đường hàn đứng trên thành bể lớn hơn 1500mm và thép
không hàn quá 3 ống xuất nhập. Hàn các thiết bị phụ tùng vào thành bể phải
tuân theo các yêu cầu về kỹ thuật riêng và phải cách đường hàn đứng trên
500mm, cách đường hàn ngang trên 200mm.
– Chú ý khi hàn tôn mái, không được ngồi trên các tấm tôn, phải ngồi lên các
thanh gỗ kê trên các dầm cứng để tránh hiện tượng võng tôn dẫn đến đường
hàn không đặt yêu cầu.
– Kiểm tra chất lượng mối hàn và kiểm tra sơ bộ bằng mắt thường, phát hiện
khuyết tật đánh dấu và hàn lại. Bề mặt ngoài của mối hàn phải đạt yêu cầu,
nhẵn hoặc nổi vân đều đặn, chân đường hàn dính chặt với thép cơ bản,
không bị phồng bọt, đóng cục, cháy đứt quãng và thon hẹp cục bộ, tất cả các
miệng hàn phải được hàn dầy.
– Đường hàn đáy bể, kiểm tra bằng máy hút chân không. Toàn bộ các mối hàn
được bôi bằng dung dịch xà phòng sau đó dùng máy hút chân không để kiểm
tra.Khi mối hàn bị khuyết tật, trong buồng máy hút chân không sẽ xuất hiện
bọt. áp lực hút chân không yêu cầu không được nhỏ hơn 0.14 kg/cm 2 và phải
kiểm tra 100% mối hàn.
– Đường hàn thành bể, kiểm tra bằng phương pháp phun đầu hoả, phun dầu
hoả vào mối hàn với áp lực không nhỏ hơn 2kg/cm 2. Mặt đối diện của mối
hàn bôi phấn trắng, số lần phun không ít hơn quá 2 lần. Mỗi lần cách nhau
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 104


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

10 phút. Khi phun xong sau 12 giờ không thấy hết vết dầu loang ở mặt bôi
phấn là đạt yêu cầu.
– Đường hàn mái bể: kiểm tra mối hàn bằng phương pháp hút chân không
hoặc có thể kết hợp trong quá trình thử áp lực dư của bể bằng cách quét dung
dịch xà phòng lên toàn bộ mặt mối hàn khi thử bền cho bể duy trì áp lực dư
bằng (0.025daN/cm2) quan sát không thấy hiện tượng sủi bọt mối hàn đạt
yêu cầu về độ kín, nếu thấy sủi bọt cần có biện pháp khắc phục.
– Khi phát hiện hay nghi ngờ những đoạn mối hàn có khuyết tật phải dùng các
phương pháp vật lý để kiểm tra và xác định ranh giới đoạn có khuyết tật để
sử lý.
– Khi phát hiện chất lượng mối hàn không đảm bảo phải đục chỗ có khuyết tật
cộng thêm mỗi bên 100mm, sau đó mới hàn lại. Không được hàn đắp lên chỗ
mối hàn có khuyết tật.
– Dung sai khích thước được quy định theo thiết kế. Nếu khi hàn kết cấu bị
biến dạng cần phải kịp thời nắn và sửa chữa.

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 105


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

DANH MỤC BẢN VẼ


1. KT – 01 – TỔNG MẶT BẰNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG BỂ
2. KC – 01 – MẶT BẰNG VÀ MẶT ĐỨNG BỂ
3. KC – 02 – CHI TIẾT ĐÁY BỂ
4. KC – 03 – CHI TIẾT MÓNG BỂ
5. KC – 04 – CẤU TẠO CỌC MÓNG
6. KC – 05 – CHI TIẾT THÀNH BỂ
7. KC – 06 – CHI TIẾT CÔNG NGHỆ THÂN BỂ
8. KC – 07 – CHI TIẾT CẦU THANG BỘ
9. KC – 08 – CHI TIẾT CÔNG NGHỆ MÁI BỂ
10. KC – 09 – CẤU TẠO CÁC DÀN VÌ KÈO MÁI BỂ
11. KC – 10 – MÁI BỂ VÀ CHI TIẾT CẤU TẠO NÚT
12. KC – 11 – MÁI BỂ VÀ CHI TIẾT CẤU TẠO NÚT
13. KC – 12 – CHI TIẾT CÁC BẢN MÃ
14. TC – 01 – QUY TRÌNH THI CÔNG MÓNG BỂ
15. TC – 02 – QUY TRÌNH THI CÔNG ĐÁY BỂ
16. TC – 03 – QUY TRÌNH THI CÔNG THÀNH BỂ
17. TC – 04 – QUY TRÌNH THI CÔNG MÁI BỂ
CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT XEM Ở PHỤ LỤC 7

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 106


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. QUY PHẠM API STANDAR 650: WELDED STEEL TANKS FOR OIL
SRORAGE
2. TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG: TCVN 2737 – 1995
3. TCXDVN 338 – 2005 – KẾT CẤU THÉP – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
4. TCXD 205 – 1998 – THIẾT KẾ MÓNG CỌC
5. TCXD 229 - 1999 – TÍNH TOÁN GIÓ ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH
6. TCVN 5574 – 1991 – KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP – TIÊU CHUẨN
THIẾT KẾ
7. KẾT CẤU THÉP 1 – GS.TS.ĐOÀN ĐỊNH KIẾN
8. KẾT CẤU THÉP 2 – PGS.TS.PHẠM VĂN HỘI
9. SỨC BỀN VẬT LIỆU – PGS.TS.LÊ NGỌC HỒNG
10.KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP – PHẦN CẤU KIỆN CƠ BẢN –
PGS.TS.PHAN QUANG MINH
11.GIÁO TRÌNH NỀN – MÓNG: PHAN HỒNG QUÂN

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 107


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN

1. PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT


2. PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN CHIỀU DÀY THÂN BỂ
3. PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CẤU KIỆN MÁI BỂ
4. PHỤ LỤC 4: TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN THÀNH BỂ
5. PHỤ LỤC 5: TÍNH TOÁN LÚN MÓNG
6. PHỤ LUC 6: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC,VÀ CHUYỂN VỊ
7. PHỤ LỤC 7: BẢN VẼ KĨ THUẬT

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 108


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT


Kết quả khoan thăm dò địa chất cho các chỉ tiêu cơ lí của các lớp đất như sau.

Lớp 1: Đất bao gồm bê tông, đá dăm phía dưới cùng là lớp cát hạt thô,lẫn nhiều
sỏi sạn.Lớp này phân bố rộng khắp trên toàn bộ khu vực xây dựng công trình
Bề dầy lớp 1,5m.

Có các chỉ tiêu cơ lí như sau

TT Tên chỉ tiêu Ký hiệu Trị số Đơn vị


1 Bề dày h 1.5 m
2 Độ ẩm thiên nhiên W %
3 Dung trọng thiên nhiên γw 17 kN/m3
4 Tỷ trọng Δ 2.67
5 Giới hạn chảy Wt %
6 Giới hạn dẻo Wp %
7 Dung trọng khô γc KN/m3
8 Hệ số rỗng thiên nhiên ε0
9 Độ rỗng n %
10 Độ bão hòa G %
11 Chỉ số dẻo Wn %
12 Độ sệt B
13 Lượng tổn thất khi nung
Góc nghỉ khi ở trạng thái
14 αc 35.30
khô

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 109


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Góc nghỉ khi ở trạng thái


15 αw 26.30
ướt
16 Hệ số rỗng lớn nhất εmax 1.054
17 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin 0.580
18 Lực dính kết C kN/cm2
19 Góc nội ma sát φo
20 Hệ số nén lún a1-2 m2/kN
21 Áp lực tính toán qui ước R kN/m2
22 Môdul biến dạng E1-2 kN/m2
23 Trị số SPT N búa

Lớp 2: Bùn sét màu xám đen lẫn hữu cơ vỏ sò hến, bề dày lớp trung bình 13-
13.6m. Thuộc loại đất yếu. Có các chỉ tiêu cơ lí như sau

TT Tên chỉ tiêu Ký hiệu Trị số Đơn vị


1 Bề dày h 13 m
2 Thành phần hạt, dmm
> 10 p %
10 → 5
5 → 2
2 → 1
1 → 0.5
0.5 → 0.25 0.1
0.25 → 0.1 21.9
0.1 → 0.05 10.9
0.05 → 0.01 15.9
0.01 → 0.005 11.6

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 110


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

< 0.005 40.4


3 Độ ẩm thiên nhiên W 65.09 %
4 Dung trọng thiên nhiên γw 15.9 kN/m3
5 Tỷ trọng Δ 2.61
8 Dung trọng khô γc 9.6 kN/m3
9 Hệ số rỗng thiên nhiên ε0 1.719
10 Độ lỗ rỗng n 63.22 %
11 Độ bão hòa G 98.3 %
12 Chỉ số dẻo Wn 21.33 %
13 Độ sệt B 1.12
17 Hệ số rỗng lớn nhất εmax
18 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin
19 Lực dính kết C 0.65 kN/m2
20 Góc nội ma sát φo 6.00
0.0028
21 Hệ số nén lún a1-2 m2/kN
9
22 Áp lực tính toán qui ước R < 25 kN/m2
23 Môdul biến dạng E1-2 360 kN/m2
24 Trị số SPT N 1 búa

Lớp 3: Sét mầu xám xanh, đôi chỗ đốm vàng trạng thái dẻo chảy tới chảy. Bề dày
lớp thay đổi từ 11.8-16.5m. Có các chỉ tiêu cơ lí như sau.

T
Tên chỉ tiêu Ký hiệu Trị số Đơn vị
T
1 Bề dày h 16.5 m
2 Thành phần hạt, dmm

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 111


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

> 10 p %
10 → 5
5 → 2
2 → 1
1 → 0.5
0.5 → 0.25 0.1
0.25 → 0.1 23
0.1 → 0.05 10.3
0.05 → 0.01 17.6
0.01 → 0.005 11.6
< 0.005 37.4
3 Độ ẩm thiên nhiên W 57.07 %
4 Dung trọng thiên nhiên γw 16.3 kN/m3
5 Tỷ trọng Δ 2.66
8 Dung trọng khô γc 10.4 kN/m3
9 Hệ số rỗng thiên nhiên ε0 1.573
10 Độ lỗ rỗng n 61.13 %
11 Độ bão hòa G 97.02 %
12 Chỉ số dẻo Wn 20.5 %
13 Độ sệt B 0.92
17 Hệ số rỗng lớn nhất εmax
18 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin
19 Lực dính kết C 9.3 kN/m2
20 Góc nội ma sát φo 6.51
21 Hệ số nén lún a1-2 0.0024 m2/kN

22 Áp lực tính toán qui ước R 25 kN/m2


SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 112


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

23 Môdul biến dạng E1-2 430 kN/m2


24 Trị số SPT N 2 búa

Lớp 4: Sét pha màu xám xi măng , trạng thái dẻo mềm, đôi chỗ có xen kẹp các
mạch cát mịn bề dầy lớp 8m. Có các chỉ tiêu cơ lí như sau.

T
Tên chỉ tiêu Ký hiệu Trị số Đơn vị
T

1 Bề dày h 8 m
2 Thành phần hạt, dmm
> 10 p %
10 → 5
5 → 2
2 → 1
1 → 0.5
0.5 → 0.25 1.9
0.25 → 0.1 33.3
0.1 → 0.05 14
0.05 → 0.01 18
0.01 → 0.005 9.3
< 0.005 23.5
3 Độ ẩm thiên nhiên W 31.25 %
4 Dung trọng thiên nhiên γw 17.7 kN/m3
5 Tỷ trọng Δ 2.68
8 Dung trọng khô γc 13.5 kN/m3

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 113


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

9 Hệ số rỗng thiên nhiên ε0 0.985


10 Độ lỗ rỗng n 49.62 %
11 Độ bão hòa G 85.87 %
12 Chỉ số dẻo Wn 12.65 %
13 Độ sệt B 0.59
17 Hệ số rỗng lớn nhất εmax
18 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin
19 Lực dính kết C 15.8 kN/m2
20 Góc nội ma sát φo 9.14
21 Hệ số nén lún a1-2 0.00035 m2/kN
22 Áp lực tính toán qui ước R 100 kN/m2
23 Môdul biến dạng E1-2 3370 kN/m2
24 Trị số SPT N 4 búa

Lớp 5: Cát hạt vừa màu trắng đục lẫn ít sạn, trạng thái bão hòa nước kết cấu
chặt. Đây là lớp đất tốt. Có các chỉ tiêu cơ lí như sau

TT Tên chỉ tiêu Ký hiệu Trị số Đơn vị


Chưa xác
1 Bề dày h m
định
2 Thành phần hạt, dmm
> 10 p %
10 → 5
5 → 2
2 → 1
1 → 0.5 35.8
0.5 → 0.25 41.2

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 114


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

0.25 → 0.1 20.2


0.1 → 0.05 2.8
0.05 → 0.01
0.01 → 0.005
< 0.005
3 Độ ẩm thiên nhiên W %
4 Dung trọng thiên nhiên γw 17 kN/m3
5 Tỷ trọng Δ 2.66
8 Dung trọng khô γc kN/m3
9 Hệ số rỗng thiên nhiên ε0 0.619
10 Độ rỗng n %
11 Độ bão hòa G %
12 Chỉ số dẻo Wn %
13 Độ sệt B
17 Hệ số rỗng lớn nhất εmax 1.122
18 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin 0.619
19 Lực dính kết C kN/m2
20 Góc nội ma sát φo 36.09
21 Hệ số nén lún a1-2 m2/kN
22 Áp lực tính toán qui ước R 400 kN/m2
23 Môdul biến dạng E1-2 35000 kN/m2
24 Trị số SPT N 39 búa

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 115


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Kết quả trụ địa chất như sau

s¬ ®å mÆt c¾t ®Þa chÊt


0,00 m

§Êt lÊp , bªt«ng, c¸t nhá


-1,50 m 1 h¹t th« lÉn nhiÒu
sái.

Bïn sÐt mµu x¸m xanh , x¸m


®en
lÉn h÷u c¬ vá sß cã
2 N=1,
E=3,6 ² , = 6 0
qkG/cm
= 800
-14,5 m kpa

SÐt mÇu x¸m xanh lÉn ®èm


vµng , chÈy dÎo , cã N=2,0
tr¹ng th¸i
3 E=34,3 ²,

kG/cm
= 7 29'
0

-31,0 m q= 1200
kpa
SÐt pha mÇu x¸m xi m¨ng,
tr¹ng
th¸i dÎo mÒm ®«i chç xen kÏ m¹ch
4 c¸t mÞn, cã N=4, E=33,7 ²,

kG/cm 0
= 9 14'
-39,00 m q= 1600
kpa
C¸t vµng mÇu tr¾ng ®ôc lÉn Ýt
s¹n
tr¹ng th¸i b·o hoµ n­íc kÕt cÊu
5 chÆt, cã N=39, E=350 ²,
 = 36 009 '
kG/cm
q= 12000
kpa

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 116


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 2: TÍNH TOÁN CHIỀU DÀY THÂN BỂ


Xác định đường kính, chiều cao tối ưu của bể
Tính theo công thức B.G.Sukhốp ( 2.1 )

Stt Thông số Kí Hiệu Đơn Vị Giá Trị


1 Hệ số điều kiện làm việc γ 0,9

Cường độ tính toán cửa đường


2 Rkh kN/m2 450000
hàn đối đầu khi chịu kéo

3 Tổng chiều dày đáy và mái Δ m 0,013

4 Tỉ trọng chất lỏng chứa trong bể γ1 kN/m3 8


5 Hệ số vượt tải n1 1,5
6 Chiều cao tối ưu của bể Hln m 19,75

Do yêu cầu quy hoạch mỏ, yêu cầu về kinh tế và khả năng của đơn vị thi công
nên kích thước bể chọn hợp lý là :

Stt Thông số Kí Hiệu Đơn Vị Giá Trị


1 Chiều cao của bể H m 20
2 Đường kính bể D m 54
3 Thể tích của bể Vbể m3 45805
Với yêu cầu về dung tích chứa là 45000m3 thì chiều cao mực
chất lỏng trong bể là : Hcl= 19.7m

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 117


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

Trường hợp1: H=22m ; D=52m

Chọn sơ bộ (1foot)
LỚ Td Tt(mm Tổng
Mực CL(m) T(mm)
P (mm) Td'(mm) ) KL (t) KL(t)
1 21.2 28.63 26.63 31.14 32 85.28
2 19.2 26.08 24.08 28.16 30 79.95
3 17.2 23.53 21.53 25.18 28 74.62
4 15.2 20.98 18.98 22.20 24 63.95
5 13.2 18.43 16.43 19.22 22 58.62
6 11.2 15.89 13.89 16.24 18 47.96 554.229
7 9.2 13.34 11.34 13.26 16 42.63
8 7.2 10.79 8.79 10.28 12 31.97
9 5.2 8.24 6.24 7.30 10 26.64
10 3.2 5.69 3.69 4.32 8 21.31
11 1.2 3.15 1.15 1.34 8 21.31

Trường hợp2: H=20m ; D=54m

Chọn sơ bộ (1foot)
LỚ Tổng
MCL(m) Td (mm) Td'(mm) Tt(mm) Tc(mm) KL (t)
P KL(t)
1 19.7 27.67 25.67 30.02 32 85.28
2 17.7 25.02 23.02 26.92 28 74.62
3 15.7 22.37 20.37 23.83 25 66.62
4 13.7 19.73 17.73 20.73 23 61.29
490.27
5 11.7 17.08 15.08 17.64 20 53.29
3
6 9.7 14.44 12.44 14.55 17 45.29
7 7.7 11.79 9.79 11.45 13 34.63
8 5.7 9.14 7.14 8.36 10 26.64
9 3.7 6.50 4.50 5.26 8 21.31
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 118


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

10 1.7 3.85 1.85 2.17 8 21.31

Trường hợp3: H=18m ; D=57m

Chọn sơ bộ (1foot)
KL
LỚP Mực CL(m)
Td (mm) Td'(mm) Tt(mm) T(mm) (t) Tổng KL(t)
1 17.5 26.02 24.02 28.09 30 79.95
2 15.5 23.23 21.23 24.83 26 69.28
3 13.5 20.43 18.43 21.56 24 63.95
4 11.5 17.64 15.64 18.29 20 53.29
5 9.5 14.85 12.85 15.03 17 45.29 415.657
6 7.5 12.05 10.05 11.76 13 34.63
7 5.5 9.26 7.26 8.49 10 26.64
8 3.5 6.47 4.47 5.23 8 21.31
9 1.5 3.68 1.68 1.96 8 21.31

TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM THIẾT KẾ BIẾN THIÊN

LỚP MCL h(m) Td (mm) Td' (mm) Tt (mm) Tc(mm)


1 19.7 28.066 26.066 30.338 32

Thiết kế Kt áp lực
2 17.7 2.384 2.210
3 15.7 2.577 2.392
4 13.7 2.739 2.550
5 11.7 2.947 2.743
6 9.7 3.202 2.987
7 7.7 3.529 3.312
8 5.7 3.979 3.772
9 3.7 4.657 4.500
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 119


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

10 1.7 5.848 5.925

Lặp lần 1
X =min(x1,x2 ,x3)
Tu(mm) K(mm) T1x(mm)
(mm)
Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực
23.02 26.92 1.13 1.13 842.62 867.24 22.30 26.05
20.37 23.83 1.13 1.15 768.43 847.21 19.75 22.95
17.73 20.73 1.18 1.22 803.50 910.21 17.06 19.86
15.08 17.64 1.25 1.32 778.53 841.96 14.45 16.76
12.44 14.55 1.34 1.45 706.94 764.54 11.90 13.67
9.79 11.45 1.49 1.67 627.25 678.35 9.36 10.57
7.14 8.36 1.76 2.04 535.82 579.48 6.83 7.48
4.50 5.26 2.34 2.84 425.17 459.81 4.33 4.38
1.85 2.17 4.60 5.95 272.83 295.05 1.89 1.29
Lặp lần 2
X =min(x1,x2 ,x3)
Tu=T1x(mm) K(mm) T2x(mm)
(mm)
Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực
22.30 26.05 1.17 1.16 929.91 957.80 22.30 25.91
19.75 22.95 1.17 1.19 843.47 938.26 19.75 22.81
17.06 19.86 1.23 1.27 844.06 893.30 17.06 19.72
14.45 16.76 1.30 1.39 778.53 820.74 14.45 16.62
11.90 13.67 1.40 1.55 706.94 741.12 11.90 13.53
9.36 10.57 1.56 1.81 627.25 651.83 9.36 10.43
6.83 7.48 1.84 2.28 535.82 548.20 6.83 7.34
4.33 4.38 2.43 3.41 425.17 419.70 4.33 4.24
1.89 1.29 4.51 10.01 272.83 227.56 1.89 1.15
Lặp lần 3
X =min(x1,x2 ,x3)
Tu=T2x(mm) K(mm) T3x(mm)
(mm)
Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực Thiết kế KT áp lực
22.30 25.91 1.17 1.17 929.91 972.65 22.30 25.88
19.75 22.81 1.17 1.20 843.47 953.23 19.75 22.79
17.06 19.72 1.23 1.28 828.05 890.14 17.06 19.69
14.45 16.62 1.30 1.40 762.01 817.31 14.45 16.60
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 120


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

11.90 13.53 1.40 1.56 691.47 737.31 11.90 13.50


9.36 10.43 1.56 1.83 613.22 647.50 9.36 10.41
6.83 7.34 1.84 2.32 523.99 543.04 6.83 7.31
4.33 4.24 2.43 3.53 417.27 412.94 4.33 4.22
1.89 1.15 4.51 11.23 275.46 214.83 1.89 1.13

Td'(mm) Tt(mm) Chiều dày lựa chọn


T(mm)
23.03 27.36 28
20.97 25.30 26
18.80 23.23 24
16.69 21.16 22
14.63 19.10 20
12.58 17.03 18
10.54 14.96 16
8.52 12.90 14
6.55 10.83 12

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 121


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CẤU KIỆN MÁI BỂ


THANH CÁNH TRÊN( 2L100x75x8)
STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) x y [] σ λ
1 2.79 1 0.8 13.5 21 55 80 179 TM TM
2 -47.01 0.73 0.8 13.5 21 55 80 165 TM TM
3 -41.8 0.73 0.8 13.5 21 55 80 167 TM TM
4 -72.8 0.73 0.8 13.5 21 55 80 157 TM TM
5 -65.49 0.73 0.8 13.5 21 55 80 160 TM TM
6 -82.57 0.73 0.8 13.5 21 55 80 154 TM TM
7 -73.58 0.73 0.8 13.5 21 55 80 157 TM TM
8 -82.42 0.73 0.8 13.5 21 55 80 154 TM TM
9 -63.41 0.73 0.8 13.5 21 55 80 160 TM TM
10 -68.11 0.73 0.8 13.5 21 55 80 159 TM TM
11 -51.88 0.73 0.8 13.5 21 55 80 164 TM TM
12 -11.64 0.73 0.8 13.5 21 55 80 176 TM TM
13 -1.85 0.73 0.8 13.5 21 55 80 179 TM TM
14 133.7 1 0.8 13.5 21 55 80 138 TM TM
15 134.8 1 0.8 13.5 21 55 80 138 TM TM

THANH CÁNH DƯỚI ( 2L75x50x8)


STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) x y [] σ λ
1 -58.8 0.63 0.8 9.41 21 74 124 150 TM TM
2 -58.75 0.63 0.8 9.41 21 74 124 150 TM TM
3 -16.24 0.63 0.8 9.41 21 74 124 172 TM TM
4 -16.21 0.63 0.8 9.41 21 74 124 172 TM TM
5 12.76 1 0.8 9.41 21 74 124 174 TM TM
6 12.78 1 0.8 9.41 21 74 124 174 TM TM
7 33.56 1 0.8 9.41 21 74 124 163 TM TM
8 33.58 1 0.8 9.41 21 74 124 163 TM TM
9 53.08 1 0.8 9.41 21 74 124 153 TM TM
10 53.08 1 0.8 9.41 21 74 124 153 TM TM

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 122


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

11 51.63 1 0.8 9.41 21 74 124 154 TM TM


12 51.63 1 0.8 9.41 21 74 124 154 TM TM
13 -12.41 0.63 0.8 9.41 21 74 124 174 TM TM
14 -12.54 0.63 0.8 9.41 21 74 124 174 TM TM
15 -126.9 0.63 0.8 9.41 21 74 124 150 TM TM
THANH XIÊN( L65x65x6)
STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) x y [] σ λ
1 -41.12 0.61 0.8 7.53 21 128 128 138 TM TM
2 28.5 1 0.8 7.53 21 107 107 155 TM TM
3 -28.81 0.61 0.8 7.53 21 128 128 150 TM TM
4 19.76 1 0.8 7.53 21 107 107 163 TM TM
5 -20.02 0.61 0.8 7.53 21 128 128 159 TM TM
6 14.16 1 0.8 7.53 21 107 107 168 TM TM
7 -15.2 0.61 0.8 7.53 21 128 128 164 TM TM
8 11.78 1 0.8 7.53 21 107 107 170 TM TM
9 -6.36 0.61 0.8 7.53 21 128 128 173 TM TM
10 4 1 0.8 7.53 21 107 107 177 TM TM
11 0.83 1 0.8 7.53 21 128 128 179 TM TM
12 -31.98 0.61 0.8 7.53 21 107 107 152 TM TM
13 67.51 1 0.8 7.53 21 128 128 134 TM TM
14 -78.27 0.61 0.8 7.53 21 107 107 133 TM TM
15 85.71 1 0.8 7.53 21 128 128 132 TM TM

THANH ĐỨNG ( L65x65x6)


STT N (kN)   A(cm2) f(kN/cm2) x y [] σ λ
1 -7.24 0.61 0.8 7.53 21 76 76 175 TM TM
2 0.28 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
3 -2.88 0.61 0.8 7.53 21 76 76 178 TM TM
4 0.26 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
5 -1.86 0.61 0.8 7.53 21 76 76 179 TM TM
6 0.26 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
7 -0.69 0.61 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
8 0.23 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
9 -4.78 0.61 0.8 7.53 21 76 76 177 TM TM
10 0.22 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
11 -2.89 0.61 0.8 7.53 21 76 76 178 TM TM
12 0.17 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM
13 -17.1 0.61 0.8 7.53 21 76 76 169 TM TM
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 123


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

14 0.55 1 0.8 7.53 21 76 76 180 TM TM


15 -7.82 0.61 0.8 7.53 21 76 76 175 TM TM

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 124


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 4: TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN THÀNH BỂ

Z kz β Cβ k1 Ce1 Wo W A U UX UY
2.00 0.80 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 2.25 0.00
2.00 0.80 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 2.24 -0.22
2.00 0.80 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 2.21 -0.44
2.00 0.80 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 2.15 -0.65
2.00 0.80 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 2.08 -0.86
2.00 0.80 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.98 -1.06
2.00 0.80 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.87 -1.25
2.00 0.80 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.74 -1.43
2.00 0.80 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.59 -1.59
2.00 0.80 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.43 -1.74
2.00 0.80 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.25 -1.87
2.00 0.80 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 1.06 -1.98
2.00 0.80 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 0.86 -2.08
2.00 0.80 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 0.65 -2.15
2.00 0.80 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 0.44 -2.21
2.00 0.80 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 0.22 -2.24
2.00 0.80 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 0.00 -2.25
2.00 0.80 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -0.22 -2.24
2.00 0.80 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -0.44 -2.21
2.00 0.80 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -0.65 -2.15
2.00 0.80 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -0.86 -2.08
2.00 0.80 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.06 -1.98
2.00 0.80 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.25 -1.87
2.00 0.80 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.43 -1.74
2.00 0.80 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.59 -1.59
2.00 0.80 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.74 -1.43
2.00 0.80 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.87 -1.25
2.00 0.80 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -1.98 -1.06
2.00 0.80 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -2.08 -0.86
2.00 0.80 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -2.15 -0.65
2.00 0.80 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -2.21 -0.44
2.00 0.80 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -2.24 -0.22
2.00 0.80 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.42 5.30 -2.25 -2.25 0.00
4.00 0.84 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.36 0.00
4.00 0.84 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.35 -0.23
4.00 0.84 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.32 -0.46
4.00 0.84 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.26 -0.69
4.00 0.84 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.18 -0.90
4.00 0.84 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 2.08 -1.11

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 125


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

4.00 0.84 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.96 -1.31
4.00 0.84 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.83 -1.50
4.00 0.84 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.67 -1.67
4.00 0.84 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.50 -1.83
4.00 0.84 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.31 -1.96
4.00 0.84 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 1.11 -2.08
4.00 0.84 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 0.90 -2.18
4.00 0.84 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 0.69 -2.26
4.00 0.84 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 0.46 -2.32
4.00 0.84 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 0.23 -2.35
4.00 0.84 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 0.00 -2.36
4.00 0.84 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -0.23 -2.35
4.00 0.84 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -0.46 -2.32
4.00 0.84 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -0.69 -2.26
4.00 0.84 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -0.90 -2.18
4.00 0.84 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.11 -2.08
4.00 0.84 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.31 -1.96
4.00 0.84 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.50 -1.83
4.00 0.84 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.67 -1.67
4.00 0.84 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.83 -1.50
4.00 0.84 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -1.96 -1.31
4.00 0.84 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.08 -1.11
4.00 0.84 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.18 -0.90
4.00 0.84 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.26 -0.69
4.00 0.84 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.32 -0.46
4.00 0.84 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.35 -0.23
4.00 0.84 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.45 5.30 -2.36 -2.36 0.00
6.00 0.90 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.54 0.00
6.00 0.90 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.53 -0.25
6.00 0.90 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.49 -0.50
6.00 0.90 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.43 -0.74
6.00 0.90 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.35 -0.97
6.00 0.90 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.24 -1.20
6.00 0.90 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 2.11 -1.41
6.00 0.90 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 1.97 -1.61
6.00 0.90 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 1.80 -1.80
6.00 0.90 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 1.61 -1.97
6.00 0.90 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 1.41 -2.11
6.00 0.90 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 1.20 -2.24
6.00 0.90 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 0.97 -2.35
6.00 0.90 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 0.74 -2.43
6.00 0.90 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 0.50 -2.49
6.00 0.90 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 0.25 -2.53
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 126


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

6.00 0.90 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 0.00 -2.54
6.00 0.90 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -0.25 -2.53
6.00 0.90 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -0.50 -2.49
6.00 0.90 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -0.74 -2.43
6.00 0.90 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -0.97 -2.35
6.00 0.90 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -1.20 -2.24
6.00 0.90 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -1.41 -2.11
6.00 0.90 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -1.61 -1.97
6.00 0.90 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -1.80 -1.80
6.00 0.90 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -1.97 -1.61
6.00 0.90 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.11 -1.41
6.00 0.90 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.24 -1.20
6.00 0.90 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.35 -0.97
6.00 0.90 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.43 -0.74
6.00 0.90 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.49 -0.50
6.00 0.90 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.53 -0.25
6.00 0.90 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.48 5.30 -2.54 -2.54 0.00
8.00 0.95 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.68 0.00
8.00 0.95 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.66 -0.26
8.00 0.95 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.63 -0.52
8.00 0.95 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.56 -0.78
8.00 0.95 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.47 -1.02
8.00 0.95 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.36 -1.26
8.00 0.95 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.23 -1.49
8.00 0.95 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 2.07 -1.70
8.00 0.95 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 1.89 -1.89
8.00 0.95 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 1.70 -2.07
8.00 0.95 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 1.49 -2.23
8.00 0.95 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 1.26 -2.36
8.00 0.95 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 1.02 -2.47
8.00 0.95 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 0.78 -2.56
8.00 0.95 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 0.52 -2.63
8.00 0.95 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 0.26 -2.66
8.00 0.95 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 0.00 -2.68
8.00 0.95 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -0.26 -2.66
8.00 0.95 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -0.52 -2.63
8.00 0.95 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -0.78 -2.56
8.00 0.95 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -1.02 -2.47
8.00 0.95 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -1.26 -2.36
8.00 0.95 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -1.49 -2.23
8.00 0.95 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -1.70 -2.07
8.00 0.95 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -1.89 -1.89
8.00 0.95 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.07 -1.70
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 127


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

8.00 0.95 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.23 -1.49
8.00 0.95 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.36 -1.26
8.00 0.95 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.47 -1.02
8.00 0.95 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.56 -0.78
8.00 0.95 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.63 -0.52
8.00 0.95 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.66 -0.26
8.00 0.95 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.51 5.30 -2.68 -2.68 0.00
10.00 1.00 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.81 0.00
10.00 1.00 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.80 -0.28
10.00 1.00 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.76 -0.55
10.00 1.00 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.69 -0.82
10.00 1.00 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.60 -1.08
10.00 1.00 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.48 -1.33
10.00 1.00 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.34 -1.56
10.00 1.00 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 2.17 -1.78
10.00 1.00 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 1.99 -1.99
10.00 1.00 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 1.78 -2.17
10.00 1.00 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 1.56 -2.34
10.00 1.00 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 1.33 -2.48
10.00 1.00 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 1.08 -2.60
10.00 1.00 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 0.82 -2.69
10.00 1.00 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 0.55 -2.76
10.00 1.00 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 0.28 -2.80
10.00 1.00 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 0.00 -2.81
10.00 1.00 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -0.28 -2.80
10.00 1.00 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -0.55 -2.76
10.00 1.00 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -0.82 -2.69
10.00 1.00 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -1.08 -2.60
10.00 1.00 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -1.33 -2.48
10.00 1.00 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -1.56 -2.34
10.00 1.00 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -1.78 -2.17
10.00 1.00 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -1.99 -1.99
10.00 1.00 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.17 -1.78
10.00 1.00 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.34 -1.56
10.00 1.00 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.48 -1.33
10.00 1.00 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.60 -1.08
10.00 1.00 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.69 -0.82
10.00 1.00 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.76 -0.55
10.00 1.00 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.80 -0.28
10.00 1.00 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.53 5.30 -2.81 -2.81 0.00
12.00 1.03 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.90 0.00
12.00 1.03 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.89 -0.28
12.00 1.03 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.85 -0.57
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 128


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

12.00 1.03 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.78 -0.84
12.00 1.03 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.68 -1.11
12.00 1.03 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.56 -1.37
12.00 1.03 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.41 -1.61
12.00 1.03 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.24 -1.84
12.00 1.03 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 2.05 -2.05
12.00 1.03 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 1.84 -2.24
12.00 1.03 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 1.61 -2.41
12.00 1.03 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 1.37 -2.56
12.00 1.03 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 1.11 -2.68
12.00 1.03 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 0.84 -2.78
12.00 1.03 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 0.57 -2.85
12.00 1.03 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 0.28 -2.89
12.00 1.03 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 0.00 -2.90
12.00 1.03 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -0.28 -2.89
12.00 1.03 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -0.57 -2.85
12.00 1.03 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -0.84 -2.78
12.00 1.03 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -1.11 -2.68
12.00 1.03 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -1.37 -2.56
12.00 1.03 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -1.61 -2.41
12.00 1.03 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -1.84 -2.24
12.00 1.03 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.05 -2.05
12.00 1.03 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.24 -1.84
12.00 1.03 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.41 -1.61
12.00 1.03 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.56 -1.37
12.00 1.03 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.68 -1.11
12.00 1.03 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.78 -0.84
12.00 1.03 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.85 -0.57
12.00 1.03 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.89 -0.28
12.00 1.03 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.55 5.30 -2.90 -2.90 0.00
14.00 1.06 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.99 0.00
14.00 1.06 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.98 -0.29
14.00 1.06 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.93 -0.58
14.00 1.06 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.86 -0.87
14.00 1.06 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.76 -1.15
14.00 1.06 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.64 -1.41
14.00 1.06 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.49 -1.66
14.00 1.06 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.31 -1.90
14.00 1.06 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 2.12 -2.12
14.00 1.06 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 1.90 -2.31
14.00 1.06 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 1.66 -2.49
14.00 1.06 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 1.41 -2.64
14.00 1.06 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 1.15 -2.76
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 129


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

14.00 1.06 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 0.87 -2.86
14.00 1.06 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 0.58 -2.93
14.00 1.06 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 0.29 -2.98
14.00 1.06 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 0.00 -2.99
14.00 1.06 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -0.29 -2.98
14.00 1.06 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -0.58 -2.93
14.00 1.06 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -0.87 -2.86
14.00 1.06 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -1.15 -2.76
14.00 1.06 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -1.41 -2.64
14.00 1.06 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -1.66 -2.49
14.00 1.06 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -1.90 -2.31
14.00 1.06 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.12 -2.12
14.00 1.06 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.31 -1.90
14.00 1.06 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.49 -1.66
14.00 1.06 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.64 -1.41
14.00 1.06 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.76 -1.15
14.00 1.06 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.86 -0.87
14.00 1.06 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.93 -0.58
14.00 1.06 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.98 -0.29
14.00 1.06 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.56 5.30 -2.99 -2.99 0.00
16.00 1.09 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 3.07 0.00
16.00 1.09 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 3.05 -0.30
16.00 1.09 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 3.01 -0.60
16.00 1.09 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.93 -0.89
16.00 1.09 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.83 -1.17
16.00 1.09 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.70 -1.45
16.00 1.09 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.55 -1.70
16.00 1.09 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.37 -1.94
16.00 1.09 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 2.17 -2.17
16.00 1.09 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 1.94 -2.37
16.00 1.09 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 1.70 -2.55
16.00 1.09 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 1.45 -2.70
16.00 1.09 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 1.17 -2.83
16.00 1.09 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 0.89 -2.93
16.00 1.09 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 0.60 -3.01
16.00 1.09 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 0.30 -3.05
16.00 1.09 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 0.00 -3.07
16.00 1.09 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -0.30 -3.05
16.00 1.09 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -0.60 -3.01
16.00 1.09 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -0.89 -2.93
16.00 1.09 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -1.17 -2.83
16.00 1.09 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -1.45 -2.70
16.00 1.09 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -1.70 -2.55
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 130


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

16.00 1.09 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -1.94 -2.37
16.00 1.09 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.17 -2.17
16.00 1.09 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.37 -1.94
16.00 1.09 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.55 -1.70
16.00 1.09 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.70 -1.45
16.00 1.09 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.83 -1.17
16.00 1.09 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -2.93 -0.89
16.00 1.09 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -3.01 -0.60
16.00 1.09 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -3.05 -0.30
16.00 1.09 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.58 5.30 -3.07 -3.07 0.00
18.00 1.11 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 3.12 0.00
18.00 1.11 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 3.11 -0.31
18.00 1.11 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 3.06 -0.61
18.00 1.11 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.99 -0.91
18.00 1.11 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.88 -1.19
18.00 1.11 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.75 -1.47
18.00 1.11 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.60 -1.73
18.00 1.11 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.41 -1.98
18.00 1.11 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 2.21 -2.21
18.00 1.11 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 1.98 -2.41
18.00 1.11 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 1.73 -2.60
18.00 1.11 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 1.47 -2.75
18.00 1.11 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 1.19 -2.88
18.00 1.11 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 0.91 -2.99
18.00 1.11 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 0.61 -3.06
18.00 1.11 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 0.31 -3.11
18.00 1.11 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 0.00 -3.12
18.00 1.11 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -0.31 -3.11
18.00 1.11 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -0.61 -3.06
18.00 1.11 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -0.91 -2.99
18.00 1.11 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -1.19 -2.88
18.00 1.11 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -1.47 -2.75
18.00 1.11 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -1.73 -2.60
18.00 1.11 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -1.98 -2.41
18.00 1.11 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.21 -2.21
18.00 1.11 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.41 -1.98
18.00 1.11 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.60 -1.73
18.00 1.11 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.75 -1.47
18.00 1.11 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.88 -1.19
18.00 1.11 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -2.99 -0.91
18.00 1.11 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -3.06 -0.61
18.00 1.11 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -3.11 -0.31
18.00 1.11 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.59 5.30 -3.12 -3.12 0.00
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 131


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

20.00 1.13 180.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 3.18 0.00
20.00 1.13 174.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 3.16 -0.31
20.00 1.13 168.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 3.12 -0.62
20.00 1.13 163.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 3.04 -0.92
20.00 1.13 157.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.94 -1.22
20.00 1.13 151.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.80 -1.50
20.00 1.13 146.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.64 -1.77
20.00 1.13 140.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.46 -2.02
20.00 1.13 135.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.25 -2.25
20.00 1.13 129.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 2.02 -2.46
20.00 1.13 123.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 1.77 -2.64
20.00 1.13 118.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 1.50 -2.80
20.00 1.13 112.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 1.22 -2.94
20.00 1.13 106.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 0.92 -3.04
20.00 1.13 101.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 0.62 -3.12
20.00 1.13 95.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 0.31 -3.16
20.00 1.13 90.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 0.00 -3.18
20.00 1.13 84.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -0.31 -3.16
20.00 1.13 78.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -0.62 -3.12
20.00 1.13 73.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -0.92 -3.04
20.00 1.13 67.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -1.22 -2.94
20.00 1.13 61.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -1.50 -2.80
20.00 1.13 56.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -1.77 -2.64
20.00 1.13 50.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.02 -2.46
20.00 1.13 45.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.25 -2.25
20.00 1.13 39.38 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.46 -2.02
20.00 1.13 33.75 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.64 -1.77
20.00 1.13 28.13 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.80 -1.50
20.00 1.13 22.50 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -2.94 -1.22
20.00 1.13 16.88 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -3.04 -0.92
20.00 1.13 11.25 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -3.12 -0.62
20.00 1.13 5.63 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -3.16 -0.31
20.00 1.13 0.00 -0.40 0.86 -0.34 1.55 -0.60 5.30 -3.18 -3.18 0.00

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 132


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 5: TÍNH LÚN MÓNG


A1/ Denta
tt li z Gama Eo Xima z 2z/B1 B1 ko Xima-gl Y
N c kg/ kg/
o m cm kg/cm3 cm2 cm2 kg/cm2 cm
0.0000
0 0 0 0 350.00 7.04 0 1.028 1 1.758 0.000
0.0017
1 20 20 0 350.00 7.07 0.007 1.028 1 1.758 0.0804
0.0017
2 20 40 0 350.00 7.11 0.014 1.028 1 1.758 0.1608
0.0017
3 20 60 0 350.00 7.14 0.021 1.028 1 1.758 0.2412
4 20 80 0.0017 350.00 7.18 0.028 1.028 1 1.758 0.3215
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 133


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

0
10 0.0017
5 20 0 0 350.00 7.21 0.035 1.028 1 1.758 0.4019
12 0.0017 0.999
6 20 0 0 350.00 7.24 0.042 1.028 9 1.758 0.4823
14 0.0017 0.999
7 20 0 0 350.00 7.28 0.049 1.028 9 1.758 0.5627
16 0.0017 0.999
8 20 0 0 350.00 7.31 0.056 1.028 9 1.758 0.6431
18 0.0017 0.999
9 20 0 0 350.00 7.35 0.063 1.028 8 1.758 0.7235
20 0.0017 0.999
10 20 0 0 350.00 7.38 0.070 1.028 8 1.758 0.8038
22 0.0017 0.999
11 20 0 0 350.00 7.41 0.077 1.028 7 1.758 0.8842
24 0.0017 0.999
12 20 0 0 350.00 7.45 0.084 1.028 6 1.758 0.9645
26 0.0017 0.999
13 20 0 0 350.00 7.48 0.090 1.028 5 1.758 1.0449
28 0.0017 0.999
14 20 0 0 350.00 7.52 0.097 1.028 3 1.757 1.1252
30 0.0017 0.999
15 20 0 0 350.00 7.55 0.104 1.028 2 1.757 1.2055
32 0.0017
16 20 0 0 350.00 7.58 0.111 1.028 0.999 1.757 1.2858
34 0.0017 0.998
17 20 0 0 350.00 7.62 0.118 1.028 8 1.756 1.3661
36 0.0017 0.998
18 20 0 0 350.00 7.65 0.125 1.028 6 1.756 1.4464
38 0.0017 0.998
19 20 0 0 350.00 7.69 0.132 1.028 4 1.756 1.5267
40 0.0017 0.998
20 20 0 0 350.00 7.72 0.139 1.028 1 1.755 1.6069
42 0.0017 0.997
21 20 0 0 350.00 7.75 0.146 1.028 8 1.755 1.6470

Độ lún tổng cộng của móng 1.65 cm

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 134


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 6:
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC VÀ CHUYỂN VỊ
1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

TABLE: Joint Reactions


Joint OutputCase CaseType F1 F2 F3
Text Text Text KN KN KN
1 COMB1 Combination 0 0 0
2 COMB1 Combination 0 0 684.55
3 COMB1 Combination 0 0 860.254
5 COMB1 Combination 0 0 684.882
7 COMB1 Combination 0 0 685.13
9 COMB1 Combination 0 0 685.444
11 COMB1 Combination 0 0 685.703
13 COMB1 Combination 0 0 685.872
15 COMB1 Combination 0 0 686.012
17 COMB1 Combination 0 0 685.954
19 COMB1 Combination 0 0 685.692
21 COMB1 Combination 0 0 685.381
23 COMB1 Combination 0 0 684.956
25 COMB1 Combination 0 0 684.469
27 COMB1 Combination 0 0 684.078
29 COMB1 Combination 0 0 683.677
31 COMB1 Combination 0 0 683.272
33 COMB1 Combination 0 0 682.991
35 COMB1 Combination 0 0 682.715
37 COMB1 Combination 0 0 682.449
39 COMB1 Combination 0 0 682.317
41 COMB1 Combination 0 0 682.194
43 COMB1 Combination 0 0 682.073
45 COMB1 Combination 0 0 682.068
47 COMB1 Combination 0 0 682.047
49 COMB1 Combination 0 0 682.001
51 COMB1 Combination 0 0 682.047
53 COMB1 Combination 0 0 682.057
55 COMB1 Combination 0 0 682.028
SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 135


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

57 COMB1 Combination 0 0 682.081


59 COMB1 Combination 0 0 682.093
61 COMB1 Combination 0 0 682.062
63 COMB1 Combination 0 0 682.112
65 COMB1 Combination 0 0 682.119
67 COMB1 Combination 0 0 682.085
69 COMB1 Combination 0 0 682.131
71 COMB1 Combination 0 0 682.136
73 COMB1 Combination 0 0 682.098
75 COMB1 Combination 0 0 682.142
77 COMB1 Combination 0 0 682.145
79 COMB1 Combination 0 0 682.106
81 COMB1 Combination 0 0 682.149
83 COMB1 Combination 0 0 682.151
85 COMB1 Combination 0 0 682.111
87 COMB1 Combination 0 0 682.154
89 COMB1 Combination 0 0 682.157
91 COMB1 Combination 0 0 682.119
93 COMB1 Combination 0 0 682.161
95 COMB1 Combination 0 0 682.16
97 COMB1 Combination 0 0 682.111
99 COMB1 Combination 0 0 682.133
101 COMB1 Combination 0 0 682.1
103 COMB1 Combination 0 0 682.013
105 COMB1 Combination 0 0 682.01
107 COMB1 Combination 0 0 682.008
109 COMB1 Combination 0 0 682.084
111 COMB1 Combination 0 0 682.458
113 COMB1 Combination 0 0 683.07
115 COMB1 Combination 0 0 683.774
117 COMB1 Combination 0 0 684.007
119 COMB1 Combination 0 0 681.894
121 COMB1 Combination 0 0 674.071
123 COMB1 Combination 0 0 655.696
125 COMB1 Combination 0 0 622.297
127 COMB1 Combination 0 0 579.213
128 COMB1 Combination 0 0 569.525
129 COMB1 Combination 0 0 579.237
131 COMB1 Combination 0 0 622.249
133 COMB1 Combination 0 0 655.59

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 136


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

135 COMB1 Combination 0 0 674.051


137 COMB1 Combination 0 0 681.878
139 COMB1 Combination 0 0 684.052
141 COMB1 Combination 0 0 684.081
143 COMB1 Combination 0 0 683.605
145 COMB1 Combination 0 0 683.307
147 COMB1 Combination 0 0 683.432
149 COMB1 Combination 0 0 683.752
151 COMB1 Combination 0 0 684.119
153 COMB1 Combination 0 0 916.607
159 COMB1 Combination 0 0 1193.865
166 COMB1 Combination 0 0 975.055
172 COMB1 Combination 0 0 867.346
174 COMB1 Combination 0 0 916.264
175 COMB1 Combination 0 0 1091.58
176 COMB1 Combination 0 0 1176.093
178 COMB1 Combination 0 0 1159.223
179 COMB1 Combination 0 0 1108.552
188 COMB1 Combination 0 0 1182.759
191 COMB1 Combination 0 0 1042.238
196 COMB1 Combination 0 0 915.504
204 COMB1 Combination 0 0 913.306
205 COMB1 Combination 0 0 876.828
208 COMB1 Combination 0 0 1088.807
209 COMB1 Combination 0 0 1170.151
218 COMB1 Combination 0 0 915.21
221 COMB1 Combination 0 0 1172.13
222 COMB1 Combination 0 0 1137.512
223 COMB1 Combination 0 0 1093.368
225 COMB1 Combination 0 0 967.889
240 COMB1 Combination 0 0 915.505
241 COMB1 Combination 0 0 1088.261
242 COMB1 Combination 0 0 1168.052
244 COMB1 Combination 0 0 1134.071
246 COMB1 Combination 0 0 1031.578
254 COMB1 Combination 0 0 1171.345
262 COMB1 Combination 0 0 915.69
267 COMB1 Combination 0 0 1088.381
274 COMB1 Combination 0 0 1089.358
275 COMB1 Combination 0 0 1170.54

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 137


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

280 COMB1 Combination 0 0 959.5


281 COMB1 Combination 0 0 904.412
284 COMB1 Combination 0 0 916.302
287 COMB1 Combination 0 0 1177.739
288 COMB1 Combination 0 0 1143.656
301 COMB1 Combination 0 0 1022.968
304 COMB1 Combination 0 0 869.523
306 COMB1 Combination 0 0 917.132
307 COMB1 Combination 0 0 1091.679
308 COMB1 Combination 0 0 1174.328
311 COMB1 Combination 0 0 1086.549
320 COMB1 Combination 0 0 1182.09
328 COMB1 Combination 0 0 917.352
332 COMB1 Combination 0 0 1145.74
335 COMB1 Combination 0 0 951.343
340 COMB1 Combination 0 0 1093.139
341 COMB1 Combination 0 0 1177.247
350 COMB1 Combination 0 0 917.609
353 COMB1 Combination 0 0 1184.976
355 COMB1 Combination 0 0 1079.792
356 COMB1 Combination 0 0 1016.555
358 COMB1 Combination 0 0 893.086
372 COMB1 Combination 0 0 917.946
373 COMB1 Combination 0 0 1094.505
374 COMB1 Combination 0 0 1179.526
376 COMB1 Combination 0 0 1149.125
377 COMB1 Combination 0 0 1082.21
386 COMB1 Combination 0 0 1188.977
390 COMB1 Combination 0 0 947.29
394 COMB1 Combination 0 0 917.747
403 COMB1 Combination 0 0 861.106
406 COMB1 Combination 0 0 1095.301
407 COMB1 Combination 0 0 1182.141
411 COMB1 Combination 0 0 1022.804
416 COMB1 Combination 0 0 917.754
419 COMB1 Combination 0 0 1194.663
420 COMB1 Combination 0 0 1162.049
421 COMB1 Combination 0 0 1099.502
424 COMB1 Combination 0 0 886.508
438 COMB1 Combination 0 0 917.97

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 138


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

439 COMB1 Combination 0 0 1096.462


440 COMB1 Combination 0 0 1184.783
445 COMB1 Combination 0 0 949.729
448 COMB1 Combination 0 0 858.182
452 COMB1 Combination 0 0 1199.962
460 COMB1 Combination 0 0 917.703
464 COMB1 Combination 0 0 1173.536
465 COMB1 Combination 0 0 1113.668
466 COMB1 Combination 0 0 1035.752
472 COMB1 Combination 0 0 1096.957
473 COMB1 Combination 0 0 1186.985
479 COMB1 Combination 0 0 887.567
482 COMB1 Combination 0 0 917.627
485 COMB1 Combination 0 0 1203.873
500 COMB1 Combination 0 0 957.015
502 COMB1 Combination 0 0 858.562
504 COMB1 Combination 0 0 917.74
505 COMB1 Combination 0 0 1097.507
506 COMB1 Combination 0 0 1188.229
508 COMB1 Combination 0 0 1180.528
509 COMB1 Combination 0 0 1122.468
518 COMB1 Combination 0 0 1206.31
521 COMB1 Combination 0 0 1045.93
526 COMB1 Combination 0 0 917.362
538 COMB1 Combination 0 0 1097.319
539 COMB1 Combination 0 0 1188.819
545 COMB1 Combination 0 0 895.628
548 COMB1 Combination 0 0 917.21
551 COMB1 Combination 0 0 1207.639
552 COMB1 Combination 0 0 1184.182
553 COMB1 Combination 0 0 1127.441
555 COMB1 Combination 0 0 965.654
570 COMB1 Combination 0 0 917.288
571 COMB1 Combination 0 0 1097.376
572 COMB1 Combination 0 0 1188.858
576 COMB1 Combination 0 0 1052.774
584 COMB1 Combination 0 0 1207.882
592 COMB1 Combination 0 0 916.927
596 COMB1 Combination 0 0 1185.427
597 COMB1 Combination 0 0 1130.296

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 139


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

601 COMB1 Combination 0 0 861.869


604 COMB1 Combination 0 0 1096.95
605 COMB1 Combination 0 0 1188.769
610 COMB1 Combination 0 0 972.676
614 COMB1 Combination 0 0 916.821
617 COMB1 Combination 0 0 1207.853
622 COMB1 Combination 0 0 905.243
631 COMB1 Combination 0 0 1057.085
636 COMB1 Combination 0 0 916.968
637 COMB1 Combination 0 0 1096.964
638 COMB1 Combination 0 0 1188.521
640 COMB1 Combination 0 0 1185.891
641 COMB1 Combination 0 0 1131.882
650 COMB1 Combination 0 0 1207.838
658 COMB1 Combination 0 0 916.674
665 COMB1 Combination 0 0 977.084
670 COMB1 Combination 0 0 1096.602
671 COMB1 Combination 0 0 1188.376
680 COMB1 Combination 0 0 916.635
683 COMB1 Combination 0 0 1207.863
684 COMB1 Combination 0 0 1186.185
685 COMB1 Combination 0 0 1132.666
686 COMB1 Combination 0 0 1059.452
690 COMB1 Combination 0 0 851.396
699 COMB1 Combination 0 0 910.628
700 COMB1 Combination 0 0 864.925
702 COMB1 Combination 0 0 916.833
703 COMB1 Combination 0 0 1096.71
704 COMB1 Combination 0 0 1188.18
716 COMB1 Combination 0 0 1207.55
720 COMB1 Combination 0 0 979.554
724 COMB1 Combination 0 0 916.585
728 COMB1 Combination 0 0 1185.94
729 COMB1 Combination 0 0 1132.851
736 COMB1 Combination 0 0 1096.425
737 COMB1 Combination 0 0 1188.114
741 COMB1 Combination 0 0 1060.36
746 COMB1 Combination 0 0 916.575
749 COMB1 Combination 0 0 1207.341
768 COMB1 Combination 0 0 916.797

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 140


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

769 COMB1 Combination 0 0 1096.588


770 COMB1 Combination 0 0 1187.983
772 COMB1 Combination 0 0 1185.794
773 COMB1 Combination 0 0 1132.776
775 COMB1 Combination 0 0 980.765
776 COMB1 Combination 0 0 912.829
782 COMB1 Combination 0 0 1207.324
790 COMB1 Combination 0 0 916.561
796 COMB1 Combination 0 0 1060.598
799 COMB1 Combination 0 0 865.735
802 COMB1 Combination 0 0 1096.348
803 COMB1 Combination 0 0 1187.97
812 COMB1 Combination 0 0 916.563
815 COMB1 Combination 0 0 1207.422
816 COMB1 Combination 0 0 1185.884
817 COMB1 Combination 0 0 1132.684
830 COMB1 Combination 0 0 981.032
834 COMB1 Combination 0 0 916.79
835 COMB1 Combination 0 0 1096.545
836 COMB1 Combination 0 0 1187.885
848 COMB1 Combination 0 0 1207.178
851 COMB1 Combination 0 0 1060.66
853 COMB1 Combination 0 0 913.354
856 COMB1 Combination 0 0 916.561
860 COMB1 Combination 0 0 1185.583
861 COMB1 Combination 0 0 1132.709
868 COMB1 Combination 0 0 1096.321
869 COMB1 Combination 0 0 1187.902
877 COMB1 Combination 0 0 849.383
878 COMB1 Combination 0 0 916.564
881 COMB1 Combination 0 0 1207.051
885 COMB1 Combination 0 0 981.076
898 COMB1 Combination 0 0 866.243
900 COMB1 Combination 0 0 916.795
901 COMB1 Combination 0 0 1096.524
902 COMB1 Combination 0 0 1187.835
904 COMB1 Combination 0 0 1185.452
905 COMB1 Combination 0 0 1132.729
906 COMB1 Combination 0 0 1060.67
914 COMB1 Combination 0 0 1207.092

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 141


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

922 COMB1 Combination 0 0 916.564


930 COMB1 Combination 0 0 913.779
934 COMB1 Combination 0 0 1096.31
935 COMB1 Combination 0 0 1187.866
940 COMB1 Combination 0 0 981.234
944 COMB1 Combination 0 0 916.568
947 COMB1 Combination 0 0 1207.242
948 COMB1 Combination 0 0 1185.624
949 COMB1 Combination 0 0 1132.493
961 COMB1 Combination 0 0 1060.519
966 COMB1 Combination 0 0 916.797
967 COMB1 Combination 0 0 1096.523
968 COMB1 Combination 0 0 1187.814
980 COMB1 Combination 0 0 1207.054
988 COMB1 Combination 0 0 916.569
992 COMB1 Combination 0 0 1185.397
993 COMB1 Combination 0 0 1132.365
995 COMB1 Combination 0 0 981.332
997 COMB1 Combination 0 0 867.359
1000 COMB1 Combination 0 0 1096.308
1001 COMB1 Combination 0 0 1187.854
1007 COMB1 Combination 0 0 914.414
1010 COMB1 Combination 0 0 916.571
1013 COMB1 Combination 0 0 1206.952
1016 COMB1 Combination 0 0 1060.459
1032 COMB1 Combination 0 0 916.801
1033 COMB1 Combination 0 0 1096.515
1034 COMB1 Combination 0 0 1187.798
1036 COMB1 Combination 0 0 1185.338
1037 COMB1 Combination 0 0 1132.369
1046 COMB1 Combination 0 0 1207.025
1050 COMB1 Combination 0 0 981.464
1054 COMB1 Combination 0 0 916.569
1064 COMB1 Combination 0 0 852.046
1066 COMB1 Combination 0 0 1096.302
1067 COMB1 Combination 0 0 1187.836
1071 COMB1 Combination 0 0 1060.59
1076 COMB1 Combination 0 0 916.572
1079 COMB1 Combination 0 0 1207.181
1080 COMB1 Combination 0 0 1185.538

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 142


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1081 COMB1 Combination 0 0 1132.436


1084 COMB1 Combination 0 0 915.278
1096 COMB1 Combination 0 0 869.52
1098 COMB1 Combination 0 0 916.8
1099 COMB1 Combination 0 0 1096.513
1100 COMB1 Combination 0 0 1187.783
1105 COMB1 Combination 0 0 981.829
1112 COMB1 Combination 0 0 1206.992
1120 COMB1 Combination 0 0 916.571
1124 COMB1 Combination 0 0 1185.315
1125 COMB1 Combination 0 0 1132.594
1126 COMB1 Combination 0 0 1060.801
1132 COMB1 Combination 0 0 1096.295
1133 COMB1 Combination 0 0 1187.821
1142 COMB1 Combination 0 0 916.571
1145 COMB1 Combination 0 0 1206.899
1160 COMB1 Combination 0 0 982.303
1161 COMB1 Combination 0 0 916.371
1164 COMB1 Combination 0 0 916.798
1165 COMB1 Combination 0 0 1096.494
1166 COMB1 Combination 0 0 1187.758
1168 COMB1 Combination 0 0 1185.279
1169 COMB1 Combination 0 0 1132.477
1178 COMB1 Combination 0 0 1206.956
1181 COMB1 Combination 0 0 1060.817
1186 COMB1 Combination 0 0 916.558
1195 COMB1 Combination 0 0 872.013
1198 COMB1 Combination 0 0 1096.266
1199 COMB1 Combination 0 0 1187.779
1208 COMB1 Combination 0 0 916.547
1211 COMB1 Combination 0 0 1207.11
1212 COMB1 Combination 0 0 1185.47
1213 COMB1 Combination 0 0 1132.322
1215 COMB1 Combination 0 0 982.471
1230 COMB1 Combination 0 0 916.752
1231 COMB1 Combination 0 0 1096.453
1232 COMB1 Combination 0 0 1187.71
1236 COMB1 Combination 0 0 1060.8
1238 COMB1 Combination 0 0 917.269
1244 COMB1 Combination 0 0 1206.909

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 143


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1252 COMB1 Combination 0 0 916.496


1256 COMB1 Combination 0 0 1185.258
1257 COMB1 Combination 0 0 1132.354
1264 COMB1 Combination 0 0 1096.22
1265 COMB1 Combination 0 0 1187.75
1270 COMB1 Combination 0 0 982.611
1273 COMB1 Combination 0 0 858.658
1274 COMB1 Combination 0 0 916.477
1277 COMB1 Combination 0 0 1206.845
1291 COMB1 Combination 0 0 1060.875
1294 COMB1 Combination 0 0 874.398
1296 COMB1 Combination 0 0 916.724
1297 COMB1 Combination 0 0 1096.485
1298 COMB1 Combination 0 0 1187.784
1300 COMB1 Combination 0 0 1185.292
1301 COMB1 Combination 0 0 1132.486
1310 COMB1 Combination 0 0 1207.061
1315 COMB1 Combination 0 0 917.878
1318 COMB1 Combination 0 0 916.6
1325 COMB1 Combination 0 0 982.692
1330 COMB1 Combination 0 0 1096.559
1331 COMB1 Combination 0 0 1188.126
1340 COMB1 Combination 0 0 916.882
1343 COMB1 Combination 0 0 1207.569
1344 COMB1 Combination 0 0 1185.771
1345 COMB1 Combination 0 0 1132.689
1346 COMB1 Combination 0 0 1060.941
1362 COMB1 Combination 0 0 917.623
1363 COMB1 Combination 0 0 1097.48
1364 COMB1 Combination 0 0 1188.733
1376 COMB1 Combination 0 0 1208.013
1380 COMB1 Combination 0 0 982.406
1384 COMB1 Combination 0 0 918.112
1388 COMB1 Combination 0 0 1186.175
1389 COMB1 Combination 0 0 1132.868
1392 COMB1 Combination 0 0 917.508
1393 COMB1 Combination 0 0 875.271
1396 COMB1 Combination 0 0 1098.332
1397 COMB1 Combination 0 0 1189.738
1401 COMB1 Combination 0 0 1060.812

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 144


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1406 COMB1 Combination 0 0 918.735


1409 COMB1 Combination 0 0 1208.71
1428 COMB1 Combination 0 0 918.643
1429 COMB1 Combination 0 0 1098.924
1430 COMB1 Combination 0 0 1190.346
1432 COMB1 Combination 0 0 1186.884
1433 COMB1 Combination 0 0 1133.15
1435 COMB1 Combination 0 0 981.859
1442 COMB1 Combination 0 0 1209.37
1450 COMB1 Combination 0 0 915.478
1456 COMB1 Combination 0 0 1060.781
1462 COMB1 Combination 0 0 1095.656
1463 COMB1 Combination 0 0 1189.494
1469 COMB1 Combination 0 0 916.294
1472 COMB1 Combination 0 0 907.51
1475 COMB1 Combination 0 0 1209.48
1476 COMB1 Combination 0 0 1187.638
1477 COMB1 Combination 0 0 1133.516
1490 COMB1 Combination 0 0 981.514
1492 COMB1 Combination 0 0 874.22
1494 COMB1 Combination 0 0 892.706
1495 COMB1 Combination 0 0 1086.667
1496 COMB1 Combination 0 0 1186.387
1508 COMB1 Combination 0 0 1208.712
1511 COMB1 Combination 0 0 1060.971
1516 COMB1 Combination 0 0 872.749
1520 COMB1 Combination 0 0 1187.69
1521 COMB1 Combination 0 0 1133.974
1526 COMB1 Combination 0 0 864.927
1528 COMB1 Combination 0 0 1076.798
1529 COMB1 Combination 0 0 1183.608
1538 COMB1 Combination 0 0 862.48
1541 COMB1 Combination 0 0 1208.344
1545 COMB1 Combination 0 0 981.552
1546 COMB1 Combination 0 0 915.477
1560 COMB1 Combination 0 0 872.984
1561 COMB1 Combination 0 0 1079.38
1562 COMB1 Combination 0 0 1184.33
1564 COMB1 Combination 0 0 1187.86
1565 COMB1 Combination 0 0 1134.329

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 145


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1566 COMB1 Combination 0 0 1061.302


1574 COMB1 Combination 0 0 1208.957
1580 COMB1 Combination 0 0 873.679
1582 COMB1 Combination 0 0 892.501
1594 COMB1 Combination 0 0 1090.312
1595 COMB1 Combination 0 0 1187.898
1600 COMB1 Combination 0 0 981.764
1604 COMB1 Combination 0 0 907.569
1607 COMB1 Combination 0 0 1209.985
1608 COMB1 Combination 0 0 1188.269
1609 COMB1 Combination 0 0 1134.272
1621 COMB1 Combination 0 0 1061.461
1623 COMB1 Combination 0 0 916.039
1626 COMB1 Combination 0 0 915.834
1627 COMB1 Combination 0 0 1097.807
1628 COMB1 Combination 0 0 1190.507
1640 COMB1 Combination 0 0 1210.134
1648 COMB1 Combination 0 0 918.641
1652 COMB1 Combination 0 0 1187.791
1653 COMB1 Combination 0 0 1133.95
1655 COMB1 Combination 0 0 982.199
1657 COMB1 Combination 0 0 875.927
1660 COMB1 Combination 0 0 1099.313
1661 COMB1 Combination 0 0 1190.996
1670 COMB1 Combination 0 0 919.109
1673 COMB1 Combination 0 0 1209.547
1676 COMB1 Combination 0 0 1061.145
1692 COMB1 Combination 0 0 918.89
1693 COMB1 Combination 0 0 1098.869
1694 COMB1 Combination 0 0 1190.097
1696 COMB1 Combination 0 0 1186.469
1697 COMB1 Combination 0 0 1132.775
1700 COMB1 Combination 0 0 917.897
1706 COMB1 Combination 0 0 1208.373
1710 COMB1 Combination 0 0 982.16
1714 COMB1 Combination 0 0 918.109
1726 COMB1 Combination 0 0 1097.571
1727 COMB1 Combination 0 0 1188.679
1731 COMB1 Combination 0 0 1059.003
1736 COMB1 Combination 0 0 917.71

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 146


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1739 COMB1 Combination 0 0 1206.19


1740 COMB1 Combination 0 0 1183.236
1741 COMB1 Combination 0 0 1129.446
1756 COMB1 Combination 0 0 878.922
1758 COMB1 Combination 0 0 917.636
1759 COMB1 Combination 0 0 1096.473
1760 COMB1 Combination 0 0 1186.255
1765 COMB1 Combination 0 0 980.049
1772 COMB1 Combination 0 0 1201.611
1777 COMB1 Combination 0 0 917.803
1780 COMB1 Combination 0 0 917.071
1784 COMB1 Combination 0 0 1174.937
1785 COMB1 Combination 0 0 1121.971
1786 COMB1 Combination 0 0 1052.901
1792 COMB1 Combination 0 0 1094.222
1793 COMB1 Combination 0 0 1182.201
Max 1210.13
Min 569.53

1. CHUYỂN VỊ ĐẦU CỌC

TABLE: Joint Displacements


Joint OutputCase CaseType U1 U2 U3
Text Text Text m m m
1 COMB1 Combination 0 0 -0.00853
2 COMB1 Combination 0 0 -0.00851
3 COMB1 Combination 0 0 -0.01069
5 COMB1 Combination 0 0 -0.00851
7 COMB1 Combination 0 0 -0.00851

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 147


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

9 COMB1 Combination 0 0 -0.00852


11 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
13 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
15 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
17 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
19 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
21 COMB1 Combination 0 0 -0.00852
23 COMB1 Combination 0 0 -0.00851
25 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
27 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
29 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
31 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
33 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
35 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
37 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
39 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
41 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
43 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
45 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
47 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
49 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
51 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
53 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
55 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
57 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
59 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
61 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
63 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
65 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
67 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
69 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
71 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
73 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
75 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
77 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
79 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
81 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
83 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
85 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
87 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
89 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
91 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
93 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
95 COMB1 Combination 0 0 -0.00848

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 148


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

97 COMB1 Combination 0 0 -0.00848


99 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
101 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
103 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
105 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
107 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
109 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
111 COMB1 Combination 0 0 -0.00848
113 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
115 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
117 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
119 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
121 COMB1 Combination 0 0 -0.00838
123 COMB1 Combination 0 0 -0.00815
125 COMB1 Combination 0 0 -0.00773
127 COMB1 Combination 0 0 -0.0072
128 COMB1 Combination 0 0 -0.00708
129 COMB1 Combination 0 0 -0.0072
131 COMB1 Combination 0 0 -0.00773
133 COMB1 Combination 0 0 -0.00815
135 COMB1 Combination 0 0 -0.00838
137 COMB1 Combination 0 0 -0.00847
139 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
141 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
143 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
145 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
147 COMB1 Combination 0 0 -0.00849
149 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
151 COMB1 Combination 0 0 -0.0085
153 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
159 COMB1 Combination 0 0 -0.01483
166 COMB1 Combination 0 0 -0.01211
172 COMB1 Combination 0 0 -0.01078
174 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
175 COMB1 Combination 0 0 -0.01356
176 COMB1 Combination 0 0 -0.01461
178 COMB1 Combination 0 0 -0.0144
179 COMB1 Combination 0 0 -0.01377
188 COMB1 Combination 0 0 -0.0147
191 COMB1 Combination 0 0 -0.01295
196 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
204 COMB1 Combination 0 0 -0.01135
205 COMB1 Combination 0 0 -0.01089
208 COMB1 Combination 0 0 -0.01353

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 149


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

209 COMB1 Combination 0 0 -0.01454


218 COMB1 Combination 0 0 -0.01137
221 COMB1 Combination 0 0 -0.01456
222 COMB1 Combination 0 0 -0.01413
223 COMB1 Combination 0 0 -0.01358
225 COMB1 Combination 0 0 -0.01203
240 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
241 COMB1 Combination 0 0 -0.01352
242 COMB1 Combination 0 0 -0.01451
244 COMB1 Combination 0 0 -0.01409
246 COMB1 Combination 0 0 -0.01282
254 COMB1 Combination 0 0 -0.01455
262 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
267 COMB1 Combination 0 0 -0.01352
274 COMB1 Combination 0 0 -0.01354
275 COMB1 Combination 0 0 -0.01454
280 COMB1 Combination 0 0 -0.01192
281 COMB1 Combination 0 0 -0.01124
284 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
287 COMB1 Combination 0 0 -0.01463
288 COMB1 Combination 0 0 -0.01421
301 COMB1 Combination 0 0 -0.01271
304 COMB1 Combination 0 0 -0.0108
306 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
307 COMB1 Combination 0 0 -0.01356
308 COMB1 Combination 0 0 -0.01459
311 COMB1 Combination 0 0 -0.0135
320 COMB1 Combination 0 0 -0.01469
328 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
332 COMB1 Combination 0 0 -0.01424
335 COMB1 Combination 0 0 -0.01182
340 COMB1 Combination 0 0 -0.01358
341 COMB1 Combination 0 0 -0.01463
350 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
353 COMB1 Combination 0 0 -0.01472
355 COMB1 Combination 0 0 -0.01342
356 COMB1 Combination 0 0 -0.01263
358 COMB1 Combination 0 0 -0.0111
372 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
373 COMB1 Combination 0 0 -0.0136
374 COMB1 Combination 0 0 -0.01466
376 COMB1 Combination 0 0 -0.01428
377 COMB1 Combination 0 0 -0.01345
386 COMB1 Combination 0 0 -0.01477

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 150


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

390 COMB1 Combination 0 0 -0.01177


394 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
403 COMB1 Combination 0 0 -0.0107
406 COMB1 Combination 0 0 -0.01361
407 COMB1 Combination 0 0 -0.01469
411 COMB1 Combination 0 0 -0.01271
416 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
419 COMB1 Combination 0 0 -0.01484
420 COMB1 Combination 0 0 -0.01444
421 COMB1 Combination 0 0 -0.01366
424 COMB1 Combination 0 0 -0.01101
438 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
439 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
440 COMB1 Combination 0 0 -0.01472
445 COMB1 Combination 0 0 -0.0118
448 COMB1 Combination 0 0 -0.01066
452 COMB1 Combination 0 0 -0.01491
460 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
464 COMB1 Combination 0 0 -0.01458
465 COMB1 Combination 0 0 -0.01384
466 COMB1 Combination 0 0 -0.01287
472 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
473 COMB1 Combination 0 0 -0.01475
479 COMB1 Combination 0 0 -0.01103
482 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
485 COMB1 Combination 0 0 -0.01496
500 COMB1 Combination 0 0 -0.01189
502 COMB1 Combination 0 0 -0.01067
504 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
505 COMB1 Combination 0 0 -0.01364
506 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
508 COMB1 Combination 0 0 -0.01467
509 COMB1 Combination 0 0 -0.01395
518 COMB1 Combination 0 0 -0.01499
521 COMB1 Combination 0 0 -0.013
526 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
538 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
539 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
545 COMB1 Combination 0 0 -0.01113
548 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
551 COMB1 Combination 0 0 -0.015
552 COMB1 Combination 0 0 -0.01471
553 COMB1 Combination 0 0 -0.01401
555 COMB1 Combination 0 0 -0.012

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 151


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

570 COMB1 Combination 0 0 -0.0114


571 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
572 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
576 COMB1 Combination 0 0 -0.01308
584 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
592 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
596 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
597 COMB1 Combination 0 0 -0.01404
601 COMB1 Combination 0 0 -0.01071
604 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
605 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
610 COMB1 Combination 0 0 -0.01209
614 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
617 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
622 COMB1 Combination 0 0 -0.01125
631 COMB1 Combination 0 0 -0.01313
636 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
637 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
638 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
640 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
641 COMB1 Combination 0 0 -0.01406
650 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
658 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
665 COMB1 Combination 0 0 -0.01214
670 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
671 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
680 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
683 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
684 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
685 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
686 COMB1 Combination 0 0 -0.01316
690 COMB1 Combination 0 0 -0.01058
699 COMB1 Combination 0 0 -0.01131
700 COMB1 Combination 0 0 -0.01075
702 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
703 COMB1 Combination 0 0 -0.01363
704 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
716 COMB1 Combination 0 0 -0.015
720 COMB1 Combination 0 0 -0.01217
724 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
728 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
729 COMB1 Combination 0 0 -0.01408
736 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
737 COMB1 Combination 0 0 -0.01476

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 152


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

741 COMB1 Combination 0 0 -0.01317


746 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
749 COMB1 Combination 0 0 -0.015
768 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
769 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
770 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
772 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
773 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
775 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
776 COMB1 Combination 0 0 -0.01134
782 COMB1 Combination 0 0 -0.015
790 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
796 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
799 COMB1 Combination 0 0 -0.01076
802 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
803 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
812 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
815 COMB1 Combination 0 0 -0.015
816 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
817 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
830 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
834 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
835 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
836 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
848 COMB1 Combination 0 0 -0.015
851 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
853 COMB1 Combination 0 0 -0.01135
856 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
860 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
861 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
868 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
869 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
877 COMB1 Combination 0 0 -0.01055
878 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
881 COMB1 Combination 0 0 -0.015
885 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
898 COMB1 Combination 0 0 -0.01076
900 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
901 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
902 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
904 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
905 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
906 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
914 COMB1 Combination 0 0 -0.015

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 153


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

922 COMB1 Combination 0 0 -0.01139


930 COMB1 Combination 0 0 -0.01135
934 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
935 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
940 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
944 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
947 COMB1 Combination 0 0 -0.015
948 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
949 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
961 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
966 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
967 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
968 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
980 COMB1 Combination 0 0 -0.015
988 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
992 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
993 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
995 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
997 COMB1 Combination 0 0 -0.01078
1000 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1001 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1007 COMB1 Combination 0 0 -0.01136
1010 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1013 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1016 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1032 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1033 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1034 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1036 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1037 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1046 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1050 COMB1 Combination 0 0 -0.01219
1054 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1064 COMB1 Combination 0 0 -0.01059
1066 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1067 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1071 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1076 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1079 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1080 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1081 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1084 COMB1 Combination 0 0 -0.01137
1096 COMB1 Combination 0 0 -0.0108
1098 COMB1 Combination 0 0 -0.01139

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 154


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1099 COMB1 Combination 0 0 -0.01362


1100 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1105 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1112 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1120 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1124 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1125 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1126 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1132 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1133 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1142 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1145 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1160 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1161 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1164 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1165 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1166 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1168 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1169 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1178 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1181 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1186 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1195 COMB1 Combination 0 0 -0.01083
1198 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1199 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1208 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1211 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1212 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1213 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1215 COMB1 Combination 0 0 -0.01221
1230 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1231 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1232 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1236 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1238 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1244 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1252 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1256 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1257 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1264 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1265 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1270 COMB1 Combination 0 0 -0.01221
1273 COMB1 Combination 0 0 -0.01067
1274 COMB1 Combination 0 0 -0.01139

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 155


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1277 COMB1 Combination 0 0 -0.01499


1291 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1294 COMB1 Combination 0 0 -0.01086
1296 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1297 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1298 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1300 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1301 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1310 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1315 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1318 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1325 COMB1 Combination 0 0 -0.01221
1330 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1331 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1340 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1343 COMB1 Combination 0 0 -0.015
1344 COMB1 Combination 0 0 -0.01473
1345 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1346 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1362 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1363 COMB1 Combination 0 0 -0.01364
1364 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
1376 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
1380 COMB1 Combination 0 0 -0.01221
1384 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
1388 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
1389 COMB1 Combination 0 0 -0.01408
1392 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1393 COMB1 Combination 0 0 -0.01088
1396 COMB1 Combination 0 0 -0.01365
1397 COMB1 Combination 0 0 -0.01478
1401 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1406 COMB1 Combination 0 0 -0.01142
1409 COMB1 Combination 0 0 -0.01502
1428 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
1429 COMB1 Combination 0 0 -0.01365
1430 COMB1 Combination 0 0 -0.01479
1432 COMB1 Combination 0 0 -0.01475
1433 COMB1 Combination 0 0 -0.01408
1435 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1442 COMB1 Combination 0 0 -0.01503
1450 COMB1 Combination 0 0 -0.01137
1456 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1462 COMB1 Combination 0 0 -0.01361

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 156


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1463 COMB1 Combination 0 0 -0.01478


1469 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
1472 COMB1 Combination 0 0 -0.01128
1475 COMB1 Combination 0 0 -0.01503
1476 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1477 COMB1 Combination 0 0 -0.01408
1490 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1492 COMB1 Combination 0 0 -0.01086
1494 COMB1 Combination 0 0 -0.01109
1495 COMB1 Combination 0 0 -0.0135
1496 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
1508 COMB1 Combination 0 0 -0.01502
1511 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1516 COMB1 Combination 0 0 -0.01084
1520 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1521 COMB1 Combination 0 0 -0.01409
1526 COMB1 Combination 0 0 -0.01075
1528 COMB1 Combination 0 0 -0.01338
1529 COMB1 Combination 0 0 -0.01471
1538 COMB1 Combination 0 0 -0.01072
1541 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
1545 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1546 COMB1 Combination 0 0 -0.01137
1560 COMB1 Combination 0 0 -0.01085
1561 COMB1 Combination 0 0 -0.01341
1562 COMB1 Combination 0 0 -0.01472
1564 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1565 COMB1 Combination 0 0 -0.01409
1566 COMB1 Combination 0 0 -0.01319
1574 COMB1 Combination 0 0 -0.01502
1580 COMB1 Combination 0 0 -0.01086
1582 COMB1 Combination 0 0 -0.01109
1594 COMB1 Combination 0 0 -0.01355
1595 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1600 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1604 COMB1 Combination 0 0 -0.01128
1607 COMB1 Combination 0 0 -0.01503
1608 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1609 COMB1 Combination 0 0 -0.01409
1621 COMB1 Combination 0 0 -0.01319
1623 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
1626 COMB1 Combination 0 0 -0.01138
1627 COMB1 Combination 0 0 -0.01364
1628 COMB1 Combination 0 0 -0.01479

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 157


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

1640 COMB1 Combination 0 0 -0.01504


1648 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
1652 COMB1 Combination 0 0 -0.01476
1653 COMB1 Combination 0 0 -0.01409
1655 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1657 COMB1 Combination 0 0 -0.01088
1660 COMB1 Combination 0 0 -0.01366
1661 COMB1 Combination 0 0 -0.0148
1670 COMB1 Combination 0 0 -0.01142
1673 COMB1 Combination 0 0 -0.01503
1676 COMB1 Combination 0 0 -0.01318
1692 COMB1 Combination 0 0 -0.01142
1693 COMB1 Combination 0 0 -0.01365
1694 COMB1 Combination 0 0 -0.01479
1696 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
1697 COMB1 Combination 0 0 -0.01407
1700 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1706 COMB1 Combination 0 0 -0.01501
1710 COMB1 Combination 0 0 -0.0122
1714 COMB1 Combination 0 0 -0.01141
1726 COMB1 Combination 0 0 -0.01364
1727 COMB1 Combination 0 0 -0.01477
1731 COMB1 Combination 0 0 -0.01316
1736 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1739 COMB1 Combination 0 0 -0.01499
1740 COMB1 Combination 0 0 -0.0147
1741 COMB1 Combination 0 0 -0.01403
1756 COMB1 Combination 0 0 -0.01092
1758 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1759 COMB1 Combination 0 0 -0.01362
1760 COMB1 Combination 0 0 -0.01474
1765 COMB1 Combination 0 0 -0.01218
1772 COMB1 Combination 0 0 -0.01493
1777 COMB1 Combination 0 0 -0.0114
1780 COMB1 Combination 0 0 -0.01139
1784 COMB1 Combination 0 0 -0.0146
1785 COMB1 Combination 0 0 -0.01394
1786 COMB1 Combination 0 0 -0.01308
1792 COMB1 Combination 0 0 -0.0136
1793 COMB1 Combination 0 0 -0.01469
Max -0.00708
Min -0.01504

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 158


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG EBOOKBKMT.COM

VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG V = 45000m3

PHỤ LỤC 7: BẢN VẼ KĨ THUẬT

SVTH: Nguyễn Xuân Thành

MSSV: 1132.51 Page 159

You might also like