You are on page 1of 36

II.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

SỐ HIỆU TÀI
KHOẢN
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp I Cấp Cấp
II III
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
101 Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
1011 Tiền mặt tại đơn vị
1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo số
1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
1014 Tiền mặt tại máy ATM
1019 Tiền mặt đang vận chuyển
103 Tiền mặt ngoại tệ
1031 Ngoại tệ tại đơn vị
1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ
1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ
1039 Ngoại tệ đang vận chuyển
104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ
1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị
1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu
1049 Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển
105 Kim loại quý, đá quý
1051 Vàng tại đơn vị
1052 Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ
1053 Vàng đang mang đi gia công, chế tác
1054 Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
1058 Kim loại quý, đá quý khác
11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam
1111 Tiền gửi phong tỏa
1113 Tiền gửi thanh toán
1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh
112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
1121 Tiền gửi phong tỏa
1123 Tiền gửi thanh toán
1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh
12 Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ
điều kiện để tái chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước
121 Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ
1211 Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
1212 Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc
122 Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái
chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước
123 Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng đưa cầm cố
vay vốn
129 Dự phòng giảm giá
13 Tiền, vàng gửi tại tổ chức tín dụng khác

131 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
1311 Tiền gửi không kỳ hạn
1312 Tiền gửi có kỳ hạn
132 Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
1321 Tiền gửi không kỳ hạn
1322 Tiền gửi có kỳ hạn
133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài
1331 Tiền gửi không kỳ hạn
1332 Tiền gửi có kỳ hạn
1333 Tiền gửi chuyên dùng
134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài
1341 Tiền gửi không kỳ hạn
1342 Tiền gửi có kỳ hạn
1343 Tiền gửi chuyên dùng
135 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
1351 Vàng gửi không kỳ hạn
1352 Vàng gửi có kỳ hạn
136 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài
1361 Vàng gửi không kỳ hạn
1362 Vàng gửi có kỳ hạn
139 Dự phòng rủi ro
14 Chứng khoán kinh doanh
141 Chứng khoán Nợ
1411 Chứng khoán Chính phủ, chứng khoán chính quyền địa phương
1412 Chứng khoán do các tổ chức tín dụng khác trong nước phát hành
1413 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1414 Chứng khoán nước ngoài
142 Chứng khoán vốn
1421 Chứng khoán do các tổ chức tín dụng khác trong nước phát hành
1422 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1423 Chứng khoán nước ngoài
148 Chứng khoán kinh doanh khác
149 Dự phòng rủi ro chứng khoán
1491 Dự phòng cụ thể
1492 Dự phòng chung
1499 Dự phòng giảm giá
15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
151 Chứng khoán Chính phủ, chứng khoán chính quyền địa phương
152 Chứng khoán Nợ do các tổ chức tín dụng khác trong nước phát
hành
153 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
154 Chứng khoán Nợ nước ngoài
155 Chứng khoán Vốn do các tổ chức tín dụng khác trong nước phát
hành
156 Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
157 Chứng khoán Vốn nước ngoài
159 Dự phòng rủi ro chứng khoán
1591 Dự phòng cụ thể

1592 Dự phòng chung


1599 Dự phòng giảm giá
16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
161 Chứng khoán Chính phủ, chứng khoán chính quyền địa phương
162 Chứng khoán Nợ do các tổ chức tín dụng khác trong nước phát
hành
163 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
164 Chứng khoán Nợ nước ngoài
169 Dự phòng rủi ro chứng khoán
1691 Dự phòng cụ thể
1692 Dự phòng chung
1699 Dự phòng giảm giá
Loại 2: Hoạt động tín dụng
20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác
201 Cho vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
2011 Nợ trong hạn
2012 Nợ quá hạn
202 Cho vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
2021 Nợ trong hạn
2022 Nợ quá hạn
203 Cho vay các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ
2031 Nợ trong hạn
2032 Nợ quá hạn
205 Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá
khác
2051 Nợ trong hạn
2052 Nợ quá hạn
209 Dự phòng rủi ro
2091 Dự phòng cụ thể
2092 Dự phòng chung
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2111 Nợ trong hạn
2112 Nợ quá hạn
212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2121 Nợ trong hạn
2122 Nợ quá hạn
213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2131 Nợ trong hạn
2132 Nợ quá hạn
214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2141 Nợ trong hạn
2142 Nợ quá hạn
215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2151 Nợ trong hạn
2152 Nợ quá hạn
216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2161 Nợ trong hạn

2162 Nợ quá hạn


219 Dự phòng rủi ro
2191 Dự phòng cụ thể
2192 Dự phòng chung
22 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ
chức kinh tế, cá nhân trong nước
221 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng đồng
Việt Nam
2211 Nợ trong hạn
2212 Nợ quá hạn
222 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
2221 Nợ trong hạn
2222 Nợ quá hạn
229 Dự phòng rủi ro
2291 Dự phòng cụ thể
2292 Dự phòng chung
23 Cho thuê tài chính
231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam
2311 Nợ trong hạn
2312 Nợ quá hạn
232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
2321 Nợ trong hạn
2322 Nợ quá hạn
239 Dự phòng rủi ro
2391 Dự phòng cụ thể
2392 Dự phòng chung
24 Trả thay bảo lãnh
241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam
242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ
249 Dự phòng rủi ro
2491 Dự phòng cụ thể
2492 Dự phòng chung
25 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
251 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức
Quốc tế
2511 Nợ trong hạn
2512 Nợ quá hạn
252 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ
2521 Nợ trong hạn
2522 Nợ quá hạn
253 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân
khác
2531 Nợ trong hạn
2532 Nợ quá hạn
254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2541 Nợ trong hạn
2542 Nợ quá hạn
255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ

2551 Nợ trong hạn


2552 Nợ quá hạn
256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2561 Nợ trong hạn
2562 Nợ quá hạn
259 Dự phòng rủi ro
2591 Dự phòng cụ thể
2592 Dự phòng chung
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2611 Nợ trong hạn
2612 Nợ quá hạn
262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2621 Nợ trong hạn
2622 Nợ quá hạn
263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2631 Nợ trong hạn
2632 Nợ quá hạn
264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2641 Nợ trong hạn
2642 Nợ quá hạn
265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2651 Nợ trong hạn
2652 Nợ quá hạn
266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2661 Nợ trong hạn
2662 Nợ quá hạn
267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
2671 Nợ trong hạn
2672 Nợ quá hạn
268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
2681 Nợ trong hạn
2682 Nợ quá hạn
269 Dự phòng rủi ro
2691 Dự phòng cụ thể
2692 Dự phòng chung
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
271 Cho vay vốn đặc biệt
2711 Nợ trong hạn
2712 Nợ quá hạn
272 Cho vay thanh toán công nợ
2721 Nợ trong hạn
2722 Nợ quá hạn
273 Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
2731 Nợ trong hạn
2732 Nợ quá hạn
275 Cho vay khác
2751 Nợ trong hạn

2752 Nợ quá hạn


279 Dự phòng rủi ro
2791 Dự phòng cụ thể
2792 Dự phòng chung
28 Các khoản nợ chờ xử lý
281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
2811 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ từ 30/6/1998
về trước
2812 Các khoản nợ chở xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét
xử
283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm
284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để
thu nợ
285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại,
đang hoạt động
289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý
2891 Dự phòng cụ thể
2892 Dự phòng chung
29 Nợ cho vay được khoanh
291 Cho vay ngắn hạn
292 Cho vay trung hạn
293 Cho vay dài hạn
299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh
2991 Dự phòng cụ thể
2992 Dự phòng chung
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác
30 Tài sản cố định
301 Tài sản cố định hữu hình
3012 Nhà cửa, vật kiến trúc
3013 Máy móc, thiết bị
3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý
3019 Tài sản cố định hữu hình khác
302 Tài sản cố định vô hình
3021 Quyền sử dụng đất
3024 Phần mềm máy vi tính
3029 Tài sản cố định vô hình khác
303 Tài sản cố định thuê tài chính
304 Bất động sản đầu tư
305 Hao mòn tài sản cố định
3051 Hao mòn tài sản cố định hữu hình
3052 Hao mòn tài sản cố định vô hình
3053 Hao mòn tài sản cố định đi thuê
3054 Hao mòn bất động sản đầu tư
31 Tài sản khác
311 Công cụ, dụng cụ
313 Vật liệu

32 Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định


321 Mua sắm tài sản cố định
322 Chi phí xây dựng cơ bản
3221 Chi phí công trình
3222 Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản
3223 Chi phí nhân công
3229 Chi phí khác
323 Sửa chữa tài sản cố định
34 Góp vốn, đầu tư dài hạn
341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
3421 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác
3422 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
345 Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ
346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
3461 Vốn góp liên doanh với các tổ chức tín dụng khác
3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
349 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
35 Các khoản phải thu bên ngoài
351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố
352 Các khoản tham ô, lợi dụng
353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước
3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước
3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào
3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán
355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ
359 Các khoản khác phải thu
3591 Phài thu được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng
3592 Phải thu khác
3597 Dự phòng rủi ro cụ thể
3598 Dự phòng rủi ro chung
3599 Dự phòng phải thu khó đòi
36 Các khoản phải thu nội bộ
361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam
3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ
3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên
3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
3619 Các khoản phải thu khác
362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ
3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài
3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên
3629 Các khoản phải thu khác

366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ


3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh
3662 Các khoản phải thu từ Hội sở chính
369 Các khoản phải thu khác
3692 Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản
3699 Các khoản phải thu khác
37 Mua nợ
371 Mua nợ bằng đồng Việt Nam
372 Mua nợ bằng ngoại tệ
379 Dự phòng rủi ro
3791 Dự phòng cụ thể
3792 Dự phòng chung
38 Các tài sản Có khác
381 Chuyển vốn đế cấp tín dụng hợp vốn
3811 Chuyền vốn để cấp tín dụng hợp vốn băng đồng Việt Nam
3812 Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng ngoại tệ
382 Ủy thác
3821 Ủy thác cấp tín dụng bằng đồng Việt Nam
3822 Ủy thác cấp tín dụng bằng ngoại tệ
3823 Ủy thác khác bằng đồng Việt Nam
3824 Ủy thác khác bằng ngoại tệ
383 Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính
3831 Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam
3832 Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
386 Dự phòng rủi ro
3861 Dự phòng rủi ro cụ thể
3862 Dự phòng rủi ro chung
3863 Dự phòng rủi ro khác
387 Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng, đang
chờ xử lý
388 Chi phí chờ phân bổ
389 Tài sản có khác
39 Lãi và phí phải thu
391 Lãi phải thu từ tiền gửi
3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam.
3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ
392 Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán
3921 Lãi phải thu từ tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Kho bạc
3922 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
3923 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam
3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng
3943 Lãi phải thu từ cho thuê tài chính
3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng được bảo lãnh
395 Lãi phải thu từ nghiệp vụ mua nợ
3951 Lãi phải thu từ nợ mua bằng đồng Việt Nam
3952 Lãi phải thu từ nợ mua bằng ngoại tệ

396 Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh
3961 Giao dịch hoán đổi
3962 Giao dịch kỳ hạn
3963 Giao dịch tương lai
3964 Giao dịch quyền chọn
397 Phí phải thu
Loại 4: Các khoản phải trả
40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam
402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ
403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam
4031 Vay theo hồ sơ tín dụng
4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá
4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá
4034 Vay thanh toán bù trừ
4035 Vay hỗ trợ đặc biệt
4038 Vay khác
4039 Nợ quá hạn
404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
4041 Nợ vay trong hạn
4049 Nợ quá hạn
41 Các khoản Nợ các tổ chức tín dụng khác
411 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
4111 Tiền gửi không kỳ hạn
4112 Tiền gửi có kỳ hạn
412 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4121 Tiền gửi không kỳ hạn
4122 Tiền gửi có kỳ hạn
413 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4131 Tiền gửi không kỳ hạn
4132 Tiền gửi có kỳ hạn
414 Tiền gửi của các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4141 Tiền gửi không kỳ hạn
4142 Tiền gửi có kỳ hạn
415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
4151 Nợ vay trong hạn
4159 Nợ quá hạn
416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4161 Nợ vay trong hạn
4169 Nợ quá hạn
417 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4171 Nợ vay trong hạn
4179 Nợ quá hạn
418 Vay các ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4181 Nợ vay trong hạn
4189 Nợ quá hạn
419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và các giấy
tờ có giá khác

42 Tiền gửi của khách hàng


421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam
4211 Tiền gửi không kỳ hạn
4212 Tiền gửi có kỳ hạn
4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng
422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ
4221 Tiền gửi không kỳ hạn
4222 Tiền gửi có kỳ hạn
4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng
423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
4238 Tiền gửi tiết kiệm khác
424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng
4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4251 Tiền gửi không kỳ hạn
4252 Tiền gửi có kỳ hạn
4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng
426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ
4261 Tiền gửi không kỳ hạn
4262 Tiền gửi có kỳ hạn
4264 Tiền gửi vốn chuyên dùng
427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam
4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4273 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
4274 Ký quỹ bảo lãnh
4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4283 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
4284 Ký quỹ bảo lãnh
4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
441 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
4411 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

4412 Vốn nhận của Chính phủ


4413 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
442 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4422 Vốn nhận của Chính phủ
4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
45 Các khoản phải trả cho bên ngoài
451 Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định
452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
chờ xử lý
453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
4534 Thuế thu nhập doanh nghiệp
4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
4538 Các loại thuế khác
4539 Các khoản phải nộp khác
454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam
455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ
458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
459 Các khoản chờ thanh toán khác
4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản
bảo đảm nợ
4599 Các khoản chờ thanh toán khác
46 Các khoản phải trả nội bộ
461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống tổ chức tín
dụng
4661 Các khoản phải trả các chi nhánh
4662 Các khoản phải trả Hội sở chính
467 Giá trị khoản nợ nhận của ngân hàng thương mại để quản lý và khai
thác
469 Các khoản phải trả khác
47 Các giao dịch ngoại hối
471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
473 Giao dịch hoán đổi (SWAP)
4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
4732 Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ
474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
475 Giao dịch tương lai (FUTURES)
4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ

476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS)


4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ
4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ
478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
48 Các tài sản Nợ khác
481 Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn
4811 Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam
4812 Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng ngoại tệ
482 Nhận tiền ủy thác
4821 Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam
4822 Nhận tiền ủy thác bằng ngoại tệ
483 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
4831 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
4832 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định
484 Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng Ban quản lý điều hành
4841 Quỹ khen thưởng
4842 Quỹ phúc lợi
4843 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
4844 Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành
485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh
4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP)
4862 Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4863 Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES)
4864 Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
487 Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi
488 Doanh thu chờ phân bổ
489 Dự phòng rủi ro khác
4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác
4892 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
4896 Dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra
4899 Dự phòng rủi ro khác
49 Lãi và phí phải trả
491 Lãi phải trả cho tiền gửi
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá
4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
4922 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
493 Lãi phải trả cho tiền vay
4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam
4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ
494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam
4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ

496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh
4961 Giao dịch hoán đổi
4962 Giao dịch kỳ hạn
4963 Giao dịch tương lai
4964 Giao dịch quyền chọn
497 Phí phải trả
Loại 5: Hoạt động thanh toán
50 Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng
501 Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng
5011 Thanh toán bù trừ của ngân hàng chủ trì
5012 Thanh toán bù trừ của ngân hàng thành viên
502 Thu, chi hộ giữa các tổ chức tín dụng
509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng
51 Thanh toán chuyển tiền
511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền
5111 Chuyển tiền đi năm nay
5112 Chuyển tiền đến năm nay
5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền
5121 Chuyển tiền đi năm trước
5122 Chuyển tiền đến năm trước
5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán
5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán
5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước
5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước
5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng ngân hàng
5191 Điều chuyển vốn
5192 Thu hộ, chi hộ
5199 Thanh toán khác
52 Thanh toán liên hàng
521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống ngân hàng
5211 Liên hàng đi năm nay
5212 Liên hàng đến năm nay
5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu
5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu
5215 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm
522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống ngân hàng
5221 Liên hàng đi năm trước
5222 Liên hàng đến năm trước
5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu
5224 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu
5225 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm
5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước

5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước


523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5232 Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5242 Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
56 Thanh toán với các ngân hàng ở nước ngoài
562 Thanh toán song biên
563 Thanh toán đa biên
569 Các khoản thanh toán khác
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
60 Vốn của tổ chức tín dụng
601 Vốn điều lệ
602 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định
603 Thặng dư vốn cổ phần
604 Cổ phiếu quỹ
609 Vốn khác
61 Quỹ của tổ chức tín dụng
611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612 Quỹ đầu tư phát triển
6121 Quỹ đầu tư phát triển
6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
613 Quỹ dự phòng tài chính
619 Quỹ khác
63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản
6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính
632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý
633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
6331 Giao dịch hoán đổi
6332 Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
6333 Giao dịch tương lai tiền tệ
6334 Giao dịch quyền chọn tiền tệ
6338 Công cụ phái sinh khác
64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định

65 Cổ phiếu ưu đãi
69 Lợi nhuận chưa phân phối
691 Lợi nhuận năm nay
692 Lợi nhuận năm trước
Loại 7: Thu nhập
70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng
701 Thu lãi tiền gửi
702 Thu lãi cho vay
703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
704 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
705 Thu lãi cho thuê tài chính
706 Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ
709 Thu khác từ hoạt động tín dụng
71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
711 Thu từ dịch vụ thanh toán
713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ
714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý
715 Thu từ dịch vụ tư vấn
716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm
717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két
719 Thu khác
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
721 Thu về kinh doanh ngoại tệ
722 Thu về kinh doanh vàng
723 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
741 Thu về kinh doanh chứng khoán
742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ
748 Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác
749 Thu về hoạt động kinh doanh khác
78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
79 Thu nhập khác
Loại 8: Chi phí
80 Chi phí hoạt động tín dụng
801 Trả lãi tiền gửi
802 Trả lãi tiền vay
803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
805 Trả lãi tiền thuê tài chính
809 Chi phí khác cho hoạt động tín dụng
81 Chi phí hoạt động dịch vụ
811 Chi về dịch vụ thanh toán
812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
813 Chi về ngân quỹ
8131 Vận chuyển, bốc xếp tiền
8132 Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền
8133 Bảo vệ tiền
8139 Chi khác

814 Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý


815 Chi về dịch vụ tư vấn
816 Chi phí hoa hồng môi giới
819 Chi khác
82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
821 Chi về kinh doanh ngoại tệ
822 Chi về kinh doanh vàng
823 Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
83 Chỉ nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
831 Chi nộp thuế
832 Chi nộp các khoản phí, lệ phí
833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
841 Chi về kinh doanh chứng khoán
842 Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính
843 Chi về nghiệp vụ mua bán nợ
848 Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
849 Chi về hoạt động kinh doanh khác
85 Chi phí cho nhân viên
851 Lương và phụ cấp
8511 Lương và phụ cấp lương
852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động
853 Các khoản chi để đóng góp theo lương
8531 Nộp bảo hiểm xã hội
8532 Nộp bảo hiểm y tế
8533 Nộp bảo hiểm lao động
8534 Nộp kinh phí công đoàn
8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
854 Chi trợ cấp
8541 Trợ cấp khó khăn
8542 Trợ cấp thôi việc
8549 Chi trợ cấp khác
856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
857 Chi y tế cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
859 Chi khác cho cán bộ, nhân viên tổ chức tín dụng
86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
861 Chi về vật liệu và giấy tờ in
8611 Vật liệu văn phòng
8612 Giây tờ in
8613 Vật mang tin
8614 Xăng dầu
8619 Vật liệu khác
862 Công tác phí
863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải
tiến

865 Chi bưu phí và điện thoại


866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
867 Chi mua tài liệu, sách báo
868 Chi về các hoạt động đoàn thể của tổ chức tín dụng
869 Các khoản chi phí quản lý khác
8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan
8693 Hội nghị
8694 Lễ tân, khánh tiết
8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động tổ chức tín
dụng
8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy
8699 Các khoản chi khác
87 Chi về tài sản
871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định
872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
874 Mua sắm công cụ lao động
875 Chi bảo hiểm tài sản
876 Chi thuê tài sản
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
882 Chi dự phòng
8821 Chi dự phòng giảm giá vàng
8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi
8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán
8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho
8826 Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần
8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra
8829 Chi dự phòng rủi ro khác
883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
89 Chi phí khác
891 Chi công tác xã hội
899 Chi phí khác theo chế độ tài chính
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
90 Tiền không có giá trị lưu hành
901 Tiền không có giá trị lưu hành
9011 Tiền mẫu
9012 Tiền lưu niệm
9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
911 Ngoại tệ
9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu
9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý
912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu
9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu

9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh
toán
92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra
921 Cam kết bảo lãnh vay vốn
922 Cam kết bảo lãnh thanh toán
923 Các cam kết giao dịch hối đoái
9231 Cam kết mua ngoại tệ trao ngay
9232 Cam kết bán ngoại tệ trao ngay
9233 Cam kết mua ngoại tệ có kỳ hạn
9234 Cam kết bán ngoại tệ có kỳ hạn
9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ
9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ
9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
924 Cam kết cho vay không hủy ngang
925 Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng (L/C)
926 Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng
927 Cam kết bảo lãnh dự thầu
928 Cam kết bảo lãnh khác
929 Các cam kết khác
9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất
9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá
9299 Cam kết khác
93 Các cam kết nhận được
931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các tổ chức tín dụng khác
9311 Vay vốn
9319 Các bảo lãnh khác
932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ
933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm
934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức quốc tế
938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
939 Các bảo lãnh khác nhận được
94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
941 Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam
942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được
944 Lãi chứng khoán chưa thu được
945 Lãi tiền gửi chưa thu được
949 Phí phải thu chưa thu được
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê
96 Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng phát hành
961 Các giấy tờ có giá mẫu
962 Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng
97 Nợ khó đòi đã xử lý
971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
98 Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý
981 Nghiệp vụ mua bán nợ
9811 Nợ gốc đã mua
9812 Lãi của khoản nợ đã mua
9813 Nợ gốc đã bán
9814 Lãi của khoản nợ đã bán
982 Cho vay theo hợp đồng hợp vốn
9821 Nợ trong hạn
9822 Nợ quá hạn
983 Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác
9831 Nợ trong hạn
9832 Nợ quá hạn
984 Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác
989 Chứng khoán lưu ký
99 Tài sản và chứng từ khác
991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ
992 Tài sản khác giữ hộ
993 Tài sản thuê ngoài
994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng
995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
997 Tài sản nhận của ngân hàng thương mại hoặc nhận từ việc mua lại
nợ
998 Tài sản, giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng thế chấp, cầm cố
999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

1113 Tiền gửi thanh toán


1331 Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ ở nước ngoài
2111 Nợ trong hạn cho vay ngắn hạn bằng đồng VN
2131 Nợ trong hạn cho vay dài hạn bằng đồng VN
3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ bằng VND
388 Chi phí chờ phân bổ
3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng VND
411 Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng VND
4211 Tiền gửi không kỳ hạn của KH trong nước bằng VND
4221 Tiền gửi không kỳ hạn của KH trong nước bằng ngoại tệ
4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn bằng VND
4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn bằng VND
4272 Tiền gửi để mở thư tín dụng LC bằng VND
4282 Tiền gửi để mở thư tín dụng LC bằng ngoại tệ
431 Mệnh giá GTCG bằng đồng VN
434 Mệnh giá GTCG bằng ngoại tệ và vàng
4531 Thuế VAT phải nộp
4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
488 Doanh thu chờ phân bổ
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng VND
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng VND
4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng VND
5012 Thanh toán bù trừ của NH thành viên
5112 Chuyển tiền đến năm nay / thanh toán bù trừ
5191 Điều chuyển vốn /Thanh toán bằng ck từ chi nhánh NH
cùng hệ thống
601 Vốn điều lệ
611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612 Quỹ đầu tư phát triển
613 Quỹ dự phòng tài chính
632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc đá quý
691 Lợi nhuận năm nay/ LNGL bổ sung các quỹ
702 Thu lãi cho vay từ hoạt động tín dụng
711 Thu từ dịch vụ thanh toán
722 Thu về kinh doanh vàng
801 Trả lãi tiền gửi của hoạt động tín dụng
803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
8822 Chi dự phòng nợ phải thu khó đòi
9124 CTCG bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
994 Tài sản thế chấp cầm cố của KH
996 Các GTCG của Kh đưa cầm cố
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
432 Chiết khấu GTCG bằng đồng VN
433 Phụ trội GTCG bằng VND
4599 Các khoản chờ thanh toán khác
4591 Tiền thu từ bán nợ, TSDB
2112 Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng VND
9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
355 CP xử lý TSDB nợ
1311 Tiền gửi không kỳ hạn bằng VND
3614 Tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý
Số tiền thiếu quỹ ngân hàng còn phải thu tăng
Số tiền ngân hàng đã thu giảm
461 Thừa quỹ, TS thừa chờ xử lý
Số tiền ngân hàng đã trả hoặc được xử lý giảm
Số tiền thừa quỹ ngân hàng phải trả tăng
3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ
852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động

Đơn giá xuất Giá trị tồn đầu kỳ+ Tổng giá trị nhập trong kỳ
kho BQGQ cả SỐ lượngtồn đầu kỳ +Tổng số lượng nhập trong kỳ
kỳ dự trữ
Kết quả kinh = (Số ngoại tệ bán ra * Tỷ giá bán ra) – (Số ngoại tệ mua vào * Tỷ giá mua
doanh ngoại tệ vào bình quân)
Tỷ giá mua vào Giá trị ngoại tệ đầu kỳ+ Giá trị ngoại tệ mua vào trong kỳ
bình quân Số lượng ngoại tệ đầu kỳ+ Số lượng ngoạitệ mua vào trong kỳ

Tại Ngân hàng thương mại cổ phần ABC trên tỉnh Đắk Lắk, trong tháng 03/N có
một số thông tin như sau:
I - Thông tin ban đầu:
Số dư đầu ngày 01/03:
+ TK 4711: 400.000 USD
+ TK 4712: 8.800.000.000 đồng
+ TK 1051: 7.000.000.000 đồng (200 lượng vàng SJC)
- Ngân hàng hạch toán các khoản tiền gửi, cho vay theo phương pháp dự thu,
dự chi vào ngày cuối cùng của tháng. Các tài khoản có đủ số dư hạch toán. Lãi suất
không kỳ hạn 0,2%/năm.
- Các ngân hàng trên cùng địa bàn đều tham gia thanh toán bù trừ qua ngân
hàng Nhà nước.
- Ngân hàng tính trị giá vốn của ngoại tệ và vàng xuất bán trong kỳ theo
phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ dự trữ.
II - Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1. Ngày 02/03, nhận được một chứng từ nhờ thu tiền của một doanh nghiệp
nước ngoài, thu tiền của công ty (B) (đang mở tài khoản tiền gửi thanh toán không
kỳ hạn bằng ngoại tệ tại ngân hàng ABC) 11.000 USD. Ngân hàng ABC đã thông
báo tới công ty (B) và được công ty chấp nhận thanh toán. Phí thanh toán 5% khoản
tiền hàng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã được ngân hàng ABC thu qua tài
khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn bằng ngoại tệ. Ngân hàng ABC thanh toán
qua tài khoản tiền gửi đang gửi tại ngân hàng nước ngoài.
+ Nợ TK 9124: 11.000 USD
+ Nợ TK 4221. Công ty B: 11.000 USD
Có TK 1331: 11.000 USD
+ Nợ TK 4221. Công ty B: 605 USD
Có TK 711: 5% x 11.000 USD= 550 USD
Có TK 4531: 55 USD
+ Có TK 9124: 11.000 USD
2. Ngày 03/03, tồn quỹ vượt quá mức cho phép, ngân hàng nộp vào tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng nhà nước số tiền là 1.000.000.000 đồng.
Nợ TK 1113: 1.000.000
Có TK 1011: 1.000.000
3. Ngày 07/03, chị (D) nộp một sổ tiết kiệm xin rút tiền mặt, kỳ hạn 6 tháng, số
tiền 80.000.000 đồng. Sổ tiết kiệm được mở từ ngày 7/6/N-1, lãi suất 8%/năm, trả
lãi sau khi đến hạn. Phần tiền lãi chị (D) chưa nhận, ngân hàng tiến hành nhập gốc
khi đáo hạn sang kỳ hạn mới. Ngân hàng đã tiến hành dự trả lãi tới tháng liền kề
trước đó, đồng thời tính lãi suất không kỳ hạn cho các khoản tiền gửi rút trước hạn.

Nợ TK 4232. 6 tháng. KH D: 80.000 + (6 tháng x 8% x 80.000)/12 tháng = 83.200


Có TK 1011: 83.200
Thoái chi: Nợ TK 4913. KH D: (3 tháng x 8% x 83.200)/ 12 = 1.664
Có TK 801: 1.664
Quy định tính theo ngày nhưng để dễ tính cho các bạn thì các bạn cứ tính tròn tháng
như đáp án nhé
Lãi suất không kỳ hạn:
Nợ TK 801: (3 tháng x 83.200 x 0,2%x 3 tháng) /12 tháng = 41.600
Có TK 1011: 41.600
4. Ngày 08/03, công ty (E) nộp đơn xin vay ngắn hạn 50.000.000 đồng vào
ngân hàng để mở thư tín dụng L/C. Lãi suất cho vay 12%/năm, loại trả lãi sau. Ngân
hàng ABC đã đồng ý và tiến hành giải ngân một lần cho công ty (E). Ngân hàng thu
phí mở thư tín dụng là 110.000 đồng bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 10%.
Nợ TK 2111. Công ty E: 50.000
Có TK 4272. Công ty E: 50.000
Nợ TK 1011: 110
Có TK 711: 100
Có TK 4531: 10
Cuối tháng hạch toán lãi dự thu cho tháng 3:
Nợ TK 3941. Công ty E: (50.000 x 12%): 12 tháng = 500
Có TK 702: 500
5. Ngày 09/03, ngân hàng trích quỹ dự trữ, bổ sung vốn điều lệ để bổ sung cho
vốn điều lệ số tiền 50.000.000.000 đồng.
Nợ TK 611: 50.000
Có TK 601: 50.000
6. Ngày 12/03, chị (F) tới ngân hàng mua 6 lượng vàng SJC, thanh toán bằng
tiền mặt. Giá vàng giao dịch thời điểm mua bán 35.200.000 - 35.290.000 đ/lượng.

+ Giá vốn vàng: 7.000.000 : 200 = 35.000/ lượng


Nợ TK 478: 6 x 35.000 = 210.000
Có TK 1051: 210.000
+ Nợ TK 1011: 6 x 35.290 = 211.740
Có TK 478: 211.740
7. Ngày 13/03, gửi một Lệnh chuyển Có sang ngân hàng (G) số tiền
200.000.000 về việc công ty (H) thanh toán tiền hàng cho công ty (I). Ngân hàng
ABC và ngân hàng (G) trên cùng địa bàn nên thanh toán bù trừ qua ngân hàng Nhà
nước.
Nợ TK 4211. Công ty H: 200.000
Có TK 5012: 200.000
8. Ngày 16/03, ngân hàng cho công ty (K) vay số tiền 400.000.000 đồng để
thanh toán một khoản tiền hàng cho công ty (L) (đang mở tài khoản tại một ngân
hàng ABC cùng hệ thống tại chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh). Ngân hàng đã tiến
hành chuyển tiền ngay tại thời điểm giải ngân. Số tiền này ngân hàng cho công ty
(K) vay trong thời gian 3 tháng, lãi suất 14%/năm, loại trả lãi trước. Khi vay, công
ty đã đem thế chấp bằng giấy tờ của một xe tải trị giá được ghi nhận 1.500.000.000
đồng.
Nợ TK 2111. 3 tháng. Công ty K: 400.000
Có TK 488. Công ty K: (400.000 x 14% x3) : 12 = 14.000
Có TK 5191: 386.000
Nợ TK 996. Công ty K: 1.500.000
Phân bổ tiền lãi: Nợ TK 488: 14.000 : 3 tháng = 4.666,67
Có TK 702: 4.666,67 “Lưu ý lấy sau dấu phẩy 2 con
số”
9. Ngày 18/03, nhận được giấy báo có từ ngân hàng nước ngoài về một khoản
ngoại hối 9.000 USD được chuyển về cho cô (M). Khách hàng hàng không có tài
khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân hàng và đã tới nhận bằng tiền mặt. Phí thanh toán
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%) 5% ngân hàng đã thu của cô (M) bằng tiền mặt.
Ngân hàng nước ngoài đã thanh toán qua tài khoản tiền gửi đang nhận của ngân
hàng ABC.
Nợ TK 1331: 9.000 USD
Có TK 455: 9.000 USD
Nợ TK 455: 9.000 USD
Có TK 1031: 8.505 USD
Có TK 711: 5% x 9.000 USD = 450 USD
Có TK 4531: 45 USD
10. Ngày 19/03, kiểm kê quỹ tiền mặt hàng ngày, kế toán phát hiện thừa số tiền
3.500.000 đồng. Đến cuối ngày, ngân hàng đã xác định được nguyên nhân là do
giao dịch viên đã trả thiếu tiền cho cho công ty (N) trước đó. Ngân hàng đã tiến
hành chuyển số tiền còn thiếu vào tài khoản tiền gửi của công ty (N).
Nợ TK 1011: 3.500
Có TK 461: 3.500
Nợ TK 461: 3.500
Có TK 4211. Công ty N: 3.500
11. Ngày 21/03, nhận được một Lệnh chuyển Có từ ngân hàng (O) số tiền
70.000.000 đồng về việc công ty (P) thanh toán tiền hàng cho công ty (Q). Ngân
hàng ABC và ngân hàng (O) không cùng hệ thống và trên hai địa bàn khác nhau.
Nợ TK 5012: 70.000
Có TK 4211. Công ty Q: 70.000
12. Ngày 23/03, chị (R) tới gửi 100.000.000 đồng tiết kiệm bằng tiền mặt, kỳ
hạn 6 tháng, loại trả lãi sau khi đến hạn. Ngân hàng tính lãi 7%/năm.
Nợ TK 1011: 100.000
Có TK 4232. 6 tháng. KH R: 100.000
Cuối tháng dự trả lãi TGTK: Nợ TK 801: (100.000 x 7%) : 12 = 583,33
Có TK 4913. KH R: 583,33
13. Ngày 24/03, ngân hàng phát hành 10.000 kỳ phiếu mệnh giá
1.000.000đ/kỳ phiếu với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 8%/năm, loại trả lãi trước. Giá phát
hành ngân hàng đưa ra là 980.000đ/kp. Ngân hàng đã thu được toàn bộ tiền phát
hành bằng tiền mặt.
Nợ TK 1011: 9.400.000
Nợ TK 432: (1.000 – 980) x 10.000 = 200.000
Nợ TK 388: (8% x 6 x 10.000)/ 12 = 400.000
Có TK 431: 10.000 x 1.000 = 10.000.000
Phân bổ chiết khấu:
Nợ TK 803: 33.333,33
Có TK 432: 200.000 : 6 = 33.333,33
Phân bổ lãi đã trả trước:
Nợ TK 803: 400.000 : 6 = 66.666,67
Có TK 388: 66.666,67
14. Ngày 29/03, doanh nghiệp (S) lập Ủy nhiệm chi gửi vào ngân hàng yêu
cầu trích tài khoản tiền gửi Việt Nam đồng để mua 30.000 USD ký quỹ mở L/C
nhập khẩu hàng hóa. Biết rằng, tỷ giá mua - bán chuyển khoản của ngân hàng
22.130 - 22.180 đ/USD.
Nợ TK 4211. DN S: 30.000 USD x 22,18 = 665.400
Có TK 4712: 665.400
Nợ TK 4711: 30.000 USD
Có TK 4282. DN S: 30.000 USD
b. Xác định kết quả kinh doanh vàng trong tháng của ngân hàng ABC
TK 478

• Kết quả kinh doanh bán 6 lượng vàng trong tháng (Lãi):
211.740 - 210.000 = 1.740
Nợ TK 478: 1.740
Có TK 722: 1.740
c. Đánh giá lại vàng vào ngày 31/3:
• Số lượng vàng tồn quỹ: 200 – 6 = 194 lượng
• Giá trị trên sổ sách: 194 x 35.000= 6.790.000
• Giá trị vào ngày 31/3: 194 x 35.450 = 6.887.300
• Chênh lệch tăng: 6.887.300 - 6.790.000 = 87.300

Nợ TK 1051: 87.300
Có TK 632: 87.300
Câu 1: Tại ngân hàng thương mại cổ phần ABC, trong tháng 03/N có một
số thông tin như sau:
I.Thông tin ban đầu:
1.Số dư đầu ngày 01/03:
+ TK 4711: 500.000USD
+ TK 4712: 11.500.000.000 đồng
+ TK 1051: 11.200.000.000 đồng (200 lượng vàng SJC)
-Ngân hàng hạch toán các khoản tiền gửi, cho vay theo phương pháp dự thu,
dự chi vào ngày cuối cùng của tháng. (Tháng 02/N có 28 ngày). Các tài
khoản có đủ số dư hạch toán. Lãi suất không kỳ hạn 0,2%/năm.
-Các ngân hàng trên cùng địa bàn đều tham gia thanh toán bù trừ qua ngân
hàng Nhà nước.
-Ngân hàng tính trị giá vốn của ngoài tệ và vàng xuất bán trong kỳ theo
phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ dự trữ.
II.-Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1.Ngày 01/03, tồn quỹ vượt quá mức cho phép, ngân hàng nộp vào tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng nhà nước số tiền là 1.000.000.000 đồng.
1. Nợ Tk1113: 1.000.000
Có TK1011: 1.000.000
2.Ngày 02/03, khách hàng Thanh Thảo đến ngân hàng gửi tiết kiệm số tiền
120.000.000 đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 7%/năm, hình thức trã lãi trước.
Giao dịch được thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK1011: 115.800.000
Nợ TK388: (120.000.000 * 7%*6)/12= 120.000
Có TK4232: 120.000.000
Phân bố
Nợ TK801: 700.000
Có TK801: 120.000 : 6= 700.000
3.Ngày 05/03, chị Thanh HƯơng tới ngân hàng mua 6 lượng vài SJC, thanh
toán bằng tiền mặt. Giá vàng giao dịch thời điểm mua bán 56.050.000 đồng-
56.080.000đồng /lượng.
Giá vốn vàng 11.200.000/ 200= 5600
Nợ TK478: 56000*6= 336.000
Có TK 1051: 336.000
Nợ Tk1011: 56080 * 6= 336.480
Có TK 478: 336.480
4.Ngày 07/03, nhận được Giấy báo Có của ngân hàng nước ngoài về tiền bán
hàng của Cty Việt Anh(Không mở tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân hàng)
20.000USD. Doanh nghiệp Việt Anh yêu cầu ngân hàng chuyển sang VND
và chuyển vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của cty, đông thời thanh toán
khoản nợ ngắn hạn đã đến hạn phải trả 250.000.000đồng.Lãi suất khoản vay
đã được ngân hàng thu ngay khi giải ngân.Biết rằng, ngân hàng ABC thanh
toán qua tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân hàng nước ngoài, tỷ giá mua-
bán: 23.010-23.160đ/USD.
Nợ 1331 20000 USD
CÓ 455: 20.000 USD
Nợ 455 20.000 USD
Có 4711 20.000 USD
Nợ 4712 20.000 * 23.010 = 460.200
Có 4211 CtyA 210.200
Có 2111 CtyA 250.000
5.Ngày 08/03, Cty DCCB trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn để trả khoản
nợ vay 1.000.000.000 đồng tới hạn thanh toán. Thời hạn vay 3 tháng với lãi
suất cho vay là 12%/năm. Ngân hàng tiến hàng thu lãi hàng tháng, thu nợ
gốc một khi đến hạn. Khi vay, Cty DCCB đã thế chấp một lô đất tại
TP.HCM với giá trị được định giá là 3 tỷ đồng.
Nợ 4211 Cty DCCB 1.000.000
Có 2111 1.000.000
Đồng thời Nợ 994: 3.000.000
6.Ngày 13/03, chuyển món nợ 6 tháng 110.000.000 đồng của Doanh nghiệp
Quang Duãng sang nhóm Nợ tiếp theo vì đã quá hạn 91 ngày.
Nợ 2111: DNQD ( nợ dưới tiêu chuẩn ): 110.000
Có 2111 DNQD ( nợ cần chú ý ): 110.000
7.Ngày 16/03, doanh nghiệp Linh San lập ỦY nhiệm chi gửi vào ngân hàng
yêu cầu trích tài khoản tiền gửi VN đồng để mua 30.000USD kí quỹ mở L/C
nhập khẩu hàng hóa.Biết rằng, tỷ giá mua-bán chuyển khoản của ngân hàng
23.060-23.180đ/USD.
Nợ 4211: 30.000x23180= 695400
Có 4712: 695400
Nợ 4711: 30000
Có 4282: 30000
8. Ngày 19/03, ngân hàng đã nhận đươch bản kê số 15 của Ngân hàng Nhà
nước về kết quả thanh toán bù trừ trong ngày (ngân hàng được nhận
360.000.000đồng), kế toán ngân hàng tiến hành hạch toán kết quả bù trừ vào
sổ sách.
Nợ 1113: 360.000
Có 5012: 360.000
9. Ngày 20/03, cho Cty Thiên Thanh vay 220.000.000đồng thời hạn 6 tháng,
lãi suất 1,1%/tháng, trã lãi hàng tháng. Cty đã dùng toàn bộ số tiền vay này
để mua USD( tại ngân hàng ABC) và ký quỹ mở L/C( loại ký quỹ 100%).
Khi vay Cty Thiên Thanh đã thế chấp 1 lô đất có giá trị 650.000.000đồng.
Tỷ giá mua-bán của ngân hàng tại thời điểm cho vay: 23.060-23.185đ/USD.
Nợ 2111: 220.000
Có 4712:220.000
Nợ 4711: 220.000 :23.185 =9489.89
Có 4282: 9489.89
Đồng thời nợ 994: 650.000
Hàng tháng trả lãi : Nợ 1011: 22.000 x 1.1% = 2420
Có 702: 2402
10. Ngày 22/03, ngân hàng nhận được ủy nhiệm thu không có ủy quyền
chuyển nợ của Cty Tiên Sa đòi tiền Cty Giang Tân( đang mở tài khoản ở 1
ngân hàng ABC cùng hệ thống) 50.000.000đồng.Ngân hàng đã nhận được
thủ tục và ghi nhận nghiệp vụ.
Nợ 5191: 50tr
Có 4211 cty TS: 50tr
11.Ngày 25/03, chị Hồng Ngân tới gửi 100.000.000đồng tiết kiệm bằng tiền
mặt, kỳ hạn 6 tháng, loại trả lãi sau khi đến hạn.Ngân hàng lãi 7%/năm.
Nợ 1011: 100.000
Có 4232: Chị HN.6TH: 100.000
Định kỳ trả lãi:
Nợ 801: (100.000x 7%)|12 = 583.33
Có 4913: 583.33
12.Ngày 27/03,Ngân hàng tiến hàng gán xiết nợ, chuyển quyền sỡ hữu tài sản
thế chấp khoản nợ vay ngắn hạn 500.000.000đồng của cty Gia Thịnh. Tài
sản đảm bảo được Cty Gia Thịnh đem đi thế chấp trước đây là một lo đất trị
giá 1.000.000.000đồng, nay được ngân hàng thu lại với giá thỏa thuận
700.000.000đồng.
13.Ngày 29/03, khách hàng Thanh Thảo đến ngân hàng rút sở tiết kiệm đã gửi
ngày 02/03.Ngân hàng tiến hành thanh toán bằng tiền mặt.
14.Ngày 31/03, Ngân hàng xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ, tiến hành
phân bổ, dự thu,dự chi cho các khoản thu nhập, chi phí phát sinh trong
tháng.
478
336.000 336.4800
336.00 336.4800
480

Yêu cầu:
a.Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại ngân hàng ABC trong tháng.
b. Tính và định khoản các nghiệp vụ phân bổ, dự thu, dự chi của ngân hàng
trong tháng.
KQ Kd vàng
336.480- 336.000 = 480
Nợ 478 480
Có 722 480
Sl vàng tồn quỷ: 200-6 194 lượng
Giá trị trên sổ sách: 56000* 194=10864000 (1)
Giá trị vào ngày 31/3: 194 * 23110 = 4483340 (2)
Chênh lệch giảm : (2)-(1)= -6380660
Nợ 632: 6380660
Có 1051: 6380660
c.Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ trong tháng của ngân hàng ABC.
d. Đánh giá lại ngoại tệ, điều chỉnh chênh lệch tỷ giá hối đoái để lập bản báo cáo
tài chính, biết tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày 31/03 là 23.110đ/USD.
Câu 1: Anh/chị hãy cho biết các ý kiến sau Đúng hay Sai? Giải thích ngắn gọn?
(không quá 5 dòng)
1. Khi cho vay tín chấp, tổng giá trị tiền đảm bảo khoản vay sẽ lớn hơn giá
trị món vay của ngân hàng.
2. Nếu người sử dụng Séc ký phát quá số dự tài khoản 4 lần thì sẽ bị cấm
sự dụng Séc vĩnh viễn.
3. Tất cả các khoản chiết khấu hay phụ trôi được phát sinh khi phát hành
các loại giấy tờ có giá đều phải đưa 1 lần hết vào chi phí hoặc thu nhập trong
kỳ.
4. Việc trích lập dự phòng sẽ ngăn ngừa được nợ xấu trong ngân hàng.
Câu 2: Tại ngân hàng thương mại cổ phần ABC, trong tháng 03/N có một số thông tin
như sau:
I.Thông tin ban đầu:
1.Số dư đầu ngày 01/03:
+ TK 4711: 500.000USD
+ TK 4712: 11.500.000.000 đồng
+ TK 1051: 11.200.000.000 đồng (200 lượng vàng SJC)
-Ngân hàng hạch toán các khoản tiền gửi, cho vay theo phương pháp dự thu,
dự chi vào ngày cuối cùng của tháng. (Tháng 02/N có 28 ngày). Các tài
khoản có đủ số dư hạch toán. Lãi suất không kỳ hạn 0,2%/năm.
-Các ngân hàng trên cùng địa bàn đều tham gia thanh toán bù trừ qua ngân
hàng Nhà nước.
-Ngân hàng tính trị giá vốn của ngoài tệ và vàng xuất bán trong kỳ theo
phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ dự trữ.
II.-Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1.Ngày 04/03, ngân hàng mua đấu thầu thành công 1.000 lượng vàng do ngân
hàng nhà nước bán với giá giao dịch 55.900.000đ/lượng.
Nợ 4211 350.000
Có 5022 350.000
2.Ngày 06/03, chuyển món nợ 15 tháng 110.000.000 đồng của Doanh nghiệp
(B) sang món Nợ tiếp theo vì đã quá hạn 91 ngày.
Nợ 4211 400.000
Có 5012 400.000
3.Ngày 07/03, ngân hàng trích lập thêm dự phòng chung 55.000.000đồng,
trích lập thêm dự phòng cụ thể 80.000.000 cho các khoản vay ngắn hạn bằng
VNĐ.
Nợ 2111 200.000
Có 5191 200.000
Đ thời Nợ 994 2.000.000
Lãi Nợ 1011 2000
Có 702 (2000.000 812%) /12= 2000
5. Ngày 08/03, ngân hàng nhận đước ủy nhiệm thu không có ủy quyền chuyển
nợ của Cty(C) đòi tiền Cty(D) (đang mở tài khoản ở 1 ngân hàng ABC khác
hệ tống, cùng địa bàn) 230.000.000đồng. Ngân hàng đã nhận được thủ tục và
ghi nhận nghiệp vụ.
Giá vốn vàng 11.200.000/200=56000
Nợ 478 56000*20 =1120000
Có 1054 1120000
Nợ 1011 20* 56100= 1122000
Có 478 1122000
5.Ngày 11/03, chị(E) tới ngân hàng mua 36 lượng vàng SJC, thanh toán bằng
tiền mặt. Giá vàng giao dịch thời điểm mua-bán
56.130.000-56.290.000đ/lượng.
6.Ngày 12/03, tông quỹ vượt quá mức cho phép, ngân hàng nộp vào tài khoản
tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng nhà nước số tiền là 1.000.000.000đồng.
Nợ 1311 30.000USD
Có 455 30.000USD
Nợ 455 30.000USD
Có 4711 30.000USD
Nợ 4712 30.000*23,02= 690600(2)
Có 4211 240.600
Có 2121 45.000(1)
7.Ngày 16/03, Cty(G) nộp đơn xin váy ngắn hạn 150.000.000đồng vào ngân
hàng để mở thư tín dụng L/C. Lãi suất cho vay 14%/năm, loại trả lãi sau.
Ngân hàng ABC đã đồng ý tiến hành giải ngân 1 lần cho Cty(G). Ngân hàng
thu phí mở thư tín dụng là 110.000đồng bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT
10%.
Nợ 1113 120.000
Có 5012 120.000
8.Ngày 19/03, doanh nghiệp(I) lập Ủy nhiệm chi gửi vào Ngân hàng, yêu cầu
trích tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn để ký gửi đảm bảo thanh
toán cho 2 tờ Séc bảo chi, mỗi tờ có số tiền 80.000.000đồng. Ngân hàng tính
phí bải chi Séc 80.000đồng/tờ (chưa bao gồm cả thuế GTGT 10%.)
9. Ngày 20/03, Cty (J) tới ngân hàng xin bán 18 lượng vàng SJC. Tỷ giá mua
bán vàng tại thời điểm giao dịch là 56.125.000-56.265.000đ/lượng. Cty(J)
yêu cầu ngân hàng thanh toán thông qua tài khoản tiền gửi của Cty đang gửi
tại ngân hàng.
10. Ngày 22/03. ngân hàng tiến hành gán xiết nợ, chuyển quyền sở hữu tài sản
thế chấp khoản nợ vay ngắn hạn 500.000.000đồng của Cty(K). Tài sản đảm
bảo được Cty(K) đem đi thế chấp trước đây là 1 lô đất trị giá
1.200.000.000đồng, nay được ngân hàng thu lại với giá thỏa thuận
700.000.000đồng.
11. Ngày 24/03, ngân hàng thanh toán khoản tiền gửi tiết kiệm đến hạn trả
120.000.000đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 7%/năm, hình thức trả lãi sau.
Ngân hàng đã thanh toán bằng tiền mặt.
12.Ngày 31/03, ngân hàng xác định kết quả kinh doanh vàng, tiến hành phân
bổ, dự thu,dự chi cho các khoản thu nhập,chi phí phát sinh trong tháng.
Yêu cầu:
a.Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại ngân hàng ABC trong tháng.
b. Xác định kết quả kinh doanh vàng trong tháng của ngân hàng ABC.
Đánh giá lại vàng, điều chỉnh chênh lệch tỷ giá hối đoái để lập bản báo cáo tài
chính, biết tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày 31/03 là 56.250.000đ/lượng

1 Cho vay khách Tài sản 1.992.725


hàng
2 Vốn và các loại VCSH 3.050.000
quỹ
3 Đầu tư liên Tài sản 60.639
doanh
4 Tiền gửi của Nợ 2.497.827
khách hàng phải
trả
5 Tiền mặt Tài sản 70.000
6 Tiền gửi tại Tài sản 102.780
NH nhà nước
7 Tiền gửi tại Tài sản 167.330
TCTD khác
8 Cho vay các Tài sản 129.606
TCTD
9 Tiền gửi của Nợ 64.734
các TCTD phải
trả
10 TSCD Tài sản 529.710
11 TS có khác Tài sản 57.862
12 Nợ phải trả Nợ 18.590
khác phải
trả
13 Lợi nhuận VCSH X?
hoặc lỗ
14 TS thế chấp, Tài sản 405.225
cầm cố của KH ngoại
bảng
TỔNG TÀI SÀN = TỔNG NGUỒN VỐN
TỔNG TÀI SÀN = TỔNG NỢ PHẢI TRẢ + TỔNG VCSH
3.110.652 = 5.631.151
=> X= - 2.520.499
Tài sản: Cho vay các chủ thể kinh tế, tiền mặt, đầu tư vào trái phiếu
kho bạc, tscd, hao mòn tscd, dự phòng rủi ro tín dụng, các khoản đầu
tư liên kết, khoản phải thu khác, tiền gửi tại NHNN, tiền gửi tại các
TCTD khác
Nợ phải trả: Tiền gửi của TCTD khác, tiền gửi của khách hàng, khoản
phải trả khác, phát hành giấy tờ có giá

Câu 2: Tại NHTM cổ phần ABC trên tỉnh đắk lắk, trong tháng 03/N
có một số thông tin như sau:
I/ Số dư đầu ngày 01/03
+ TK 4711: 400.000$
+ TK 4712: 8.800.000.000 đồng
+ TK 1051: 7.000.000.000 đồng ( 200 lượng vàng SJC)
II/ Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1. Ngày 01/03, NH mua 70.000$ trên thị trường liên ngân hàng, thanh toán qua
tài khoản tiền gửi tại NHNN. Biết rằng, tỷ giá mua-bán thị trường liên NH
đã ký hợp đồng là 21.080 – 21.190 đ/USD
Nợ TK 1031: 70.000$
Có TK 4711: 70.000$
Nợ TK 4712: 70.000 x 21.190= 1.553.300
Có TK 1113: 1.553.300
2. Ngày 02/03, công ty A tới NH mua 21 lượng vàng SJC. Tỷ giá mua bán
vàng tại thời điểm giao dịch là 35.300.000 – 35.405.000 đ/lượng. Công ty A
yêu cầu NH thanh toán một nữa bằng tiền mặt, một nửa qua tài khoản tiền
gửi của cty đang gửi tại NH
Giá vốn vàng: (7.000.000 + 211.800) : (200+6) = 35.008,7
Nợ TK 478: 21 x 35.008,7 = 735.182,7
Có 1051: 21 x 35.008,7 = 735.182,7
Đồng thời: Nợ 1011: 371.752,5
Nợ 4211.cty A: 371.754,5
Có 478: 21 x 35.405= 743.505
3. Ngày 06/03, cho công ty B vay 330.000.000 đồng thời hạn 9 tháng, lãi suất
1,1%/tháng, trả lãi đầu kỳ. Công ty B đã dùng toàn bộ số vay để mua USD
(tại ngân hàng ABC) ký quỹ mở L/C (loại ký quỹ 100%). Khi vay công ty B
đã thế chấp bằng giấy tờ của 1 lô đất có giá trị 800.000.000 đồng. Chi phí
mở L/C ngân hàng đã thu của cty B bằng tiền mặt 100$ (đã bao gồm cả thuế
GTGT 10%). Tỷ giá mua – bán của NH tại thời điểm cho vay 22.100 –
22.205 đ/USD
+ Nợ 2111.cty B: 330.000
Có TK 1011: 330.000
Đồng thời: Nợ TK 996.cty B: 800.000
+ Nợ 1011: 330.000
Có 4712: 330.000
Nợ 4711: 330.000 : 22.205= 14.861,51
CÓ 4282: 14.861,51
Hạch toán lãi: Nợ 1011: 330.000 x 1.1%= 3630
Có 702: 3630

4. Ngày 08/3 chị C tới ngân hàng bán 6 lượng vàng SJC, thanh toán bằng tiền
mặt. Giá vàng giao dịch thơi điểm mua bán 35.300.000 – 35.390.000
đ/lượng
Nợ 1051: 6x 35.300 = 211.800
Có 1011: 211.800
5. Ngày 09/3 doanh nghiệp D lập ủy nhiệm chi gửi vào ngân hàng yêu cầu trích
tài khoản tiền gửi VN đồng để mua 10.000$ ký quỹ mở L/C nhập khẩu hàng
hóa. Biết rằng, tỷ giá mua – bán chuyển khoản của NH 22.130 – 22.180
đ/USD
Nợ 4211.dn D: 100.000 x 22.180= 221.800
Có 4712: 221.800
Nợ 4711: 10.000$
Có 4282: 10.000$
6. Ngày 10/3 nhận được một chứng từ nhờ thu tiền của một doanh nghiệp nước
ngoài, thu tiền của công ty E (đang mở tk tiền gửi thanh toán không kỳ hạn
bằng ngoại tệ tại ngân hàng ABC) 22.000 USD. Ngân hàng ABC đã thông
báo tới công ty E và được công ty chấp nhận thanh toán. Phí thanh toán 5%
khoản tiền hàng (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã được ngân hàng ABC
thu qua tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn bằng ngoại tệ. Ngân hàng
ABC thanh toán qua tài khoản tiền gửi đang gửi tại NHNN ngoài
Khi nhận bộ chứng từ nhờ thu của NH nước ngoài gửi đến
Nợ TK 9124: 22.000 $
Khi công ty E chấp nhận thanh toán
Nợ TK 4221. Công ty E: 23.210$
Có TK 1331: 22.000$
Có TK 711: 5% x 22.000$ = 1.100 $
Có TK 4531: 1.100 x 10%= 110 $
Đồng thời Có TK 9124: 22.000 $
7. Ngày 11/03, Nh phát hành thêm một đợt cố phiếu với số lượng 1.000.000 cổ
phiếu, mệnh giá 100.000d/ cổ phiếu. Số tiền thực thu là 150.000 đ/cổ phiếu,
Trong đó, cổ đông thanh toán bằng trích tài khoản tiền gưi rthanh toán tại
ngân hàng
8. Ngày 12/03, giao dịch viên nhận được sổ tiết kiệm đến hạn thanh toán của
khách hàng F gửi 50.000.000 đồng, lãi suất 8%/năm, kỳ hạn 3 tháng. Hãy
tính số tiền lãi phải trả cho kh F
Nợ TK 4232: KHF 50.000
Nợ Tk 4913: KHF (50.000 x8% x3)/12= 1000
Có TK 1011: 51.000
9. Ngày 15/03 nh đã nhận được bảng kê số 15 của NHNN về kết quả thanh
toán bù trừ trong ngày (NH phải nộp 300.000.000 đồng), kế toán ngân hàng
tiến hành hạch toán kết quả bù trừ vào sổ sách
Nợ TK 5012: 300.000
Có TK: 300.000
10. Ngày 17/03 nhận được giấy báo có từ NHNN về một khoản ngoại hối 6.000
USD được chuyển về cho khách hàng I. KH không có tài khoản tiền gửi
ngoại tệ tại ngân hàng và đã tới nhận bằng tiền mặt. Phí thanh toán (chưa
bao gồm GTGT 10%) 5% ngân hàng đã thu của KH I bằng tiền mặt. NH
nước ngoài đã thanh toán qua tài khoản tiền gửi đang nhận của ngân hàng
ABC
Nợ TK 1331: 6000 USD
Có TK 455: 6000 USD
Nợ TK 455: 6000 USD
Có TK711: 300 USD
Có TK4531: 30 USD
Có TK1031: 5670 USD
11. Ngày 18/03 ngân hàng bán 21 lượng vàng cho công ty J có mở tài khoản tại
ngân hàng. NH đã thanh toán qua tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của công
ty. Giá mua bán vàng tại thời điểm giao dịch 34.950.000 – 35.210.000
đ/lượng
Giá vốn Nợ TK478: 21 x 35008,7 = 735182,7
Có TK105: 735182,7
Dthu Nợ TK4221: 21 x 35210= 739410
Có TK 478: 739410
12. Ngày 21/03, nhận được giấy báo có của NHNN về tiền bán hàng của công ty
K không mở tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân hàng) 40.000$. Doanh
nghiệp K yêu cầu ngân hàng chuyển sang VND và chuyển vào tài khảon tiền
gửi không kỳ hạn của cty, đồng thời thanh toán khoản nợ trung hạn đã đến
hạn phải trả 750.000.000 đồng. Lãi suất khoản vay đã được ngân hàng thu
ngay khi giải ngân. Biết rằng, ngân hàng ABC thanh toán qua tài khoản tiền
gửi ngoại tệ tại ngân hàng nước ngoài, tỷ giá 22.200 – 22.400
đ/USD
Nợ TK1331: 40.000USD
Có Tk455 40.000USD
Nợ TK455 40.000USD
Có Tk 4711 40.000 USD
Nợ TK4712 40.000 x 22,2 =888.000
Có Tk 4211 công ty K: 138.000
Có TK2… công ty K: 750.000
13. Ngày 22/03 chị M nộp sổ tiết kiệm xin rút tiền mặt, kỳ hạn 9th, số tiền
80.000.000. Sổ tiết kiệm được mở từ ngày 22/4/N-1, lãi suất 8%/năm, trả lãi
sau khi đến hạn. Phần tiền lãi chị M chưa nhận, ngân hàng tiến hành nhập
gốc khi đáo hạn sang kỳ hạn mới. Ngân hàng đã tiến hành dự trả lãi tới tháng
liền kề trước đó, đồng thời tính lãi suất không kỳ hạn cho các khoản tiền gửi
rút trước hạn.
Nợ TK 4232: chị M: 80.000 x (9 x 8% x 80.000)/12= 84800
Có TK 1011: 84800
Thoái chi Nợ Tk 4913 Chị M (2 x 8% x 84400)/12= 1130,67
Có TK 801: 1130,67
Lãi suất 0 kỳ hạn Nợ Tk 801 (2 x 84800 x 0,2% x 2)/12=
Có TK 1011:
14. Ngày 23/03 chuyển món nợ 3th 200.000.000 đồng của Doanh nghiệp N sang
nhóm Nợ tiếp theo vì đã quá hạn 361 ngày
15. Ngày 28/03. Công ty P trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn để trả khoản nợ
vay ngắn hạn 1.000.000.000 đồng đã tới hạn thanh toán. Thời hạn vay 3th
với lãi suất vay là 16%/năm. Ngân hàng tiến hành thu lãi hàng tháng, thu nợ
gốc một lần khi đến hạn. Khi vay, công ty P đã thế chấp bằng giấy tờ của
mọt lô đất tại tp HCM với giá trị được định giá là 3.000.000.000 đồng
Đánh giá lại vàng, điều chỉnh chênh lệch để lập báo cáo tài chính, biết giá
vàng tại ngày 31/3 là 35.300.000 đ/lượng
Nợ TK4211. сty P: 1.0 40. 000
Có TK3941. cty P : (1.000. 000 x 161 X3) / 12 = 40.000
Có TK2111.cty P: 1.000.000
Đòng thời.
NO TK 3941 Có Tk702
Có TK996 cty P: 5.000.000 Trước đó, hạch toán lai
Xác định KQKD vàng
TK478
(2a) 735182,7 (2b) 743505
11 : 735182,7 (11): 739410
SPS: 1.470.365,4 1.482.951
12.549,6

KQKD bán vàng trong tháng: 1.482915-1470365,4= 12.549,6


Nợ TK 478 :12549,6
Có TK 722:12549,6
C, Đánh giá lãi vàng 31/3
- Số lượng vàng tồn quỹ: 800-21 - 21+6 = 164
-Gtri trong sổ sách: 164x 35008,7 = 5.741. 926,8
-Gtri vào ngày 31/1: 164 x 35300 = 5.789.200
-Chênh lệch tăng:5.159200 - 5741426,8=47773,2
Nợ TK 1O51: 47. 773,2
Có TK 632 47 773,2
Ví dụ: Tại Ngân hàng ABC có các nghiệp vụ sau:
I. KH A tới ngân hàng mua 6 lượng vàng SJC, thanh toán bằng tiền
mặt, Giá vàng giao
dịch thời điểm mua bán 35.200.000 - 35,290,000 đ/lượng,
1/ Doanh thu: NOT 1011: 6 x 35,290 211,740
Có TK 478: 211. 740
Giá vốn Đơn giá BQGQ cả kỳ dự trữ. (739.200 + 706.000 17.450)/(20
+21 +500) = 34. 926,43
Nợ TK 478: 209. 558,58
Có TK 1051 6x 34. 926, 43=209,558, 58
2. Công ty B tới ngân hàng xin bán 21 lượng vàng SJC. Tỷ giá mua
bán vàng tại thời điểm giao dịch là 35.200.000 - 35.265.000 đ/lượng.
Công ty B yêu cầu ngân hàng thanh toán thông qua tài khoản tiền gửi
của công ty dang gửi tại ngân hàng.
Nợ TK 1051: 739.200
Có 4211. Cty B: 21 x 35,200 = 739, 200
3, Ngân hàng bán 18 lượng vàng cho công ty C có mở tài khoản tại
ngân hàng. Ngân hàng đã thanh toán qua tài khoản tiền gửi không kỳ
hạn của công ty. Giá mua bán vàng tại thời điểm giao dịch 35.350.000
- 35,410,000 đ/lượng.
Doanh thu. Nó TK 4211. Cty C.637.880
Lãi > CÓ TK 478: 18 x 35,410 = 637,380
Giá vốn Nợ TK 478: 628.675, 74
Có TK 1051: 18 x 34.926, 43=628.675,74
4. Ngân hàng mua 20 lượng vàng SJC của một khách vãng lai. Giá
mua bán vàng tại thời điểm giao dịch 35.300.000 - 35.400.000 đ/lượng,
thanh toán bằng tiền mặt
No TK 1051: 20 x 35.300 - 706.000
CÓ TK 1011: 706,000
5. Ngân hàng mua đấu thầu thành công 500 lượng vàng do ngân hàng
nhà nước bán với giá giao dịch 34.900.000 đ/lượng
Nợ Tk 1051: 500 x 34.900 = 17.450.000
Có TK 1113: 17.450.000
6. Đánh giá lại vàng, điều chỉnh chênh lệch để lập báo cáo tài chính,
biết giá vàng tại ngày cuối tháng là 35.450.000 đ/lượng
Yêu cầu: Hãy hạch toán các nghiệp vụ trên biết Ngân hàng tính trị giá
vốn của vàng xuất bản trong kỳ theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ dự trữ.
- Số lượng vàng tại ngày
739.200 - 209.588, 58 - 628.675, 74 + 706.000 + 17.450.000 =
18.056.965,68
cuối tháng trên TK1051: 517 lượng vàng
Giá trị trong số sách trên TK 1051
Giá trị vào ngày cuối tháng: 517 lượng x 35.450 = 18.327,650
Chênh lệch tăng. 18.327,650 - 18.056.965, 68 = 270,684, 32
Nợ TK 1051: 270,684, 32
Có TK 632: 270.684, 32.

You might also like