You are on page 1of 5

MÔN TOÁN

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Diện tích của
hình chữ nhật là:

A. 90cm² B. 162cm² C. 324cm² D. 162cm

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích bằng 96cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là:

A. 10cm B. 8cm C. 12cm D. 14cm

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 384cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là:

A. 16cm B. 14cm C.12cm D. 10cm

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC

bằng:

A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì

OA bằng:

A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm . D. 5cm.

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có ^


ABC = 80 ° thì ^
ADC bằng:

A. 80 ° B. 100° C.40° B. 180°

Câu 7: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì ^
BOC là:

A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt.

Câu 8: Cho hình thang cân ABCD có ^


BCD = 45° thì:

A. ^
ADC = 75° B. ^
ABC = 105° C. ^
ABC = 75° . D. ^
BAD= 75° .

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 cm thì

A. BC = 2cm. B. AD = 2cm. C. AC =2 cm. D. DC =2cm.

Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu vi

mảnh vườn là bao nhiêu mét ?

A. 9m. B. 6m . C.18 m . D. 27 m
Câu 11: Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m. An cần đắp bờ

xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?

A. 12cm . B. 10 m. C. 24m . D. 20m.

Câu 12. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài bao

nhiêu?

A. 10cm . B. 15cm. C. 30 cm. D. 60cm .

Câu 13:Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.

a) A  1; 2; 3; 4; 5

b) B  0; 1; 2; 3; 4

c) C  1; 2; 3; 4

d) D  0; 2; 4; 6; 8

e) E  1; 3; 5; 7; 9; ...; 49

f) F  11; 22; 33; 44; ...; 99

Câu 14:Cho tập hợp A  2; 3; 7; 8 và B  1; 3; 4; 7; 9

a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B .

..........................................................................................................................................................................

b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.

..........................................................................................................................................................................

c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc


B . ....................................................................................................................................................................
......

d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc


B. .....................................................................................................................................................................
.....

Câu 15: Thực hiện phép tính:


a/ 47 – [(45.24 – 52.12):14] b/ 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

c/ 375:{32 – [4 + (5.32 – 42)]} – 14 d/ 12:{400:[500 – (125 + 25.7)]}


..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

MÔN TIẾNG ANH

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì diễn tả hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần
một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

1. Công thức

Động từ thường:

Dạng câu Công thức - ví dụ

S + V (s/es)+ O
Khẳng định (+)
Ví dụ: She watches TV.

S+ do/does + not + V (Infinitive) + O


Phủ định (-)
Ví dụ: I don’t know her.

Do/does + S + V (Infinitive)+ O?
Nghi vấn (?)
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe:

Dạng câu Công thức - ví dụ

S + is/am/are + N/Adj
Khẳng định (+)
Ví dụ: I am a girl.

S + am/are/is + NOT + N/Adj


Phủ định (-)
Ví dụ: I am not a student, i am a teacher.

Am/are/is + S + N/Adj
Nghi vấn (?)
Ví dụ: Are they happy?

*Lưu ý:

- Những từ có tận cùng là "o", "ch", "sh", "x", "s" thì khi dùng với ngôi thứ ba số ít hãy thêm đuôi "es"
(Ví dụ: do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes,...).

- Những từ có tận cùng là "y" thì khi dùng với ngôi thứ 3 số ít, bỏ "y" và thêm đuôi "ies" (Ví dụ: copy –
copies; study – studies,...) trừ một số từ ngoại lệ như "buy", "play",...

- Những từ còn lại, thêm đuôi "s" (Ví dụ: see – sees; play – plays,…)

2. Cách dùng

Thì hiện tại đơn được dùng:

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên (Ví dụ: The Earth orbits around the Sun).

- Diễn tả một thói quen, sở thích hoặc sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày (Ví dụ: He goes to school by bike).

- Thể hiện khả năng của một ai đó (Ví dụ: She studies very well).

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu hiện tại đơn có xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như: Always (luôn luôn), usually (thường
xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thi thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (khó),
never (không bao giờ),... Hoặc từ every (every day, every week, every month,...)

4. Bài tập

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. She always ______delicious meals. (make)


2. 2.Tome ______ eggs. (not eat)
3. They______do the homework on Sunday (do)
4. He ______ a new T-shirt today (buy)
5. My mom______shopping every week. (go)
6. ______Duong and Hoa ______ to work by bus every day? (go)
7. _____ your parents ______with your decision? (agree)
8. My sister ______ her hair every day (wash)
9. Police ______ robbers (catch)
10. The earth_____(go) around the sun.
11. Every year I_____(visit) Britain to improve my English.
12. Liz_____(get up) at 6 o’clock every morning.
13. In the summer, John often_____(play) tennis once or twice a week.
14. What time you usually_____(get) home after work?
15. The swimming pool_____(open) at 9:00 and_____(close) at 6:30 every day.
16. Every year I_____(visit) Britain to improve my English.
17. In the United States, elementary education is compulsory. All children_____(study) six years of
elementary school.
18. I_____(not like) feel going to the library to study this afternoon.
19. American people usually_____(have) their biggest meal in the evening.
20. My brother always ................................ Saturday dinner. (make)
21. Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
22. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
23. ................................ Mark ................................ to school every day? (go)
24. ................................ your parents ................................ your boyfriend? (like)
25. How often ................................ you ................................ hiking? (go)
26. Where ................................ your sister ................................? (work)
27. Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
28. Who ................................ the ironing in your house? (do)
29. We ................................ out once a week. (hang)
30. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.

You might also like