Professional Documents
Culture Documents
Topic 7. Hệ Thống Dẫn Nhựa Nguội
Topic 7. Hệ Thống Dẫn Nhựa Nguội
Content
5. Miệng phun
1- Hệ thống kênh dẫn nhựa nguội (Cold Resin Flow System)
(Sprue)
(Product)
(Main runner)
(Gate)
Hệ thống dẫn nhựa thông thường gồm: Cuống phun (Sprue), kênh dẫn
(Runner), cổng phun (gate) và đuôi nguội chậm (Cold Slug well).
Đường dẫn nhựa: Máy ép nhựa Cuống phun (Sprue) Kênh dẫn
(Runner) Cổng phun (Gate) Sản phẩm (Part).
2- Bạc cuống phun
Đường kính cuống phun = đường kính vòi phun (Nozzle) + (0.5 ~1mm).
Chiều dài cuống phun (L) phụ thuộc vào bề dày các tấm khuôn (càng
ngắn càng tốt).
Bán kính chỏm cầu (Sprue SR) = Bán kính cầu vòi phun (Nozzle) + 1mm.
2- Bạc cuống phun
Góc côn của cuống phun phải đủ lớn để thoát khuôn nhưng nếu quá lớn sẽ
làm tăng thời gian làm nguội, tốn vật liệu, và thời gian cắt cuống phun (trường
hợp phun trực tiếp vào lòng khuôn).
2- Bạc cuống phun
Loại bulong (bolt type)
Two plate mold
Là đoạn nối giữa cuống phun và miệng phun; Là đường dẫn nhựa đi vào
lòng khuôn;
Diện tích bề mặt lớn hơn kênh hình thang hiệu chỉnh nên mất nhiệt
nhanh hơn.
Dễ gia công.
3- Kênh dẫn nhựa
Do tiết diện nguội không đều nên làm tăng ma sát, áp suất không đều.
Dễ gia công.
3- Kênh dẫn nhựa
Khối lượng, diện tích hình chiếu sản phẩm và kích thước kênh dẫn.
D (mm) Khối lượng sản phẩm (g) Diện tích hình chiếu sản phẩm (cm2)
4 Sản phẩm nhỏ -
6 ~80 ~10
7 - ~50
7.5 - ~200
8 ~300 ~500
9 - ~800
10 300~ ~1200
12 Sản phẩm lớn -
3- Kênh dẫn nhựa
3 100 50
6 200 100
9 280 150
13 330 175
3- Kênh dẫn nhựa
Đường kính kênh dẫn, bề dày và khối lượng sản phẩm.
Example:
- Material: ABS
- Thickness of product: 3 mm;
Diameter of runner: 5.5 – 6 (mm)
- Weight of product: 300 g
3- Kênh dẫn nhựa
Tính đường kính kênh dẫn theo khối lượng sản phẩm và chiều dài kênh
dẫn.
Hình dạng được quyết định theo số lượng lòng khuôn (Cavity), hình
dạng sản phẩm, kiểu cổng phun (Gate).
Dạng chữ H, dạng tròn: việc cân bằng điền đầy là tốt nhất (Filling
Balance).
3- Kênh dẫn nhựa
Ngăn không cho nhựa xấu chảy từ phần đầu vòi phun (Nozzle) đi vào
sản phẩm;
Tăng khả năng lưu động (chảy loãng) nhựa ở mỗi nhánh của kênh dẫn
(Runner);
Miệng phun là phần nằm giữa kênh dẫn nhựa và lòng khuôn.
5- Miệng phun
Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề
dày thành lớn nhất đến nhỏ nhất;
Đặt miệng phun ở vị trí không quan trọng của sản phẩm vì nơi đặt miệng
phun có khuynh hướng tồn tại ứng suất dư;
Miệng phun cần đặt ở vị trí sao cho có thể tống hết không khí ra khỏi lỗ
thoát hơi mà không tạo bọt khí trong sản phẩm;
Đặt miệng phun sao cho không để lại đường hàn, nhất là khi sử dụng
nhiều miệng phun;
Đối với các vật tròn, trụ cần đặt miệng phun tại tâm để duy trì tính đồng
tâm;
5- Miệng phun
5.1. Miệng phun trực tiếp (Direct gate/sprue gate)
Nằm ở vị trí giữa sản phẩm (1lòng khuôn).
Ít mất áp suất.
Nếu dùng cổng trực tiếp này thì cần phải có công
đoạn cắt cổng keo.
Thời gian làm nguội cuống phun (Sprue) ≒ Thời gian
chu kỳ (Cycle Time).
Cuống phun cần cắt liền sau khi ép (nhựa còn nóng).
0.5 ÷ 1t
5- Miệng phun
5.2. Miệng phun cạnh (Edge gate)
Là kiểu miệng rất thông dụng; Nằm ở vị trí cạnh của sản phẩm;
Hình dạng cổng phun đơn giản; Dễ đánh bóng cổng phun;
t = 0.1 – 0.17 mm
T = 5 → 10 mm (tùy thuộc vào kích thước của sản
phẩm)
Giá trị D - d = 1 → 5 mm mỗi bên
5- Miệng phun
5.8. Miệng phun table gate:
Vị trí nằm ở cạnh sản phẩm;
Đặt cổng phun theo dạng vuông góc với tab;
Giảm ứng lực còn lưu lại ở phần cổng phun;
Thích hợp với nhựa có tính lưu động (khả năng chảy loãng) thấp (PVC, PC,
PMMA);
5- Miệng phun
5.9. Miệng phun kiểu đường ngầm (Tunnel gate/Submarine gate)
Loại này cũng rất thông dụng, có ưu điểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị đẩy
ra khỏi khuôn.
Đặc biệt với kiểu miệng này có thể đặt nó trên các đường hoa văn, đường
gân để ẩn đi các dấu vết của miệng phun.
D = 0.8 ÷ 2.5 mm
5- Miệng phun
5.9. Miệng phun kiểu đường ngầm (Tunnel gate/Submarine gate)
https://www.youtube.com/watch?v=gaF9fAhdWGQ
5- Miệng phun
5.10. Miệng phun kiểu cong – Curved Gate ( Cổng vòi voi)
Có vị trí nằm ở đằng sau sản phẩm;
Thay đổi hình dạng cổng phun ngầm (Tunnel Gate);
Khó gia công cổng phun;
Tự động cắt cổng phun;
Áp suất ép khá cao;
5- Miệng phun
5.10. Miệng phun kiểu cong – Curved Gate ( Cổng vòi voi)
https://www.youtube.com/watch?v=IXYGsjCtaO8
5- Miệng phun
5.11. Miệng phun điểm chốt (pin poin gate)
Khuôn 3 tấm;
Vị trí và số lượng cổng phun tương đối tự do;
Tự động cắt bỏ cổng phun;
Áp suất ép nhựa tương đối cao;
5- Miệng phun