Professional Documents
Culture Documents
Môn Toá1
Môn Toá1
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Diện tích của
hình chữ nhật là:
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích bằng 96cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 384cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC
bằng:
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì
OA bằng:
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì ^
BOC là:
A. ^
ADC = 75° B. ^
ABC = 105° C. ^
ABC = 75° . D. ^
BAD= 75° .
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu vi
A. 9m. B. 6m . C.18 m . D. 27 m
Câu 11: Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m. An cần đắp bờ
xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
Câu 12. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài bao
nhiêu?
Câu 13:Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
a) A 1; 2; 3; 4; 5
b) B 0; 1; 2; 3; 4
c) C 1; 2; 3; 4
d) D 0; 2; 4; 6; 8
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì diễn tả hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần
một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
1. Công thức
Động từ thường:
S + V (s/es)+ O
Khẳng định (+)
Ví dụ: She watches TV.
Do/does + S + V (Infinitive)+ O?
Nghi vấn (?)
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe:
S + is/am/are + N/Adj
Khẳng định (+)
Ví dụ: I am a girl.
Am/are/is + S + N/Adj
Nghi vấn (?)
Ví dụ: Are they happy?
*Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là "o", "ch", "sh", "x", "s" thì khi dùng với ngôi thứ ba số ít hãy thêm đuôi "es"
(Ví dụ: do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes,...).
- Những từ có tận cùng là "y" thì khi dùng với ngôi thứ 3 số ít, bỏ "y" và thêm đuôi "ies" (Ví dụ: copy –
copies; study – studies,...) trừ một số từ ngoại lệ như "buy", "play",...
- Những từ còn lại, thêm đuôi "s" (Ví dụ: see – sees; play – plays,…)
2. Cách dùng
- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên (Ví dụ: The Earth orbits around the Sun).
- Diễn tả một thói quen, sở thích hoặc sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày (Ví dụ: He goes to school by bike).
- Thể hiện khả năng của một ai đó (Ví dụ: She studies very well).
Trong câu hiện tại đơn có xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như: Always (luôn luôn), usually (thường
xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thi thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (khó),
never (không bao giờ),... Hoặc từ every (every day, every week, every month,...)
4. Bài tập