You are on page 1of 43

[(<002603_C1_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 1 Cấu tạo khuôn ép

phun
Câu 1 [<DE>]: Hãy nêu khái niệm về khuôn?
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một số lượng chu trình nào đó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp định hình,
khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp định hình,
khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một số lượng chu trình nào đó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.

Câu 2 [<DE>]: Kết cấu và kích thước của khuôn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào hình dáng,
kích thước của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng,
kích thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
và chất lượng của sản phẩm cần tạo ra.

Câu 3 [<DE>]: Hai phần chính của khuôn nhựa là gì?


[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn cố định.
[<$>] Phần khuôn đực và phần khuôn di động.
[<$>] Tấm khuôn và lòng khuôn.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn đực.

Câu 4 [<DE>]: Hai phần chính của khuôn nhựa được gá đặt trên máy ép nhựa như thế
nào?
[<$>] Phần khuôn cái được gá trên tấm cố định và phần khuôn đực được gá trên tấm di động
của máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái được gá trên tấm di động và phần khuôn đực được gá trên tấm cố định
của máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn đực đều được gá trên tấm di động của máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn đực đều được gá trên tấm cố định của máy ép nhựa.

Câu 5 [<DE>]: Trong một bộ khuôn, nhận định nào sau đây là phù hợp?
[<$>] Phần lồi sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lõi khuôn, còn phần
lõm ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lòng khuôn.
[<$>] Phần lõm sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lõi khuôn, còn
phần lồi ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lòng khuôn.
[<$>] Phần lõm sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lòng khuôn, còn
phần lồi ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lõi khuôn.
[<$>] Phần lồi sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lòng khuôn, còn
phần lõm ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lõi khuôn.

Câu 6 [<DE>]: Khuôn 2 tấm là khuôn:


[<$>] Có 2 khoảng mở để lấy xương keo và sản phẩm.
[<$>] Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn và 2 khoảng mở để lấy xương keo và sản phẩm.
1
Câu 7 [<DE>]: Khi nhựa được gia nhiệt, độ nhớt của nhựa sẽ nhue thế nào?
[<$>] Không thay đổi.
[<$>] Giảm.
[<$>] Tăng.
[<$>] Tất cả đều đúng.

Câu 8 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?

[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.

Câu 9 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?

[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.

Câu 10 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ
bản như trong Hình vẽ?

2
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.

Câu 11 [<DE>]: Nhận định nào phù hợp với việc mô tả chức năng và đặc điểm của hệ
thống kênh dẫn nhựa?
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các
lòng khuôn. Chất lượng của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không
phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của hệ thống kênh dẫn.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Hình dạng và
kích thước của nó ảnh hưởng đến tiến trình điền đầy khuôn cũng như chất lượng của sản
phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các
lòng khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng đến tiến trình điền đầy khuôn cũng
như chất lượng của sản phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Chất lượng
của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không phụ thuộc vào hình dạng
và kích thước của hệ thống kênh dẫn.

Câu 12 [<DE>]: Đặc điểm của hệ thống cấp nhựa cho khuôn có một lòng khuôn?
[<$>] Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua cuống phun, hệ thống kênh dẫn và
miệng phun vào lòng khuôn.
[<$>] Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống
phun, sau đó trực tiếp tới lòng khuôn.
[<$>] Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua hệ thống kênh dẫn và miệng phun
vào lòng khuôn.
[<$>] Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun
đến kênh dẫn chính vào lòng khuôn.

Câu 13 [<DE>]: Nguyên tắc thiết kế hệ thống kênh dẫn nhựa?


[<$>] Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, vị trí đặt miệng phun sao không cho ảnh
hưởng đến thẩm mỹ, đặc tính cơ học của sản phẩm và phải đảm bảo lấy sản phẩm nhanh.
[<$>] Đảm bảo điền đầy lần lượt các lòng khuôn, vị trí đặt miệng phun sao không cho ảnh
hưởng đến thẩm mỹ, đặc tính cơ học của sản phẩm và phải đảm bảo lấy sản phẩm nhanh.
[<$>] Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, đặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không
quan trọng, vì vậy hệ thống kênh dẫn nhựa chỉ cần đảm bảo lấy sản phẩm nhanh để tăng năng
suất.
[<$>] Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, đặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không
quan trọng, vì vậy hệ thống kênh dẫn nhựa chỉ cần đảm bảo lấy sản phẩm nhanh để tăng năng
suất.

3
Câu 14 [<DE>]: Đặc điểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống
kênh dẫn nhựa?
[<$>] Cuống phun là chi tiết định vị vòi phun của máy ép với khuôn để đảm bảo vòi phun ở
đúng vị trí trong suốt quá trình tạo phun nhựa tạo sản phẩm.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa kênh dẫn nhựa và lòng khuôn, có nhiệm vụ đưa nhựa lỏng
từ vòi phun của máy đến lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun vừa là chi tiết định vị vòi phun của máy ép với khuôn vừa là chỗ nối giữa
kênh dẫn nhựa và lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ đưa nhựa
lỏng từ vòi phun của máy đến kênh dẫn hoặc trực tiếp đến lòng khuôn (đối với khuôn không
có kênh dẫn).

Câu 15 [<DE>]: Kích thước của cuống phun phụ thuộc vào các yếu tố nào?
[<$>] Độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa được sử dụng và kích thước vòi phun.
[<$>] Khối lượng, loại vật liệu nhựa được sử dụng và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Khối lượng, độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa được sử dụng, kích thước
vòi phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Loại vật liệu nhựa được sử dụng, kích thước vòi phun và phù hợp với bề dày của các
tấm khuôn.

Câu 16 [<TB>]: Trong Hình vẽ sau, cuống phun được thiết kế như thế nào là hợp lý?

[<$>] Hình (a).


[<$>] Hình (c).
[<$>] Hình (b).
[<$>] Hình (a) và (c).

Câu 17 [<TB>]: Khi thiết kế cuống phun của khuôn nhựa, góc côn của cuống phun
thường được chọn bao nhiêu?
[<$>] Từ 10 đến 40.
[<$>] Nhỏ hơn 10.
[<$>] Lớn hơn 40.
[<$>] Lớn hơn 100.

Câu 18 [<TB>]: Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào được dùng
nhiều nhất trong thực tế?

4
[<$>] Hình (b).
[<$>] Hình (c).
[<$>] Hình (d).
[<$>] Hình (a).

Câu 19 [<TB>]: Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào ít được dùng
trong thực tế?

[<$>] Hình (a) và (b).


[<$>] Hình (b) và (c).
[<$>] Hình (c) và (d).
[<$>] Hình (a) và (d).

Câu 20 [<TB>]: Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào hay được
dùng trong thực tế?

[<$>] Hình (b) và (c).

5
[<$>] Hình (a) và (b).
[<$>] Hình (a) và (d).
[<$>] Hình (c) và (d).

Câu 21 [<DE>]: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội,
nên chọn như thế nào?
[<$>] Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải đủ lớn để đảm bảo
sự điền đầy, thoát khuôn dễ dàng.
[<$>] Chiều dài kênh dẫn phải đủ lớn để các bọt khí trong nhựa lỏng thoát ra hết trước khi
vào lòng khuôn tránh phế phẩm.
[<$>] Tiết diện kênh dẫn phải nhỏ để tiết kiệm vật liệu, giảm giá thành sản phẩm.
[<$>] Tất các các câu trả lời đều đúng.

Câu 22 [<TB>]: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt
nhất?

[<$>] Hình 3.
[<$>] Hình 4.
[<$>] Hình 1.
[<$>] Hình 2.

Câu 23 [<TB>]: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa kém
nhất?

[<$>] Hình 1.
[<$>] Hình 2.
[<$>] Hình 3.
[<$>] Hình 4.

Câu 24 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?

[<$>] Có lõi nguội chậm giúp duy trì nhiệt và áp suất.


[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
6
[<$>] Ít mất nhiệt, ít ma sát.

Câu 25 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?

[<$>] Gia công khó khăn.


[<$>] Mất nhiệt nhanh hơn kênh tròn do diện tích bề mặt lớn hơn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ hơn so với tiết diện tròn.

Câu 26 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?

[<$>] Mất nhiệt nhanh, khó thoát khuôn, ma sát lớn.


[<$>] Mất nhiệt nhanh nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn.
[<$>] Giữ nhiệt tốt nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn.
[<$>] Gia công khó khăn.

Câu 27 [<DE>]: Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn
sản phẩm?
[<$>] Sản phẩm cũng nguội nhanh hơn có thể tăng năng suất.
[<$>] Sản phẩm nguội chậm hơn sẽ hạn chế được hiện tượng bó kẹt khuôn.
[<$>] Không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
[<$>] Gây ra hiện tượng co ngót hoặc một số khuyết tật khác.

Câu 28 [<DE>]: Yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa?
[<$>] Kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Năng suất và số lượng sản phẩm cần sản xuất.
[<$>] Vật liệu nhựa, vật liệu làm khuôn và khối lượng sản phẩm.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 29 [<DE>]: Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa?
[<$>] Đảm bảo điền đầy các lòng khuôn theo thứ tự từ lòng khuôn ở xa cuống phun đến lòng
khuôn ở gần lòng khuôn để hạn chế phế phẩm.
[<$>] Vật liệu đi vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và
nhiệt độ là như nhau.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Bề mặt của kênh dẫn không được quá nhẵn để hạn chế các bọt khí trong dòng chảy vào
lòng khuôn.

Câu 30 [<DE>]: Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, độ dài và tiết diện của kênh dẫn
nhựa phải đảm bảo được yêu cầu như thế nào?
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng độ dài và cùng tiết
7
diện.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng độ dài nhưng tiết
diện phải giảm dần để tăng áp suất cho dòng chảy.
[<$>] Tiết diện của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn không thay đổi, chiều dài của
kênh dẫn là khoảng cách ngắn nhất từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn.

Câu 31 [<TB>]: Mối quan hệ giữa đường kính kênh dẫn chính (Dc), đường kính kênh
dẫn nhánh (Dn) và số nhánh (N) được mô tả theo biểu thức nào?
[<$>] Dc = Dn.N.
[<$>] Dc = Dn.(N)1/2.
[<$>] Dc = Dn.(N)1/4.
[<$>] Dc = Dn.(N)1/3.

Câu 32 [<DE>]: Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?
[<$>] Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất đến nhỏ nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.
[<$>] Đặt miệng phun ở vị trí không quan trọng của sản phẩm.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Đặt miệng phun sao cho không để lại đường hàn, nhất là khi sử dụng nhiều miệng
phun.

Câu 33 [<DE>]: Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?
[<$>] Vị trí đặt miệng phun theo kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất đến nhỏ nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.
[<$>] Không sử dụng nhiều miệng phun vào lòng khuôn để tránh khuyết tật đường hàn.
[<$>] Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành nhỏ
nhất đến lớn nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.

Câu 34 [<TB>]: Loại miệng phun nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản
phẩm ra khỏi khuôn?

[<$>] Hình 1, 2 và 3.
[<$>] Hình 1 và 2.
[<$>] Hình 2.
[<$>] Hình 3 và 4.

Câu 35 [<TB>]: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi
khuôn thì luôn tách rời nhau?
[<$>] Khuôn 2 tấm.
[<$>] Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn.
[<$>] Khuôn có kênh dẫn nhựa trên 1 tấm khuôn.
[<$>] Khuôn 3 tấm.

8
Câu 36 [<DE>]: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa?
[<$>] Khuôn dương.
[<$>] Kênh dẫn, lòng khuôn và hệ thống thoát khí.
[<$>] Lòng khuôn.
[<$>] Khuôn âm.

Câu 37 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp?


[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều tấm khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp được dùng cho tất cả các loại khuôn ép nhựa.

Câu 38 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của miệng phun điểm chốt?


[<$>] Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn hai tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 39 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh?


[<$>] Miệng phun kiểu cạnh được đặt trên mặt phân khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm có thành mỏng hoặc trung
bình.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.

Câu 40 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu then?


[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các chi tiết then hoặc chốt.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng
suất cắt trong khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường đặt ở tâm của chi tiết tròn xoay để tăng độ đồng đều của
vật liệu.

Câu 41 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu đường ngầm?
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu đường ngầm có ưu điểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị đẩy ra khỏi
khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu đường ngầm thường dùng cho khuôn có một lòng khuôn..
[<$>] Miệng phun kiểu đường ngầm thường dùng cho các sản phẩm mà khi thiết kế khuôn
không thể dùng các loại miệng phun kiểu khác.

Câu 42 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu băng?


[<$>] Miệng phun kiểu băng thường sử dụng cho các chi tiết có cạnh thẳng và phẳng.
[<$>] Miệng phun kiểu băng có chứa một kênh dẫn và một miệng phun dọc theo chiều dài
của kênh dẫn đó nối với lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu băng giúp giảm độ cong vênh cho sản phẩm nhờ sự phân bố đồng
đều.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 43 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh?


9
[<$>] Miệng phun kiểu quạt để lại vết trên sản phẩm là nhỏ nhất so với các loại miệng phun
khác.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt có đặc điểm giống miệng phun kiểu băng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép điền đầy lòng khuôn một cách
nhanh chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày.

Câu 44 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu đĩa?


[<$>] Miệng phun kiểu đĩa thực chất là miệng phun màng bao vòng quanh thành sản phẩm.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về
độ đồng tấm và không có đường hàn miệng phun.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa tạo ra dòng chảy điền đầy lòng khuôn một cách đồng đều.

Câu 45 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu vòng?


[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng thích hợp cho những sản phẩm có dạng trụ dài có tiết diện
mỏng, giúp hạn chế vết hàn.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài thường được sử dụng cho chi tiết dạng trụ rỗng.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong thường được sử dụng cho chi tiết dạng trụ đặc.

Câu 46 [<DE>]: Đặc điểm của miệng phun kiểu nan hoa?
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có hình ống.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa có thể gây khuyết tật đường hàn và không tròn hoàn toàn đối
với sản phẩm.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có dạng hình vành khăn.

Câu 47 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu điểm chốt.


[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.

Câu 48 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

10
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu điểm chốt.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.

Câu 49 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu then.


[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.

Câu 50 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu gối.


[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.

Câu 51 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

11
[<$>] Miệng phun kiểu gối.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.

Câu 52 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu điểm chốt.


[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu ngầm.
[<$>] Miệng phun kiểu then.

Câu 53 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.


[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
[<$>] Miệng phun kiểu then.

Câu 54 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

12
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.

Câu 55 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.


[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.

Câu 56 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

13
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.

Câu 57 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.


[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.

Câu 58 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.


[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu đĩa.

Câu 59 [<DE>]: Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ
thực hiện công việc gì?
[<$>] Tách rời sản phẩm khỏi kênh dẫn.
[<$>] Lấy sản phẩm ra khỏi khuôn và kiểm tra.
[<$>] Cắt bỏ bavia (nếu có) và đóng gói.
[<$>] Tất cả công việc đã nêu.
14
Câu 60 [<DE>]: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy?
[<$>] Tạo ra lực kẹp để kẹp chặt các tấm khuôn.
[<$>] Tách rời khuôn âm và khuôn dương.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi khuôn.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi máng chứa sản phẩm.

Câu 61 [<DE>]: Yêu cầu của hệ thống đẩy?


[<$>] Đơn giản, cơ cấu nhỏ, nhẹ và hiệu quả.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Tốc độ tác động lên sản phẩm nhanh, tác động cùng lúc nhiều nơi đối với sản phẩm có
bề rộng lớn.
[<$>] Hệ thống đẩy phải nằm trên khuôn di động.

Câu 62 [<DE>]: Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn động lực của hệ thống đẩy
thường được lấy từ đâu?
[<$>] Trục đẩy của máy ép.
[<$>] Xy lanh thủy lực lắp thêm trên máy ép.
[<$>] Áp lực của dòng nhựa được phun vào khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 63 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy.


[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy.

Câu 64 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] 1. Tấm di động; 2. Tấm đẩy; 3. Chốt hồi; 4. Chốt đẩy.


15
[<$>] 1. Tấm đẩy; 2. Tấm di động; 3. Chốt đẩy; 4. Chốt hồi.
[<$>] 1. Tấm di động; 2. Tấm đẩy; 3. Chốt đẩy; 4. Chốt hồi.
[<$>] 1. Tấm đẩy; 2. Tấm di động; 3. Chốt hồi; 4. Chốt đẩy.

Câu 65 [<DE>]: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống đẩy?


[<$>] Đưa tấm khuôn di động về vị trí ban đầu.
[<$>] Đưa hệ thống đẩy về vị trí ban đầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 66 [<DE>]: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống đẩy?


[<$>] Đưa tấm khuôn di động về vị trí ban đầu.
[<$>] Đưa hệ thống đẩy về vị trí ban đầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 67 [<DE>]: Chú ý khi thiết kế chốt hồi trong hệ thống đẩy?
[<$>] Mặt đỉnh của chốt hồi phải ngang hàng với mặt phân khuôn.
[<$>] Chốt hồi cần phải có độ cứng vững hơn so với chốt đẩy.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Chốt hồi cần phải được gá chặt trên tấm khuôn cố định.

Câu 68 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.


[<$>] Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy.

Câu 69 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của của hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy?
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy những chi tiết có thành mỏng.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy những chi tiết dạng tấm mỏng.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy những chi tiết dạng ống mỏng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 70 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 5 và 6 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?
16
[<$>] 1. Lưỡi đẩy; 2. Đầu đẩy; 5. Tấm đẩy; 6. Tấm giữ.
[<$>] 1. Đầu đẩy; 2. Lưỡi đẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm đẩy
[<$>] 1. Lưỡi đẩy; 2. Đầu đẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Đầu đẩy; 2. Lưỡi đẩy; 5. Tấm đẩy; 6. Tấm giữ.

Câu 71 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy.


[<$>] Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy.

Câu 72 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

17
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Ống đẩy; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Đầu chặn; 2. Sản phẩm; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Lõi phụ; 4. Tấm đẩy.

Câu 73 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy.


[<$>] Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy.

Câu 74 [<DE>]: Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng tấm tháo?
[<$>] Dùng để đẩy những chi tiết có dạng trụ tròn hay hình hộp chữ nhật có bề dày thành
mỏng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo thì sản phẩm luôn đạt được tính thẩm mỹ do không có vết
chốt đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo sử dụng lực đẩy lớn hơn so với các phương pháp khác.

Câu 75 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

18
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di động; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt hồi; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di động; 3. Chốt hồi; 4. Tấm đẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.

Câu 76 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng khí nén kết hợp với tấm tháo.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng dầu áp lực.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.

Câu 77 [<DE>]: Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng khí nén?
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn phức tạp.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn sâu.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có dạng tròn xoay.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có tấm với kích thước lớn.

Câu 78 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

19
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di động; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm
nguội.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm nguội.

Câu 79 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy kết hợp với tấm tháo..
[<$>] Hệ thống đẩy kép.
[<$>] Hệ thống đẩy dùng nhiều chốt đẩy.
[<$>] Hệ thống đẩy có gia tốc thêm cho chốt đẩy.

Câu 80 [<DE>]: Trong quá trình ép sản phẩm, hệ thống làm nguội khuôn sẽ:
[<$>] Chỉ làm việc khi nhựa đã điền đầy lòng khuôn.
[<$>] Chỉ làm việc khi nhiệt độ khuôn lớn hơn nhiệt độ kết tinh của nhựa.
[<$>] Làm việc liên tục (nước chảy liên tục).
[<$>] Tất cả đều sai.

Câu 81 [<DE>]: Chức năng của hệ thống làm nguội khuôn?


[<$>] Giữ cho khuôn luôn ở nhiệt độ môi trường để tăng năng suất sản xuất.
[<$>] Giữ cho khuôn có nhiệt độ ổn định để nguyên liệu nhựa có thể giải nhiệt đều.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Giữ cho nhiệt độ của khuôn ổn định ở nhiệt độ chảy dẻo của nhựa để nhựa chảy dẻo
nhanh chóng điền đầy lòng khuôn.

Câu 82 [<TB>]: Nêu tên thành phần A, H, C và D trong hệ thống làm nguội sau?

20
[<$>] A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhiệt độ; C. Ống cung cấp chất làm
nguội; D. Bơm.
[<$>] A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhiệt độ; C. Ống cung cấp chất làm
nguội; D. Quạt làm mát.
[<$>] A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ trao đổi nhiệt; C. Ống cung cấp chất làm nguội;
D. Bơm.
[<$>] A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ trao đổi nhiệt; C. Ống cung cấp chất làm nguội;
D. Quạt làm mát.

Câu 83 [<TB>]: Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội đều?

[<$>] Hình b và d.
[<$>] Hình a và d.
[<$>] Hình b và c.
[<$>] Hình a và c.

Câu 84 [<TB>]: Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội không đều?

21
[<$>] Hình a và d.
[<$>] Hình b và c.
[<$>] Hình b và d.
[<$>] Hình a và c.

Câu 85 [<TB>]: Trong các Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội tốt nhất?

[<$>] Hình a.
[<$>] Hình c.
[<$>] Hình d.
[<$>] Tất cả các Hình.

Câu 86 [<DE>]: Yêu cầu khi thiết kế kênh dẫn nguội?


[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Kênh dẫn nguội nên để gần mặt lòng khuôn.
[<$>] Đường kính của rãnh dẫn nguội nên không đổi trên toàn bộ chiều dài kênh.
[<$>] Dòng nước làm mát phải chảy liên tục và mang nhiệt độ từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi
có nhiệt độ thấp.

Câu 87 [<DE>]: Yêu cầu khi thiết kế kênh dẫn nguội?


[<$>] Kênh dẫn nguội nên để gần mặt lòng khuôn.
[<$>] Đường kính của rãnh dẫn nguội nên không đổi trên toàn bộ chiều dài kênh.
[<$>] Dòng nước làm mát phải chảy liên tục và mang nhiệt độ từ nơi có nhiệt độ cao sang nơi
có nhiệt độ thấp.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
22
Câu 88 [<DE>]: Chú khi thiết kế kênh dẫn nguội?
[<$>] Đường kính kênh làm nguội càng nhỏ càng tốt để không ảnh hưởng đến độ bền cơ của
khuôn.
[<$>] Đường kính kênh làm nguội càng lơn càng tốt để tăng khả năng trao đổi nhiệt.
[<$>] Đường kính kênh làm nguội phải lớn hơn 8mm để dễ gia công.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 89 [<DE>]: Yêu cầu về chất lượng bề mặt của kênh dẫn nguội như thế nào?
[<$>] Kênh làm nguội phải được khoan và doa với chất lượng bề mặt cao để không cản trở
dòng chảy của dung dịch làm nguội.
[<$>] Kênh làm nguội phải được khoan có độ nhám để tạo dòng chảy rối.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Kênh làm nguội cần phải khoan với các đường kính khác nhau để tăng sự trao đổi nhiệt.

Câu 90 [<DE>]: Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi
khuôn?
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng chữ nhật.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng dạng tròn.

Câu 91 [<DE>]: Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi
khuôn?
[<$>] Hệ thống làm nguội lỗ từng bước.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 92 [<DE>]: Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lòng
khuôn?
[<$>] Hệ thống làm nguội lỗ từng bước.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng chữ nhật.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.

Câu 93 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.


23
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.

Câu 94 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.


[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.

Câu 95 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội dạng lỗ từng bước.


[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng lỗ góc.

Câu 96 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

24
[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng lỗ từng bước.
[<$>] Hệ thống làm nguội dạng lỗ góc.

Câu 97 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.


[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.
[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.

Câu 98 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.


[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.
25
[<$>] Hệ thống làm nguội có vách ngăn.

Câu 99 [<TB>]: Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.


[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.
[<$>] Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.
[<$>] Hệ thống làm nguội sử dụng ống dẫn nhiệt.

Câu 100 [<TB>]: Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội nối
tiếp?

[<$>] Hình a.
[<$>] Hình b.
[<$>] Cả hai Hình vẽ.
[<$>] Không có Hình vẽ nào.

Câu 101 [<TB>]: Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội song
song?

26
[<$>] Hình a.
[<$>] Hình b.
[<$>] Cả hai Hình vẽ.
[<$>] Không có Hình vẽ nào.

Câu 102 [<TB>]: Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm
nguội của sản phẩm dạng tấm với độ dày từ 1÷4 mm, nhiệt độ thành khuôn dưới 60ºC?

[<$>] Biểu thức 1.


[<$>] Biểu thức 2.
[<$>] Biểu thức 3.
[<$>] Cả 3 Biểu thức.

Câu 103 [<TB>]: Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm
nguội theo nhiệt độ trung bình của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

[<$>] Biểu thức 1.


[<$>] Biểu thức 2.
[<$>] Biểu thức 3.
[<$>] Cả 3 Biểu thức.

Câu 104 [<TB>]: Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm
27
nguội theo nhiệt độ lớn nhất của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

[<$>] Biểu thức 1.


[<$>] Biểu thức 2.
[<$>] Biểu thức 3.
[<$>] Cả 3 Biểu thức.

Câu 105 [<DE>]: Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun?
[<$>] Định vị trí khuôn âm và khuôn dương chính xác khi đóng khuôn.
[<$>] Dễ dàng tháo lắp để bảo trì và thay thế.
[<$>] Không bị mài mòn trong quá trình làm việc.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 106 [<TB>]: Nêu tên các chi tiết 1, 2, 4 và 5 trong Hình vẽ sau?

[<$>] 1. Khuôn âm; 2. Khuôn dương; 4. Chốt dẫn hướng; 5. Bạc dẫn hướng.
[<$>] 1. Khuôn dương; 2. Khuôn âm; 4. Chốt dẫn hướng; 5. Bạc dẫn hướng.
[<$>] 1. Khuôn âm; 2. Khuôn dương; 4. Chốt đẩy; 5. Bạc đẩy.
[<$>] 1. Khuôn dương; 2. Khuôn âm; 4. Chốt đẩy; 5. Bạc đẩy.

Câu 107 [<DE>]: Nhiệm vụ của chốt dẫn hướng trong khuôn ép phun?
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn.
[<$>] Giúp 2 nửa khuôn khớp với nhau khi gá bộ khuôn lên máy ép.
[<$>] Đỡ tấm khuôn.
[<$>] Giúp dễ dàng khi lắp ráp các tấm khuôn với nhau.

Câu 108 [<DE>]: Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì?
[<$>] Vị trí các chốt dẫn hướng phải đảm bảo được tính đối xứng.
28
[<$>] Kích thước các chốt dẫn hướng phải như nhau.
[<$>] Một chốt dẫn hướng phải có đường kính khác hoặc một vị trí không bố trí đối xứng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 109 [<DE>]: Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì?
[<$>] Vị trí các chốt dẫn hướng phải đảm bảo được tính đối xứng.
[<$>] Kích thước các chốt dẫn hướng phải như nhau.
[<$>] Một chốt dẫn hướng phải có đường kính khác hoặc một vị trí không bố trí đối xứng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 110 [<DE>]: Khi nào cần phải thiết kế hệ thống định vị trong khuôn ép nhựa?
[<$>] Tùy theo ý tưởng của người thiết kế.
[<$>] Không nhất thiết vì hệ thống dẫn hướng đã đảm bảo độ chính xác.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Đối với loại sản phẩm lớn và sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.

Câu 111 [<DE>]: Chốt định vị thường đặt trên tấm khuôn nào của khuôn ép nhựa?
[<$>] Đặt trên tấm khuôn di động.
[<$>] Đặt trên tấm khuôn cố định.
[<$>] Đặt trên cả 2 tấm khuôn.
[<$>] Tùy theo ý tưởng của người thiết kế.

Câu 112 [<DE>]: Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?
[<$>] Điều tiết dòng không khí thoát ra ngoài từ lòng khuôn để đảm bào dòng nhựa chảy vào
lòng khuôn một cách đều đặn tránh hiện tượng lỗi sản phẩm.
[<$>] Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi
như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.
[<$>] Để khí nóng thoát ra khỏi lòng khuôn và khí lạnh dễ điển vào lòng khuôn để làm mát
lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 113 [<DE>]: Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?
[<$>] Điều tiết dòng không khí thoát ra ngoài từ lòng khuôn để đảm bào dòng nhựa chảy vào
lòng khuôn một cách đều đặn tránh hiện tượng lỗi sản phẩm.
[<$>] Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi
như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.
[<$>] Để khí nóng thoát ra khỏi lòng khuôn và khí lạnh dễ điển vào lòng khuôn để làm mát
lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 114 [<DE>]: Yêu cầu của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?
[<$>] Hệ thống thoát khí cần thiết kế sao cho lưu lượng không khí thoát ra đúng bằng lưu
lượng của dòng nhựa điền vào lòng khuôn.
[<$>] Hệ thống rãnh thoát khí cần thiết kế càng lớn càng tốt để không khí trong lòng khuôn
dễ dàng thoát ra ngoài.
[<$>] Hệ thống thoát khí cần thiết kế sao cho không khí trong lòng khuôn dễ dàng thoát ra
ngoài, nhưng không cho nhựa nóng chảy đi qua.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 115 [<DE>]: Những khuyết tật nào có thể xảy ra khi thiết kế hệ thống thoát khí của
khuôn ép nhựa không hợp lý?
[<$>] Sản phẩm bị nứt, vỡ.
29
[<$>] Cơ tính vật liệu của sản phẩm không đều.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Sản phẩm bị khuyết tật đường hàn, vết cháy, chi tiết không điền đầy.

Câu 116 [<DE>]: Phương án thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa đang được
sử dụng rộng rãi hiện nay?
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Thoát khí qua rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống đẩy trên khuôn.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống hút chân không.

Câu 117 [<DE>]: Hình vẽ sau mô tả phương án thoát khí nào của hệ thống thoát khí?

[<$>] Thoát khí qua khe hở trên mặt phân khuôn.


[<$>] Thoát khí qua rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống khe hở làm mát.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống hút chân không.

Câu 118 [<TB>]: Khuyết tật nào có thể xảy ra tại điểm A và B khi không có hệ thống
thoát khí đối với khuôn ép sản phẩm nhựa dạng tấm như Hình vẽ?

[<$>] Điền đầy không hoàn toàn tại A, đốm cháy tại B.
[<$>] Bị khuyết tật đường hàn tại A và B.
[<$>] Điền đầy không hoàn toàn tại B, đốm cháy tại A.
[<$>] Không có khuyết tật nào tại A và B.

Câu 119 [<TB>]: Chú ý khi bố trí rãnh thoát khí của hệ thống thoát khí trên mặt phân
khuôn?
30
[<$>] Chỉ nên dùng 1 rãnh thoát khí đủ lớn để dễ dàng gia công.
[<$>] Số lượng rãnh thoát khí càng nhiều càng tốt.
[<$>] Tổng chu vi rãnh thoát khí phải trên 30% chu vi của chi tiết.
[<$>] Tổng chu vi rãnh thoát khí phải gần bằng 30% chu vi của chi tiết.

Câu 120 [<DE>]: Khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa có cần thiết kế hệ
thống thoát khí cho hệ thống kênh dẫn không?
[<$>] Nên bố trí thêm hệ thống thoát khí trên kênh dẫn.
[<$>] Không cần bố trí thêm hệ thống thoát khí trên kênh dẫn vì không khí từ hệ thống kênh
dẫn sẽ vào lòng khuôn và thoát ra ngoài nhờ hệ thống thoát khí của lòng khuôn.
[<$>] Tùy thuộc vào ý tưởng của người thiết kế.
[<$>] Tùy thuộc vào kết cấu của hệ thống kênh dẫn.

Câu 121 [<TB>]: Phương án thoát khí nào phù hợp tại các gân tăng cứng mỏng của chi
tiết?
[<$>] Không cần thoát khí vì lượng không khí tại vị trí đó rất ít.
[<$>] Sử dụng lòng khuôn ghép để tạo khe hở tại vị trí tăng cứng.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống đẩy.
[<$>] Thoát khí qua hệ thống làm mát.

Câu 122 [<DE>]: Trong khuôn ép nhựa, khái niệm undercut được hiểu như thế nào?
[<$>] Undercut là phần phải cắt bỏ sau khi lấy sản phẩm ra khỏi khuôn.
[<$>] Undercut là phần vật liệu thừa cần phải cắt bỏ thì mới lấy được sản phẩm ra khỏi
khuôn.
[<$>] Undercut là đặc điểm hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sản phẩm theo
hướng mở khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 123 [<TB>]: Hãy nêu tên dạng undercut trong các Hình vẽ sau?

[<$>] Hình c. Undercut trong; Hình a. Undercut ngoài; Hình d. Undercut thành bên; Hình b.
Undercut dạng tròn xoay.
[<$>] Hình a. Undercut trong; Hình b. Undercut ngoài; Hình c. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dạng tròn xoay.
31
[<$>] Hình b. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình a. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dạng tròn xoay.
[<$>] Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dạng tròn xoay.

Câu 124 [<DE>]: Phương án thiết kế hệ thống tháo Undercut đối với các sản phẩm nhựa
dẻo và Undercut nhỏ?
[<$>] Tháo cưỡng bức.
[<$>] Sử dụng lõi trượt.
[<$>] Sử dụng chốt đẩy xiên.
[<$>] Sử dụng xy lanh thủy lực.

Câu 125 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Khuôn đực; 3. Chốt xiên; 4. Con trượt.


[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Con trượt; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn đực.
[<$>] 1. Khuôn đực; 2. Con trượt; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn cái.
[<$>] 1. Khuôn đực; 2. Khuôn cái; 3. Chốt xiên; 4. Con trượt.

Câu 126 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

[<$>] 1. Khuôn đực; 2. Chốt đẩy; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn cái.


[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Chốt dẫn hướng; 3. Cần lắc; 4. Khuôn đực.
[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Chốt đẩy; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn đực.
[<$>] 1. Khuôn đực; 2. Chốt dẫn hướng; 3. Cần lắc; 4. Khuôn cái.

32
Câu 127 [<TB>]: Nêu tên gọi của hệ thống tháo Undercut trong các Hình vẽ sau?

[<$>] Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo
Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng xy lanh
thủy lực.
[<$>] Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo
Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt đẩy.
[<$>] Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo
Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng dùng
chốt đẩy.
[<$>] Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo
Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng xy lanh
thủy lực.

Câu 128 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Ống bung; 3. Bạc dẫn hướng; 4. Chốt đẩy.
[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Ống bung; 3. Ống đẩy; 4. Chốt định vị.
[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Ống bung; 3. Ống đẩy; 4. Chốt dẫn hướng.
[<$>] 1. Khuôn cái; 2. Lõi phụ; 3. Ống đẩy; 4. Chốt dẫn hướng.

Câu 129 [<TB>]: Loại khuôn ép nhựa trong Hình vẽ sau thuộc loại khuôn gì?
33
[<$>] Khuôn 1 tấm.
[<$>] Khuôn 2 tấm.
[<$>] Khuôn 3 tấm.
[<$>] Khuôn 4 tấm.

Câu 130 [<TB>]: Loại khuôn ép nhựa trong Hình vẽ sau thuộc loại khuôn gì?

[<$>] Khuôn 1 tấm.


[<$>] Khuôn 2 tấm.
[<$>] Khuôn 3 tấm.
[<$>] Khuôn 4 tấm.

Câu 131 [<TB>]: Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm?

34
[<$>] Hình 1.
[<$>] Hình 2.
[<$>] Hình 3.
[<$>] Không có Hình nào.

35
[(<002603_C1_BT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 1 Cấu tạo khuôn ép
phun
Câu 1 [<KH>]: Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ
khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 62mm, đường kính lỗ
lắp trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm?
[<$>] D = 6,0mm.
[<$>] D = 6,5mm.
[<$>] D = 7,0mm.
[<$>] D = 7,5mm.

Câu 2 [<KH>]: Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ
khuôn ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 40mm, đường kính
trong dt = 30mm và chiều dài H = 35mm?
[<$>] D = 6,0mm.
[<$>] D = 6,5mm.
[<$>] D = 7,0mm.
[<$>] D = 7,5mm.

Câu 3 [<KH>]: Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn
ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 52mm, đường kính lỗ lắp
trục dt = 12mm và chiều dầy T = 6,5mm?
[<$>] D = 6,5mm.
[<$>] D = 8,5mm.
[<$>] D = 10,0mm.
[<$>] D = 13,0mm.

Câu 4 [<KH>]: Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn
ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt =
33mm và chiều dài H = 35mm?
[<$>] D = 7,5mm.
[<$>] D = 5,5mm.
[<$>] D = 6,0mm.
[<$>] D = 9,0mm.

Câu 5 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi
tiết puly nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 32mm
và chiều dầy T = 6mm? Cho biết:
- Công thức tính:
1  tM  tw  K
tc  ln  0.561  ;  
 23.14  2  tE  tw  C p
 2
  
 Dd T 
- Các thông số của nhựa ABS:
tM  238; tw  57; tE  82;
[<$>] tc  299,3( s) .
[<$>] tc  213,5( s) .
[<$>] tc  130,0(s) .
[<$>] tc  491,5(s) .

Câu 6 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi
tiết bạc nhựa ABS có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt = 30mm và
36
chiều dài H = 30mm? Cho biết:
- Công thức tính:
T2  8 t t  K
tc  2 ln  2 M w  ; T  Dn  dt ;  
    tE  tw  C p
- Các thông số của nhựa ABS:
tM  238; tw  57; tE  82;
[<$>] tc  33,5(s) .
[<$>] tc  133,9( s) .
[<$>] tc  3346,5(s) .
[<$>] tc  1,34( s) .

Câu 7 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi
tiết puly nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 32mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và
chiều dầy T = 5mm? Cho biết:
- Công thức tính:
1  t t  K
tc  ln  0.561 M w  ;  
 23.14  
2
tE  tw  C p
 2
  
 Dd T 
- Các thông số của nhựa PC:
tM  302; tw  82; tE  118;
[<$>] tc  62,1(s) .
[<$>] tc  27,0( s) .
[<$>] tc  411,1( s) .
[<$>] tc  178,5(s) .

Câu 8 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với chi
tiết bạc nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 32mm, đường kính trong dt = 20mm và
chiều dài H = 30mm? Cho biết:
- Công thức tính:
T2  8 t t  K
tc  2 ln  2 M w  ; T  Dn  dt ;  
    tE  tw  C p
- Các thông số của nhựa PC:
tM  302; tw  82; tE  118;
[<$>] tc  191,7( s) .
[<$>] tc  47,9(s) .
[<$>] tc  20,8(s) .
[<$>] tc  83,3(s) .

Câu 9 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với tiết
nhựa PC dạng tấm có chiều dài D = 40mm, chiều rộng R = 25mm và chiều dầy T =
5mm? Cho biết:
- Công thức tính:
T 2  8 tM  tw  K
tc  2 ln  2 ; 
    tE  tw  C p

37
- Các thông số của nhựa PC:
tM  302; tw  82; tE  118;
[<$>] tc  2130,0( s) .
[<$>] tc  33,3(s) .
[<$>] tc  925,1(s) .
[<$>] tc  14,5( s) .

Câu 10 [<KH>]: Tính thời gian làm nguội theo nhiệt độ trung bình sản phẩm đối với tiết
nhựa ABS dạng tấm có chiều dài D = 40mm, chiều rộng R = 25mm và chiều dầy T =
5mm? Cho biết:
- Công thức tính:
T2  8 t t  K
tc  2 ln  2 M w  ;  
    tE  tw  C p
- Các thông số của nhựa ABS:
tM  238; tw  57; tE  82;
[<$>] tc  10,1( s) .
[<$>] tc  645,9( s) .
[<$>] tc  1487,3(s) .
[<$>] tc  23, 2(s) .

Câu 11 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct
= 40mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 10mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
[<$>] X = 8,35.
[<$>] X = 3,88.
[<$>] X = 9.
[<$>] X = 4.

Câu 12 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct
= 50mm, chiều rộng Rct = 30mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
[<$>] X = 10.
[<$>] X = 9,9.
[<$>] X = 4,8.
[<$>] X = 5.

Câu 13 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd
= 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu
của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
[<$>] X = 7,6.
[<$>] X = 8.
[<$>] X = 3,6.
[<$>] X = 4.

Câu 14 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với

38
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd =
46mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của
rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
[<$>] X = 11,4.
[<$>] X = 11.
[<$>] X = 6.
[<$>] X = 12.

Câu 15 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct
= 50mm, chiều rộng Rct = 20mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
[<$>] X = 10,9.
[<$>] X = 5.
[<$>] X = 11.
[<$>] X = 5,2.

Câu 16 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct
= 50mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
[<$>] X = 12.
[<$>] X = 11,7.
[<$>] X = 5,6.
[<$>] X = 6.

Câu 17 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd
= 38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu
của rãnh dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
[<$>] X = 5.
[<$>] X = 10.
[<$>] X = 9,32.
[<$>] X = 9.

Câu 18 [<KH>]: Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với
một lòng khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd =
42mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 7mm? Cho biết: Độ sâu của
rãnh dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
[<$>] X = 8,3.
[<$>] X = 8.
[<$>] X = 4.
[<$>] X = 9.

39
[(<002603_C2_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 2 Cơ sở lý thuyết về thiết
kế khuôn ép nhựa
Câu 1 [<DE>]: Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn?
[<$>] CAD, CAE, CAM và CNC.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều sai.
[<$>] Tiện, phay, khoan, mài.
[<$>] Gia công điện cực nhúng, cắt dây, tạo mẫu nhanh.

Câu 2 [<DE>]: Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở nào?
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Yêu cầu của khách hàng, máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn.
[<$>] Máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn.
[<$>] Số lượng sản phẩm đặt hàng, yêu cầu của khách hàng.

Câu 3 [<DE>]: Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có
undercut, người thiết kế nên thực hiện như thế nào?
[<$>] Sửa lại thiết kế phần under-cut để sản phẩm vẫn giữ nguyên yêu cầu sử dụng.
[<$>] Bỏ under-cut.
[<$>] Thiết kế khuôn cho sản phẩm không có under-cut và sau khi ép ra sản phẩm thì thêm
công đoạn gia công để hoàn thành sản phẩm.
[<$>] Thiết kế lại sản phẩm.

Câu 4 [<DE>]: Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế
khuôn 3 tấm cho sản phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là:
[<$>] 5.
[<$>] 6.
[<$>] 7.
[<$>] Chưa xác định được.

Câu 5 [<DE>]: Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải thực hiện (các) công việc gì?
[<$>] Thay dầu thủy lực cho máy.
[<$>] Lấy hết nhựa trong phễu cấp liệu ra và vệ sinh sạch sẽ phễu cấp liệu.
[<$>] Lấy tất cả nhựa đang ép ra khỏi máy.
[<$>] Lấy hết nhựa trong trục vít ra và dùng dung dịch tẩy rửa trục vít.

Câu 6 [<DE>]: Một chu kỳ ép phun gồm các giai đoạn nào?
[<$>] Đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội và lấy sản phẩm ra.
[<$>] Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm
nguội và lấy sản phẩm ra.
[<$>] Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn và lấy
sản phẩm ra.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều sai.

Câu 7 [<DE>]: Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn
thông qua:
[<$>] Đầu phun máy ép.
[<$>] Xy lanh thủy lực.
[<$>] Phễu cấp nhựa.
[<$>] Kênh dẫn nhựa.

Câu 8 [<DE>]: Mục đích đánh bóng (tạo nhám) lòng khuôn?
[<$>] Thêm công đoạn để tăng giá khuôn.
40
[<$>] Theo yêu cầu của khách hàng.
[<$>] Tăng tính thẩm mỹ cho khuôn.
[<$>] Sản phẩm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cầu.

41
[(<002603_C3_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 3 Các khuyết tật trên
sản phẩm ép và cách khắc phục
Câu 1 [<DE>]: Các yếu tố ảnh hưởng đến công nghệ ép phun?
[<$>] Nhiệt độ.
[<$>] Tốc độ phun.
[<$>] Áp suất phun.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 2 [<DE>]: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm?
[<$>] Kỹ năng sử dụng phần mềm thiết kế của người thiết kế.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều sai.
[<$>] Vật liệu, thiết bị, chế độ ép phun và chất lượng khuôn.
[<$>] Khối lượng và kích thước sản phẩm.

Câu 3 [<DE>]: Khuyết tật có thể xảy ra trên sản phẩm nhựa khi sản xuất trên khuôn ép
phun?
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Sản phẩm bị cong vênh, sai lệch kích thước.
[<$>] Sản phẩm bị dãn dài thêm do lấy sản phẩm ra khỏi khuôn sớm.
[<$>] Số lượng sản phẩm không đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

Câu 4 [<DE>]: Nguyên nhân gây ra khuyết tật có vết cháy đen trên sản phẩm nhựa?
[<$>] Không khí bị kẹt lại trong khuôn.
[<$>] Áp suất phun quá thấp.
[<$>] Khuôn bị quá nóng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 5 [<DE>]: Nguyên nhân gây ra khuyết tật đường hàn trên sản phẩm nhựa?
[<$>] Nhiệt độ chảy, nhiệt độ khuôn và tốc độ phun quá thấp.
[<$>] Không khí không có chỗ thoát ra.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Thiết kế cổng vào của đường dẫn nhựa không hợp lý.

Câu 6 [<DE>]: Nguyên nhân gây ra hiện tượng cong vênh trên sản phẩm nhựa?
[<$>] Chênh lệch bề dày trong sản phẩm.
[<$>] Hệ thống làm nguội khuôn không phù hợp.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Sản phẩm lấy ra khỏi khuôn quá sớm.

42
[(<002603_C4_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 4 Tính toán, thiết kế các
hệ thống chính của khuôn ép phun sản phẩm nhựa
Câu 1 [<DE>]: Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE,
nguyên nhân nào người sử dụng phần mềm có thể khắc phục được?
[<$>] Phần mềm bị lỗi.
[<$>] Mô hình hóa hình học sản phẩm, chia lưới chưa tốt.
[<$>] Các thông số máy ép thực tế và thông số máy ép mô phỏng không đúng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 2 [<DE>]: Mục đích của việc phân tích dòng chảy ứng dụng công nghệ CAE?
[<$>] Có thể xác định được tốc độ đóng rắn của nhựa nhiệt rắn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] Dự đoán được vị trí tiếp giáp hai dòng chảy, vị trí có bọt khí, áp xuất phun, lực khóa
khuôn, phân bố nhiệt.
[<$>] Dự đoán được các khuyết tật về hình dáng của sản phẩm.

Câu 3 [<DE>]: Mô hình quy trình thiết kế và chế tạo khuôn ép phun là:
[<$>] CAD → CAM → ép thử → giao hàng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] CAD → CAE → CAM → ép thử → giao hàng.
[<$>] Khách hàng → CAD → CAM → ép thử → giao hàng.

Câu 4 [<DE>]: Nhiệm vụ của bước thiết kế sản phẩm nhựa?


[<$>] Thiết kế biên dạng, hình dáng hình học của sản phẩm.
[<$>] Phương án bố trí các lòng khuôn.
[<$>] Phân tích ứng suất.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 5 [<DE>]: Công nghệ CAE được hiểu như thế nào?
[<$>] CAE là sử dụng phần mềm máy tính để thiết kế sản phẩm.
[<$>] CAE là sử dụng phần mềm máy tính để xuất các chương trình gia công chi tiết.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều sai.
[<$>] CAE là sử dụng phần mềm máy tính để mô phỏng và thử nghiệm tính công nghệ và đặc
tính sản phẩm sau khi thiết kế.

Câu 6 [<DE>]: Công nghệ CAM được hiểu như thế nào?
[<$>] CAM là sử dụng phần mềm máy tính để thiết kế sản phẩm.
[<$>] CAM là công nghệ sản xuất dưới sự hỗ trợ của máy tính.
[<$>] Tất cả các câu trả lời đều đúng.
[<$>] CAM là sử dụng phần mềm máy tính để mô phỏng và thử nghiệm tính công nghệ và
đặc tính sản phẩm sau khi thiết kế.

43

You might also like