Professional Documents
Culture Documents
1 1
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
Họ - tên: ....................................................... Lớp: ............
①. .
②. .
③. , .
④. .
⑤. cùng phương .
⑥. thẳng hàng .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 3;2;1) , b = ( −2;0;1) . Độ dài của vectơ a + b
bằng
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Ta có a + b = (1;2;2) a + b = 1 + 4 + 4 = 3 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2i + j . Tọa độ điểm M là
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;1;3) , B ( −2;5;4) . Vectơ AB có tọa độ là
Ta có AB = ( −1;4;1)
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;− 1;2) , b = ( 3;0;− 1) và c = ( −2;5;1) . Tọa độ của
vectơ u = a + b − c là
Ⓐ. u = ( 0;6; − 6) . Ⓑ. u = ( 6;0; − 6) . Ⓒ. u = ( 6; − 6;0) . Ⓓ. u = ( −6;6;0) .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = ( 2; −3;3) , b = ( 0;2; −1) , c = ( 3; −1;5) . Tìm tọa
độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c .
Ⓐ. (10; −2;13) . Ⓑ. ( −2;2; −7 ) . Ⓒ. ( −2; −2;7 ) . Ⓓ. ( −2;2;7 ) .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a 2; 2; 4 , b 1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới
đây là mệnh đề sai?
Ⓐ. a b 3; 3; 3 . Ⓑ. a và b cùng phương.
Ⓒ. b 3. Ⓓ. a b. .
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M ( a ; b ; c ) . Tọa độ của véc-tơ MO là
Ⓐ. ( a ; b ; c ) . Ⓑ. ( −a ; b ; c ) .
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
3 3
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
Ⓒ. ( −a ; − b ; − c ) . Ⓓ. ( −a ; b ; − c ) .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho a = (1;2; −3) , b = ( −2; −4;6 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a = 2b . Ⓑ. b = −2a . Ⓒ. a = −2b . Ⓓ. b = 2a .
Câu 6: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 9 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điẻ m A (1;1; −1 ) , B ( 2;3;2) . Vectơ AB có tọ a đọ là
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1;2; 3 và C 7;4; 2 . Nếu điểm E thỏa
mãn đẳng thức CE 2 EB thì tọa độ điểm E là
8 8 8 8 8 1
Ⓐ. 3; ; . Ⓑ. ;3; . Ⓒ. 3;3; Ⓓ. 1; 2;
3 3 3 3 3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y;1 . Với giá trị
nào của x , y thì A , B , M thẳng hàng?
Ⓐ. x 4 ; y 7. Ⓑ. x 4; y 7 . Ⓒ. x 4; y 7. Ⓓ. x 4; y 7.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A ( 3;1;2) , B (1;0;1) ,
C ( 2;3;0) . Tọa độ đỉnh E là
1.C 2.B 3.B 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C
Ⓑ. Chú ý:
①.
②. .
①.
②.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;3;2) , B ( 3; −1;4) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
x A + xB
xI = 2 = 2
y + yB
Ta có yI = A = 1 I ( 2;1;3) .
2
z A + zB
zI = 2 = 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;3;5) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0) . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; −2;3) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz )
là điểm M . Tọa độ điểm M là
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1;2;3) , B ( −1;0;1) . Trọng tâm G của tam giác OAB có
tọa độ là
Ⓐ. ( 0;1;1) . Ⓑ. 0; ; .
2 4
Ⓒ. ( 0;2;4 ) . Ⓓ. ( −2; − 2; − 2) .
3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( a;0;0) , B ( 0; b;0) ,
C ( 0;0; c ) . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
Ⓐ. ( a; b; c ) . Ⓑ. ( −a; −b; −c ) .
−a −b −c
Ⓒ. ; ; . Ⓓ.
a b c
; ; .
3 3 3 3 3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A ( −2;1; 3) . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ
là:
Ⓐ. ( 0;1;0) . Ⓑ. ( −2;0;0) . Ⓒ. ( 0;0;3) . Ⓓ. ( 0;1;3) .
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −3;2; −1) , B (1;0;5) . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là
Ⓐ. I ( −2;1; −3) . Ⓑ. I ( −1;1;2) . Ⓒ. I ( 2; −1;3) . Ⓓ. I ( 4; −2;6) .
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A ( −1;2;3) , B ( 0;1;1) độ dài đoạn AB bằng
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 12 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;0; −2) , B ( 2;1; −1) , C (1; −2;2) . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC .
Ⓐ. G ; ; − . Ⓑ. G ; − ; − .
3 1 3 4 1 1
Ⓒ. G (1; −1;0) . Ⓓ. G ( 4; −1; −1) .
2 2 2 3 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −1;2) ; B(2;1;1) . Độ dài đoạn AB bằng:
Ⓐ.2. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 6.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng
Oxy là
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −3;0;2) và B ( −2;1;1) . Đoạn AB có độ dài là
Ⓐ. 3 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (1;1;1) , N ( 2;3;4 ) , P ( 7;7;5) . Để tứ giác
MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là
Ⓐ. ( −6; − 5; − 2) . Ⓑ. ( 6; − 5;2) . Ⓒ. ( 6;5;2) . Ⓓ. ( −6;5;2) .
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
7 7
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
Câu 16: Cho tam giác ABC có A (1; −2;0) , B ( 2;1; −2) , C ( 0;3;4) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành.
Ⓐ. D (1;0; −6) . Ⓑ. D (1;6;2) . Ⓒ. D ( −1;0;6) . Ⓓ. D (1;6; −2) .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C ( 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC
sao cho MC 2MB . Tính tọa độ điểm M .
Ⓐ. M ( 1; 4; 2) . Ⓑ. M ( 1; 4; 2) . Ⓒ. M (1; 4; 2) . Ⓓ. M ( 1; 4; 2) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( m − 1;2 ) , B ( 2;5 − 2m ) và C ( m − 3;4 ) . Tìm giá trị m để A , B , C
thẳng hàng?
Ⓐ. m = −2 . Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 1. Ⓓ. m = 3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tam giác ABC với A 1; 3;3 , B 2; 4;5 , C a; 2; b
nhận điểm G 2; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a b c bằng
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A ( 3;1;2) , B (1;0;1) ,
C ( 2;3;0) . Tọa độ đỉnh E là
1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
. Tích có hướng của hai vectơ và kí hiệu là , được xác định bởi
Ⓑ. Chú ý: Tích có hướng của 2 vectơ là 1 vectơ, tích vô hướng của 2 vectơ là 1 số.
Ⓒ. Tính chất:
. .
. .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 2;3; −1) , N ( −1;1;1) , P (1; m −1;3) . Với giá trị
nào của m thì tam giác MNP vuông tại N
Ⓐ. m = 3 . Ⓑ. m = 1. Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 0 .
Ta có NM = ( 3; 2; − 2 ) , NP = ( 2; m − 2; 2 )
Câu 2: Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 2; 1;1 , B 3;0; 1 , C 2; 1;3 ,
D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 4 .
Do D Oy D 0; m;0 .
AB 1;1; 2 , AC 0;0;2 , AD 2; m 1; 1 .
1 1
Ta có: VABCD 5 AB, AC . AD 5 6 2m 5
6 6
m 12
.
m 18
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và u = − 3;0;1 là ( )
Ⓐ. 120 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 150 .
Lời giải
Ta có i = (1;0;0 )
− 3
( )
cos u, i =
u.i
u.i
=
2
( )
. Vậy u , i = 150 .
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 2;3;4) và B ( 3;0;1) . Khi đó độ dài vectơ AB là
Ⓐ. 19 . Ⓑ. 19 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 13 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(−2;1; −3) và B(1; 0; −2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Ⓐ. 3 3 . Ⓑ. 11. Ⓒ. 11 . Ⓓ. 27 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho a ( −2;3; −1) ; b ( 2; −1;3) . Sin của góc giữa a và b bằng
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 11. Ⓓ. 10 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 5; 3; − 2 ) và b = ( m; − 1; m + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ a và b là góc tù?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 5 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giá c ABC có A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Diẹ n
tích tam giá c ABC bằng:
11 7 6 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A ( 0;0;0) , B ( a;0;0) ,
D ( 0;2a;0) , A ' ( 0;0;2a ) với a 0. Độ dài đoạn thẳng AC ' là
3a
Ⓐ. 3 a . Ⓑ. . Ⓒ. 2 a . Ⓓ. a .
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA = 3i + j − 2k và B ( m; m −1; −4) . Tìm tất cả giá trị
của tham số m để độ dài đoạn AB = 3 .
Ⓐ. m = 2 hoặc m = 3 . Ⓑ. m = 1 hoặc m = 4 .
Ⓒ. m = 1 hoặc m = 2 . Ⓓ. m = 3 hoặc m = 4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x − 3 y + z + 3 = 0 . Gọi M , N lần lượt
là giao điểm của mặt phẳng ( P ) với các trục Ox , Oz . Tính diện tích tam giác OMN .
9 9 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 2 4
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; −2) , v = (1;0; m ) . Tìm tất cả giá trị của
m để góc giữa u , v bằng 45 .
Ⓐ. m = 2 . Ⓑ. m = 2 6 . Ⓒ. m = 2 − 6 . Ⓓ. m = 2 + 6 .
Ⓐ. −15 . Ⓑ. −10 . Ⓒ. −7 . Ⓓ. 15 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho A ( 3;0;0 ) , B ( 0;0;4 ) . Chu vi tam giác OAB bằng
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 12 .
Câu 19: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho u = (1;2; −1) và v = ( 2;3;0) . Tính u , v .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( m;1;0) , b = ( 2; m − 1;1) , c = (1; m + 1;1) . Tìm m để ba
vectơ a , b , c đồng phẳng
3 1
Ⓐ. m = −2. Ⓑ. m = . Ⓒ. m = −1. Ⓓ. m = − .
2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho a ( −3; 4;0 ) ; b ( 5;0;12 ) . Cosin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. − .
13 6 6 13
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (−2; −3;1) , b = (1;0;1) . Tính cos(a, b) .
−1 1 −3 3
Ⓐ. cos (a, b) = . Ⓑ. cos (a, b) = . Ⓒ. cos (a, b) = . Ⓓ. cos ( a, b) = .
2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A ( −1;2;4) , B ( −1;1;4) ,
C ( 0;0;4) . Tam giác ABC là tam giác gì?
Ⓐ.Tam giác tù. Ⓑ.Tam giác vuông. Ⓒ. Tam giác đều. Ⓓ. Tam giác nhọn.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ( −1; −1;0) , B ( 3;1; −1) . Điểm M thuộc trục
Oy và cách đều hai điểm A , B có tọa độ là:
Ⓐ. M 0; − ;0 . Ⓑ. M 0; ;0 . Ⓒ. M 0; − ;0 . Ⓓ. M 0; ;0 .
9 9 9 9
4 2 2 4
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;2;0) , B ( 2; −1;1) . Tìm điểm C có hoành độ dương trên
trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
Ⓐ. C (3;0;0) . Ⓑ. C ( 2;0;0) . Ⓒ. C (1;0;0) . Ⓓ. C (5;0;0) .
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
12 12
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.B 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A
Dạng ①: Xác định tâm, bán kính, nhận dạng mặt cầu.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 5 là :
2 2
Ⓐ. I ( 2;3;0) , R = 5 . Ⓑ. I ( −2;3;0) , R = 5 .
Ⓒ. I ( 2;3;1) , R = 5 . Ⓓ. I ( 2; − 2;0) , R = 5 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 4 = 0 .Tính bán kính R của ( S ).
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
Bán kính R = a2 + b2 + c2 − d = 3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 4z − 25 = 0 . Tìm tọa
2 2 2
Từ pt có : a = 1, b = −2, c = 2, d = −25 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là
2 2 2
Câu 1:
Ⓐ. R= 3. Ⓑ. R = 3 . Ⓒ. R = 9 . Ⓓ. R = 3 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x + 1) + ( y − 3) + z = 16 .
22 2
Câu 3:
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Ⓐ. I ( −1;3;0) ; R = 16 . Ⓑ. I ( −1;3;0) ; R = 4 . Ⓒ. I (1; −3;0) ; R = 16 . Ⓓ. I (1; −3;0) ; R = 4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6x + 4 y − 8z + 4 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .
Ⓐ. I ( 2; − 1; 3) , R = 25 . Ⓑ. I ( − 2; 1; − 3) , R = 5 .
Ⓒ. I ( 2; − 1; 3) , R = 5 . Ⓓ. I ( − 2; 1; − 3) , R = 5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 2z − 3 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 5 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 4x − 2 y + 6z + 5 = 0 . Mặt cầu ( S ) có bán
2 2 2
kính là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 7 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải
là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z − 8 = 0 . Ⓑ. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 9 .
Ⓒ. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 16 = 0 . Ⓓ. 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 6 x + 12 y − 24 z + 16 = 0 .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 10 xy − 8 y + 2 z − 1 = 0 . Ⓑ. 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 1 = 0 .
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z + 2017 = 0 . Ⓓ. x2 + ( y − z ) − 2 x − 4 ( y − z ) − 9 = 0 .
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 1) + z 2 = 2 . Trong các điểm cho
2
Câu 13:
dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu ( S ) ?
Ⓒ. m −5 . Ⓓ. m 1 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 2 z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
Ⓐ. m 6 . Ⓑ. m 6 . Ⓒ. m 6 . Ⓓ. m 6 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; −2;1) và mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 2z − 4 = 0 .
Mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với ( ) có phương trình là
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 9 . Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 10 xy − 8 y + 2 z − 1 = 0 . Ⓑ. 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 1 = 0 .
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z + 2017 = 0 . Ⓓ. x2 + ( y − z ) − 2 x − 4 ( y − z ) − 9 = 0 .
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 1) + z 2 = 2 . Trong các điểm cho
2
Câu 18:
dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu ( S ) ?
Ⓐ. x 2 + y 2 − z 2 + 4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z + 15 = 0 .
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + z − 1 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 xy + 6 z − 5 = 0 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu (S ) có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 8 y − 2az + 6a = 0 . Nếu ( S ) có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là
Ⓐ. a = −2; a = 8 . Ⓑ. a = 2; a = −8 . Ⓒ. a = −2; a = 4 . Ⓓ. a = 2; a = −4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A
11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.C 20.A
. Phương pháp :Xác định được tâm và bán kính, hoặc là các hệ số
④. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện , (hoặc là : Mặt cầu đi qua 4 điểm có tọa độ cho
trước)
Thay tọa độ các điểm vào pt mặt cầu, lập được hệ 4pt 4 ẩn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1;4;2 và bán kính R 9 . Phương
trình của mặt cầu S là:
Ⓐ. x 1 2 y 4
2
z 2
2
81. Ⓑ. x 1 2 y 4
2
z 2
2
9.
Ⓒ. x 1 2 y 4
2
z 2
2
9. Ⓓ. x 1 2 y 4
2
z 2
2
81.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 7; −2;2) và B (1;2;4) . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đường kính AB ?
Ⓐ. ( x − 4) 2 + y 2 + ( z − 3)2 = 14 Ⓑ. ( x − 4) 2 + y 2 + ( z − 3)2 = 2 14
Bán kinh R = IA = ( x A − xI ) + ( y A − y I ) + ( x A − z I ) = 14 .
2 2 2
Vậy ( S ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R .
2 2 2 2
Từ đó suy ra ( S ) : ( x − 4 ) + y + ( z − 3) = 14 .
2 2 2
Câu 3: Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A ( 2;0;0) , B (1;3;0) , C ( −1;0;3) , D (1;2;3) . Tính bán kính R của
(S ).
Ⓐ. R = 2 2 . Ⓑ. R = 3 . Ⓒ. R = 6 . Ⓓ. R = 6 .
−4a + d = −4 a = 0
−2a − 6b + d = −10 b = 1
2a − 6c + d = −10 c = 1
−2a − 4b − 6c + d = −14 d = −4
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1;1; 2) , M (1; 2;1) . Mặt cầu tâm A đi qua M có
phương trình là
Ⓐ. ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 2)2 = 1 . Ⓑ. ( x − 1)2 + ( y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho điểm I ( −1; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 4 x + y − z − 1 = 0 . Viết phương trình
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương
trình là
Ⓐ. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 . Ⓑ. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 1 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 1 .
2 2 2 2 2 2
Gọi R là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là 4 R .
2
( x −1) + ( y −1) + ( z − 1)
2 2 2
= 1.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 6;2; −5) , B ( −4;0;7 ) . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB .
Ⓐ. ( x + 5) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 62 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 62 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 62 . Ⓓ. ( x − 5) + ( y − 1) + ( z + 6) = 62 .
2 2 2 2 2 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;2;3) và B ( 3;2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
Ⓐ. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 2) = 2 . Ⓑ. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 2) = 4 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Ⓓ. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1;1; 2) , M (1; 2;1) . Mặt cầu tâm A đi qua
M có phương trình là
Ⓐ. ( x + 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 2)2 = 1 . Ⓑ. ( x − 1)2 + ( y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 .
Ⓒ. ( x + 1)2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 6 . Ⓓ. ( x +1)2 + ( y −1)2 + ( z − 2)2 = 6 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I ((1; −2; 3) và ( S ) đi
qua điểm A ( 3;0;2) .
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 3 . Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 9 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 3 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 9 . Ⓓ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A (1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua A là
Ⓐ. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 29 . Ⓑ. ( x −1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 5 .
Ⓒ. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 25 . Ⓓ. x + 12 + y + 12 + ( z + 1) = 5 .
2
Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I (1;2; − 3) bán kính R = 2 là:
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 2 .
2 2 2
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22 .
2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 5 ; 2 ; − 3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 = 0 . Mặt cầu
( S ) tâm I và tiếp xúc với ( P ) có phương trình là
Ⓐ. ( S ) : ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 4 Ⓑ. ( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 16 ;
Ⓒ. ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 4 Ⓓ. ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 2 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ?
Ⓐ. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 3
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 9. Ⓓ. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1) = 9.
2 2 2 2 2 2
Ⓐ. ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + x − 2 y + 4z = 0 . Ⓑ. ( S ) : x 2 + y2 + z 2 − 2x + 4 y − 8z = 0 .
Ⓒ. ( S ) : x2 + y2 + z 2 − x + 2 y − 4z = 0 . Ⓓ. ( S ) : x 2 + y2 + z 2 + 2x − 4 y + 8z = 0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I ( 0; −3;0) . Viết phương trình của mặt cầu tâm I và
tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxz ) .
Ⓐ. x2 + ( y + 3) + z 2 = 3 . Ⓑ. x2 + ( y − 3) + z 2 = 3 .
2 2
Ⓒ. x2 + ( y − 3) + z 2 = 3 . Ⓓ. x2 + ( y + 3) + z 2 = 9 .
2 2
Câu 16: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I ( 0; −3;0) . Viết phương trình của mặt cầu tâm I và
tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxz ) .
Ⓐ. x2 + ( y + 3) + z 2 = 3 . Ⓑ. x2 + ( y − 3) + z 2 = 3 .
2 2
Ⓒ. x2 + ( y − 3) + z 2 = 3 . Ⓓ. x2 + ( y + 3) + z 2 = 9 .
2 2
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
tâm I ( −3;2; −4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?
Ⓐ. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − 4) = 2 . Ⓑ. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z + 4) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z + 4) = 4 . Ⓓ. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − 4) = 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −1;0;0) , B ( 0;0;2) , C ( 0; −3;0) . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 14 .
3 4 2
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; − 4) và mặt phẳng
( P ) : x + y − 2z +1 = 0 . Biết rằng mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có
bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
Ⓐ. ( S ) : ( x − 2) + ( y − 1) + ( z + 4) = 25 . Ⓑ. ( S ) : ( x + 2) + ( y + 1) + ( z − 4) = 13 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( S ) : ( x + 2) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 25 . Ⓓ. ( S ) : ( x − 2) + ( y − 1) + ( z + 4 ) = 13 .
2 2 2 2 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1;3), B(−1;3; 2), C(−1; 2;3) . Mặt cầu tâm O và tiếp
xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R là
3 3
Ⓐ. R = 3 . Ⓑ. R = 3 . Ⓒ. R = . Ⓓ. R = .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.A
11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A
-Chú ý:
①. Nếu là một VTPT của mặt phẳng thì cũng là một VTPT của mp
③. Nếu có cặp không cùng phương với nhau và có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − 4 z + 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
A = 3; B = 2; C = −4; D = 1 .
( )
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3z + 4 = 0 . Vectơ nào dưới đây có giá
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 4;0;1) và C ( −10;5;3) . Vectơ nào dưới đây là
Ta có AB = ( 2;1; −2 ) , AC = ( −12;6;0 ) ,
AB, AC = (12; 24; 24 ) = 12. (1; 2; 2 )
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 3x − 2z −1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) . Chọn đáp án sai.
1
Ⓐ. AB, AC . Ⓑ. AB, BC . Ⓒ. AC.BC . Ⓓ. CB, CA
3
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;0;1), B(−2;1;1) . ( ) là mặt phẳng
trung trực của đoạn AB .Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ) .
Ⓐ. 2 x − y + 3z + 9 = 0 . Ⓑ. 2 x − y + 3z − 4 = 0 .Ⓒ. x − 2 y − 4 = 0 . Ⓓ. 2 x − y + 3z + 4 = 0 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 = 0 .Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là
Ⓐ. ( ) : z 0 . Ⓑ. ( P) : x y 0.
Ⓒ. (Q) : x 11y 1 0 . Ⓓ. ( ) : z 1 .
Câu 19: Toạ độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm M ( 2;0;0) , N ( 0; −3;0 ) ,
P ( 0;0;4) là
1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.D 7.D 8.A 9.B 10.C
11.A 12.D 13.C 14.A 15.A 16.B 17.B 18.C 19.B 20.B
Hay
❷.Viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 mặt phẳng
cho trước.
. VTPT của là
❸.Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , , không thẳng hàng.
❹. Viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;5; −2) , B ( 3;1;2) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB .
A. 2 x + 3 y + 4 = 0 . Ⓑ. x − 2 y + 2 x = 0 . Ⓒ. x − 2 y + 2 z + 8 = 0 . Ⓓ. x − 2 y + 2 z + 4 = 0 .
Ta có: AB = ( 2; −4;4 ) là một VTPT của mặt phẳng trung trực đoạn
thẳng AB .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm I và có VTPT
n = ( 2; −4;4) nên có phương trình là:
2 ( x − 2) − 4 ( y − 3) + 4 ( z − 0) = 0 x − 2 y + 2 z + 4 = 0 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x − y + 2 z −1 = 0
có phương trình là
Ⓐ. x + y = 0. Ⓑ. x + 2 y = 0. Ⓒ. x − y = 0. Ⓓ. x + y − 1 = 0.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
n = (1; −1;2)
Mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng ( ) là mặt
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oyz ) có phương trình là
Ⓐ. x = 0 . Ⓑ. x + y + z = 0 . Ⓒ. y = 0 . Ⓓ. z = 0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là
Ⓐ. z = 0 . Ⓑ. x + y + z = 0 . Ⓒ. y = 0 . Ⓓ. x = 0 .
Câu 3: Cho hai điểm A (1;3; −4) , B ( −1;2;2) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
Ⓐ. 4 x + 2 y − 12 z − 17 = 0 . Ⓑ. 4 x + 2 y + 12 z − 17 = 0 .
Ⓒ. 4 x − 2 y − 12 z − 17 = 0 . Ⓓ. 4 x − 2 y + 12 z + 17 = 0 .
Câu 4: Cho hai điẻ m A (1; −1;5) , B ( 0;0;1) . Mạ t phả ng ( P ) chứa A, B và song song với trụ c Oy có
phương trình là
Ⓐ. 4x − z + 1 = 0 . Ⓑ. 4 x + y − z + 1 = 0 . Ⓒ. 2x + z − 5 = 0 . Ⓓ. x + 4z −1 = 0 .
Câu 5: Trong hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t cà u ( S ): x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z = 0 cá t cá c trụ c Ox, Oy, Oz là n
lượt tạ i cá c điẻ m A, B, C ( khá c O ) . Phương trình mạ t phả ng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
Ⓐ. − − = 1 . Ⓑ.
+ + = 1. Ⓒ. + + = 0 . Ⓓ. + − = 1 .
2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2z − 5 = 0 và hai điểm
A ( −3;0;1) , B ( 0; −1;3) . Lập phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua A và song song với mặt phẳng
( P) .
Ⓐ. x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . Ⓑ. x − 2 y − 2 z + 1 = 0 .
Ⓒ. x − 2 y − 2 z − 1 = 0 . Ⓓ. x − 2 y + 2 z + 1 = 0 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng: x + 2 y + 2 z − 10 = 0 . Phương trình mặt phẳng với song song
7
với và khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng là
3
Ⓐ. x + 2 y + 2 z − 3 = 0; x + 2 y + 2 z − 17 = 0 . Ⓑ. x + 2 y + 2 z + 3 = 0; x + 2 y + 2 z + 17 = 0 .
Ⓒ. x + 2 y + 2 z + 3 = 0; x + 2 y + 2 z − 17 = 0 . Ⓓ. x + 2 y + 2 z − 3 = 0; x + 2 y + 2 z + 17 = 0 .
Câu 8: Cho 3 điểm A 2;1; 1 , B 1;0;4 , C 0; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với BC là
Ⓐ. x 2 y 5z 5 0 . Ⓑ. 2 x y 5z 5 0 .
Ⓒ. x 2 y 5 0 . Ⓓ. x 2 y 5z 5 0 .
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A (1;0;1) , B ( −1;2;2) và song song
với trục Ox có phương trình là
Ⓐ. y − 2 z + 2 = 0 . Ⓑ. x + 2z − 3 = 0 . Ⓒ. 2 y − z + 1 = 0 . Ⓓ. x + y − z = 0 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng ( Oxy ) và đi qua điểm A(1;1;1) có
phương trình là
Ⓐ. (Q) : 2x − y + z − 5 = 0 Ⓑ. (Q) : 2x − y + z = 0 .
Ⓒ. ( Q ) : x + y + z − 2 = 0 Ⓓ. ( P ) : 2x + y − z + 1 = 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1;2; −1) ; B ( 2;1;0) mặt phẳng
( P ) : 2x + y − 3z + 1 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với ( P ) . Phương trình mặt
phẳng ( Q ) là
Ⓐ. 2 x + 5 y + 3z − 9 = 0 . Ⓑ. 2 x + y − 3z − 7 = 0 .
Ⓒ. 2 x + y − z − 5 = 0 . Ⓓ. x − 2 y − z − 6 = 0 .
x −1 y z +1
Câu 15: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 3
(Q) : 2x + y − z = 0 . Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) có
phương trình là
Ⓐ. − x + 2 y − 1 = 0 . Ⓑ. x − y + z = 0 . Ⓒ. x − 2 y − 1 = 0 . Ⓓ. x + 2 y + z = 0 .
x +1 y z − 2
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : = = . Viết phương
2 1 1
trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
Ⓐ. y − z + 2 = 0 . Ⓑ. x − 2 y + 1 = 0 .
Ⓒ. x − 2z + 5 = 0 . Ⓓ. y + z − 1 = 0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A (1; 0;1) , B ( −1; 2; 2 ) và song
song với trục Ox có phương trình là
Ⓐ. y − 2 z + 2 = 0 . Ⓑ. x + 2z − 3 = 0 . Ⓒ. 2 y − z + 1 = 0 . Ⓓ. x + y − z = 0 .
x−2 y−6 z +2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : = = và
2 −2 1
x − 4 y +1 z + 2
d2 : = = . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d1 và ( P ) song song với đường
1 3 −2
thẳng d 2 là
1.A 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A
11.C 12.A 13.A 14.A 15.C 16.A 17.A 18.A 19.B 20.B
Điểm
Câu 1: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2x − y + z − 2 = 0 ?
Câu 2: Trong không gian Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 2 x − y + 3z − 7 = 0 và
( ) : x − 2 y + z − 2 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
P ( )
Điểm Pd .
P ( )
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm
M ( 2;3;1) lên mặt phẳng ( ) : x − 2 y + z = 0 .
Ⓐ. M 2; ;3 . Ⓒ. M ;2; .
5 5 3
Ⓑ. M (1;3;5) . Ⓓ.
2 2 2
M ( 3;1;2) .
x = 2 + t
Phương trình tham số của là: y = 3 − 2t . Ta có M = ( )
z = 1+ t
1
Xét phương trình: 2 + t − 2 ( 3 − 2t ) + 1 + t = 0 t = .
2
5 3
Vậy M ;2;
2 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng 3x − 5 y + z − 2 = 0 đi qua điểm nào sau đây?
Ⓐ. x + y + z − 3 = 0 . Ⓑ. x + 2 y + 3z − 4 = 0 . Ⓒ. 2 x + y + z + 1 = 0 . Ⓓ. x + 2 y + 3z + 4 = 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây
Ⓐ. H − ; ; − .
4 5 1
Ⓑ. H (1;4; − 4) . Ⓒ. H ( −1;2;0) . Ⓓ. H ( 3;6;4) .
3 3
3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng (Oxy ) là
Ⓐ. I −
19 15
Ⓑ. I − ;0; − . Ⓒ. I ;0; . Ⓓ. I ;0; − .
19 15 19 15 19 15
;0; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 3 y + 2z + 37 = 0 và các điểm A ( 4;1;5) ,
B ( 3;0;1) , C ( −1;2;0) . Biết rằng có điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) để biểu thức
MA.MB + MB.MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Biểu thức a 2 + b 2 − c 2 có giá trị là
Ⓐ. 69 . Ⓑ. 61 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. 22 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.C 4.B 5.D 6.D 7.C 8.C 9.D 10.A
11.A 12.C 13.A 14.C 15.A 16.D 17.A 18.B
-Phương pháp:
-Chú ý:
①. Nếu là một VTCP của đường thẳng d thì là một VTCP của đường thẳng d
Câu 1: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x −1 y − 2 z
d: = = ?
2 −1 3
Theo phương trình chính tắc của đường thẳng d thì ta thấy d có
một vectơ chỉ phương là ( 2; −1;3) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d song song với trục Oy . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
phương là
Ⓐ. u1 = ( 2019; 0; 0) . Ⓑ. u2 = ( 0; 2021; 0) .
2 t x
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng song song với đường thẳng d : y 1 t .
z 1 3t
Một véc tơ chỉ phương của là
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua hai điểm M ( −2;1;2) , N ( 3; − 1;0) có một vectơ chỉ phương
là
x −1 y − 2 z − 3
Câu 1: Trong không gian Oxyz ,đường thẳng d : = = có véctơ chỉ phương là
2 −1 2
Ⓐ. u1 = (1; 2;3) . Ⓑ. u 2 = ( 2;1;2) . Ⓒ. u3 = ( 2; −1;2) . Ⓓ. u 4 = ( −1; −2; −3) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng :x 2z 3 0 . Một
véc tơ chỉ phương của là
Ⓐ. a (1;0;2) . Ⓑ. b ( 2; −1;0 ) . Ⓒ. v (1;2;3) . Ⓓ. u ( 2;0; −1) .
x y +1 z
Câu 3: Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng d : = = ?
2 −3 1
Ⓐ. u = ( 2; − 6;1) . Ⓑ. u = ( 4; − 6; 2) . Ⓒ. u = (1; − 3; 2 ) . Ⓓ. u = ( 2;3;1) .
Ⓐ. −8 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. −4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.D 11.B
. Phương pháp:
x = 2 + 2t
Câu 1: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho đường thẳng d : y = −3t . Phương trình chính tắc của d
z = −3 + 5t
là
x−2 y+3 z +3 x + 2 y z −3
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
2 −3 5 2 −3 5
x y z x−2 y z +3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
2 −3 5 2 −3 5
x−2
t = 2
x = 2 + 2t
y
Ta có: d : y = −3t t = .
z = −3 + 5t −3
z +3
t =
5
x−2 y z +3
Do đó phương trình chính tắc của d là: = =
2 −3 5
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là
x = 1 x = t x = 0 x = t
Ⓐ. y = 0 . Ⓑ. y = 0 . Ⓒ. y = t . Ⓓ. y = 1 .
z = t z = 0 z = t z = 1
(
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 2; −1;3 và có vectơ )
chỉ phương u (1; 2; −4 ) là
x +1 y + 2 z − 4 x −1 y − 2 z + 4
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
2 −1 3 2 −1 3
x + 2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z − 3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 2 −4 1 2 −4
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
1 1 −4 1 2 −6
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 6 2 5 −2 −6
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm E ( −1;0;2 ) và có véctơ chỉ phương
a = ( 3;1; − 7 ) . Phương trình của đường thẳng d là
x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
3 1 −7 3 1 −7
x −1 y z − 2 x +1 y z − 2
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 1 −3 1 1 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( P) : 3x − 4 y + 7 z + 2 = 0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
x = 3 + t x = 1 + 3t
Ⓐ. y = −4 + 2t (t ). Ⓑ. y = 2 − 4t (t ).
z = 7 + 3t z = 3 + 7t
x = 1 − 3t x = 1 − 4t
Ⓒ. y = 2 − 4t (t ). Ⓓ. y = 2 + 3t (t ).
z = 3 + 7t z = 3 + 7t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Oy có phương trình là
x = 0 x = t
Ⓐ. y = 0 Ⓑ. y = t . Ⓒ. x = 0 . Ⓓ. y = 0 .
z = 0 z = t
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I (1; − 1; − 1) và nhận u ( −2;3; − 5) là
véc tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x −1 y −1 z +1 x −1 y −1 z −1
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
2 3 5 2 3 5
x −1 y +1 z +1 x −1 y −1 z +1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−2 3 −5 2 −3 5
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có một vectơ chỉ phương
a = ( 4; −6;2) .Phương trình tham số của là
x = 1 − 2t x = −2 + t x = 1 + 2t x = 1 + t
Ⓐ. d : y = 1 + 4t . Ⓑ. d : y = 4 + t .
Ⓒ. d : y = 1 + 4t . Ⓓ. d : y = 1 − t .
z = 1 + 3t z = 3 + t z = 1 + 3t z = 1 + 2t
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 4; −1) , B ( 2;4;3) , C ( 2;2; −1) . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
x = 1 x = 1 x = 1 x = 1
Ⓐ. y = 4 + t . Ⓑ. y = 4 + t . Ⓒ. y = 4 + t . Ⓓ. y = 4 − t .
z = −1 + 2t z = 1 + 2t z = −1 − 2t z = −1 + 2t
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0 và đường thẳng
x − 4 y + 2 z +1
d: = = . Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên
−2 2 1
mặt phẳng ( P ) .
x y + 2 z +1 x y − 2 z −1
Ⓐ. = = . Ⓑ. = =
5 7 2 −5 7 2
x y + 2 z +1 x y − 2 z −1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−5 7 2 5 7 2
1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D
Dạng ③: Tìm điểm thuộc đường thẳng và giao điểm của đt và mặt phẳng.
.Phương pháp:
Điểm .
②.
x −1 y z + 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 3 1
x − 3 y + 2 z +1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
2 −1 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d .
1 − 3 −1 + 2 −5 + 1
Thử đáp án A ta được: = = = −1 . Suy ra M
2 −1 4
thuộc đường thẳng d .
1 − 3 −1 + 2 3 + 1
Thử đáp án B ta được: = . Suy ra M không thuộc
2 −1 4
đường thẳng d .
3 − 3 −2 + 2 −1 + 1
Thử đáp án C ta được: = = = 0 . Suy ra M thuộc
2 −1 4
đường thẳng d .
x − 2 y −1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0 .
−1 2 2
Tọa độ giao điểm của d và ( P ) là
x = 2 − t
y = 1 + 2t
Xét hệ: 2 − t + 2 (1 + 2t ) − 2t − 5 = 0
z = 2 t
x + 2 y − z − 5 = 0
t = 1 A (1;3;2) là tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng.
x − 3 y +1 z
Câu 4: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −1 2
( P) : 2x − y − z − 7 = 0 có tọa độ là
x = 3 + t
Phương trình tham số của d: y = −1 − t
z = 2t
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ:
x = 3 + t x = 3 + t x = 3
y = −1 − t y = −1 − t y = −1
z = 2t z = 2t z = 0
2x − y − z − 7 = 0 2(3 + t ) + 1 + t − 2t − 7 = 0 t = 0
x −1 y z + 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 3 1
Ⓐ. M ( −1; 0; 2) . Ⓑ. N ( 2; 3; 1) . . Ⓒ. P (1; 0; 2) . Ⓓ. Q (1; 0; − 2) .
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
46 46
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
x − 3 y + 2 z +1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
2 −1 4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d .
BẢNG ĐÁP ÁN
①. Nếu thì .
②. Nếu thì .
③. Nếu và không cùng phương thì , cắt nhau (chưa chắc đã vuông góc).
④. Nếu thì (hiển nhiên chúng cắt nhau).
❷-Phương pháp:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 1 = 0 và mặt phẳng
(Q) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ( Q ) cắt và không vuông góc với ( P ) . B. ( Q ) ⊥ ( P ) .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 4 y − 6z + 5 = 0 và mặt phẳng
(Q) : x + 2 y + mz + 1 = 0 . Tìm m để hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song
A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 2 . D. m = −2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 5x − 2 y + z − 1 = 0 và mặt phẳng
(Q) : x − 3y + mz + 11 = 0 . Tìm m để hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc nhau.
A. m = −11 . B. m = 1 . C. m = 11 . D. m = −1 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x + 2 y − z −1 = 0 và
( ) : 2x + 4 y − mz − 2 = 0 . Tìm m để ( ) và ( ) song song với nhau.
A. m = 1. B. m = −2 . C. m = 2 . D. Không tồn tại m .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 2 y − 3 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. ( ) // ( Oxy ) . B. ( ) //Oz . C. Oz ( ) . D. ( ) ⊥ Oz .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 z − 3 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ( ) ( Oxy ) . B. ( ) //Oz . C. Oz ( ) . D. ( ) ⊥ Oz .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với (Oxz ) ?
A. ( P) : x − 3 = 0 . B. (Q) : y − 2 = 0 . C. ( R) : z + 1 = 0 . D. ( S ) : x + z + 3 = 0 .
Câu 5: Trong không gian với hẹ trụ c tọ a đọ Oxyz , cho hai mạ t phả ng ( ) : x + y − z + 1 = 0 và
( ) : −2x + my+ 2z − 2 = 0 . Tìm m đẻ ( ) song song với ( ) .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2x + y + mz − 2 = 0 và
(Q) : x + ny + 2z + 8 = 0 song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
1 1 1 1
A. 4 và . B. 4 và . C. 2 và . D. 2 và .
4 2 2 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2x + my + 3z − 5 = 0 và
(Q) : nx − 8 y − 6z + 2 = 0 . Tìm giá trị của các tham số m , n để ( P ) và ( Q ) song song.
A. m = −4 , n = 3 . B. m = 4 , n = 3 . C. m = −4 , n = 4 . D. m = 4 , n = −4 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 4 = 0 ; ( Q) : 5x − 3 y − 2z − 7 = 0
Vị trí tương đối của ( P ) & ( Q ) là
A. song song. B. cắt nhưng không vuông góc.
C. vuông góc. D. trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x + y + z −1 = 0 và ( ) : 2 x − y + mz − m + 1 = 0 ,
với m là tham số thực. Giá trị của m để ( ) ⊥ ( ) là
A. −1. B. 0 . C. 1 . D. −4 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z −1 = 0 song song
với mặt phẳng ( Q) : 2x + (m + 2) y − 2mz − m = 0 ?
A. 1 . B. 0 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : 2 x + by + 4z − 3 = 0 và ( Q ) : ax + 3 y − 2 z + 1 = 0 , ( a, b ) .
Với giá trị nào của a và b thì hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau.
3
A. a = 1 ; b = −6 . B. a = −1 ; b = −6 . C. a = − ; b = 9. D. a = −1 ; b = 6 .
2
1.D 2.B 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B
11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B
x +1 y z − 5
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −3 −1
( P) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với ( P ) . B. d vuông góc với ( P ) .
M ( P ) loại đáp án D.
x − 10 y − 2 z + 2
Đường thả ng : = = có vectơ chỉ phương
5 1 1
u = ( 5;1;1) .
( P ) vuông gó c với đường thả ng khi u phả i cùng phương với n
5 1 1
= = m = 2.
10 2 m
x = 3 + t
Câu 3: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , vị trí tương đối của d : y = −2 − 3t và mặt phẳng
z = −2t
( P) : x − 3y + z − 1 = 0 là
A. d // ( P ) . B. d ( P ) . C. d ⊥ ( P ) . D. d cắt ( P ) .
1 −3 1
Xét : = → d cắt ( P ) .
1 −3 −2
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
x − 2 y z +1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = = . Gọi M là giao điểm của
−3 1 2
với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 2 = 0 . Tọa độ điểm M là
A. M ( 2;0; − 1) . B. M ( 5; − 1; − 3) . C. M (1;0;1) . D. M ( −1;1;1) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thả ng d đi qua điẻ m M nhạ n véctơ a làm véctơ chỉ phương và
đường thả ng d đi qua điẻ m M nhạ n véctơ a làm véctơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng
d song song với đường thẳng d là
a = k a, (k 0)
a = k a, (k 0)
a = a
a k a, (k 0)
A. . B. . C. . D. .
M d '
M d '
M d
M d
x −1 y − 2 z − 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
2 4 1
( ) : x − y + 2 z − 5 = 0, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d / /( ). B. d ( ).
C. d cắt ( ) và d không vuông góc với ( ). D. d ⊥ ( ).
x − 12 y − 9 z − 1
Câu 5: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0
4 3 1
là
A. (1;0;1) . B. ( 0;0; − 2 ) . C. (1;1;6 ) . D. (12;9;1) .
x = 1+ t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng d : y = −2 + t với mặt
z = −t
phẳng ( P ) : x − y − z − 4 = 0 .
A. M (1; − 2;0) . B. M ( 4;0;0) . C. M ( 3;0; −1) . D. M ( 2; −1; −1) .
x −1 y + 1 z − 2
Câu 7: Cho đường thẳng : = = nằm trong mặt phẳng mx + ny + 3z + 3 = 0 . Tổng m + n
2 1 2
bằng
A. 1 . B. 2 . C. −2 . D. −1 .
x − 2 y −1 z
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0 .
−1 2 2
Tọa độ giao điểm của d và ( P ) là
x +1 y z − 5
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −3 −1
( P ) : 3x − 3 y + 2z − 6 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với ( P ) . C. d song song với ( P ) .
B. d vuông góc với ( P ) . D. d nằm trong ( P ) .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
x − 2 y −1 z −1
d:
1
=
1
=
−1
( )
. Xét mặt phẳng ( P ) : x + my + m2 −1 z − 7 = 0, với m là tham số thực.
Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) .
m = −1
A. m = 1 . B. m = −1 . C. . D. m = 2 .
m = 2
x −1 y − 2 z − 9
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng ( ) có
1 3 −1
phương trình m x − my − 2 z + 19 = 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m sao cho đường thẳng
2
x = 1
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y = 1 + t ( t ) và hai mặt phẳng
z = −1 + t
( P) : x − y + z +1 = 0, (Q) :2x + y − z − 4 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d // ( P ) . B. d // ( Q ) . C. ( P ) ( Q ) = d . D. d ⊥ ( P) .
x = t
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d y = 1 − t và mặt phẳng
z = −1 + 2t
( ) : x + 3 y + z − 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( ) .
B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ( ) .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) .
D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) .
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + 2 y + 3z − 6 = 0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
: = = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 −1 1
A. // ( ) . B. ⊥ ( ) .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x − 2 y −1 z
d: = = song song với mặt phẳng ( P ) : 2x + (1 − 2m) y + m2 z + 1 = 0.
−2 1 1
A. m −1;3 . B. m = 3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt phẳng ( P )
có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C
11.C 12.A 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.B
❶.Phương pháp: Cho đường thẳng qua điểm , có vectơ chỉ phương
và qua điểm , có vectơ chỉ phương .
❷.Sơ đồ tư duy:
x +1 y −1 z +1
Câu 1: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , vị trí tương đối của đường thẳng d1 : = = và đường
2 1 −3
x+3 y+2 z +2
thẳng d 2 : = = là
2 2 −1
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio: Kết hợp với sơ đồ tư duy.
d 2 qua M 2 ( −3; −2; −2) , có vectơ chỉ phương ud2 = ( 2;2; −1) .
d1 đồng phẳng d 2 .
x = 2t x = 3 − t
Câu 2: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , vị trí tương đối của d1 : y = t và d 2 : y = t là
z = 4 z = 0
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
d1 chéo d 2 . Chọn D
x −1 y z +1 x + 6 y +1 z
Câu 3: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , vị trí tương đối của d1 : = = và d 2 : = =
3 2 −1 −3 −2 1
là
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
1 + 6 0 + 1 −1
Thay điểm M1 (1;0; −1) vào d 2 : .
−3 −2 1
Suy ra M1 (1;0; −1) d2 .
d1 // d 2 .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x = −1 + 3t
x −1 y − 2 z − 3
d1 : y = −t và d 2 : = = . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là
z = 1 − 2t −3 1 2
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song .
x = t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = −2 + 3t và
z = 6 − 4t
x+4 y−2 z +5
d2 : = = . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
6 2 3
A. d1 song song d 2 . B. d1 và d 2 chéo nhau.
x y − 3 z +1 x−4 y z −3
Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = . Vị trí tương đối của d1 và d 2
−1 2 3 1 1 2
là
A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. song song.
x = 2t
x −1 y z − 3
Câu 5: Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 + 4t và d 2 : = = . Khẳng định nào sau là đúng?
z = 2 + 6t 1 2 3
x −1 y − 7 z − 3
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 4
x+3 y −5 z +5
d2 : = = . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
3 −2 1
A. song song. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. cắt nhau.
x = 1 + at x = 1 − t
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = t ; d2 : y = 2 + 2t ; (t; t ) . Tìm
z = −1 + 2t z = 3 − t
a để hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau.
A. a = 0 . B. a = 1 . C. a = −1 . D. a = 2 .
x = 1 + 2t
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y = 2 − t và đường thẳng
z = −3
x = 3 + 2t
: y = 1 − t . Vị trí tương đối của và là
z = −3
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B
có phương trình :
⬧ Trong đó bán kính đường tròn và tâm H của đường tròn là hình chiếu
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1;0; −2 ) và mặt phẳng ( P ) có phương trình:
x + 2 y − 2 z + 4 = 0 . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với ( P ) là
Ⓐ. ( x − 1)2 + y 2 + ( z + 2)2 = 9 . Ⓑ. ( x − 1)2 + y 2 + ( z + 2)2 = 3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + 4z + m = 0 và mặt cầu
Ⓐ. 2 x + 3 y − z − 16 = 0 . Ⓑ. 2 x + 3 y − z + 12 = 0 .
Ⓒ. 2 x + 3 y − z − 18 = 0 . Ⓓ. 2 x + 3 y − z + 10 = 0 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio:
( S ) có tâm I ( 1; − 1; − 3) và bán kính R = 12 + 12 + 32 + 1 = 14 . d ( I , ( P )) R d ( I , ( P )) − R 0
2.1 + 3 ( −1) + 3 − 16
d ( I , ( P )) = = 14 = R nên loại đáp án A
2 + 3 +1
2 2 2
2.1 + 3 ( −1) + 3 + 12
( )
d I ,( P) = = 14 = R nên loại đáp án B
2 + 3 +1
2 2 2
2.1 + 3 ( −1) + 3 − 18
( )
d I ,( P) = =
16
R nên loại đáp án C
2 + 3 +1
2 2 2
14
Ⓐ. (4 ) : 2x + 2 y − z + 10 = 0 . Ⓑ. (1 ) : x − 2 y + 2z − 1 = 0 .
Ⓒ. (2 ) : 2x − y + 2z + 4 = 0 . Ⓓ. (3 ) : x − 2 y + 2z − 3 = 0 .
Ⓐ. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 4 .
2 2 2 2
Ⓒ. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 1 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 3 .
2 2 2 2
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 0; − 2) và mặt phẳng ( P ) có phương
trình: x + 2 y − 2 z + 4 = 0 . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là
Ⓐ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2) = 9 . Ⓑ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2) = 3 .
2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2) = 3 . Ⓓ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2) = 9 .
2 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 9 và mặt
2 2 2
Câu 8:
phẳng ( P ) : 2x − y − 2z + 1 = 0 . Biết ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r .
Tính r .
Ⓐ. r = 3 . Ⓑ. r = 2 2 . Ⓒ. r = 3 . Ⓓ. r = 2 .
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 4z − 16 = 0 và mặt
2 2 2
phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 2 = 0 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính là:
A. x + y + 1 = 0 . Ⓑ. x + 1 = 0 . Ⓒ. x + y − 2 = 0 . Ⓓ. x − 1 = 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
Dạng ②: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
thì
③. Gọi khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng là .
Casio: .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2;1; −3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình
là
Ⓐ. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 3)2 = 4 . Ⓑ. ( x − 2)2 + ( y − 1)2 + ( z + 3)2 = 13 .
x = t
Câu 2: Bán kính mặt cầu tâm I (1;3;5) và tiếp xúc với đường thẳng d : y = −1 − t là
z = 2 − t
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua I (1;3;5) và vuông góc với
x = t
d : y = −1 − t là
z = 2 − t
( P) : ( x − 1) − 1( y − 3) − 1( z − 5) = 0 x − y − z + 7 = 0 .
Giao điểm của d và mặt phẳng ( P ) là H ( −2;1;4) .
Bán kính mặt cầu tâm I (1;3;5) và tiếp xúc với đường thẳng
x = t
d : y = −1 − t là IH = 9 + 4 + 1 = 14 .
z = 2 − t
x −1 y z − 2
Câu 3: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt cầu tâm I ( 2;5;3)
2 1 2
tiếp xúc với d là
Ⓐ. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 5) + ( z − 3) = 18 . Ⓑ. ( S ) : ( x − 2) + ( y − 5) + ( z − 3) = 16 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( S ) : ( x − 2) + ( y − 5) + ( z − 3) = 25 . Ⓓ. ( S ) : ( x − 2) + ( y − 5) + ( z − 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Vậy R = 18 .
2
x y −1 z − 2
Câu 4: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 1 −1
( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x + 4z + 1 = 0 . Số điểm chung của d và ( S ) là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio:
d qua M ( 0;1;2 ) , có vectơ chỉ phương ud = ( 2;1; −1) IM , ud
d (I,d ) = 3, 7193 R = 2
( S ) có tâm I (1;0; −2 ) và R = 1 + 0 + ( −2 ) − 1 = 2
2 2 2
ud
IM = ( −1;1;4)
IM , ud = ( −5;7; −3) .
IM , ud
d (I,d ) = 3, 7193 R = 2 .
ud
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 0;1; −1) , B ( −2;3;1) và mặt cầu
(S ) : x 2
+ y + z + 2x − 4 y = 0 . Đường thẳng AB và mặt cầu ( S ) có bao nhiêu điểm chung?
2 2
Ⓐ. Vô số. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
x +1 y − 2 z + 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm
2 1 −1
I (1; −2;3) . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 5 2 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 50 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 50 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 50 .
2 2 2 2 2 2
x y+3 z+5
Câu 3: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 6 5
( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 . Số điểm chung của d và ( S ) là
2 2
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2;1; −3) và tiếp xúc với trục Oy có phương
trình là
Ⓐ. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z + 3) = 4 . Ⓑ. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z + 3) = 13 .
2 2 2 2 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I ( 3;3; −4) và tiếp xúc với trục
Oy bằng
5
A. 5. B. 4. C. 5. Ⓓ. .
2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; −2;3) tiếp xúc với trục Oy
là
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 9 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 10 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 10 .
2 2 2 2 2 2
x+2 y z −3
Câu 8: Cho đường thẳng : = = và và mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2 y − 21 = 0 . Số
−1 1 −1
giao điểm của ( ) và ( S ) là
Ⓐ. 2. Ⓑ.1. Ⓒ.0. Ⓓ. 3.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 1 = 0 và đường
x y −1 z − 2
thẳng d : = = . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 1 −1
Ⓐ. d cắt ( S ) tại hai điểm. Ⓑ. d không cắt ( S ) .
x −1 y − 2 z +1
Câu 10: Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 1 2
( S ) : ( x − 4) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 27 . Số điểm chung của d và ( S ) là
2 2 2
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. C
①.
②.
③.
④.
⑤.
Chọn C
Ⓒ. ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1) = 9 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 2x + 4 y − 2z − m = 0 . Tìm m để bán kính
2 2 2
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. .
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + m − 3 = 0 . Tìm
x = 1+ t
m để d : y = 1 − t cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt
z = 2
31 31 31 31
Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B 11.B
( )
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
Ⓐ. OA = 3 . Ⓑ. OA = 9 . Ⓒ. OA = 5 . Ⓓ. OA = 5 .
Lời giải
Chọn A
OA = 22 + 22 + 12 = 3 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;3; − 2) và B ( 3; − 5;0 ) . Độ dài đoạn thẳng AB là
Ⓐ. 69 . Ⓑ. 38 . Ⓒ. 96 . Ⓓ. 4 .
Lời giải
Chọn A
Với A ( 4;3; − 2) và B ( 3; − 5;0 ) thì AB = ( −1; − 8;2 ) , do đó AB = ( −1) + ( −8) + 22 = 69 .
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 3; −4;0) , B ( −1;1;3) , C ( 3,1,0) . Tìm tọa độ điểm
D trên trục hoành sao cho AD = BC .
Ⓐ. D ( −2;1;0) , D ( −4;0;0) . Ⓑ. D ( 0;0;0) , D ( −6;0;0) .
Gọi D ( x;0;0) Ox
x = 0
( x − 3)
2
AD = BC + 16 = 5 .
x = 6
Ⓐ. OM = 9 . Ⓑ. OM = 3 . Ⓒ. OM = 3 . Ⓓ. OM = 5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; − 1;1) . Gọi A là hình chiếu của A lên
trục Oy . Tính độ dài đoạn OA .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 3; −2;1) , N ( 0;1; −1) . Tìm độ dài của đoạn
thẳng MN .
Ⓐ. MN = 22 . Ⓑ. MN = 10 . Ⓒ. MN = 22 . Ⓓ. MN = 10 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2; −3;5) , N ( 6; −4; −1) và đặt u = MN .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Ⓐ. u = ( −4;1;6) . Ⓑ. u = 53 . Ⓒ. u = 3 11 . Ⓓ. u = ( 4; −1; −6) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; −3) , B ( 3; −1;1) . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có
độ dài bằng
Ⓐ. 2 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M ( 3;0;0) , N ( 0;0;4) . Tính độ dài đoạn thẳng
MN .
Ⓐ. MN = 1 . Ⓑ. MN = 5 . Ⓒ. MN = 7 . Ⓓ. MN = 10 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (1;2; −1) ; B (1;1;3) . Gọi I là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác AOB , tính độ dài đoạn thẳng OI .
17 6 11 17
Ⓐ. OI = . Ⓑ. OI = . Ⓒ. OI = . Ⓓ. OI = .
4 2 2 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;1;1) ; B ( −1;1; 0) ; C ( 3;1; 2)
Tổng AB + BC + CA là
Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 4 + 5 . Ⓒ. 2 + 2 5 . Ⓓ. 4 5 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;1;1) , B ( −1;1; 0) , C ( 3;1; 2) .
Chu vi của tam giác ABC bằng:
Ⓐ. 4 + 5 . Ⓑ. 4 5 . Ⓒ. 3 5 . Ⓓ. 2 + 2 5 .
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ( 2;0;0) , B ( 0;3;1) , C ( −3;6;4) . Gọi M là điểm nằm
trên đoạn BC sao cho MC = 2MB . Độ dài đoạn AM là
Ⓐ. AM = 3 3 . Ⓑ. AM = 2 7 . Ⓒ. AM = 29 . Ⓓ. AM = 19 .
Câu 13: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A (1;2; −1) và điểm B ( 2;1;2) .
1.C 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B
11.C 12.B 13.B 14.B 15.A 16.C
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song, khoảng cách
giữa một đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng.
-Phương pháp:
.Đặc biệt:
❷. Khoảng cách giữa hai mp song song là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Chú ý: Nếu hai mặt phẳng không song song thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
❸.Khoảng cách giữa đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng là khoảng cách từ một điểm thuộc
đường thẳng đến mặt phẳng.
Chú ý: Nếu đường thẳng không song song với mặt phẳng thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
73 73
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; −3;5) và mặt phẳng ( ) có phương trình:
2 x − y + 2 z − 6 = 0 . Khoảng cách từ điểm M mặt phẳng ( ) là
5 7 11 17 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
7 3 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio
2.2 − 1. ( −3) + 2.5 − 6
2.2 − 1. ( −3) + 2.5 − 6 d ( M , ( ) ) =
11
=
(
d M , ( ) = ) 11
= . 22 + ( −1) + 22
2 3
22 + ( −1) + 22 3
2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : 2x + 3 y − z + 2 = 0,
( ) : 2x + 3 y − z + 16 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) và ( ) là
Ⓐ. 14. Ⓑ. 0. Ⓒ. 15. Ⓓ. 23.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Nếu ( ) : ax + by + cz + d1 = 0
Lấy điểm M ( 0;0;2) ( ) .
( ) : ax + by + cz + d2 = 0
( )
Áp dụng công thức d ( ) , ( ) = d M , ( ) ( ) d1 − d2
d ( ( ) , ( ) ) = .
2.0 + 3.0 − 2 + 16 14 a 2 + b2 + c 2
= = = 14 .
22 + 32 + ( −1)
2
14
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 1 = 0 và đường thẳng
x −1 y + 2 z −1
: = = . Tính khoảng cách d giữa và ( P ) .
2 1 2
1 5 2
Ⓐ. d = . Ⓑ. d = . Ⓒ. d = . Ⓓ. d = 2 .
3 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
2.1 − 2.(−2) − 1 + 1
ta có: d( ( P)) = d( A;( P)) = = 2.
4 + 4 +1
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
THẦY TÙNG: 0397953998 FB.COM/THAYTUNG.TOAN.50
"Live A Few Years Of Your Life Like Most People Won't,
74 74
So That You Can Spend The Rest Of Your Life Like Most People Can't."
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điiẻ m A(3; −1;1) . Tính khoả ng cá ch từ A đé n mạ t phả ng Oxyz .
Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2 y − 2z − 22 = 0 và mặt phẳng
( P) : 3x − 2 y + 6z +14 = 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu ( S ) đến mặt phẳng ( P ) bằng
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :16 x −12 y −15z − 4 = 0 và điểm A ( 2 ; −1; −1) . Gọi
H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( P ) . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
11 11 22
Ⓐ. 5 . Ⓑ. . Ⓒ.
. Ⓓ. .
5 25 5
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0 . Tính khoảng cách d từ điểm
M (1; −2;3) đến mặt phẳng ( P ) .
31 12 85
Ⓐ. d = . Ⓑ. d = . Ⓒ. d = 12 . Ⓓ. d = 18 .
7 85 7 7
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 0 ; 0) , B ( 0 ; 2 ; 0) , C ( 0 ; 0 ; 4) . Tính khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC ) .
4 21 2 21 21 3 21
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.
. Ⓓ. .
21 21 21 21
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 5x + 5 y − 5z −1 = 0 và ( Q ) : x + y − z + 1 = 0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng
2 3 2 2 2 3
Ⓐ. . Ⓑ. . .Ⓒ. Ⓓ. .
15 5 15 5
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu
vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Khi đó khoảng cách từ điểm O ( 0;0;0) đến mặt
phẳng ( ABC ) có giá trị bằng
1 6 1
Ⓐ. . Ⓑ. 6 . Ⓒ. . .Ⓓ.
2 7 14
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A (1;2;3) , B ( −3;0;0) , C ( 0; −3;0) , D ( 0;0;6) .
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD .
Ⓐ. 9 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2z −10 = 0 và
(Q) : x + 2 y + 2z − 3 = 0 bằng
8 7 4
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. .
3 3 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có A ( 0;1; −1) ; B (1;1;2) ; C (1; −1;0 ) ; D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao AH của
hình chóp A.BCD .
2 3 2
Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 2 2 . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
-Phương pháp:
❶. Cách 1: Xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng .
①. Bước 1: Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó tham số hóa tọa độ điểm
theo .
❷. Cách 2: Casio:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm P ( a; b; c ) . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng
Ⓐ. a 2 + c 2 . Ⓑ. a2 + c2 . Ⓒ. b . Ⓓ. b .
d ( P, Oy ) = PH = a2 + c2 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M ( 4; − 3;2) đến đường thẳng
x+2 y+2 z
: = = .
3 2 −1
Ⓐ. d ( M ; ) = 3 3 . Ⓑ. d ( M ; ) = 3 . Ⓒ. d ( M ; ) = 3 . Ⓓ. d ( M ; ) = 3 2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio
Ⓐ. h = 4 . Ⓑ. h = 13 . Ⓒ. h = 3 . Ⓓ. h = 2 5 .
x −1 y + 2 z −1
Câu 2: Khoảng cách giữa điểm M (1; −4; 3) đến đường thẳng ( ) : = = là
2 −1 2
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
x − 2 y −1 z + 3
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm M (1; 2; − 6) đến đường thẳng d : = = .
2 −1 1
Ⓐ. 5. Ⓑ. 30 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 11 .
6 2
x −1 y − 2 z − 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;1) và đường thẳng d : = = . Khoảng cách
1 2 −2
từ A đến đường thẳng d là
3 5
Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 .
2
x − 2 y z +1
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4; −1;2 ) và đường thẳng : = = . Tính khoảng
1 2 2
cách từ điểm M đến đường thẳng .
Ⓐ. d ( M , ) = 10 . Ⓑ. d ( M , ) = 3 10 .
1
Ⓒ. d ( M , ) = 10 . Ⓓ. d ( M , ) = 2 10 .
2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M (1;3;2 ) đến đường thẳng
x = 1+ t
: y = 1+ t .
z = −t
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ( −4;4;0) , B ( 2;0;4) , C (1; − 2;1) . Khoảng cách
từ C đến đường thẳng AB là
Ⓐ. 3 2. Ⓑ. 13 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 3 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 2; − 1) , B ( 0; 3; 4) ,
C ( 2; 1; − 1) . Độ dài đường cao từ A đến BC bằng:
50 33
Ⓐ. 6. Ⓑ. 5 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
33 50
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2;1; −2) , B (1; −3;1) , C ( 3; −5;2) . Độ dài đường cao AH
của tam giác ABC là.
17
Ⓐ. . Ⓑ. 2 17 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 3 2.
2
. Phương pháp
Bước 2: Sử dụng .
❷.Cách 2: Casio:
8 21 10 21 4 21 22 21
Ⓐ. h = . Ⓑ. h = . Ⓒ. h = . Ⓓ. h = .
21 21 21 21
d có vectơ chỉ phương u = ( 2;3; 2 ) , đi qua M ( −1; −1;1) . u, u .MM
8 8 21
h= = = .
d có vectơ chỉ phương u = ( 2;1;1) , đi qua M (1; −2;3) . u , u 21 21
4 21 10 21 8 21 22 21
Ⓐ. h = . Ⓑ. h = . Ⓒ. h = . Ⓓ. h = .
21 21 21 21
x y −3 z −2 x − 3 y +1 z − 2
Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 2 1 1 −2 1
12 3 2 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. .
5 2 3
x = 1 − 4t
x + 2 y +1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 : y = 2 − t và 2 : = = . Khoảng cách
z = −3 + t 4 1 −1
giữa hai đường thẳng 1 và 2 bằng bao nhiêu?
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A (1; − 2;3) , B ( 2; −1;1) , C ( −1;1;0) , D (1;2; −1) . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?
4 6 810
Ⓐ. . Ⓑ.b . Ⓒ. . . Ⓓ.
11 11 1111
x +7 y −5 z −9
Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng ( d1 ) : = = và
3 −1 4
x y + 4 z + 18
( d2 ) : = = bằng
3 −1 4
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN
❶-Phương pháp:
❷- Sử dụng Casio:
x −1 y + 2 z − 3 x + 3 y −1 z + 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : = = và 2 : = = .
−2 1 2 1 1 −4
Góc giữa hai đường thẳng 1 , 2 bằng
u1.u2
( )
cos ( 1 , 2 ) = cos u1 , u2 =
u1 . u2
.
( −2 ) .1 + 1.1 + 2. ( −4 ) 9 2
= = =
( −2 ) + 12 + 22 . 12 + 12 + ( −4 ) 2
2 2
3.3 2
x − 2 y +1 z − 3 x +5 y +3 z −5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
( ) (
u1 = 1; 2;1 và u2 = 1; 2; m . )
u1. u2
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì cos =
u1 . u2
với = ( d1 , d 2 ) .
Ⓐ. −1,5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. −2, 25 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Các tiếp diện của ( S ) tại A và B tạo với nhau một góc lớn nhất
( bằng 90 )
R
IA ⊥ IB d ( I , d ) = = 2
2
IM , u
d (I,d ) = 2 = 2
u
.
2m + 2m + 2
2
m = 1
= 2 m2 + m − 2 = 0
3 m = −2
3 1
Ⓐ. m = −1. Ⓑ. m = . Ⓒ. m = . Ⓓ. m = 1.
2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 = 0 và hai đường
x = 1+ t x = 3 − t
thẳng d : y = t ; d ' : y = 1 + t .
z = 2 + 2t z = 1 − 2t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ( P ) ; cắt d , d và tạo với d góc 30 .
O
2 1
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 2 3 2
BẢNG ĐÁP ÁN
❶-Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và mặt phẳng
❷- Sử dụng Casio:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H 2;1;2 , H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O lên mặt phẳng P , số đo góc của mặt phẳng P và mặt phẳng Q : x y 11 0 .
Ⓐ. 600 . Ⓑ. 300 . Ⓒ. 450 . Ⓓ. 900 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio
Vì H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P
nên OH 2;1;2 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Mặt
phẳng Q có vectơ pháp tuyến n Q 1;1;0 .
Gọi góc giữa P và Q là góc . Ta có
2
Vì cos 450
2
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình là x − z − 3 = 0 . Tính góc
-Phương pháp:
Trong không gian cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng có
x = 1− t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y = 2 + 2t và mặt phẳng ( P ) : x − y + 3 = 0
z = 3 + t
. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) .
3
= .
2
Do đó ( ( P ) , d ) = 60 .
x+5 y −2 z +2
Câu 2: Gọi là góc giữa đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): 3x + 4 y + 5z = 0 Khi đó:
2 1 1
Vậy = 60 .
x −3 y −2 z
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = =
2 1 1
và mặt phẳng ( ) : 3x + 4 y + 5z + 8 = 0 .
1 3 3 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. − .
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C