Professional Documents
Culture Documents
2023 Strategic MKT V3 Viet
2023 Strategic MKT V3 Viet
• Hiểu biết và áp dụng được kiến thức chuyên sâu về nghiên cứu, phân tích
thị trường, môi trường, phát triển được sự thấu hiểu khách hàng, hoạch
định được chiến lược marketing.
• Hình thành năng lực chuyên môn và kỹ năng để triển khai thực hiện, đo
lường đánh giá chiến lược, kế hoạch, chương trình marketing và thương
hiệu, danh tiếng cho tổ chức.
• Kết nối và đạt được khả năng nhận diện, đánh giá được các cơ hội để đổi
mới, sáng tạo và khởi nghiệp cho doanh nghiệp/tổ chức và bản thân, phát
triển được năng lực và trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp.
Nội dung
• Tổng quan về chiến lược
• Phân tích môi trường
• Phát triển các chiến lược lựa chọn
• Lựa chọn chiến lược
• Triển khai và kiểm soát chiến lược
Chương 1:
Chiến lược marketing
định hướng thị trường
Mục tiêu
• Phân biệt các cấp độ chiến lược trong doanh nghiệp
• Khái niệm và vai trò của marketing chiến lược
• Thách thức đối với marketing
• Những xu hướng thay đổi quan trọng
Thách thức với marketing
trong kỷ nguyên mới
• Mức độ cạnh tranh gia tăng trên hầu hết thị trường
• Cạnh tranh về giá gay gắt hơn rất nhiều
• Gia tăng nhu cầu về dịch vụ khách hàng
• Nhu cầu về chất lượng sản phẩm tăng cao hơn
• Tốc độ sáng tạo, đổi mới sản phẩm cao hơn
Thách thức với marketer
• Nhu cầu khách hàng thay đổi và khó dự báo
• Sự hình thành các phân khúc thị trường mới
• Quyền lực của kênh phân phối gia tăng
• Yếu tố môi trường sống được quan tâm
• Chính phủ quản lý chặt chẽ hơn
• Tăng chi phí quảng cáo, khuyến mại
Xu hướng thay đổi quan trọng
trong marketing
• Lợi thế cạnh tranh bền vững dựa vào năng lực cốt lõi
của DN.
• Gia tăng sự khác biệt hóa trong dịch vụ khách hàng
• Thiết lập quan hệ chiến lược đối tác với nhà cung
cấp, phân phối.
• Mức độ tập trung cao hơn vào đổi mới sản phẩm,
dịch vụ và quy trình
Xu hướng thay đổi quan trọng
trong marketing (tt)
• Lợi thế cạnh tranh bền vững dựa vào năng lực cốt lõi của DN.
• Gia tăng sự khác biệt hóa trong dịch vụ khách hàng
• Thiết lập quan hệ chiến lược đối tác với nhà cung cấp, phân phối.
• Mức độ tập trung cao hơn vào đổi mới sản phẩm, dịch vụ và quy trình
Các cấp độ chiến lược trong DN
• Chiến lược doanh nghiệp
• Chiến lược kinh doanh (SBU)
• Chiến lược marketing
Các cấp độ DOANH NGHIỆP
Mục tiêu Mục tiêu sản Mục tiêu tài Các mục tiêu
Marketing xuất chính khác
Chiến lược Chiến lược sản Chiến lược tài Chiến lược chức
marketing xuất chính năng
Mô hình các mục tiêu, mục đích hoặc mục tiêu chính,
được nêu theo cách để xác định lĩnh vực kinh doanh mà
công ty đang hoặc sẽ tham gia và muốn trở thành loại
công ty như thế nào.
(The pattern of major objectives, purposes, or goals,
stated in such a way as to define what business the
company is in or is to be in and the kind of company it is
or is to be)
S. Jain, Marketing Planning and Strategy, 1993
Khái niệm marketing chiến lược
Làm thế nào để đến đó? Chiến lược, mục tiêu, kế hoạch
5. 4.
XÁC ĐỊNH VỊ THẾ Xác định cơ hội và Xác định vị thế cạnh
CHIẾN LƯỢC rủi ro quan trọng tranh
Bước 1: Đo lường tác động của
môi trường
• Liệt kê các yếu tố môi trường có thể tác động đến chính
doanh nghiệp
hoặc
• Liệt kê các yếu tố môi trường có thể tác động, ảnh hưởng
đến ngành
• Mô hình sử dụng:
• Cơ bản: PEST (Political, Economic, Social, Technology)
• Mở rộng: PESTEL, PESTLIED, STEEPLE, SLEPT,
LONGPESTLE
Bước 2: Đánh giá bản chất của môi
trường
• Môi trường bất ổn như thế nào?
• Nguồn gốc của sự bất ổn này?
• Nên phản ứng như thế nào với sự bất ổn?
• Sự biến động và phức tạp của thi trường:
• Sự biến động: tốc độ và tần suất thay đổi của các yếu tố
• Sự phức tạp: các yếu tố tác động đa dạng, mức độ tương tác
giữa các yếu tố, đòi hỏi phải có kiến thức cần thiết để hiểu
Bước 3: Yếu tố môi trường cụ thể
• Tập trung vào các yếu tố môi trường cụ thể, quan trọng đối với
doanh nghiệp
• Phân tích bản chất thị trường
• Phân tích cấu trúc thị trường
Bước 4: Phân tích vị thế cạnh tranh
• Phân tích các nhóm chiến lược trên thị trường
• Phân tích thị phần
Bước 5: Cơ hội và Thách thức
• Xác định chi tiết các yếu tố môi trường có khả năng tác động
đến doanh nghiệp
• Xác định những cơ hội, thách thức có khả năng xảy ra
Quy trình xây dựng
chiến lược doanh nghiệp
Bước 1: Phân tích
Ma trận EFE CPM Ma trận IFE
(External Factor Evaluation) (Competitive Profile Matrix) (Internal Factor Evaluaion)
Quản trị
vận hành
Kế hoạch
marketing
Quản trị
marketing
Quy trình xây dựng chiến lược marketing
Bước 1: Phân tích chiến lược và marketing
Đo lường MKT, Phân tích hiệu Phân tích môi
Phân tích Phân tích
phân tích năng suất phân trường, thị
khách hàng đối thủ
lực khúc trường
Xã hội
Các nội dung cần đạt được
khi phân tích môi trường
• Cơ hội thị trường
• Khả năng doanh nghiệp nắm bắt được cơ hội và khắc chế được rủi ro
• Khách hàng: xác định được thị trường được phân đoạn như thế nào,
tiêu chí của từng phân đoạn là gì
• Đối thủ cạnh tranh: phải xác định được và hiểu được chiến lược của
họ
• Các xu hướng thị trường: cần xác định và dự báo được
• Đặc tính của thị trường: cần hiểu được tương quan và sự thay đổi
cung-cầu
Mô hình PEST
Yếu tố Chính trị - Luật Pháp
• Cấu trúc chính trị và luật pháp
• Sự ổn định của chính trị và luật pháp
• Định hướng chính trị
• Chính sách thuế, lao động, thương mại, …
• Chính sách bảo vệ môi trường
• Các nhóm ảnh hưởng
Mô hình PEST
Yếu tố Kinh tế
• Chu kỳ kinh tế
• Tốc độ phát triển, lạm phát
• Mức độ đầu tư
• Tỷ lệ thất nghiệp
• Bản chất và cơ sở cạnh tranh nội địa và quốc tế
• Các loại hình doanh nghiệp
• Rào cản thương mại
Mô hình PEST
Yếu tố Văn hóa – Xã hội
• Nhân khẩu học
• Phong cách sống
• Dân trí
• Thái độ, thói quen tiêu dung
• Hành vi và các khuôn mẫu hành vi, …
Mô hình PEST
Yếu tố Công nghệ
• Mức độ và lĩnh vực đầu tư vào R&D của nhà nước và
ngành
• Xu hướng và tốc độ chuyển giao công nghệ
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• Chuyển đổi công nghệ
• Xu hướng thay đổi chi phí công nghệ
Phân loại yếu tố môi trường
Sự thay đổi
Mức độ phức tạp Đơn giản Phức tạp
Tính khuôn mẫu, Theo khuôn mẫu Không theo khuôn mẫu
tiêu chuẩn Bình thường Không bình thường
Đơn giản & bất ổn: Phức tạp & Bất ổn:
Độ không chắc chắn khá cao Độ không chắc chắn cao
Cao - Ít yếu tố ngoại vi, tương tự - Nhiều yếu tố ngoại vi và khác
(bất nhau nhau
ổn) - Các yếu tố thay đổi thường - Các yếu tố thay đổi thường
xuyên và khó dự báo xuyên và khó dự báo
Quản trị
• Mô hình 5 lực lượng cạnh
tranh của Micheal Porter
Phân tích
môi trường vi mô
Marketing
• Mô hình Môi trường vi
mô marketing
Phân tích Môi trường vi mô
• Đối thủ cạnh tranh hiện hữu • Đối thủ cạnh tranh
• Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn • Khách hàng
• Sản phẩm thay thế • Trung gian marketing
• Quyền lực của người bán • Các nhóm công chúng
• Quyền lực của người mua • Nhà cung cấp
Đối thủ
Khách hàng
Phân tích Khách hàng
Phân tích Khách hàng
Các nội dung cần xác định được:
• Có những khách hàng nào trên thị trường?
• Họ quyết định mua gì?
• Những thành viên quan trọng tham gia quá trình ra quyết
định mua?
• Những yếu tố tác động đến người mua?
• Người mua hàng ra quyết định mua như thế nào?
Mô hình Phản ứng của khách hàng với
tác động từ môi trường
Tác động Hộp đen Quyết định
từ môi trường của khách hàng mua hàng
Yếu tố môi Yếu tố Đặc tính Quá trình ra quyết Sự lựa chọn
trường marketing của KH định mua hàng của khách hàng
Nhu cầu Sản phẩm
Sản phẩm Văn hóa
Thông tin Thương hiệu
Vĩ mô Giá cả Xã hội
Đánh giá Nơi mua
Vi mô Phân phối Cá nhân
Quyết định Số lượng mua
MARCOM Tâm lý
Hành vi sau mua Thời gian mua
Quá trình ra quyết định mua hàng
3 yếu tố cần xem xét: 5 vai trò trong quá trình mua:
• Vai trò trong quá trình lựa chọn
• Khởi xướng
• Phân loại hành vi mua
• Quá trình quyết định • Gác cổng
• Ảnh hưởng
• Quyết định
• Mua
• Sử dụng
Quá trình ra quyết định mua hàng
3 yếu tố tác động:
3 yếu tố cần xem xét: Chi tiêu / Sự phức tạp / Rủi ro và Chi phí cơ hội
• Vai trò trong quá trình lựa chọn
Mức độ tham gia của
• Phân loại hành vi mua khách hàng
• Quá trình quyết định Thấp Cao
Hành vi Hành vi
Sự khác Ít theo thói giảm sự
biệt quen phức tạp
giữa các
thương Hành vi tìm
Hành vi
hiệu Nhiều kiếm sự đa
phức tạp
dạng
Quá trình ra quyết định mua hàng
3 yếu tố cần xem xét: Hành
Nhu Thông Đánh Quyết
vi sau
• Vai trò trong quá trình lựa chọn cầu tin giá định
mua
• Phân loại hành vi mua
• Quá trình quyết định Bộ tiêu chí KH
sử dụng?
Toàn bộ
Nhận biết
Xem xét
Lựa chọn
Các yếu tố Văn hóa
tác động đến Tiểu văn hóa
Tầng lớp xã hội
Văn hóa
hành vi của Nhóm tham khảo
khách hàng Gia đình
Vai trò, địa vị
Xã hội
Động cơ
Kiến thức
Nhận thức
Tâm lý
Niềm tin, thái độ
Tự khẳng
Yếu tố tâm lý định
Được tôn
trọng
An toàn
Sinh lý
Mạnh/Cao - Khá mạnh/Khá cao - Trung bình - Khá yếu/Khá thấp - Yếu/Thấp
Phân tích đối thủ cạnh tranh (tổng
quát – kết quả cần đạt được)
• Đối thủ có hài lòng với vị thế hiện tại?
• Trong tương lai đối thủ có thể có hành động gì?
• Phân khúc nào, lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ nào đối thủ có
điểm yếu?
• Hành động nào của doanh nghiệp có khả năng kích động sự trả
đũa của đối thủ?
Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi tiết)
Các yếu tố cần xem xét về đối thủ
• Năng lực cốt lõi quan trọng • Sản phẩm khác biệt hóa rõ ràng
• Thị phần lớn • Lợi thế chi phí
• Có chiến lược khác biệt • Lợi nhuận biên trên mức trung bình
• Tăng cơ sở khách hàng và sự trung • Năng lực công nghệ và đổi mới trên
thành mức trung bình
• Có sự nhận biết trong thị trường • Khả năng quản lý sáng tạo, nhanh
trên mức trung bình nhạy
• Thuộc nhóm chiến lược trong thị • Có điều kiện, vị thế để tận dụng cơ
trường hội
• Tập trung vào phân khúc phát triển
nhanh
Phân tích đối thủ cạnh tranh (chi tiết)
Dấu hiệu về sự yếu kém trong cạnh tranh của đối thủ
• Sự phản ứng được xem xét, chọn lọc kỹ lưỡng, có chiến lược tùy
thuộc cách thức, thời điểm, địa điểm và mức độ tấn công của đối thủ
• Thể hiện sự thấu hiểu về giá trị so sánh của doanh nghiệp trên thị
trường, phí tổn cho phản ứng và sử dụng hiệu quả chi phí phản ứng
Phân loại đối thủ
Phản ứng khó lường với sự cạnh tranh
• Khó hoặc không dự báo được đối thủ có phản ứng hay không, hoặc
cách thức phản ứng của đối thủ.
• Cách thức phản ứng của đối thủ trong quá khứ không theo khuôn mẫu.
Từ phân tích đối thủ đến chiến lược
Các yếu tố thành - Xác định các yếu tố thành công cốt lõi trong ngành nghề, lĩnh vực hoạt động
công cốt lõi trên thị - Phân bổ nguồn lực vào các hoạt động tạo được lợi thế cạnh tranh
trường
Lợi thế tương đối - Khai thác sự khác biệt về điều kiện giữa các doanh nghiệp trong ngành
Các hoạt động thúc - Thách thức những giả định về cách thức kinh doanh
đẩy tăng trưởng - Thách thức “luật chơi” trong ngành
- Thách thức tình trạng hiện tại
- Phát triển chiến lược phi truyền thống và thay đổi nhanh chóng
Sáng tạo trong phát - Sáng tạo, đổi mới
triển chiến lược - Xem xét thị trường mới và phát triển sản phẩm mới
- Khai thác khu vực thị trường đối thủ cạnh tranh chưa có mặt
- Tìm kiếm điểm yếu trong vị thế của đối thủ
Tóm tắt
• Quy trình phân tích đối thủ cạnh tranh
• Hoạt động phân tích định lượng và định tính
Câu hỏi ôn tập
• Vai trò của hoạt động phân nhóm chiến lược trong phân tích đối
thủ cạnh tranh
Chương 4:
Chiến lược phân đoạn thị trường
Mục tiêu
• Bản chất và mục đích của STP
• Ý nghĩa của SPT với lập kế hoạch marketing
• Cách thức phân đoạn thị trường và các tiêu chí quan trọng
• Hoạt động định vị dựa trên quá trình phân đoạn thị trường
Các định hướng chiến lược marketing
• Marketing đại trà
• Marketing phân biệt
• Marketing tập trung
Các bước thực hiện STP
• Phân tích bối cảnh
• Xác định vị thế, năng lực, mục tiêu, các ràng buộc hiện tại của doanh nghiệp
• Phân đoạn thị trường
• Xác định các cơ sở phân đoạn
• Phân đoạn và mô tả từng phân đoạn
• Xác định thị trường mục tiêu
• Đánh giá tiềm năng và mức độ hấp dẫn của từng phân đoạn
• Chọn phân đoạn mục tiêu
• Định vị sản phẩm
• Xác định khái niệm định vị trong từng phân đoạn mục tiêu
• Lựa chọn và phát triển các khái niệm định vị phù hợp
• Marketing mix
• Phát triển chiến lược marketing mix
Các cơ sở phân đoạn thị trường
• Địa lý và địa lý dân số
• Nhân khẩu học
• Hành vi
• Tâm lý
Phân đoạn theo hành vi
• Đáp ứng lợi ích tìm kiếm của khách hàng
• Phân loại lợi ích tìm kiếm của người tiêu dùng
• Lợi ích duy nhất
• Lợi ích chính và lợi ích phụ
• Hai lợi ích đồng thời
• Ba lợi ích đồng thời
Phân đoạn theo tâm lý,
phong cách sống
• 3 đặc điểm xã hội và hành vi của người tiêu dùng
• Hành vi định hướng truyền thống
• Hành vi định hướng nội tâm
• Các hành vi định hướng khác (hòa nhập xã hội)
Phân đoạn theo tâm lý,
phong cách sống
• Phong cách sống: Cách con người sống và tương tác
với môi trường
• Các mô hình phân tích phong cách sống:
• VALS (Values Attitude LifeStyle)
• Young & Rubicam’s 4Cs (Cross-Cultural Consumer
Characterization)
• Taylor Nelson’s Monitor
Các cách tiếp cận STP
• Phân đoạn thị trường trước (priori segmentation)
• Marketer xác định các phân đoạn thị trường trước
• Tiêu chí phân đoạn:
• Lợi ích tìm kiếm
• Hành vi sử dụng
• Đặc điểm nhân khẩu học
• Đặc điểm tâm lý
• Nghiên cứu thị trường để xác định quy mô, vị trí địa lý, tiềm năng của
từng phân đoạn
• Xác định thị trường mục tiêu
Các cách tiếp cận STP
• Phân đoạn thị trường sau (post hoc segmentation)
• Thực hiện nghiên cứu hành vi người tiêu dùng trước
• Các tiêu chí cần nghiên cứu:
• Lợi ích tìm kiếm
• Hành vi sử dụng
• Đặc điểm nhân khẩu học
• Đặc điểm tâm lý
• Phân cụm các nhóm khách hàng theo các tiêu chí lựa chọn
• Marketer xác định cách phân đoạn thị trường phù hợp dựa trên kết quả
nghiên cứu phân cụm
Các yếu tố ảnh hưởng đến
tính khả thi của phân đoạn
• Đo lường được (measurable)
• Khả năng tiếp cận được (accessible)
• Có khả năng sinh lời (substantial)
• Đặc trưng của phân đoạn (unique)
• Phù hợp với doanh nghiệp (appropriate)
• Sự ổn định của phân đoạn (stable)
Chọn thị trường mục tiêu
• Các yếu tố cần xem xét:
• Quy mô và tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
• Mức độ hấp dẫn của phân khúc
• Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter
• Mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp
Chọn thị trường mục tiêu
• Xác định mức độ hấp dẫn của phân khúc
• Cần xem xét các vấn đề liên quan đến những người không phải
là khách hàng, lý do tại sao họ không mua và tìm cách giải
quyết những trở ngại mua hàng
Các chiến lược chọn
thị trường mục tiêu
• Thị trường tập trung (một phân đoạn thị trường)
• Thị trường chọn lọc (đa phân đoạn)
• Thị trường đại trà (không phân đoạn thị trường)
• Chuyên biệt hóa sản phẩm (đa phân đoạn, một sản phẩm)
• Chuyên biệt hóa thị trường (một phân đoạn, nhiều sản phẩm)
Các chiến lược chọn thị trường mục tiêu
• Thị trường tập trung (một phân đoạn thị trường)
• Thị trường chọn lọc (đa phân đoạn)
• Thị trường đại trà (không phân đoạn thị trường)
• Chuyên biệt hóa sản phẩm (đa phân đoạn, một sản phẩm)
• Chuyên biệt hóa thị trường (một phân đoạn, nhiều sản phẩm)
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Marketing đại trà (Mass marketing):
• Không phân đoạn thị trường vì nhắm đến toàn bộ thị trường cho một
sản phẩm cụ thể.
• Tiếp cận không phân biệt dựa trên giả định rằng tất cả khách hàng
trên thị trường đều có nhu cầu tương tự và có thể được đáp ứng
bằng một hoạt động marketing duy nhất
• Hiệu quả nhất khi nhu cầu của toàn bộ thị trường tương đối đồng
nhất.
• Thuận lợi về hiệu quả sản xuất và chi phí marketing thấp hơn.
• Rủi ro tiềm tàng vì một sản phẩm được tiêu chuẩn hóa dễ bị đối thủ
cạnh tranh cung cấp các sản phẩm chuyên biệt phù hợp hơn cho
nhu cầu của khách hàng.
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Marketing phân biệt (Differentiated marketing):
• Phân chia toàn bộ thị trường thành các nhóm khách hàng có
nhu cầu chung hoặc đồng nhất và phát triển hoạt động
marketing thu hút một hoặc nhiều nhóm này.
• Áp dụng khi nhu cầu của khách hàng giống nhau trong một
nhóm và khác nhau giữa các nhóm.
• Có hai lựa chọn: đa phân đoạn và tập trung
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Thị trường ngách (niche marketing):
• Tập trung nỗ lực marketing vào một phân khúc thị trường nhỏ,
được xác định rõ hoặc thị trường ngách có một nhóm nhu cầu
cụ thể, độc đáo.
• Yêu cầu doanh nghiệp hiểu và đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của
khách hàng mục tiêu, dẫn đến mặc dù quy mô nhỏ của thị
trường ngách và thị phần đáng kể của công ty làm cho phân
khúc có lợi nhuận cao.
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Marketing cá nhân hóa (Individualized marketing):
• Khả thi do những tiến bộ trong công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin
và Internet.
• Có thể thực hiện được vì các tổ chức có khả năng theo dõi khách hàng ở
mức độ chính xác cao
• Có thể kết hợp dữ liệu nhân khẩu học với lịch sử mua hàng để điều chỉnh
hoạt động marketing chính xác với nhu cầu, mong muốn và sở thích của
khách hàng.
• Sẽ trở nên quan trọng hơn trong tương lai vì duy trì được các mối quan hệ
lâu dài và vai trò quan trọng của họ đối với sự phát triển của DN.
• Có thể rất tốn kém chi phí.
• Phụ thuộc vào hai vấn đề quan trọng: marketing tự động và cá nhân hóa
hoạt động marketing
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Marketing cá nhân (one-to-one marketing):
• Tạo ra một sản phẩm hoặc hoạt động marketing hoàn toàn độc
đáo cho từng khách hàng trong phân khúc mục tiêu.
• Phổ biến trong các thị trường doanh nghiệp với các chương
trình và/hoặc hệ thống độc nhất thiết kế cho từng khách hàng.
• Phát triển nhanh chóng ở thị trường tiêu dùng, đặc biệt là hàng
xa xỉ, sản phẩm đặt làm theo yêu cầu, cũng như trong cung cấp
dịch vụ và thương mại điện tử
Các điểm lưu ý khi lựa chọn
thị trường mục tiêu
Tùy chỉnh hàng loạt (Mass customization):
• Cung cấp các sản phẩm và giải pháp độc đáo cho khách hàng
cá nhân ở quy mô đại chúng.
• Có hiệu quả về chi phí và thực tế vì những tiến bộ trong quản lý
chuỗi cung ứng, bao gồm kiểm soát hàng tồn kho theo thời gian
thực.
• Được sử dụng khá thường xuyên trong thị trường doanh
nghiệp, đặc biệt là việc áp dụng các hệ thống thu mua điện tử.
STP và quản lý sự không
đồng nhất của khách hàng
Tất cả khách hàng tiềm năng
Phân đoạn thị trường
- Nhu cầu
- Các phân đoạn khách hàng
- Nhân khẩu học
Hướng tiếp cậnh và xử lý: - Nhu cầu, nhân khẩu học, cơ hội
- Quy mô, tăng tưởng,
- STP trong mỗi phân đoạn
nhận thức
- Bản đồ nhận thức
- Khác hàng là trung tâm Phân đoạn mục tiêu
- Chi tiết nhu cầu, nhân khẩu học
Doanh nghiệp:
Phân tích: và giá trị của phân đoạn
- Điểm mạnh, điểm yếu
- Phân tích nhân tố - Sự khác biệt
- Cơ hội, thách thức
- Phân tích cụm - Nhận thức của khách hàng
- Ma trận GE
- Phân tích phân biệt Phát biểu định vị:
- Phân loại - Ai (phân đoạn mục tiêu)
Đối thủ:
- Lợi ích, nhu cầu gì
- Điểm mạnh, điểm yếu
- Tại sao (những hỗ trợ và lợi thế
- Cơ hội, thách thức
tương đối)
Ma trận BCG và STP
Cao
• Trình độ, năng • Tấn công • Mức độ sáng • Bản chất của
lực vả tư duy • Tốc độ và linh tạo từng thành tố
• Khả năng tái xác hoạt trong phản • Tư duy trong phối thức
định thị tường ứng • Mối quan hệ • Tốc độ đổi mới
• Khả năng xác • Chấp nhận rủi ro • Quản lý mạng
định và quản lý lưới phân phối
rủi ro
• Kinh nghiệm
• Triển khai thực
hiện
Tính khả thi của lợi thế cạnh tranh
• Mức độ ý nghĩa với khách hàng
• Mức độ bền vững
• Khả năng truyền thông rõ ràng và nhất quán
Các lựa chọn chiến lược chung
dựa trên lợi thế cạnh tranh
Quan điểm của Michael Treacy and Fred Wiersema
• Hoạt động xuất sắc (operational excellence)
• Dẫn đầu về sản phẩm (product leadership)
• Thân thiết với khách hàng (customer intimacy)
Hoạt động xuất sắc
• Tập trung vào hiệu quả của hoạt động vận hành và quy trình
• Có chi phí hoạt động thấp hơn đối thủ
• Có khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ với giá thấp hoặc
chất lượng cao hơn của đối thủ
Dẫn đầu về sản phẩm
• Tập trung dẫn đầu về công nghệ và phát triển sản phẩm mới
• Cung cấp cho khách hàng sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao
nhất, hiện đại nhất so với của đối thủ cạnh tranh.
Thân thiết với khách hàng
• Tập trung vào việc thấu hiểu khách hàng, nắm bắt nhu cầu của
khách hàng tốt hơn đối thủ.
• Phát triển mối quan hệ lâu dài với khách hàng
• Tìm kiếm thông tin đóng góp của khách hàng về cách thức
cung cấp sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của họ
• Cung cấp được sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao và dịch vụ
khách hàng hoàn hảo
Năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh và các
thuộc tính thể hiện trong chiến lược:
Hoạt động xuất sắc
Năng lực cốt lõi Các thuộc tính phổ biến
• Chi phí vận hành thấp • Cung cấp giá trị hấp dẫn bằng giá thấp, sản phẩm được tiêu
• Cung cấp sản phẩm hoàn chuẩn hóa, và quy trình mua thuận tiện
toàn đáng tin cậy • Nhắm đến một thị trường rộng lớn, không đồng nhất gồm
• Dịch vụ khách hàng phù hợp những người mua nhạy cảm về giá
• Quản lý nhu cầu hiệu quả • Đầu tư để đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô và các hệ
thống định hướng hiệu quả để có giá bán thấp hơn cho khách
hàng
• Phát triển các hệ thống thông tin để ghi nhận và phân phối
thông tin về hàng tồn kho, vận chuyên, giao dịch khách hàng và
chi phí trong thời gian thực
• Duy trì hệ thống để giảm thiểu lãng phí và khen thưởng cao
nhằm cải thiện hiệu quả hoạt động
Năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh và các
thuộc tính thể hiện trong chiến lược:
Dẫn đầu về sản phẩm
Năng lực cốt lõi Các thuộc tính phổ biến
• Nghiên cứu nền tảng, diễn • Tập trung hoạt động marketing vào việc giới thiệu nhanh chóng
giải nghiên cứu nhanh các sản phẩm chất lượng cao, công nghệ sản phẩm hiện đại để
• Nghiên cứu ứng dụng hướng tạo lòng trung thành của khách hàng
đến phát triển sản phẩm mới • Liên tục theo dõi môi trường để tìm kiếm cơ hội mới; thường tự
• Khai thác nhanh các cơ hội thị loại bỏ sản phẩm cũ thông qua đổi mới liên tục
trường • Nhắm vào các phân khúc thị trường hẹp, đồng nhất
• Năng lực marketing xuất sắc • Có đặc trưng văn hóa tổ chức là phân quyền, sự thích ứng, tinh
thần kinh doanh, sáng tạo và học hỏi từ thất bại
• Có thái độ “Làm thế nào chúng ta có thể thực hiện được việc
này?” hơn là “Tại sao chúng ta không thể làm được việc này?"
Năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh và các
thuộc tính thể hiện trong chiến lược:
Thân thiết với khách hàng
Năng lực cốt lõi Các thuộc tính phổ biến
• Có năng lực đặc biệt trong • Xem lòng trung thành của khách hàng là tài sản lớn nhất khi tập
việc khám phá nhu cầu của trung nỗ lực vào việc phát triển và duy trì kiến thức sâu sắc về
khách hàng các yêu cầu của khách hàng
• Đạt trình độ giải quyết vấn đề • Luôn vượt quá mong đợi của khách hàng bằng cách cung cấp
chuyên nghiệp các sản phẩm chất lượng cao và giải pháp mà không cần giải
• Năng lực tùy chỉnh sản thích về việc định giá cao hơn
phẩm/giải pháp linh hoạt • Phân cấp hầu hết quyền ra quyết định cho các cấp có tiếp xúc
• Sở hữu tư duy quản lý quan với khách hàng
hệ khách hàng • Thường xuyên hình thành các liên minh chiến lược với các
• Áp dụng rộng rãi, thường công ty khác để giải quyết toàn diện nhu cầu của khách hàng
xuyên kỹ năng đàm phán hợp • Đánh giá tất cả các mối quan hệ với khách hàng hoặc đối tác
tác (đôi bên cùng có lợi) liên minh trên cơ sở dài hạn, thậm chí trọn đời
Các lựa chọn chiến lược chung dựa
trên lợi thế cạnh tranh (t.t.)
Quan điểm của Michael Porter:
• Dẫn đầu về chi phí
• Khác biệt hóa
• Tập trung
Chiến Ưu điểm Nhược điểm
lược
Dẫn đầu • Hoạt động hiệu quả hơn đối thủ • Bị cạnh tranh bởi đối thủ có chi phí thấp hơn
về chi phí • Hàng rào ngăn cản xâm nhập • Có khả năng xảy ra cuộc chiến giá cả
• Chống lại 5 lực lượng cạnh tranh • Khó bền vững trong dài hạn
Tập trung • Hiểu biết sâu về một phân đoạn • Có ít cơ hội từ sự phát triển của ngành
• Tạo ra hàng rào ngăn cản xâm nhập • Có khả năng phát triển nhanh hơn thị trường
• Danh tiếng về chuyên môn hóa • Sự suy thoái của ngành
• Khả năng tập trung các hoạt động • Danh tiếng chuyên môn hóa kìm hãm sự phát triển
ngoài ngành
Khác biệt • Tạo khoảng cách với các đối thủ trên • Khó duy trì nền tảng bền vững cho khác biệt hóa
hóa thị trường • Có khả năng chi phí cao hơn
• Tạo được các lợi thế cạnh tranh • Khó đạt được sự khác biệt có ý nghĩa
quan trọng • Tạo ra những khác biệt không đáng giá cho khách
• Linh hoạt trong hoạt động hàng
• Quá tập trung vào sản phẩm lõi để tạo nền tảng
khác biệt hóa
• Khác biệt hóa theo chiều hướng ít quan trọng với
khách hàng hơn
• Mất khoảng cách chi phí cạnh tranh
• Không tạo ra được rào cản ngăn chặn bắt chước
và khách hàng chuyển đổi.
Lợi thế cạnh tranh và vai trò trong
chiến lược marketing
• Chuỗi giá trị:
• Doanh nghiệp là tập hợp các hoạt động để thiết kế, sản xuất, tiếp thị,
cung cấp và hỗ trợ sản phẩm
• Phân tách doanh nghiệp thành 9 hoạt động chiến lược quan trọng
Lợi thế cạnh tranh và vai trò
trong chiến lược marketing
• Chuỗi giá trị: • Hoạt động chính
• Doanh nghiệp là tập hợp các • Hậu cần đầu vào
hoạt động để thiết kế, sản • Vận hành
xuất, marketing, cung cấp và • Hậu cần đầu ra
hỗ trợ sản phẩm • Marketing và bán hàng
• Dịch vụ hỗ trợ
• Mục tiêu hướng đến tạo giá
trị gia tăng cho khách hàng • Hoạt động bổ trợ
• Phân tách các hoạt động • Cấu trúc hạ tầng của doanh
nghiệp
trong doanh nghiệp thành 2 • Nguồn nhân lực
nhóm và 9 hoạt động chiến • Phát triển công nghệ
lược quan trọng
• Thu mua
Lợi thế cạnh tranh và vai trò trong
chiến lược marketing
• Chuỗi giá trị
Lợi thế cạnh tranh và vai trò trong
chiến lược marketing
• Mô hình BCG: Quy mô của lợi thế
• Quy mô lợi thế cạnh tranh
Nhỏ Lớn
• Số lượng các định hướng để
có lợi thế cạnh tranh
Chuyên
Phân mảnh
• Chia thành 4 nhóm ngành Nhiều
biệt
nghề, lĩnh vực (thị trường) Số lượng
hướng tiếp
• Khối lượng (volume) cận để đạt
được lợi thế
• Bế tắc (Stalemate) Ít Bế tắc Khối lượng
• Chuyên biệt (Specialized)
• Phân mảnh, manh mún
(Fragmented)
Phát triển lợi thế cạnh tranh
Khối lượng:
• Các tổ chức thường chỉ có thể đạt được một số lợi thế, nhưng
nói chung là lớn.
• Ví dụ, trong ngành thiết bị xây dựng, các công ty có thể theo đuổi vị trí
chi phí thấp hoặc vị trí khác biệt hóa cao và thành công trong cả hai
trường hợp.
• Khả năng sinh lời là kết quả của cả quy mô và thị phần.
Phát triển lợi thế cạnh tranh
Bế tắc
• Có rất ít lợi thế cạnh tranh tiềm năng và những lợi thế tồn tại
nói chung là nhỏ.
• Ví dụ: ngành thép có phạm vi khác biệt hóa bị hạn chế, vì thực tế là có
các cơ hội để giảm chi phí đáng kể.
• Quy mô không liên quan đến lợi nhuận.
Phát triển lợi thế cạnh tranh
Manh mún, phân mảnh
• Các công ty có nhiều cơ hội để khác biệt hóa, mặc dù mỗi cơ
hội đều có giá trị hạn chế.
• Ví dụ: Ngành làm tóc thường thể hiện đặc điểm này, trong đó các tiệm
làm tóc có thể được phân biệt theo nhiều cách khác nhau nhưng mức
tăng thị phần có xu hướng nhỏ.
• Khả năng sinh lời ít liên quan đến quy mô
• Doanh nghiệp có quy mô hoạt động nhỏ hoặc lớn đều có thể
sinh lời hoặc thua lỗ như nhau.
Phát triển lợi thế cạnh tranh
Chuyên biệt
• Có rất nhiều cơ hội để khác biệt hóa và lợi nhuận thu được từ
mỗi ngành có thể rất đáng kể.
• Ví dụ: ngành công nghiệp máy công cụ chuyên dụng, nơi máy móc
được chế tạo cho các khách hàng và phân khúc thị trường cụ thể.
• Lợi nhuận và quy mô hiếm khi liên quan.
Lợi thế cạnh tranh và hiệu quả
hoạt động
Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh:
Hiệu quả hoạt động:
- Kỹ năng
Lợi thế định vị: - Sự hài lòng của khách hàng
- Nguồn lực
- Giá trị khách hàng - Sự trung thành của khách
- Quy trình kiểm soát
- Cơ sở chi phí thấp hàng
- Xuất xứ
- Sản phẩm khác biệt - Tăng trưởng thị phần
- Danh tiếng
- Hệ thống phân phối rộng
- Khả năng sinh lợi
Giá trị
cung cấp
Thấp
Giá Bữa Phòng Chọn Số lượng Dịch vụ Tốc độ Tần suất
ăn chờ chỗ điểm đến thân thiện chuyến bay
Các hãng hàng không khác
Southwest
Xe ô tô
Khác biệt hóa và định vị
• Sự khác biệt hóa:
• Tạo ra sự khác biệt trong sản phẩm công ty cung cấp để phân biệt với sản
phẩm của các đối thủ cạnh tranh
• Thường dựa trên sự khác biệt về tính năng, đặc điểm của sản phẩm, dịch vụ
cung cấp hoặc những đặc tính khác
• Liên quan đến sản phẩm và chương trình marketing
• Định vị:
• Tạo ra một hình ảnh trong tâm trí khách hàng về sản phẩm cung cấp và các
tính năng khác biệt của nó
• Hình ảnh này có thể dựa trên sự khác biệt thực sự hay nhận thức của khách
hàng về những giá trị được các DN cung cấp trên thị trường
• Liên quan đến nhận thức của khách hàng về những lợi ích thực sự hoặc cảm
nhận của họ về giá trị được cung cấp.
Tóm tắt
• Định hướng chiến lược chung theo M. Porter
• Các nguồn tạo lợi thế cạnh tranh tiềm năng
• Vai trò của lợi thế cạnh tranh đến kết quả hoạt động marketing
Câu hỏi ôn tập
• Mối liên hệ giữa lợi thế cạnh tranh và định vị
Chương 6:
Các mô hình xây dựng
chiến lược marketing
Mục tiêu
• Các mô hình phát triển chiến lược
• Áp dụng các mô hình để đưa ra các đề xuất chiến lược
Các mô hình phát triển chiến lược
• Mô hình STP
• Ma trận SWOT / TOWS
• Ma trận ANSOFF
• Ma trận BCG
• Ma trận GE, Mc Kinsey
• Ma trận IE
Mô hình STP
Các chiến lược marketing lựa chọn
• Chiến lược khác biệt hóa
• Một hoặc đa phân khúc
• Chiến lược dẫn đầu chi phí
• Marketing đại trà
• Chuyên biệt hóa sản phẩm
• Chiến lược thị trường ngách
• Một hoặc đa phân khúc
• Chuyên biệt hóa sản phẩm
Ma trận SWOT
Lựa chọn các yếu tố từ:
• Ma trận điểm mạnh, yếu
• Ma trận cơ hội
• Ma trận thách thức
• Nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh
để đưa vào ma trận SWOT
Sai lầm thường gặp
khi phân tích SWOT
• Điểm mạnh, yếu không có sự liên hệ với các yếu tố quan trọng
• Chỉ tìm điểm mạnh, yếu tuyệt đối
• Các yếu tố phân tích không cụ thể
• Hiểu sai hoặc đánh giá thấp năng lực của đối thủ
• Quá tập trung vào các vấn đề riêng của marketing
• Quá tập trung các yếu tố định lượng, không quan tâm đến thái
độ, văn hóa, năng lực, khả năng
SWOT
• Điểm mạnh:
• Được xác định từ các tài sản marketing
• Cần xác định các điểm mạnh tương đối so với đối thủ
• Là cơ sở xây dựng lợi thế cạnh tranh
• Điểm yếu:
• Cho thấy các ưu tiên cải thiện về marketing
• Xác định các lĩnh vực, chiến lược cần tránh
Ma trận hiệu quả - tầm quan trọng
Xác định điểm mạnh, yếu
Hiệu quả
Thấp Cao
2
Cao 1 2
3
Mức độ hấp
dẫn
4
Thấp 3 4
Thứ tự nhóm cơ hội ưu tiên?
Ma trận thách thức
Đánh giá, phân loại thách
Khả năng xảy ra
thức theo mức độ nghiêm
Cao Thấp trọng và khả năng xảy ra?
1
Cao 1 2
2
Mức độ 3
nghiêm trọng
4
Thấp 3 4
Điểm
yếu (W) WO WT
Các lưu ý để áp dụng SWOT hiệu quả
• Tập trung vào một vấn đề, yếu tố cụ thể, như một sản phẩm-thị
trường, phân đoạn thị trường, một đối thủ, hoặc một yếu tố của
marketing mix
• Sử dụng để phát triển một tầm nhìn chung cho việc lập kế
hoạch bằng cách thu thập ý tưởng từ nhiều nguồn về tương lai
và các vấn đề quan trọng
• Phát triển dựa trên định hướng khách hàng, cần nhận thức là
điểm mạnh, yếu là vô nghĩa nếu khách hàng không nhận ra và
đánh giá cao yếu tố đó
Các lưu ý để áp dụng SWOT hiệu quả
• Các điểm mạnh, yếu cần được phân tích ở góc độ khách hàng,
việc phân tích cơ hội, thách thức phải có liên quan đến môi
trường có liên quan đến điểm tập trung của tổ chức
• Tạo chiến lược có cấu trúc:
• Chiến lược phù hợp: các điểm mạnh phải tương thích, phù hợp với cơ
hội
• Chiến lược chuyển đổi: khó thực hiện, được lập ra để chuyển đổi điểm
yếu thành điểm mạnh, chuyển thách thức thành cơ hội.
• Chiến lược sáng tạo: phát triển doanh nghiệp từ kết quả quá trình phân
tích chi tiết
• Lặp lại: Cần lặp lại quy trình khi có các thay đổi mới, phát hiện các
điểm mạnh tiềm tàng và các giả định ban đầu có thay đổi
Ma trận BCG
• Công cụ quản lý chiến lược
• Sử dụng để phân tích danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của
doanh nghiệp.
• Cung cấp một khuôn khổ đánh giá vị trí chiến lược của từng
đơn vị kinh doanh hoặc dòng sản phẩm dựa trên:
• Tốc độ tăng trưởng thị trường
• Thị phần tương đối của doanh nghiệp
• Giúp tổ chức phân bổ nguồn lực và phát triển chiến lược dựa
trên vị trí chiến lược của từng sản phẩm hoặc đơn vị kinh
doanh
Ma trận BCG
• Ma trận phân loại sản phẩm thành một trong bốn góc phần tư:
• Ngôi sao: Các sản phẩm hoặc dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao, thị
phần cao, đòi hỏi đầu tư lớn để duy trì vị thế thị trường của chúng.
• Bò sữa: Các sản phẩm hoặc dịch vụ có tăng trưởng thấp, thị phần cao
tạo ra dòng thu nhập và lợi nhuận ổn định với ít đầu tư cần thiết để duy
trì vị thế.
• Dấu hỏi: Các sản phẩm hoặc dịch vụ có tăng trưởng cao, thị phần
thấp, cần đầu tư đáng kể để xác định liệu chúng sẽ trở thành ngôi sao
hay bị loại bỏ dần.
• Chó: Các sản phẩm hoặc dịch vụ có tăng trưởng thấp, thị phần thấp,
tạo ra ít hoặc không có lợi nhuận và nên được thoái vốn hoặc định vị
lại.
Ma trận BCG
Sự hấp
dẫn của thị Trung bình 4 5 6
trường
Thấp 7 8 9
Ma trận Ansoff
• Còn gọi là ma trận Sản phẩm - Thị trường
• Công cụ lập kế hoạch chiến lược
• Sử dụng để phân tích và lập kế hoạch chiến lược tăng trưởng
kinh doanh.
• Đề xuất bốn lựa chọn chiến lược tăng trưởng tùy thuộc vào
mục tiêu và môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp
Ma trận Ansoff
• Thâm nhập thị trường: • Phát triển thị trường:
• Tập trung vào việc tăng doanh • Tìm cách thâm nhập thị trường mới với các sản
số bán các sản phẩm hiện có phẩm hiện có.
cho khách hàng hiện tại trên thị • Thực hiện thông qua các chiến thuật khác nhau như
trường hiện tại. khám phá thị trường địa lý mới, thị trường nhân
khẩu học hoặc phân khúc sản phẩm.
• Phát triển sản phẩm:
• Đa dạng hóa:
• Liên quan đến việc tạo ra các
sản phẩm mới cho các thị trường • Liên quan đến việc phát triển sản phẩm mới cho thị
hiện có. trường mới.
• Thường được coi là có mức độ rủi ro cao nhất.
• Tập trung vào đổi mới sản phẩm
và mở rộng dòng sản phẩm để • Có thể thực hiện được thông qua các chiến thuật
đáp ứng nhu cầu luôn thay đổi khác nhau như sản phẩm mới cho khách hàng mới
của khách hàng. hoặc thâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới.
Ma trận Ansoff
Sản phẩm
Hiện tại Mới
Thâm nhập TT
Thị phần
Hiện tại Phát triển SP
Tăng trưởng thị trường
Thị trường
Mở rộng TT
Mới Đa dạng hóa
Phát triển TT
Mô hình Ansoff
Mức độ rủi ro & Lợi nhuận
Sản phẩm / Rào cản rút lui
Hiện tại / Thấp Mới / Cao
1 4
Rào cản thâm nhập
Hiện tại
/ Thấp Lợi nhuận thấp, Lợi nhuận thấp,
Thị trường /
Ổn định Rủi ro
2 16
Mới /
Cao Lợi nhuận cao, Lợi nhuận cao,
Ổn định Rủi ro cao
Mở rộng mô hình Ansoff
Thị trường
Khu vực địa Các phân
Hiện tại Thị trường mới
lý mới khúc mới
Tập hợp Thâm Mở rộng khu Chiến lược phát
SP hiện tại nhập TT vực địa lý triển TT
Thách thức
1. Thị trường và 1
2. Chưa khai
Cao Sản phẩm hiện
thác
hữu 2
Nhận biết
của khách
hàng về nhu
cầu của họ 3
4. Chưa khai
Thấp 3. Chưa khai thác
thác 4
Các chiến lược phòng thủ
• Phòng thủ vị trí (Position defend/Fortress)
• Tạo vị thế bất khả xâm phạm
• Đa dạng hóa sản phẩm
• Đổi mới quy trình, sản phẩm
• Phòng thủ di động (Mobile defend):
• Bảo vệ thị trường hiện tại bằng cách mở rộng thương hiệu, mở rộng thị
trường, đa dạng hóa
• Cần xác định chính xác ngành nghề, lĩnh vực hoạt động
Các chiến lược cho thương hiệu
dẫn đầu
• Phòng thủ bên sườn (Flanking defend)
• Bảo vệ thị trường phụ
Các chiến lược cho thương hiệu
dẫn đầu
• Co cụm (Contraction defend)
• Chủ động rút lui khỏi thị trường dễ bị tấn công, kém tiềm năng nhất
• Tập trung nguồn lực vào thị trường quan trọng
Các chiến lược cho thương hiệu
dẫn đầu
• Phòng thủ phủ đầu (Pre-emptive defence)
• Thu thập thông tin về khả năng bị tấn công
• Tập trung nguồn lực vào thế mạnh cạnh tranh
• Tấn công trước
Các chiến lược cho thương hiệu
dẫn đầu
• Phòng thủ phản công (Counter-offensive defence):
• Trực diện
• Tấn công sườn
• Tấn công vào nền tảng hoạt động quan trọng của đối thủ
Mục tiêu chiến • Các khía cạnh quan trọng của chiến
lược lược là các thành tố trong marketing mix
Tuyên bố sứ mệnh
Triển khai
Hiệu quả
Tác động của tầm nhìn,
Yếu tố
sứ mệnh đến ngoại vi
(PEST)
mục tiêu và chiến lược
Cá nhân và
các nhóm
Mục Ngành
nghề
tác động tiêu
Văn hóa tổ
chức
Mục đích và mục tiêu marketing
Mục đích (Goals) Mục tiêu (Objectives)
• Những kết quả dài hạn, mong muốn được • Cung cấp các mức chuẩn cụ thể và có thể được
mô tả các thuật ngữ trừu tượng. lượng hóa để đánh giá tiến độ đạt các mục tiêu
• Chỉ ra hướng mà công ty cố gắng hướng marketing.
đến, cũng như tập hợp các ưu tiên • Phải có tính khả thi với mức độ nỗ lực hợp lý.
• Sử dụng trong việc đánh giá các lựa chọn • Có thể liên tục hoặc không liên tục, tùy thuộc vào
thay thế và đưa ra quyết định. khoảng cách đến mục tiêu hiện tại.
• Đáp ứng các tiêu chí: khả thi, thực tế, nhất • Cần xác định khung thời gian để hoàn thành.
quán nội bộ, toàn diện và hữu ích, định rõ • Cần được phân định rõ ràng cho các bộ phận
vai trò của các bộ phận trong tổ chức. hoặc cá nhân cụ thể có trách nhiệm hoàn thành
Mục tiêu chính và Mục tiêu phụ
Primary & Secondary Objectives
• Mục tiêu chính hay phụ được xác định từ điều kiện môi trường của
DN
• 8 mục tiêu phổ quát của doanh nghiệp:
• Vị thế trên thị trường (Market Stance)
• Sáng tạo (Innovation)
• Năng suất (Productivity)
• Nguồn lực hữu hình, tài chính (Finance & Physical Resources)
• Hiệu suất và phát triển của quản lý (Manager performance & development)
• Thái độ và hiệu quả của nhân viên (Worker performance & attitude)
• Lợi nhuận (Profitability)
• Trách nhiệm xã hội (Public responsibility)
Mục tiêu Ngắn hạn và Dài hạn?
Cân nhắc khi xác lập mục tiêu chiến lược
• Lợi nhuận trong ngắn hạn / tăng trưởng trong dài hạn
• Biên lợi / vị thế cạnh tranh
• Doanh thu / Phát triển thị trường
• Thâm nhập thị trường hiện tại / Phát triển thị trường
mới
• Cơ sở tăng trưởng dài hạn dựa vào cơ hội nào
• Mục tiêu lợi nhuận / phi tài chính
• Tăng trưởng / ổn định
• Môi trường an toàn / rủi ro cao
Mục tiêu chủ động và bị động?
• Chủ động:
• liên tục tìm kiếm và theo đuổi các cơ hội thị trường (khởi xướng thay
đổi môi trường)
• định hình môi trường phù hợp với mục tiêu và nguồn lực DN
• Bị động / phản ứng:
• Phản ứng với những thay đổi của môi trường
Mục tiêu marketing
1
Tệ
(không 1. Thất bại 2. Có vấn đề 2
phù hợp)
3
Thực thi
4
Tốt
3. Có vấn đề 4. Thành công
(phù hợp)
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá
Chiến lược marketing
• Chiến lược phân phối
trong marketing mix • Chiến lược truyền thông
marketing
Nguyên tắc căn bản khi triển khai
trong marketing mix
• Chú ý:
• Bối cảnh môi trường trong dài hạn
• Mục tiêu chung của chiến lược marketing
• Áp dụng nhất quán lợi thế cạnh tranh, định vị đã xác định
• Luôn suy nghĩ về phản ứng của đối thủ cạnh tranh
• Nhất quán trong mọi thành phần của marketing mix
• Các thành tố trong marketing mix phải hỗ trợ nhau
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Sản phẩm
• Yếu tố qua trọng nhất trong marketing mix
• Sản phẩm, dịch vụ của tổ chức xác định bản chất của
doanh nghiệp và nhận thức về thị trường của doanh nghiệp
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Sản phẩm
• Nhiệm vụ của nhà quản trị chiến lược về phát triển chính
sách sản phẩm hiệu quả:
• Quản lý tập hợp/danh mục sản phẩm, dịch vụ hiện hữu
• Phát triển và quản lý thương hiệu
• Phát triển, cải tiến sản phẩm, dịch vụ
• Các yếu tố tác động đến chính sách sản phẩm:
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• Phân tích và quản lý danh mục
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Sản phẩm
• Sản phẩm là biến số chiến lược:
• Đánh giá, cân bằng giữa chi phí, rủi ro và kết quả.
• Dựa trên xem xét cụ thể một đối thủ sẽ có khả năng phản ứng, hành
động ra sao.
• Thời gian là khía cạnh quan trọng trong chiến lược sản phẩm
• Tác động đến những hoạt động có thể thực hiện
• Trong dài hạn, sản phẩm có thể có những thay đổi rất lớn, do đó tác
động mạnh đến mục tiêu của tổ chức
• Trong ngắn hạn, chiến lược sản phẩm ít linh hoạt hơn, giới hạn trong
những thay đổi nhỏ như bao bì, mẫu mã, phụ kiện, ...
• Trong ngắn hạn, đổi mới thường không phải là yếu tố quan trọng của
chiến lược
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Sản phẩm
• Yếu tố quan trọng nội tại của sản phẩm quyết định thành
công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Các lớp cấu thành sản phẩm
• Các loại chiến lược sản phẩm
• Chiến lược sản phẩm dẫn đầu thị trường
• Chiến lược sản phẩm thách thức đối thủ dẫn đầu thị trường
• Để đối thủ phát sinh chi phí và rủi ro khi phát triển sản phẩm mới
• Nhanh chóng tung sản phẩm tương tự hoặc được cải tiến ra thị trường
• Chiến lược sản phẩm theo sau
• Chiến lược sản phẩm tương tự
Chiến lược thương hiệu
• Thương hiệu là thành tố nền tảng của chiến lược sản phẩm
• Thương hiệu giúp khách hàng nhận diện được các lợi ích cụ
thể của sản phẩm
• Có thể phát triển các giá trị gia tăng cho sản phẩm
• Tạo sự khác biệt cho sản phẩm
• Các chiến lược thương hiệu
• Thương hiệu tổ chức (Corporate umbrella branding)
• Thương hiệu gia đình (Family umbrella branding)
• Thương hiệu độc lập (Range branding)
• Thương hiệu riêng biệt (Range branding)
Phát triển thương hiệu
Nội dung phát triển thương hiệu:
• Nhận thức hiện tại của khách hàng và đối tác về thương hiệu
• Kỳ vọng của khách hàng và đối tác về thương hiệu
• Điểm mạnh, yếu của mỗi thương hiệu trong danh mục
• Giá trị của từng thương hiệu
• Liên kết, sự trùng lặp và khoảng trống giữa các thương hiệu khác nhau
• Khả năng xâm lấn của thương hiệu đến thương hiệu khác
• Thời điểm, vị trí cần phát triển thương hiệu mới trong danh mục
• Phạm vi có thể dùng cho hoạt động cấp phép thương hiệu (licensing)
• Cơ hội mở rộng thương hiệu
• Các phản ứng có thể có của đối thủ
• Kỳ vọng của tổ chức về thương hiệu dẫn đến nhu cầu phát triển thương hiệu
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Giá
• Yếu tố quan trọng nội tại của chiến lược giá quyết định
thành công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Lợi thế cạnh tranh, định vị
• Các chiến lược định giá
• Các chiến lược điều chỉnh giá
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của chiến lược giá
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược phân phối
• Chiến lược truyền thông marketing
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Giá
• Các sai lầm trong định giá
• Dựa nhiều vào cấu trúc chi phí
• Không quan tâm nhiều đến khả năng phản ứng của đối thủ và
khách hàng
• Thường được thực hiện độc lập với các yếu tố khác trong
marketing mix
• Ít tính đến cơ hội tận dụng sự khác biệt hóa của sản phẩm
• Thường không khác nhau nhiều giữa các phân đoạn thị trường
khác nhau.
• Thường phản ánh suy nghĩ phòng thủ hơn là tấn công.
Các định hướng cho định giá
• Hai dạng doanh nghiệp
• Chấp nhận giá thị trường (price-takers)
• Thiết lập giá thị trường (price-makers)
• Các yếu tố cần quan tâm
• Mục tiêu của tổ chức
• Bản chất và cấu trúc cạnh tranh
• Chu kỳ sống của sản phẩm
• Các cân nhắc về luật pháp
• Hành vi phản ứng của khách hàng
• Chi phí
Xác định mục tiêu định giá
Các mục tiêu định giá phổ biến:
• Tồn tại (survival)
• Hoàn vốn đầu tư (ROI)
• Bình ổn thị trường (market stabilization)
• Duy trì và cải thiện vị thế trên thị trường
• Tiệm cận hoặc theo sau đối thủ
• Phản ánh sự khác biệt của sản phẩm
• Hớt váng thị trường
• Thu hồi tiền mặt sớm
• Ngăn chặn đối thủ mới tham gia thị trường
Phương pháp định giá
Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến định giá:
• Mục tiêu marketing của tổ chức
• Mục tiêu định giá của tổ chức
• Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu, bao gồm chi phí, đối thủ
cạnh tranh và khách hàng
• Sản phẩm và mức độ khác biệt của sản phẩm so với của đối
thủ cạnh tranh
Sử dụng giá làm công cụ chiến thuật
• Thay đổi giá theo khu vực địa lý khác nhau
• Chiết khấu thanh toán sớm, mua sắm vào mùa thấp điểm,
khuyến khích mua số lượng lớn
• Hỗ trợ đổi hàng để thúc đẩy doanh số khi nền kinh tế suy thoái
• Định giá phân biệt để tận dụng khả năng hoặc sự sẵn sàng trả
giá cao hơn của các phân khúc thị trường cụ thể
• Định giá tính năng tùy chọn, cho phép giá của sản phẩm cơ
bản ở mức thấp, nhưng có lợi nhuận đáng kể bằng cách thêm
các phụ kiện
• Tấn công những đối thủ đặc biệt dễ bị tổn thương
Chiến lược marketing trong
marketing mix: Phân phối
• Quản trị phân phối liên quan đến phân tích, hoạch định, tổ
chức và kiểm soát hệ thống phân phối của tổ chức.
• Những xu hướng thay đổi lớn trong quản trị phân phối:
• Sự quan tâm ngày càng tăng vào sự phát triển của chiến lược
kênh
• Sự xuất hiện các khái niệm bán lẻ mới
• Sự gia tăng quyền lực của kênh
• Sự phát triển của quan hệ đối tác và liên minh chiến lược
• Sự tăng trưởng của marketing trực tiếp
• Năng suất phân phối được nâng cao
Yếu tố tác động đến chiến lược
phân phối
• Yêu cầu của thị trường mục tiêu (hoặc khách hàng) tập
trung vào hoạt động phân phối
• Không có nhiều khác biệt trong các yếu tố marketing mix
khác dẫn đến yêu cầu chiến lược kênh phải mang lại một
số lợi thế khác biệt
• Bất lợi trong cạnh tranh do không quan tâm đến phân phối
• Cơ hội có được sức mạnh tổng hợp thông qua chiến lược
kênh (quan hệ đối tác và liên minh chiến lược)
Chiến lược marketing trong marketing
mix: Truyền thông marketing
• Yếu tố quan trọng nội tại của chiến lược truyền thông marketing
quyết định thành công của chiến lược marketing trong dài hạn
• Lợi thế cạnh tranh, định vị
• Các chiến lược truyền thông marketing
• Các chiến lược về công cụ truyền thông, phương tiện truyền thông
• Các lựa chọn về chiến dịch truyền thông marketing
• Các yếu tố hỗ trợ sự thành công của chiến lược phân phối
• Chiến lược sản phẩm
• Chiến lược giá
• Chiến lược phân phối
Chương 9:
Triển khai, thực thi
Mục tiêu
• Tầm quan trọng của thực thi trong tổng thể quá trình từ lập kế
hoạch đến kiểm soát, đánh giá
• Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực thi chiến lược
Tầm quan trọng của thực thi
chiến lược marketing
• Đưa kế hoạch vào thực tế: Đảm bảo các hoạt động marketing
được thực hiện trong thực tế và mang lại kết quả mong muốn
• Giúp xác định các vấn đề, thách thức không xuất hiện trong quá
trình hoạch định
• Cung cấp thông tin phản hồi để điều chỉnh chiến lược
• Hình thành trách nhiệm giải trình của marketing: đảm bảo các
nhiệm vụ được hoàn thành đúng hạn, trong giới hạn ngân sách
và hoàn thành các mục tiêu của chiến lược
• Tăng khả năng thành công: đảm bảo thực thi kế hoạch như đã
định, theo dõi và đánh giá tiến độ thực hiện, điều chỉnh kế
hoạch để cải thiện kết quả
Các thành tố trong thực thi
Chiến lược Cấu trúc
• Mục tiêu và giá marketing marketing
trị được chia sẻ
• Cơ cấu tổ chức
marketing
• Hệ thống và quy Hệ thống Mục tiêu Lãnh đạo
trình
• Nguồn lực
• Nhân lực
• Lãnh đạo Nguồn
Nhân sự
lực
Các cách triển khai thực hiện
• Thực thi theo mệnh lệnh:
• Các chiến lược marketing được phát triển ở cấp cao nhất trong tổ chức và được
chuyển đến các cấp thấp hơn, các nhà quản lý và nhân viên tuyến đầu sẽ thực hiện.
• Thực thi thông qua thay đổi:
• Tổ chức được điều chỉnh theo hướng đảm bảo thực thi thành công chiến lược
marketing đã chọn
• Thực thi với sự đồng thuận
• Các khối khác nhau trong tổ chức cùng phát triển chiến lược marketing.
• Thông qua thỏa thuận tập thể để đạt sự đồng thuận về định hướng chung của tổ
chức.
• Thực thi bằng văn hóa tổ chức
• Chiến lược marketing là một phần của sứ mệnh và tầm nhìn tổng thể của tổ chức;
• Chiến lược là một phần của văn hóa tổ chức.
• Các nhà quản trị cấp cao quản lý văn hóa của tổ chức để đảm bảo rằng tất cả nhân
viên đều hiểu rõ về chiến lược của tổ chức.
Ưu điểm của các cách triển khai
Thực thi theo mệnh Thực thi thông qua Thực thi với sự đồng Thực thi bằng văn hóa
lệnh thay đổi thuận tổ chức
• Giảm thiểu sự • Cân nhắc cụ thể • Cân nhắc nhiều ý kiến, • Loại bỏ rào cản giữa
không chắc chắn cách thức thực hiện quan điểm khác nhau người lập kế hoạch và
và ra quyết định chiến lược • Nâng cao cam kết của người thực hiện
dễ dàng hơn • Cân nhắc tác động toàn doanh nghiệp với • Tăng sự cam kết của
• Tốt khi một nhà tương quan giữa chiến lược nhân viên đối với mục
lãnh đạo mạnh chiến lược và thực • Việc ra quyết định được tiêu của tổ chức
đứng đầu công ty hiện phân quyền đến các cấp • Cho phép nhân viên
• Tốt khi chiến lược • Được nhiều doanh thấp hơn trong tổ chức quyền tự quyết và
dễ dàng triển khai. nghiệp áp dụng • Hữu ích trong môi thực hiện quyết định
thành công trường phức tạp, không • Có thể làm cho việc
chắc chắn và không ổn thực hiện marketing
định dễ dàng hơn
Nhược điểm của các cách triển khai
Thực thi theo mệnh Thực thi thông qua thay Thực thi với sự đồng Thực thi bằng văn hóa
lệnh đổi thuận tổ chức
• Không xem xét tính • Bám vào tâm lý “quyền • Một số nhà quản lý • Tốn ngân sách để lựa
khả thi của việc lực ở trên đỉnh” sẽ không từ bỏ chọn và đào tạo nhân
thực hiện chiến • Đòi hỏi một nhà lãnh quyền lực của họ viên
lược đạo có kỹ năng và sức • Có thể dẫn đến tư • Kiến tạo văn hóa mới
• Chia thành những thuyết phục. duy nhóm có thể gây sốc và tốn
người lập chiến • Thay đổi có thể mất • Làm chậm quá trình thời gian
lược và người thực thời gian để thiết kế và phát triển và thực • Chuyển sang phương
hiện triển khai, khiến công ty hiện chiến lược pháp này một cách
• Có thể gây ra vấn dễ bị tác động bởi sự • Yêu cầu hoạt động nhanh chóng có thể
đề về động lực của thay đổi trong môi truyền thông mở theo gây ra nhiều vấn đề
nhân viên trường marketing. chiều ngang và dọc nội bộ
Marketing nội bộ trong thực thi chiến
lược
• Là việc áp dụng các hoạt động marketing trong nội bộ để thúc
đẩy, phối hợp và lôi kéo nhân viên vào quá trình thực thi chiến
lược marketing của tổ chức.
• Mục tiêu của marketing nội bộ
• Giúp tất cả nhân viên hiểu và chấp nhận vai trò của họ trong việc thực
hiện chiến lược marketing
• Có được các nhân viên có động lực và hướng đến khách hàng
• Mang đến sự hài lòng của khách hàng bên ngoài.
• Marketing nội bộ nhận thức rõ ràng rằng sự hài lòng của khách
hàng bên ngoài phụ thuộc vào hành động của khách hàng nội
bộ - nhân viên của công ty.
Marketing nội bộ trong thực thi chiến
lược
• Sản phẩm: • Phân phối:
• Chiến lược marketing phải được • Các tương tác trong nội bộ để
“bán” trong nội bộ phổ biến chiến lược marketing
• Các nhiệm vụ, hành vi, thái độ trong toàn bộ tổ chức
hoặc giá trị của nhân viên cần có • Các buổi lập kế hoạch, hội thảo,
để thực thi thành công chiến lược báo cáo chính thức, đào tạo,
huấn luyện, ...
• Giá:
• Sự gia tăng nỗ lực thực hiện của • Chiêu thị:
nhân viên: làm nhiều hơn, thay đổi • Các hoạt động truyền thông để
nhiệm vụ, thay đổi thái độ, nâng thông báo, thuyết phục nhân viên
cao năng lực về giá trị của chiến lược
• Nhân viên phải trả những giá này marketing
thông qua những việc họ phải làm, • Phát biểu của lãnh đạo, video
thay đổi hoặc loại bỏ khi thực thi giới thiệu, bản tin nội bộ, ...
chiến lược
Các thách thức khi thực thi
• Sự thay đổi của môi trường ngoại vi
• Sự đề kháng với thay đổi trong tổ chức
• Các thách thức trong nội bộ hệ thống marketing
Những khó khăn từ môi trường
trong quá trình thực thi
Hành vi của các
nhà cung cấp
• Môi trường vĩ mô
Hệ thống
• Phản ứng của nhà nước phân phối Môi trường
• Tiến bộ khoa học kỹ thuật chính trị - xã hội
• Bối cảnh kinh doanh trong Hoạt động
nước cạnh tranh Doanh Hoạt động
• Bối cảnh kinh doanh quốc tế nghiệp của nhà nước
Nhiệm vụ Nhân sự
Yếu tố nội vi
Sự đề kháng với thay đổi trong tổ chức
Hài lòng
Mức độ nhân
sự hài lòng
với hiện tại
Lưỡng lự Ủng hộ
Chiến lược Mở rộng thị trường Tăng trưởng thị phần Bảo vệ thị phần Giảm chi phí
Hoạt động marketing Cao Cao Giảm Thấp
Tóm tắt
• Phối hợp và nhân sự:
• Marketing là cơ chế điều chỉnh để sử dụng hiệu quả các nguồn lực của
tổ chức nhằm đáp ứng được các điều kiện của thị trường
• Chú ý nhiều hơn đến sự phối hợp trong lập kế hoạch marketing và
thực thi
• Thông tin marketing
• Hệ thống thông tin tình báo marketing giúp tổ chức và nhà quản lý góc
nhìn rõ ràng hơn cho hoạt động marketing
Điều chỉnh,
thay đổi
Môi trường
Phân loại kiểm soát
• Kiểm soát cảnh báo (feedforward control)
• Kiểm soát phản hồi (feedback control)
Kiểm soát cảnh báo
Đầu vào Xử lý Đầu ra
Kiểm soát
Dự báo
Điều chỉnh
Tiêu chuẩn
Kiểm soát phản hồi
Điều chỉnh
So sánh
Tiêu chuẩn
Hoạch định và Kiểm soát
Hoạch định
Kiểm soát