Professional Documents
Culture Documents
Tài- Liệu
LUYỆNÔn THI THPT QUỐC GIA
Thi Group
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
MỤC LỤC
TÂY TIẾN....................................................................................................................................... 8
ia
VIỆT BẮC..................................................................................................................................... 15
Sẻ
SÓNG ............................................................................................................................................ 29
i
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
ĐỀ 1
Câu 1: Đoạn trích trên trích trong tác phẩm Tuyên ngôn độc lập của tác giả
Sẻ
nào?
Tà
A. Nguyễn Trãi
i
B. Lý Thường Kiệt
Li
D. Hồ Chí Minh
-
Câu 2: Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên?
Lu
A. Tự sự
yệ
B. Miêu tả
n
C. Nghị luận
Th
D. Thuyết minh
i
Câu 3: Đoạn trích trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?
TH
PT
A. Báo chí
B. Khoa học
Qu
C. Sinh hoạt
ốc
D. Chính luận
Gi
Câu 5: Trong câu ”Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã
thành một nước tự do độc lập” tác giả sử dụng từ nối nào?
A. Từ “ấy”
B. Từ “và”
C. Từ “có”
D. Từ “sự thật”
Ch
ia
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Sẻ
C. Nguyễn Ái Quốc
ệu
Câu 7: Chủ tích Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước năm bao nhiêu, tại
Lu
đâu?
yệ
Câu 8: Tác phẩm nào không phải là tác phẩm của Hồ Chí Minh
A. Tuyên ngôn Độc lâp
Qu
D. Ngắm trăng
a
Câu 9: Tác phẩm nào là tác phẩm văn chính luận của Chủ tịch Hồ Chí Minh
A. Pari
B. Con người biết mùi hun khói
C. Không có gì quý hơn độc lập tự do
D. Vi hành
Câu 10: Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” thuộc thể loại nào?
A. Văn xuôi
B. Bút ký
C. Hồi ký
D. Văn chính luận
Câu 11: Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được viết theo phương thức
Ch
A. Tự sự
Sẻ
B. Biểu cảm
Tà
C. Miêu tả
i
D. Nghị luận
Li
Câu 12: Dòng nào dưới đây nói chính xác nhất về phong cách văn chính luận
ệu
C. Kết hợp nhuần nhuyễn mạch lí luận với mạch cảm xúc, giàu tính chiến đấu
n
A. Là để thưởng thức
TH
Câu 14: “Tuyên ngôn Độc lập” được ra đời vào năm bao nhiêu?
Gi
A. Năm 1946
a
B. Năm 1945
C. Năm 1947
D. Năm 1948
Câu 15: “Tuyên ngôn Độc lập” được Chủ tịch Hồ Chí Minh soạn thảo tại đâu?
A. Việt Bắc
Câu 17: Mục đích chính sáng tác “Tuyên ngôn Độc lập” là gì?
Tà
C. Tuyên bố trước toàn bộ đồng bào cả nước, nhân dân thế giới về sự ra đời của nước
ệu
Việt Nam Dân chủ cộng hòa; tuyên bố chấm dứt chế độ thực dân trên đất nước Việt
-
Nam.
Lu
A. Có
ốc
B. Không
Gi
A. Cất giữ
B. Sửa đổi
C. Giữ gìn, che chở
D. Tu sửa
Câu 21: “Tuyên ngôn Độc lập” có bố cục bao nhiêu phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 22: Trong “Tuyên ngôn Độc lập” có nhắc tới những bản Tuyên ngôn của
Ch
nước nào?
ia
A. Nước Pháp, Mĩ
Sẻ
C. Nước Anh, Mĩ
i
Câu 23: Dòng nào đã thể hiện sự đóng góp đầy ý nghĩa của Hồ Chí Minh đối với
ệu
A. Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác
Lu
B. Suy rộng ra, câu ấy có ý nghĩa là: tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình
n
đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do.
Th
C. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã
i
gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được
TH
D. Chúng tôi tin rằng các nước Đồng minh đã công nhân những nguyên tắc dân tộc
Qu
bình đẳng ở các Hội nghị Tê-hê-răng và Cựu Kim Sơn, quyết không thể không công
ốc
Câu 24: Câu văn “Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu”,
a
Câu 25: Hồ Chí Minh nói “Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành
thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa” nhằm khẳng định:
A. Pháp đã thua Nhật.
B. Nước ta liên quan chặt chẽ với Nhật.
C. Nước ta không còn quan hệ gì với thực dân pháp, thực dân Pháp không còn một
đặc quyền, đặc lợi nào trên đất Việt Nam.
Ch
Câu 26: Thành công nào thuộc về nghệ thuật của Tuyên ngôn Độc lập?
Sẻ
A. Lập luận chặt chẽ, lí lẽ đanh thép, ngôn ngữ hùng hồn, dẫn chứng xác thực tiêu
Tà
biểu
i
Câu 27: Dòng nào nói đúng về giá trị lịch sử của bản Tuyẻn ngôn Độc lập?
Lu
A. Tuyên ngôn Độc lập là một văn kiện có giá trị lịch sử to lớn: là lời tuyên bố xóa bỏ
yệ
chế độ thực dân, phong kiến, là sự khẳng định quyền tự chủ và vị thế bình đẳng của
n
dân tộc ta trên toàn thế giới, là mốc son lịch sử mở ra kỉ nguyên độc lập, tụ do trên
Th
B. Là một văn kiện lịch sử vô giá, tuyên bố trước quốc dân đồng bào và cả thế giới
TH
việc chấm dứt chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam. Là mốc son chói lọi đánh
PT
dấu kỉ nguyên mới của một nước Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Qu
C. Là một văn kiện lịch sử vô giá, tuyên bố trước quốc dân đồng bào và cả thế giới
ốc
việc chấm dứt chế độ phong kiến ngự trị từ ngàn đời ở Việt Nam. Là mốc son chói lọi
Gi
đánh dấu kỉ nguyên độc lập tự do của một nước Việt Nam mới.
a
D. Là một văn kiện lịch sử vô giá, tuyên bố trước quốc dân đồng bào và cả thế giới
việc chấm dứt chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam.
Câu 28: Ý nào sau đây nói đúng nhất về “Tuyên ngôn Độc lập” là một áng văn
chính luận mẫu mực?
A. Bộc lộ lòng căm thù giặc sâu sắc
B. Thể hiện tình cảm sâu nặng đối với đất nước
C. Lập luận chặt chẽ, lý luận sắc bén, thể hiện lòng căm thù giặc Pháp xâm lược nước
ta.
D. Lập luận chặt chẽ, lý luận sắc bén, tố cáo tội ác của giặc, bộc lộ tình cảm yêu nước
thương dân.
Câu 29: Câu “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng,
Ch
tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” đã khẳng định điều gì?
ia
A. Đất nước Việt Nam đã độc lâp, dân tộc Việt Nam sẽ quyết tâm bảo vệ nền tự do,
Sẻ
B. Chặng đường bảo vệ nền tự do, độc lập của dân tộc ta còn muôn vàn khó khăn và
i
C. Kẻ nào có dã tâm tâm xâm lược Việt Nam hãy nhớ rằng: chúng sẽ vấp phải sự
ệu
kháng cự quyết liệt của một dân tộc yêu chuộng hoà bình.
-
Câu 30: Dòng nào nói đúng về giá trị văn học của bản Tuyên ngôn Độc lập?
yệ
A. Là áng văn chính luận trong sáng mẫu mực với hệ thống luận điểm chật chẽ, lí lẽ
n
sắc sảo, hùng hồn đanh thép, lời văn trong sáng giản dị mà súc tích, hình ảnh sáng
Th
B. Là áng văn chính luận trong sáng mẫu mực với hệ thống luận điểm chặt chẽ, lí lẽ
TH
sắc sảo, hùng hồn đanh thép, lời văn trong sáng giản dị mà súc tích, hình ảnh thấm
PT
đẫm cảm xúc có sức thuyết phục và lay động sâu xa.
Qu
C. Là áng văn chính luận trong sáng mẫu mực với hệ thống luận điểm chặt chẽ, lí lẽ
ốc
uyển chuyển, mềm mại, lời văn trong sáng giản dị mà súc tích, hình ành thấm đẫm
Gi
D. Là áng văn chính luận trong sáng mẫu mực với hệ thống luận điểm chặt chẽ, lí lẽ
sắc sảo, hùng hồn đanh thép, lời văn trong sáng giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói
của nhân dân súc tích, hình ảnh thấm đẫm cảm xúc có sức lay động sâu xa.
ĐỀ 2
TÂY TIẾN
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“…Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Ch
A. Tố Hữu
yệ
D. Quang Dũng
i
A. Tình yêu
B. Người lính
Qu
C. Nông dân
ốc
D. Phụ nữ
Gi
Câu 3: Đoạn thơ trên thể hiện tâm trạng gì của tác giả?
a
A. Thể hiện tình cảm đau thương vô hạn và sự trân trọng, kính cẩn của nhà thơ trước
sự hy sinh của đồng đội.
B. Người lính Tây Tiến hiện ra với những bước chân Tây tiến vang dội, khí thế hào
hùng và một thế giới tâm hồn hết sức lãng mạn
C. Nỗi buồn, thương xót của tác giả khi người lính hi sinh trên chiến trường
D. Thể hiện khí thế hào hùng của người lính đồng thời bày tỏ tình cảm đau thương vô
hạn và sự trân trọng, kính cẩn của nhà thơ trước sự hy sinh của đồng đội.
Câu 4: Các từ “không mọc tóc”, “xanh màu lá” có vai trò gì trong việc thể hiện
chân dung người lính Tây Tiến?
A. Tái hiện hình ảnh người lính với hiện thực khốc liêt của bệnh tật, tuy vậy họ vẫn
hiện lên nét đẹp của người chiến sĩ gan dạ, kiên trung
Ch
D. Thể hiện sự oai hùng của người lính khi đầu cạo trọc
Tà
Câu 5: Từ “xanh” trong câu thơ: “Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh” mang
i
nghĩa nào?
Li
B. Nhân hóa
-
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Th
A. Tố Hữu
TH
B. Quang Dũng
PT
Câu 7: Phương thức biểu đạt chính nào được sử dụng trong bài thơ “Tây Tiến”?
Gi
A. Nghị luận
a
B. Tự sự
C. Biểu cảm
D. Miêu tả
Câu 8: Thể thơ của bài thơ “Tây Tiến” là?
A. Lục bát
C. Khoa học
ia
D. Sinh hoạt
Sẻ
Câu 10: Bài thơ “Tây Tiến” được sáng tác thời kì nào?
Tà
Câu 11: Bài thơ “Tây Tiến” ra đời năm bao nhiêu?
Lu
Câu 12: Ban đầu bài thơ “Tây Tiến” có tên là gì?
TH
PT
Câu 13: Tác giả sáng tác bài thơ “Tây Tiến” ở đâu?
a
A. Mường Lát
B. Hà Nội
C. Phù Lưu Chanh
D. Mường Hịch
Câu 15: Địa bàn đóng quân và hoạt động của đoàn quân Tây Tiến bao gồm các
ia
tỉnh?
Sẻ
D. Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình, miền Tây Hòa Bình, Sầm Nứa
ệu
Câu 16: Ý nào sau đây chưa nói chính xác về nhà thơ Quang Dũng?
-
A. Là nhà thơ trưởng thành trong thời kì kháng chiến chống Pháp
Lu
B. Quang Dũng là một nhà thơ đa tài: làm thơ, viết văn, vẽ tránh, soạn nhạc
yệ
C. Năm 2001, ông được tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
n
D. Ông là tác giả của nhiều tác phẩm kịch nổi tiếng.
Th
Câu 17: Đặc điểm của thơ Quang Dũng qua bài thơ “Tây Tiến”
i
B. Hài hòa giữa chất lãng mạn và hiện thực, mang vẻ đẹp trữ tình vừa hào hoa vừa
PT
sâu lắng
Qu
D. Giàu chất sử thi và giọng thơ ân tình ngọt ngào tha thiết.
Gi
Câu 18: “Dáng kiều thơm” trong câu thơ “Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” có
a
nghĩa là gì?
A. Chỉ thân hình thon thả của con người
B. Dáng vẻ xinh đẹp, đáng yêu của người con gái
C. Chỉ vẻ yêu kiều, thướt tha của người con gái
D. Chỉ điệu bộ kiêu ngạo của người con gái.
Câu 19: Trong bài thơ người lính Tây Tiến đã mắc căn bệnh nào?
A. Bệnh sốt xuất huyết
B. Bệnh rụng tóc
C. Bệnh sốt rét rừng
D. Bệnh cảm nắng
Câu 20: Thiên nhiên Tây Tiến được miêu tả như thế nào?
Ch
A. Bức tranh thiên nhiên đẹp hùng vĩ, dữ dội là biểu tượng của chặng đường hành
ia
Câu 21: Hình ảnh người lính Tây Tiến được thể hiện như thế nào, chọn ý đúng
nhất về hình ảnh người lính?
-
B. Thể hiện niềm vui khi chinh phục được thiên nhiên
yệ
D. Hình ảnh bi tráng, hào hùng, thể hiện tinh thần quả cảm của người lính.
i
Câu 22: Câu thơ “Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi” có bao nhiêu thanh bằng?
TH
A. 7
PT
B. 6
Qu
C. 4
ốc
D. 3
Câu 23: Dòng nào dưới đây nói đúng và đủ ý về cách hiểu câu thơ “Sông Mã xa
Gi
Câu 24: Câu thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” sử dụng biện pháp tu từ
nào?
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh
Ch
Câu 25: Dòng nào chưa nói đúng về nội dung chính ở đoạn thơ thứ 3 của bài
ia
Tây Tiến ?
Sẻ
C. Sự giằng xé giữa lí tưởng cao đẹp và tình cảm sâu nặng của người lính
Li
Câu 26: Đánh giá nào sau đây nói chính xác về ngôn ngữ của bài thơ “Tây
-
Tiến”?
Lu
Câu 27: Bài thơ “Tây Tiến” có sự kết hợp giữa bút pháp?
TH
PT
Câu 28: Chất bi tráng của người lính Tây Tiến được thể hiện?
a
A. Tác giả nói tới cái chết, sự hi sinh nhưng không hề bi lụy, đau thương trái lại còn
kiên cường, lãng mạn.
B. Tác giả nói tới cái chết, sự hi sinh nhưng bi lụy, đau thương
C. Tác giả miêu tả cái chết thật sang trọng, cái chết khiến mọi người cảm nhận được
sự đau thương mất mát trên chiến trường.
D. Tác giả miêu tả cái chết đầy hào hùng, khiến mọi người cảm thông tới người lính
Tây Tiến.
Câu 29: Tác phẩm “Tây Tiến” gợi nhớ tới tác phẩm nào cùng thời kháng chiến
chống Pháp?
A. Bài thơ về tiểu đội xe không kính
B. Sóng
Ch
C. Đồng chí
ia
D. Đất nước
Sẻ
Câu 30: Dòng nào không đúng nói về nội dung bốn câu thơ cuối đoạn ba của bài
Tà
A. Nói về cái cốt cách đa tình của người lính Tây Tiến
Li
ĐỀ 3
VIỆT BẮC
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
Ta về, mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người
Ch
Câu 1: Nêu phương thức biểu đạt của đoạn thơ trên?
n
A. Nghị luận
Th
B. Biểu cảm
i
C. Miêu tả
TH
PT
D. Tự sự
Câu 2: Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ nào?
Qu
A. Cách mạng
ốc
B. Dân gian
Gi
C. Trung đại
a
B. Từ “xuân” dùng với nghĩa ẩn dụ chỉ quãng đời thanh xuân của con người.
C. Từ “xuân” dùng với nghĩa thực chỉ ngày xuân trong mùa xuân.
D. Từ “xuân” chỉ ngày đẹp, tươi mát.
Câu 4: Thứ tự các mùa xuất hiện trong đoạn thơ trên là?
A. Xuân – Hạ - Thu – Đông
B. Hạ - Xuân – Thu – Đông
Ch
Câu 5: Câu thơ “Nhớ cô em gái hái măng một mình” gợi nhớ tới câu ca dao nào?
Tà
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
yệ
A. Lượm
ốc
B. Bác ơi
Gi
D. Khi con tu hú
Câu 8: Ý kiến nào sau đây nói đúng nhất về hoàn cảnh xuất thân của Tố Hữu?
A. Quê ở tỉnh Nghệ An, sinh ra trong một gia đình nhà nho nghèo yêu nước.
B. Quê ở tỉnh Thừa Thiên – Huế, sinh ra trong gia đình nhà nho nghèo và được thừa
hưởng tình yêu văn học dân gian.
C. Quê ở Nam Đàn tỉnh Nghệ An, sinh ra trong gia đình nhà nho nghèo và được thừa
hưởng tình yêu văn học dân gian.
D. Quê ở tỉnh Thừa Thiên – Huế, sinh ra trong gia đình đại quý tộc, có nhiều đời làm
quan to trong triều đình.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây của các tập thơ đúng với trình tự thời gian sáng
tác?
Ch
Câu 10: Nét phong cách nghệ thuật sau đây không có trong thơ Tố Hữu?
Li
Câu 11: Nhận xét nào đây nói Đúng nhất về phong cách thơ của Tố Hữu?
n
A. Về thể thơ, Tố Hữu có tiếp thu những tinh hoa của trào lưu văn học hiện thực, của
Th
thơ ca thế giới cổ điển và hiện đại nhưng ông đặc biệt thành công khi vận dụng những
i
B. Về thể thơ, Tố Hữu có tiếp thu những tinh hoa của phong trào Thơ mới, của thơ ca
PT
Trung Quốc cổ điển và hiện đại nhưng ông đặc biệt thành công khi vận dụng những
Qu
C. Về thể thơ, Tố Hữu có tiếp thu những tinh hoa của phong trào Thơ mới, của thơ ca
Gi
Pháp cổ điển và hiện đại nhưng ông đặc biệt thành công khi vận dụng những thể thơ
a
Câu 12: Tác phẩm “Việt Bắc” được sáng tác năm bao nhiêu?
A. Năm 1954
B. Năm 1955
C. Năm 1956
D. Năm 1957
Câu 13: Bài thơ gồm có mấy phần?
Ch
A. 5 phần
ia
B. 4 phần
Sẻ
C. 3 phần
Tà
D. 2 phần
i
Câu 14: Đoạn trích “Việt Bắc” trong SGK nằm ở phần nào, nội dung của phần
Li
đó là gì?
ệu
A. Phần 1, nội dung: gợi ra viễn cảnh tươi sáng của đất nước và ngợi ca công ơn của
-
Đảng.
Lu
B. Phần 1, nội dung: tái hiện những kỉ niệm cách mạng và kháng chiến
yệ
C. Phần 2, nội dung: gợi ra viễn cảnh tươi sáng của đất nước và ngợi ca công ơn của
n
Đảng.
Th
D. Phần 2, nội dung: tái hiện những kỉ niệm cách mạng và kháng chiến
i
Câu 15: Tác phẩm “Việt Bắc” được viết theo thể thơ nào?
TH
A. Sáu chữ
PT
B. Tám chữ
Qu
C. Lục bát
ốc
D. Thất ngôn
Gi
Câu 16: Cách xưng hô “mình – ta” giống với cách xưng hô trong thể loại văn
a
Câu 17: Cấu tứ của bài thơ là cuộc chia tay của "mình – ta". Dòng nào dưới đây
hiểu dúng cuộc chia tay đó?
A. Là cuộc chia tay đầy lưu luyến của 2 người yêu nhau.
B. Là cuộc chia tay của những người thầy và học trò từng gắn bó sâu nặng dài lâu.
C. Cuộc chia tay giữa người kháng chiến và người dân Việt Bắc.
D. Mình, ta đều là chủ thể trữ tình - đều là một phần của đời sống thi sĩ đã trải qua
Ch
bao năm ở Việt Bắc. Đó là phần đời này trò chuyện quyến luyến với phần đời kia.
ia
Câu 18: Trong câu thơ “Áo chàm đưa buổi phân li”, tác giả đã sử dụng biện
Sẻ
pháp tu từ nào?
Tà
A. Hoán dụ
i
B. Nhân hóa
Li
C. Ẩn dụ
ệu
A. Tách ra từng li
yệ
C. Phân phát
Th
D. Phân biệt
i
Câu 20: Cụm địa danh nào sau đây Không có trong bài thơ Việt Bắc của Tố
TH
Hữu?
PT
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Sơn La, Tuyên Quang, Hà Giang
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hà Nội, Hà Giang
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang
Câu 23: Sau 8 câu thơ đầu, nội dung của 12 câu tiếp theo là?
A. Thể hiện nỗi nhớ của người dân Việt Bắc: nhớ thiên nhiên, nhớ cảnh sinh hoạt,
nhớ những năm tháng kháng chiến
Ch
Câu 24:Từ “nhớ” được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì?
i
A. Làm nổi bật hình ảnh người cán bộ ở chiến khu Việt Bắc
Li
B. Thể hiện tình cảm và sự lưu luyến của người dân Việt Bắc với cán bộ
ệu
C. Thể hiện sự thích thú của người cán với nơi ở Việt Bắc
-
D. Thể hiện thái độ vui mừng của người dân Việt Bắc khi nước ta giành chiến thắng
Lu
năm 1954.
yệ
Câu 25: Trong bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu, nỗi nhớ Việt Bắc được so sánh với:
n
Câu 26: Vẻ đẹp tiêu biểu của con người Việt Bắc mà Tố Hữu tập trung ca ngợi
Qu
B. Nói quá
C. Chơi chữ
D. So sánh
Câu 28: Nghĩa của từ “dân công” là gì?
A. Người công dân phải làm công việc nặng nhọc trong thời gian quy định
B. Người công nhân phải làm công việc nặng nhọc trong thời gian quy định
Ch
C. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay vô thời hạn
ia
D. Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định.
Sẻ
Câu 29: Đâu là lời nhắn nhủ của Tố Hữu qua bài thơ “Việt Bắc” ?
Tà
A. Hãy trân trọng người dân Việt Bắc, người dân Việt Bắc có phẩm chất cần cù, chịu
i
B. Hãy nhớ mãi và phát huy truyền thống quý báu anh hùng, bất khuất, ân nghĩa thủy
ệu
C. Hãy nhớ chiến khu Việt Bắc, nhờ có Việt Bắc chúng ta mới giành được chiến
Lu
thắng vẻ vang.
yệ
D. Hãy nhớ chiến khu Việt Bắc, thiên nhiên Việt Bắc rất tươi đẹp, ta có thể thưởng
n
Câu 30: Đáp án nào sau đây Không phải là giá trị nghệ thuật của bài thơ Việt
i
Bắc?
TH
B. Hình ảnh thơ gần gũi, đậm đà bản sắc dân tộc
Qu
D. Hình ảnh thơ, tính nhạc trong bài thơ phù hợp với người dân miền núi
Gi
a
ĐỀ 4
ĐẤT NƯỚC
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…” mẹ thường hay kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Ch
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc
ia
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng
Li
A. Việt Bắc
yệ
B. Đất Nước
n
C. Sóng
Th
D. Tây Tiến
i
Câu 2: Phương thức biểu đạt chính trong đoạn thơ trên là gì?
TH
PT
A. Tự sự
B. Biểu cảm
Qu
C. Nghị luận
ốc
D. Thuyết minh
Gi
Câu 3: Trong câu thơ “Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng” sử
a
A. Thần thoại
ia
B. Truyền thuyết
Sẻ
C. Cổ tích
Tà
D. Truyện cười
i
Li
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
ệu
A. Quảng Bình
Lu
B. Quảng Trị
yệ
C. Hà Tĩnh
n
Câu 7: Tác giả Nguyễn Khoa Điềm sinh năm bao nhiêu?
i
A. 1940
TH
PT
B. 1941
C. 1942
Qu
D. 1943
ốc
Câu 8: Thông tin nào sau đây về Nguyễn Khoa Điềm chưa chính xác?
Gi
A. Ông xuất thân trong một gia đình trí thức cách mạng.
a
B. Sau khi tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội, ông trở về miền Nam chiến đấu.
C. Ngoài việc thơ ông còn viết văn, soạn nhạc và vẽ tranh .
D. Từng giữ nhiều trọng trách như: Tổng thư ký Hội nhà văn Việt Nam; Bộ trưởng
Bộ văn hoá thông tin…
Câu 9: Tác phẩm nào sâu đây không phải là tác phẩm của Nguyễn Khoa Điềm?
A. Đất ngoại ô
B. Ngôi nhà có ngọn lửa ấm
C. Hạt gạo làng ta
D. Mặt đường khát vọng
Câu 10: Ý nào sau đây nhận xét đúng về thơ của Nguyễn Khoa Điềm?
Ch
A. Thơ ông hấp dẫn bởi sự kết hợp giữa cảm xúc nồng nàn và suy tư sâu lắng của
ia
B. Thơ ông hấp dẫn bởi tính nhạc du dương, bay bổng
Tà
D. Thơ ông hấp dẫn vởi lối viết mới mẻ, giàu tính sáng tạo
Li
Câu 11: Tác phẩm “Mặt đường khát vọng” được sáng tác vào năm bao nhiêu?
ệu
A. 1968
-
B. 1969
Lu
C. 1970
yệ
D. 1971
n
Câu 12: Đoạn trích Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm nằm ở chương nào của
Th
A. Chương V
TH
B. Chương II
PT
C. Chương I
Qu
D. Chương IV
ốc
Câu 13: Đoạn trích “Đất Nước” được đánh giá là?
Gi
A. Là một trong những bài thơ tiêu biểu nhất trong thời kì kháng chiến chống Mỹ cứu
a
nước
B. Là bài thơ tiên phong về đề tài đất nước
C. Là bài thơ độc đáo nhất, có sự sáng tạo nhất về đề tài đất nước
D. Là một trong những đoạn thơ hay nhất về đề tài đất nước trong thơ ca Việt Nam
hiện đại
Câu 14: Đoạn trích “Đất Nước” được viết theo thể thơ nào?
A. 9 chữ
B. Tự do
C. 11 chữ
D. 6 chữ
Câu 15: Thể loại Trường ca là gì?
Ch
A. Là thể loại có dung lượng lớn, có sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình
ia
B. Là thể loại có dung lượng lớn, có sự kết hợp giữa tự sự và thuyết minh
Sẻ
C. Là thể loại có dung lượng lớn, có sự kết hợp giữa tự sự và nghị luận
Tà
D. Là thể loại có dung lượng lớn, có sự kết hợp giữa trữ tình và nghị luận
i
Câu 16: Câu thơ “Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc”
Li
B. Thánh Gióng
Lu
C. Tấm Cám
yệ
D. Thạch Sanh
n
Câu 17: Câu chuyện nào sau đây không được nhắc tới qua đoạn trích “Đất
Th
D. Thánh Gióng
ốc
Câu 18: Dòng nào chưa nói đúng về nét riêng biệt, độc đáo của trích đoạn “Đất
Gi
Nước ”?
a
A. Đã thể hiện đất nước đau thương mà anh hùng trong chiến tranh.
B. Cảm nhận lí giải về đất nước trong cái nhìn tổng hợp, toàn vẹn.
C. Mang đậm tư tưởng nhân dân.
D.Sử dụng phong phú sáng tạo các yếu tố của văn hoá, văn học dân gian.
Câu 19: Những địa danh thắng cảnh nào Không được nhắc tới qua đoạn trích
“Đất Nước”?
A. Hạ Long
B. Hà Nội
C. Hòn Trống Mái
D. Núi Vọng Phu
Ch
Câu 20: Truyền thống của nhân đân được thể hiện qua đoạn trích “Đất Nước”
ia
A. Biết quý trọng tình nghĩa, quyết liệt chiến đấu bảo vệ Tổ quốc
Tà
B. Yêu thiên nhiên, bảo vệ danh lam thắng cảnh của Đất nước ta
i
C. Trân quý câu chuyện dân gian, bảo vệ những giá trị tốt đẹp của nền văn học dân
Li
gian
ệu
Câu 21: Theo sự suy cảm của Nguyễn Khoa Điềm thì ai là người đã làm ra Đất
Lu
Nước?
yệ
D. Những đấng nam nhi có hùng tâm tráng chí của đất nước.
TH
Câu 22: Sử dụng chất liệu văn hóa dân gian trong đoạn thơ “Đất Nước”,
PT
C. Người chiến sĩ
D. Địa chủ
Câu 24: Đoạn trích “Đất Nước” thể hiện cách nhìn mới mẻ, độc đáo về đất nước
trên những góc độ nào?
A. Toán học, địa lý, lịch sử, văn hóa
B. Vật lý, toán học, hóa học, địa lý
Ch
Câu 25: Câu thơ nào thể hiện vẻ đẹp quý trọng nghĩa tình của dân tộc?
Tà
Câu 26: Vai trò của nhân dân được tác giả nhắc đến trong đoạn trích Đất Nước
Lu
là gì?
yệ
A. Giữ gìn và truyền lại cho thế hệ sau mọi giá trị vật chất và tinh thần của đất nước.
n
Câu 27: Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích “Đất Nước” là?
PT
Câu 28: Ý nào sau đây nói chưa đúng về vai trò trách nhiệm của giới trẻ hiện
nay trong việc bảo vệ Đất nước.
A. Đất nước luôn dung dị, gần gũi và tồn tại trong cuộc sống hằng ngày của mỗi
người, vì vậy, chúng ta hãy thể hiện lòng yêu nước của mình từ những hành động
nhỏ nhất.
B. Trân quý những giá trị lịch sử, văn hóa, phát huy truyền thống dân tộc
C. Coi trọng cái tôi cá nhân của bản thân.
D. Xây dựng, bảo vệ và phát triển Đất nước
Câu 29: Hình ảnh thiên nhiên trong đoạn thơ “Đất Nước” của Nguyễn Khoa
Điềm chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. Khuyên mọi người hãy đến các địa danh để ngắm cảnh thiên nhiên tươi đẹp
Ch
Câu 30: Câu thơ sau đây được trích trong tác phẩm Đất Nước của tác giả nào?
i
C. Tố Hữu
yệ
D. Hồ Chí Minh
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 5
SÓNG
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ch
Câu 1: Đoạn thơ trên trích trong tác phẩm “Sóng” của nhà thơ nào?
ệu
B. Xuân Diệu
Lu
C. Xuân Quỳnh
yệ
D. Nguyễn Bính
n
Câu 2: Đọan thơ trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?
Th
A. Báo chí
i
B. Nghệ thuật
TH
PT
C. Chính luận
D. Khoa học
Qu
C. Tâm tư, bồi hồi của cô gái khi gặp chàng trai
D. Nỗi nhớ nhung của người con gái khi yêu
Câu 5: Câu thơ “Ôi con sóng nhớ bờ” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh
B. Điệp từ
C. Nhân hóa
Ch
D. Hoán dụ
ia
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Sẻ
A. Tình bạn
i
B. Tình yêu
Li
Câu 7: Bài thơ “ Sóng” được viết theo thể thơ nào?
Lu
A. 5 chữ
yệ
B. Ngũ ngôn
n
C. Tự do
Th
D. Lục bát
i
Câu 8: Phương thức biểu đạt chính của bài thơ “Sóng” là?
TH
PT
A. Tự sự
B. Miêu tả
Qu
C. Biểu cảm
ốc
D. Thuyết minh
Gi
Câu 9: Ý nào sau đây nói đúng nhất về xuất thân của nữ sĩ Xuân Quỳnh?
a
A. Sinh ra trong gia đình công chức, mồ côi cha từ nhỏ, sống với ông nội
B. Sinh ra trong gia đình công chức, mồ côi mẹ từ nhỏ, sống với bà nội
C. Sinh ra trong đình nhà nho nghèo, mồ côi mẹ từ nhỏ, sống với bà nội
D. Sinh ra trong gia đình nhà nho nghèo, mồ côi mẹ từ nhỏ, sống với chị gái
Câu 10: Thông tin nào sau đây không chính xác khi nói về tiểu sử nhà thơ Xuân
Quỳnh?
A. Tên đầy đủ là Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
B. Quê ở tỉnh Hà Tĩnh
C. Ngay từ khi còn nhỏ đã làm thơ
D. Làm diễn viên múa trong đoàn văn công
Ch
Câu 11: Tác phẩm nào sau đây Không phải là tác phẩm của Xuân Quỳnh?
ia
B. Tương tư
Tà
D. Tiếng gà trưa
Li
Câu 12: Đánh giá nào sau đây nói đúng về thơ Xuân Quỳnh?
ệu
A. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn
-
nhiên tươi tắn, vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết trong khát vọng về hạnh
Lu
B. Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn
n
nhiên tươi tắn, vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết trong khát vọng về cuộc
Th
C. Thơ Xuân Quỳnh ẩn chứa nhiều nỗi buồn sầu về thế sự, về cuộc sống vợ chồng
TH
D. Thơ Xuân Quỳnh chất chứa nhiều ưu phiền về cuộc sống, lo toan hạnh phúc lứa
PT
đôi
Qu
Câu 13: Bài thơ “Sóng” ra đời vào năm bao nhiêu?
ốc
A. 1965
Gi
B. 1966
a
C. 1967
D. 1968
Câu 14: Bài thơ Sóng được Xuân Quỳnh sáng tác ở vùng biển nào?
A. Sầm Sơn - Thanh Hóa
B. Cô Tô - Quảng Ninh.
D. Hoa cỏ may
ia
Câu 16: Câu thơ nào sau đây không có trong tác phẩm “Sóng”
Sẻ
A. Dữ dội và dịu êm
Tà
Câu 17: Khổ thơ dưới đây là khổ thơ thứ mấy trong bài thơ?
-
A. Khổ thứ 3
i
B. Khổ thứ 4
TH
PT
C. Khổ thứ 5
D. Khổ thứ 6
Qu
Câu 18: Đánh giá nào sau đây là hợp lí khi nhà thơ Xuân Quỳnh ước muốn
ốc
B. Ước muốn vì tuyệt vọng, bất lực, trước giới hạn đời người.
C. Ước muốn thành sóng để trốn kiếp làm người.
D. Ước muốn của những người có tình yêu lớn, muốn được trường tồn với tình yêu.
Câu 19: Qua bài thơ “Sóng” Xuân Quỳnh đã thể hiện quan niệm nào về tình
yêu?
A. Khi yêu, người con gái phải bao dung với người mình yêu
B. Quan niệm mới về tình yêu: yêu là tự nhân thức, là vươn tới cái rộng lớn, cao xa.
C. Khi yêu, người con gái phải khẳng định bản thân mình, phải làm chủ chính mình.
D. Khi yêu, người con gái phải táo bạo, mạnh dạn, chủ động trong tình yêu
Ch
Câu 20: Trong các câu sau, đâu là câu hỏi tu từ?
ia
Câu 21: Phẩm chất nào của người phụ nữ được thể hiện qua khổ thơ sau?
Li
ệu
A. Đảm đang
n
Th
B. Thủy chung
i
C. Cần cù
TH
D. Chăm chỉ
PT
Câu 22: Bài thơ “Sóng” là tác phẩm thuộc giai đoạn văn học:
Qu
A. Dân gian
ốc
B. Trung đại
C. Hiện đại
Gi
Câu 23: Tâm hồn người phụ nữ trong bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh?
A. Sôi nổi, nhiệt huyết
B. Trắc trở, lo âu
C. Lắng sâu, dịu dàng
D. Hồn hậu, chân thành, nhiều lo âu và luôn da diết trong khát vọng đời thường
| 33 Facebook: Phạm Minh Nhật (anh tũn dạy văn)
Fanpage: Lớp văn thầy Nhật chuyên ôn thi ĐH 11,12 | Hotline: 037 255 0683
Câu 24: Giữa "sóng" và "em" trong bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh có mối
quan hệ như thế nào?
A. "Sóng" là hóa thân của "em", "em" với "sóng" hòa là một.
B. Là một đôi "tình nhân" trong tưởng tượng.
C. Là một cặp hình ảnh song hành, quấn quýt.
D. Là một cặp hình ảnh đối lập, chia cách.
Ch
Câu 25: Trong các bài thơ sau của Xuân Quỳnh bài thơ nào không viết về đề tài
ia
tình yêu?
Sẻ
B. Thuyền và biển
i
C. Bàn tay em
Li
D. Tiếng gà trưa
ệu
Câu 26: Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh gợi về nét đẹp của người phụ nữ:
-
A. Truyền thống
Lu
B. Hiện đại
yệ
Câu 27: Nhận xét nào sau đây về nghệ thuật của bài thơ “Sóng”?
Th
D. Mưa
ia
Sẻ
Câu 30: Nhà thơ nào sau đây cũng nổi tiếng với những bài thơ về đề tài tình
Tà
yêu?
i
A. Xuân Diệu
Li
C. Tố Hữu
-
D. Quang Dũng
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 6
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Thuyền tôi trôi trên Sông Đà. Cảnh ven sông ở đây lặng tờ. Hình như đời Lí, đời
Ch
Trần, đời Lê, quãng sông này cũng lặng tờ đến thế mà thôi. Thuyền tôi trôi qua một
ia
nương ngô nhú lên mấy lá ngô non đầu mùa. Mà tịnh không một bóng người. Cỏ
Sẻ
gianh núi đồi đang ra những nõn búp. Một đàn hươu cúi đầu ngốn búp cỏ gianh đẫm
Tà
sương đêm. Bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử. Bờ sông hồn nhiên như một nỗi
i
niềm cổ tích tuổi xưa. Chao ôi, thấy thèm được giật mình vì một tiếng còi xúp-lê của
Li
một chuyến xe lửa đầu tiên đường sắt Phú Thọ - Yên Bái - Lai Châu. Con hươu thơ
ệu
ngộ ngẩng đầu nhung khỏi áng cỏ sương, chăm chăm nhìn tôi không chớp mắt mà
-
như hỏi tôi bằng cái tiếng nói riêng của con vật lành: “Hỡi ông khách Sông Đà, có
Lu
phải ông vừa nghe thấy một tiếng còi sương?”. Đàn cá dầm xanh quẫy vọt lên mặt
yệ
sông bụng trắng như bạc rơi thoi. Tiếng cá đập nước sông đuổi mất đàn hươu vụt
n
biến. Thuyền tôi trôi trên “Dải sông Đà bọt nước lênh đênh - Bao nhiêu cảnh bấy
Th
nhiêu tình” của “một người tình nhân chưa quen biết” (Tản Đà). Dòng sông quãng
i
này lững lờ như nhớ thương những hòn đá thác xa xôi để lại trên thượng nguồn Tây
TH
Bắc”.
PT
Câu 1: Đoạn trích trên trích trong tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của tác
ốc
nào?
Gi
A. Nguyễn Tuân
a
B. Xuân Quỳnh
C. Tô Hoài
D. Thạch Lam
Câu 2: Phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn trên là?
A. Thuyết Minh
B. Nghị luận
C. Biểu cảm
D. Tự sự
Cau 3: Nêu nội dung chính của đoạn trích trên?
A. Đoạn văn miêu tả lại con Sông Đà hung tợn, dữ dằn
B. Đoạn văn giới thiệu nhân vật tôi
Ch
C. Đoạn văn được nhà văn miêu tả khi xuôi thuyền trên Sông Đà; cảnh ven Sông Đà
ia
D. Đoạn văn được nhà văn thuật lại quá trình đi thuyền trên Sông Đà
Tà
Câu 4: Trong hai câu văn sau: “Bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử. Bờ sông
i
hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa”, sử dụng biện pháp tu từ nào?
Li
A. So sánh
ệu
B. Điệp từ
-
C. Ẩn dụ
Lu
D. Hoán dụ
yệ
Câu 5: Những hình ảnh tiêu biểu nhất cho quang cảnh Sông Đà trong đoạn văn
n
trên là:
Th
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Gi
Câu 6: “Người lái đò Sông Đà” được viết theo thể loại nào?
a
A. Bút ký
B. Tiểu thuyết
C. Tùy bút
D. Truyện ngắn
Câu 7: “Người lái đò Sông Đà” được in trong tập truyện nào?
B. 1960
ia
C. 1961
Sẻ
D. 1962
Tà
A. Hà Nam
Li
B. Hà Tĩnh
ệu
C. Hà Nội
-
D. Huế
Lu
Câu 10: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân có sự thay đổi trước Cách
yệ
A. Có
Th
B. Không
i
Câu 11: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân trước Cách mạng Tháng 8 là:
TH
A. Hướng tới cái đẹp và cái đẹp chỉ có trong con người tài hoa nghệ sĩ
PT
B. Hướng tới cái đẹp và cái đẹp có trong những con người lao động
Qu
C. Hướng tới cái đẹp và cái đẹp đó có những con người trí thức
ốc
D. Hướng tới cái đẹp và cái đẹp đó có những con người tầm thường
Gi
Câu 12: Tác phẩm nào sau đây không phải của tác giả Nguyễn Tuân?
a
A. Chữ người tử tù
B. Cô Tô
C. Người đàn bà hàng chài
D. Chùa Đàn
Câu 13: “Sông Đà” là thành quả nghệ thuật đẹp đẽ mà Nguyễn Tuân đã thu
hoạch được trong chuyến đi tới miền đất nào?
A. Việt Bắc
B. Tây Bắc
C. Nam Trung Bộ
D. Duyên Hải Miền Trung
Ch
Câu 14: Cảm hứng sáng tạo của tập tùy bút “Sông Đà” được khơi gợi chủ yếu từ
ia
Câu 16: Đánh giá nào sâu đây phát biểu đúng về phong cách nghệ thuật của
i
Câu 17: Trong “Người lái đò Sông Đà” xuất hiện hình tượng nào?
a
Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây được Nguyễn Tuân sử dụng nhiều nhất khi
khắc họa hình tượng con sông Đà?
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. So sánh.
Ch
Câu 19: Theo sự diễn tả của Nguyễn Tuân, sự hung bạo dữ dội của sông Đà là ở
ia
C. Sự phối hợp của thác nước và đá tạo nên thạch thủy trận trên sông Đà…
i
Câu 20: Tiếng nước thác được so sánh với tiếng kêu của con vật nào?
A. Con sư tử dữ dằn
-
D. Con voi
Th
Câu 21: Dòng nào sâu đây nói đúng về nét tính cách trữ tình của Sông Đà?
i
B. Dòng sông lững thững trôi dưới ánh nắng hoàng hôn còn vương lại
PT
B. Màu đỏ rực
a
C. 1
D. 4
Câu 24: Ở trùng vi thạch trận thứ nhất cửa sinh được bố trí ở đâu?
A. Phía hữu ngạn
B. Ở chính giữa dòng sông
C. Phía tả ngạn
Ch
Câu 25: Thần sông đã bố trí như thế nào ở trùng vi thạch trận thứ nhất?
Sẻ
Câu 26: Ở trùng vi thạch trận cuối cửa sinh được bố trí ở đâu?
-
Câu 27: Hình ảnh người lái đò sông Đà được hiện lên:
i
B. Một người lao động, đồng thời như một nghệ sĩ.
PT
C. Một con người đặc biệt, tuy đã cao tuổi nhưng vẫn có sức khỏe phi thường.
Qu
D. Một kẻ ngang tàng, không biết lượng sức mình trước con sông Đà hung dữ.
ốc
Câu 28: Trong tác phẩm, Nguyễn Tuân đã có sự kết hợp giữa các loại hình nghệ
Gi
thuật nào?
a
Câu 29: Trong tác phẩm biện pháp tu từ nào được Nguyễn Tuân sử dụng nhiều
nhất?
A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nói giảm nói tránh
Ch
Câu 30: Qua tác phẩm, Nguyễn Tuân muốn thể hiện điều gì?
ia
A. Tình yêu thiên nhiên và ca ngợi sự tài hoa của con người lao động
Sẻ
B. Tình yêu thiên nhiên và sự khâm phục người lính khi hành quân ở Tây Bắc
Tà
C. Thể hiện sự khâm phục của bản thân mình với ông lái đò
i
ĐỀ 7
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Phải nhiều thế kỉ qua đi, người tình mong đợi mới đến đánh thức người gái đẹp nằm
Ch
ngủ mơ màng giữa cánh đồng Châu Hóa đầy hoa dại. Nhưng ngay từ đầu vừa ra
ia
khỏi vùng núi, sông Hương đã chuyển dòng một cách liên tục, vòng giữa khúc quanh
Sẻ
đột ngột, uốn mình theo những đường cong thật mềm, như một cuộc tìm kiếm có ý
Tà
thức để đi tới nơi gặp thành phố tương lai của nó. Từ ngã ba Tuần, sông Hương theo
i
hướng nam bắc qua điện Hòn Chén; vấp Ngọc Trản, nó chuyển hướng sang tây bắc,
Li
vòng qua thềm đất bãi Nguyệt Biều, Lương Quán rồi đột ngột vẽ một hình cung thật
ệu
tròn về phía đông bắc, ôm lấy chân đồi Thiên Mụ, xuôi dần về Huế. Từ tuần về đây,
-
sông Hương vẫn đi trong dư vang của Trường Sơn, vượt qua một lòng vực sâu dưới
Lu
chân núi Ngọc Trản để sắc nước trở nên xanh thẳm, và từ đó nó trôi đi giữa hai dãy
yệ
đồi sừng sững như thành quách, với những điểm cao đột ngột như Vọng Cảnh, Tam
n
Thai, Lựu Bảo mà từ đó, người ta luôn luôn nhìn thấy dòng sông mềm như tấm lụa,
Th
với những chiếc thuyền xuôi ngược chỉ bé vừa bằng con thoi. Những ngọn đồi này
i
tạo nên những mảng phản quang nhiều màu sắc trên nền trời tây nam thành phố,
TH
“sớm xanh, trưa vàng, chiều tím” như người Huế thường miêu tả. Giữa đám quần
PT
sơn lô xô ấy, là giấc ngủ nghìn năm của những vua chúa được phong kín trong lòng
Qu
những rừng thông u tịch và niềm kiêu hãnh âm u của những lăng tẩm đồ sộ tỏa lan
ốc
khắp cả một vùng thượng lưu “Bốn bề núi phủ mây phong – Mảnh trăng thiên cổ
Gi
bóng tùng Vạn Niên”. Đó là vẻ đẹp trầm mặc nhất của sông Hương, như triết lí, như
a
cổ thi, kéo dài mãi đến lúc mặt nước phẳng lặng của nó gặp tiếng chuông chùa Thiên
Mụ ngân nga tận bờ bên kia, giữa những xóm làng trung du bát ngát tiếng gà…”
(Trích Ai đã đặt tên cho dòng sông - Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục, 2008,
tr.198-199)
Câu 1: Đoạn trích trên trích trong tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông” của
tác giả nào?
A. Nguyễn Minh Châu
B. Hoàng Phủ Ngọc Tường
C. Kim Lân
D. Nguyễn Tuân
Ch
Câu 2: Đoạn trích trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?
ia
A. Báo chí
Sẻ
B. Chính luận
C. Sinh hoạt
Tà
D. Nghệ thuật
i
A. Vẻ đẹp của dòng sông Hương đoạn chảy qua vùng đồng bằng và ngoại vi thành
phố Huế
-
B. Vẻ đẹp của dòng sông Hồng đoạn chảy qua vùng đồng bằng và ngoại vi thành phố
Lu
Huế
yệ
C. Vẻ đẹp của dòng sông Đà đoạn chảy qua vùng đồng bằng và ngoại vi thành phố
n
Th
Huế
i
D. Vẻ đẹp của dòng sông Hương khi qua thành phố Huế
TH
Câu 4: Địa danh nào không được nhắc tới trong đoạn trích trên?
PT
A. Hòn Chén
B. Lương Quán
Qu
ốc
C. Ngọc Trản
D. Tân Trào
Gi
Câu 5: Chỉ ra biện pháp tu từ trong câu văn sau: “ dòng sông mềm như một tấm
a
lụa, với những chiếc thuyền xuôi ngược chỉ bé vừa bằng con thoi”
A. Chơi chữ
B. Điệp từ
C. So sánh
D. Nhân hóa
| 44 Facebook: Phạm Minh Nhật (anh tũn dạy văn)
Fanpage: Lớp văn thầy Nhật chuyên ôn thi ĐH 11,12 | Hotline: 037 255 0683
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Câu 6: Hoàng Phủ Ngọc Tường sinh năm bao nhiêu?
A. 1937
B. 1938
C. 1939
D. 1940
Ch
Câu 7: Ngoài sáng tác văn học, Hoàng Phủ Ngọc Tường từng làm công việc nào
ia
sau đây?
Sẻ
A. Dạy học
Tà
B. Họa sĩ
i
C. Nhạc sĩ
Li
D. Bác sĩ
ệu
Câu 8: Hoàng Phủ Ngọc Tường là một trong những nhà văn chuyên về:
-
A. Tùy bút
Lu
B. Truyện ngắn
yệ
C. Thơ ca
n
D. Bút kí
Th
Câu 9: Thể loại của tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông”?
i
A. Bút kí
TH
PT
B. Tùy bút
C. Truyện ngắn
Qu
D. Tiểu thuyết
ốc
Câu 10: Đánh giá nào sau đây nói đúng về nét sáng tác đặc sắc của Hoàng Phủ
Gi
Ngọc Tường?
a
A. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa chất trí tuệ và tính trữ tình, giữa nghị luận sắc bén với
suy tư đa chiều
B. Sáng tác của ông sức mạnh trí tuệ được biểu tượng trong khuynh hướng suy tưởng
– triết lý. Chất suy tưởng triết lý mang vẻ đẹp trí tuệ và sự đa dạng, phong phú của
hình ảnh được sáng tạo bởi một ngòi bút thông minh tài hoa.
C. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa lãng mạn và hiện thực, giữa nghị luận sắc bén với suy
tư đa chiều
D. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa cổ điển và tính trữ tình, giữa nghị luận sắc bén với suy
tư đa chiều
Câu 11: Đối tượng tác giả đề cập tới trong văn bản là đối tượng nào?
A. Sông Mã
Ch
B. Sông Hương
ia
C. Sông Đà
Sẻ
D. Sông Hồng
Câu 12: Lối hành văn của Hoàng Phủ Ngọc Tường là lối hành văn nào?
Tà
A. Hướng ngoại
i
B. Hướng nội
Li
ệu
Câu 13: Hoàng Phủ Ngọc Tường từng giữ chức vụ nào dưới đây?
Lu
A. Tổng thư kí Hội Văn học nghệ thuật Bình Trị Thiên – Huế
yệ
B. Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật Bình Trị Thiên
n
Th
Câu 14: Tác phẩm nào sau đây Không phải của Hoàng Phủ Ngọc Tường?
PT
C. Vợ chồng A Phủ
D. Ngọn núi ảo ảnh
Gi
Câu 15: Tác phẩm “Ai đặt tên cho dòng sông” được sáng tác vào năm bao
a
nhiêu?
A. 1979
B. 1980
C. 1981
D. 1982
| 46 Facebook: Phạm Minh Nhật (anh tũn dạy văn)
Fanpage: Lớp văn thầy Nhật chuyên ôn thi ĐH 11,12 | Hotline: 037 255 0683
Câu 16: Tác phẩm “Ai đặt tên cho dòng sông” được sáng tác ở đâu?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Huế
Câu 17: Vẻ đẹp đa chiều của dòng sông Hương được nhìn qua các góc độ nào?
Ch
Câu 19: Ở trong thành phố Huế sông Hương mang vẻ đẹp:
n
D. Tình tứ, duyên dáng, vui tươi của cô gái gặp người tình nhân mong đợi
PT
Câu 20: Để minh chứng có một dòng sông thi ca về sông Hương tác giả đã dẫn
Qu
A. Nói quá
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Điệp từ
Câu 22: Tác giả đã không dùng hình ảnh nào để diễn tả sông Hương khi đi
trong lòng thành phố Huế?
Ch
A. Chảy lặng lờ
ia
Câu 23: Tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông” gồm mấy phần?
Li
A. Hai phần
ệu
B. Ba phần
-
C. Bốn phần
Lu
D. Năm phần
yệ
Câu 24: Đoạn trích “Ai đã đặt tên cho dòng sông” nằm ở phần nào?
n
A. Phần đầu
Th
B. Phần thứ 2
i
C. Phần thứ 3
TH
D. Phần thứ 4
PT
Câu 25: Hình ảnh nào sau đây trong bài kí không phải tác giả dùng để diễn tả về
Qu
B. Những đám băng trôi trên sông Nê-va qua các cung điện Pê-téc-bua để ra biển
Sẻ
Ban-tích.
Tà
C. Người tài nữ đánh đàn lúc đêm khuya trên dòng Hương.
i
D. Những hoa đăng bồng bềnh chao nhẹ trên mặt nước trong những đêm hội rằm
Li
tháng Bảy.
ệu
Câu 28: Sắp xếp thứ tự hành trình của sông Hương
-
A. Hành trình vượt ghềnh thác, hành trình về với biển cả, hành trình đi tìm tình yêu
Lu
B. Hành trình vượt ghềnh thác, hành trình đi tìm tình yêu, hành trình về với biển cả
yệ
C. Hành trình đi tìm tình yêu, hành trình vượt ghềnh thác, hành trình về với biển cả
n
D. Hành trình đi tìm tình yêu, hành trình về với biển cả, hành trình vuột ghềnh thác
Th
Câu 29: Qua văn bản “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” Hoàng Phủ Ngọc Tường
i
A. Thể hiện tình yêu kháng chiến, quyết tâm bảo vệ Tổ quốc
PT
C. Thể hiện sự tự hào về danh lam thắng cảnh của quê hương
ốc
D. Thể hiện tình yêu tha thiết, sâu lắng và niềm tự hào lớn lao của nhà văn đối với
Gi
Câu 30: Nhận định nào sau đây của Nguyên Ngọc dành cho Hoàng Phủ Ngọc
Tường?
A. Hoàng Phủ Ngọc Tường là một trong mấy nhà văn viết kí hay nhất nước ta hiện
nay
B. Kí của Hoàng Phủ Ngọc Tường có rất hiều ánh lửa
C. Hoàng Phủ Ngọc Tường có một phong cách viết bút kí văn học của riêng mình.
Thế mạnh của ông là tri thức văn học, triết học, lịch sử, địa lý sâu và rộng, gần như
đụng đến vấn đề gì, ở thời điểm nào và ở đâu thì ông vẫn có thể tung hoành thoải mái
ngòi bút được.
D. Hoàng Phủ Ngọc Tường là một trong số rất ít nhà văn viết bút ký nổi tiếng ở nước
ta vài chục năm nay. Bút ký của Hoàng Phủ Ngọc Tường hấp dẫn người đọc ở tấm
Ch
lòng nhân văn sâu sắc, trí tuệ uyên bác và chất Huế thơ huyền hoặc, quyến rũ. Đó là
ia
những trang viết tài hoa, tài tử, tài tình... Thực ra, bút ký Hoàng Phủ Ngọc Tường
Sẻ
chính là những áng thơ văn xuôi cuốn hút người đọc... Thơ Hoàng Phủ Ngọc Tường
Tà
là vẻ đẹp của nỗi buồn hoài niệm, những day dứt triết học, từ sâu thẳm thời gian, sâu
i
thẳm đất đai vọng lên trong tâm khảm người đọc. Nhà thơ Nguyễn Trọng Tạo cho
Li
rằng thơ Hoàng Phủ Ngọc Tường thấm đẫm "triết học về cái chết... thơ anh buồn mỗi
ệu
nỗi buồn đứt ruột... Đấy là thơ của cõi âm"... Đó là một nhận xét xác đáng.
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 8
VỢ CHỒNG A PHỦ
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
Lúc ấy đã khuya. Trong nhà ngủ yên. Mị trở dậy thổi lửa, ngọn lửa bập bùng sáng
Ch
lên. Mị trông sang thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở. Dòng nước mắt lấp lánh bò
ia
xuống hai hõm má đã xám đen. Thấy tình cảnh thế, Mị chợt nhớ đêm năm trước. A Sử
Sẻ
trói Mị, Mị cũng phải trói đứng thế kia. Nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ,
Tà
không biết lau đi được. Trời ơi nó bắt trói đứng người ta đến chết. Nó bắt mình chết
i
cũng thôi. Nó đã bắt trói đến chết người đàn bà ngày trước ở cái nhà này. Chúng nó
Li
thật độc ác. Chỉ đêm mai là người ta chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải chết. Ta
ệu
là thân phận đàn bà, nó đã bắt về trình ma rồi, chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây
-
thôi… Người kia việc gì mà phải chết. A Phủ… Mị phảng phất nghĩ như vậy.
Lu
Câu 1: Đoạn trích trên được trích trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của tác giả
n
nào?
Th
B. Nguyễn Tuân
TH
PT
C. Tô Hoài
D. Kim Lân
Qu
Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là?
ốc
A. Tự sự
Gi
B. Miêu tả
a
C. Nghị luận
D. Thuyết minh
Câu 3: Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Tâm trạng củ Mị khi về nhà thống lí Pá Tra
B. Tâm trạng của Mị trong đêm tình mùa xuân
C. Tâm trạng của Mị trong đâm nhìn thấy giọt nước mắt của A Phủ
D. Sức sống tiềm tàng của nhân vật Mị trong đêm tình mùa xuân
Câu 4: Suy nghĩ của Mị trong đoạn trích là:
A. Đồng cảm, đau đớn cho một kiếp người
B. Thờ ơ, vô cảm
C. Mị thương xót cho A Sử
Ch
Câu 5: Sau đoạn trích này hành đông quyết liệt của Mị là gì?
Sẻ
A. Mị ăn lá ngón
Tà
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Lu
Câu 6: Tác phẩm “Vợ chồng A Phủ” được sáng tác năm bao nhiêu?
yệ
A. 1952
n
B. 1953
Th
C. 1954
i
D. 1955
TH
Câu 7: Tác phẩm ”Vợ chồng A Phủ” được trích trong tập truyện nào?
PT
A. Quê người
Qu
B. Nhà nghèo
ốc
D. O chuột
a
Câu 8: Tác phẩm nào sau đây không phải của tác giả Tô Hoài?
A. O chuột
B. Vợ nhặt
C. Dế Mèn phiêu lưu kí
D. Miền Tây
Câu 11: Ý nào sau đây nêu đúng về chủ đề của tác phẩm?
Li
A. Tác phẩm đã phẩn ánh đời sống của những con người bần cùng, lương thiện, trong
ệu
cảnh đói kém khủng khiếp do bọn thực dân phong kiến gây ra. Họ đã cưu mang đùm
-
bọc lấy nhau và hy vọng vào một cuộc sống mới tốt đẹp hơn mà cách mạng đem đến.
Lu
B. Thể hiện niềm yêu mến thiết tha với thiên nhiên đất nước và ngợi ca những con
yệ
C. Phản ánh số phận đau thương và quá trình đến với con đường tự do, con đường
Th
Câu 12: Những nhân vật nào sau đây không xuất hiện trong tác phẩm Vợ chồng
PT
A Phủ?
Qu
B. Mị, A Phủ, A Sử
Gi
D. Mèo
Câu 14: Nhân vật Mị được giới thiệu như thế nào?
A. Mị là cô gái trẻ đẹp, nhà nghèo, sống ở Hồng Ngài.
B. Mị là cô gái trẻ đẹp, cha mẹ mất sớm, sống một mình ở Hồng Ngài
C. Mị là cô gái trẻ, nhà nghèo, sống ở nhà thống lí Pa Tra
D. Mị là cô gái trẻ, nhà nghèo, sống ở Phiềng Sa.
Ch
A. Vì Mị thích A Sử
Sẻ
C. Vì cha mẹ Mị nợ tiền nhà thống lí Pá Tra, Mị phải làm con dâu gạt nợ
i
Câu 16: Hoàn cảnh của Mị sống trong nhà thống lí Pa Tra?
ệu
A. Mị sống trong một căn phòng chỉ có một ô vuông bằng bàn tay để nhìn ra ngoài
-
cũng không thể biết được trời nắng hay mưa chỉ thấy mờ mờ, trăng trắng.
Lu
B. Mị sống trong một căn phòng lớn, được ăn sung mặc sướng
yệ
D. Mị ở một căn phòng nhỏ, ngày đêm luyện tập thổi sáo cho A Sử thưởng thức.
Th
Câu 17: Nỗi đau khổ lớn nhất của nhân vật Mị trong Vợ chồng A Phủ của Tô
i
Hoài là?
TH
B. Phải trải qua cuộc sống giam hãm như tù ngục trong nhà thống lí Pá Tra.
Qu
C. Bị cướp mất tuổi trẻ, tình yêu, tự do và quyền được hưởng hạnh phúc.
ốc
D. Phải làm việc cực nhọc để trả món nợ truyền kiếp của cha mẹ.
Gi
Câu 18: Ở nhà thống lý Pa Tra, Mị được ví với con vật nào?
a
A. Con gà
B. Con hổ
C. Con chó
D. Con trâu
Câu 19: Khi miêu tả cảnh Tết, có một âm thanh được nhắc lại nhiều lần và có
tác động đặc biệt tới Mị, đó là:
A. Tiếng khèn
B. Tiếng giã gạo
C. Tiếng sáo gọi bạn tình
D. Tiếng cồng chiêng
Ch
Câu 20: Hành động nào của Mị sau khi uống rượu trong đêm tình mùa xuân?
ia
A. Tiếng sáo như hối thúc Mị “quấn lại tóc”, “với tay lấy cái váy hoa vắt ở phía trong
Sẻ
D. Tiếng sáo như hối thúc Mị “chạy theo tiếng sáo gọi bạn tình”
ệu
Câu 21: Vì sao A Phủ trở thành người ở cho nhà thống lí Pá Tra?
-
Câu 22: Dòng nào sau đây nói đúng về hoàn cảnh xuất thân của A Phủ?
i
A. Sinh ra trong gia đình giàu có ở Hồng Ngài, là một tràng trai khỏe mạnh được
TH
B. Khốn khó, mồ côi cha mẹ, sống tự do, khỏe mạnh, siêng năng, giàu bản lĩnh,
Qu
nhưng luôn chứng tỏ bản thân mình là người tài gỏi có sức mạnh
ốc
C. Khốn khó, mồ côi cha mẹ, sống tự do, khỏe mạnh, siêng năng, giàu bản lĩnh,
Gi
D. Là một chàng trai cường tráng, dũng mãnh, thổi sáo rất giỏi, được nhiều cô gái
theo đuổi.
Câu 23: Điểm giống nhau giữa nhân vật Mị và A Phủ mà tác giả muốn đề cao là:
A. Cả hai nhân vật đều có tinh thần yêu tự do
B. Cả hai nhân vật đều có sức phản kháng mãnh liệt
Câu 25: "Ở lâu trong cái khổ, Mị quen khổ rồi", Mị như đã trở thành người vô
Sẻ
cảm. Nhưng cũng có lúc Mị đã bừng tỉnh khát vọng sống, đó là khi
Tà
B. Mị ngồi một mình trong căn buồng kín mít của mình.
Li
Câu 26: Ban đầu, trước cảnh tượng A Phủ bị trói, Mị có thái độ như thế nào?
Lu
B. Thương hại
n
C. Nghĩ đến bản thân mình trước khi cũng bị trói như vậy
Th
Câu 27: Đặc điểm phong cách nào dưới đây Không phải là nét nổi bật của Tô
TH
B. Thể hiện trong trang viết những tư liệu quý giá cùng những nhận xét, đánh giá sắc
ốc
C. Có nhiều trang viết thấm đượm chất thơ, chất trữ tình.
a
D. Thể hiện được màu sắc dân tộc theo đậm đà.
Câu 28: Giá trị hiện thực qua tác phẩm “Vợ chồng A Phủ” là”
A. Cảm thông sâu sắc với nỗi thống khổ cả về tinh thần và thể xác của những người
lao động nghèo khổ như Mị, A Phủ.
B. Phản ánh chân thực số phận của người dân nghèo miền Tây Bắc dưới ách thống trị
của bọn cường quyền phong kiến tàn bạo.
C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên miền núi với những chi tiết, hình ảnh thấm đượm
chất thơ.
D. Hướng người lao động nghèo khổ đến con đường tươi sáng là tự giải phóng mình,
tìm đến cách mạng và cầm súng chiến đấu chống lại kẻ thù.
Ch
Câu 29: Đâu Không phải giá trị nhân đạo của tác phẩm “Vợ chồng A Phủ”
ia
A. Cảm thông sâu sắc với nỗi thống khổ cả về tinh thần và thể xác của những người
Sẻ
B. Phát hiện và ca ngợi vẻ đẹp đáng quý ở Mị, A Phủ. Đó là vẻ đẹp khỏe khoắn, cần
i
cù, yêu tự do và đặc biệt là sức sống tiềm tàng, mãnh liệt ở họ.
Li
C. Truyện đã tái hiện một cách sống động vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên và phong
ệu
tục, tập quán của người dân miền núi Tây Bắc (cảnh mùa xuân, cảnh xử kiện A Phủ )
-
D. Truyện khẳng định niềm tin vào vẻ đẹp tâm hồn, sức sống mãnh liệt và khát vọng
Lu
hạnh phúc cháy bỏng của con người. Dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt đến mức nào,
yệ
con người cũng không mất đi khát vọng sống tự do và hạnh phúc
n
Câu 30: “Vợ chồng A Phủ” là tác phẩm nằm trong giai đoạn nền văn học nào?
Th
A. Dân gian
i
B. Trung đại
TH
D. Hiện đại
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 9
VỢ NHẶT
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra
biết bao nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi,
Ch
người ta dựng vợ gả chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong
ia
sinh con đẻ cái mở mặt sau này. Còn mình thì… Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rủ
Sẻ
xuống hai dòng nước mắt… Biết rằng chúng nó có nuôi nổi nhau sống qua được cơn
Tà
Câu 1: Đoạn trích trên được trích trong tác phẩm “Vợ nhặt” của tác giả nào?
ệu
A. Tô Hoài
-
B. Kim Lân
Lu
C. Nguyễn Tuân
yệ
D. Thạch Lam
n
Câu 2: Đoạn văn trên sử dụng các phương thức biểu đạt nào?
Th
A. Tự sự và biểu cảm
i
B. Tự sự và thuyết minh
TH
PT
A. Tràng
Gi
B. Thị
a
C. Bà cụ Tứ
D. Người hàng xóm
Câu 4: Nội dung chính của đoạn trích trên là?
A. Diễn tả tâm trạng vui mừng, phấn khởi khi Tràng dẫn vợ về
B. Diễn tả niềm hi vọng vào tương lai của bà cụ Tứ
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
i
A. Tiểu thuyết
ệu
B. Phóng sự
-
C. Truyện ngắn
Lu
D. Hồi kí
yệ
Câu 7: Tác phẩm “Vợ nhặt” được kể theo ngôi thứ mấy?
n
C. Ngôi thứ ba
TH
PT
B. Nguyễn Thứ Lễ
ốc
Câu 9: Tác phẩm “Vợ nhặt” thuộc giai đoạn văn học nào?
A. Dân gian
B. Trung đại
C. Hiện đại
D. Hậu hiện đại
A. Gia đình khó khăn, học hết tiểu học, đi làm thợ sơn guốc, khắc tranh bình phong
ia
và viết văn
Sẻ
B. Sinh ra trong gia đình có truyền thống hiếu học, học đại học sau đó viết văn
Tà
C. Sinh ra trong gia đình nhà nho nghèo, học hết tiểu học, đi làm thợ sơn guốc, khắc
i
D. Sinh ra trong gia đình có truyền thống hiếu học, sau khi tốt nghiệp, đi làm thợ sơn
ệu
Câu 13: “Vợ nhặt” của Kim Lân được hoàn thành vào thời gian nào?
TH
D. Năm 1962.
Gi
Câu 14: Bối cảnh xã hội nước ta lúc bấy giờ là?
a
Câu 15: Ý nào sau đây nói đúng về hoàn cảnh xuất thân của nhân vật Tràng
A. Tràng là một gã trai nghèo khổ, dân cư ngụ, làm nghề đẩy xe bò thuê, nuôi mẹ già.
B. Tràng là một gã trai nghèo khổ, dân cư ngụ, làm nghề bốc vác thuê, nuôi mẹ già.
C. Tràng là một gã trai nghèo khổ, dân cư ngụ, làm nghề buôn bán nhỏ, nuôi mẹ già.
D. Tràng là một gã trai nghèo khổ, dân cư ngụ, làm nghề đẩy xe bò thuê, sống một
mình.
Ch
Câu 16: Trong câu văn “Thị đảo mắt nhìn xung quanh, cái ngực gầy lép nhô lên,
ia
nén một tiếng thở dài” nhân vật “thị” có tên là?
Sẻ
A. Hồng
Tà
B. Đào
i
C. Xuân
Li
D. Không có tên
ệu
A. Nghèo khổ, nhân hậu, thương con, giàu niểm tin vào cuộc sống và luồn hi vọng
Lu
B. Nghèo khổ nhưng hoạt bát biết tính toán, hay tủi thân và rất thương người,
n
D. Già nua nghèo khó nhưng rất xởi lời, thương người.
i
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Tâm trạng của Tràng khi trên đường dẫn vợ về nhà?
A. Tràng vẫn cúi xuống lầm lũi như mọi ngày và đỏ mặt xấu hổ
B. Tràng vui mừng và trêu đùa với bọn trẻ con trong xóm
C. Tràng lo lắng và sợ hãi khi đưa vợ về ra mắt mẹ
D. Tràng không cúi xuống lầm lũi như mọi ngày mà phởn phơ khác thường
Câu 21: Vì sao khi đã về đến nhà Tràng rồi mà người vợ nhặt lại phải nén một
Ch
B. Vì thấy nhà Tràng cũng quá nghèo, thị lo mình khó tránh khỏi chết đói.
Tà
Câu 22: Ý nào sau đây diễn tả Không đúng về tâm trạng của Tràng khi buổi
ệu
A. Tràng cảm nhận có một cái gì mới mẻ: êm ái, lơ lửng như trong mơ
Lu
B. Thấy thương yêu gắn bó với cái nhà của mình một cách lạ lùng
yệ
C. Cảm nhận nên người, thấy mình cần phải có bổn phận lo lắng cho gia đình
n
Câu 23: Dòng nào nói đúng về diễn biến tâm trạng của Bà cụ Tứ từ khi biết con
i
trai có vợ ?
TH
B. Ngạc nhiên - hiếu rồi ai oán, xót thương - mừng xen lẫn buồn tủi - cảm thống,
Qu
Câu 24: Vì sao dù biết rằng mình đang phải ăn cám thay cơm nhưng người con
dâu vẫn "điềm nhiên cho vào miệng"?
A. Vì một người từng chịu đói khát cùng cực như thị thì ăn cám không còn là chuyện
lạ
B. Vì người con dâu muốn chứng tỏ mình hoàn toàn có thể trở thành vợ hiền dâu đảm
C. Vì người con dâu giữ ý không muốn mẹ chồng phải ngượng ngùng khó xử
D. Vì người con dâu đã xác định: nếu không ăn cám thì sẽ không có gì để ăn
Câu 25: Ý nào sau đây nói chưa đúng về niềm hi vọng của bà cụ Tứ trong tương
lai?
A. Suy nghĩ những điều tốt đẹp trong tương lai “Rồi may ra ông giời cho khá….”
B. Vui trong công việc sửa sang, vườn tược
Ch
C. Hi vọng sẽ chia rẽ được Tràng và thị, bởi bà sợ con trai của mình khổ
ia
D. Tạo không khí ấm cúng kết nối các thành viên trong bữa ăn
Sẻ
Câu 26: Kết thúc truyện ngắn xuất hiện hình ảnh nào sau đây?
Tà
A. Xe bò
i
B. Lá cờ đỏ
Li
C. Cái lò gạch cũ
ệu
Câu 27: Giá trị hiện thực của tác phẩm “Vợ nhặt” đó là?
Lu
A. Phản ánh chân thực số phận của người dân nghèo dưới ách thống trị của bọn
yệ
B. Tố cáo tội ác thực dân, phát xít qua bức tranh xám xịt về thảm cảnh chết đói.
Th
C. Truyện đã tái hiện một cách sống động vẻ đẹp của bức tranh làng quê Việt Nam
i
D. Tố cáo thế lực cường quyền, đánh nặng vào sưu thuế
PT
B. Phơi bày đến tận cùng tình cảnh thê thảm về thân phận khốn khổ cùa người nông
Gi
C. Làm cho người đọc rất đỗi ngạc nhiên vì vợ mà lại nhặt được.
D. Khẳng định Tràng là người vô cùng may mắn.
Câu 29: Ý nghĩa truyện ngắn “Vợ nhặt” là:
A. Ngay trên bờ vực của cái chết, họ vẫn hướng về sự sống, khát khao tổ ấm gia đình
và thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
B. Ngay trên bờ vực của cái chết, họ buông xuôi và sống qua ngày
C. Ngay trên bờ vực cái chết, họ nên quan tâm tới bản thân mình
D. Không có ý nào đúng
Câu 30: Truyện ngắn “Vợ nhặt” vết về đề tài nào?
A. Người trí thức
B. Người nông dân nghèo
Ch
C. Tình yêu
ia
D. Người phụ nữ
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 10
CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
“Lúc bấy giờ trời đầy mù từ ngoài biển bay vào. Lại lác đác mấy hạt mưa. Tôi rúc
Ch
vào bên bánh xích của một chiếc xe tang để tránh mưa, đang lúi húi thay phim, lúc
ia
ngẩng lên thấy một chuyện hơi lạ: một chiếc thuyền lưới vó mà tôi đoán là trong
Sẻ
nhóm đánh cá ban nãy đang chèo thẳng vào trước mặt tôi.
Tà
Có lẽ suốt một đời cầm máy ảnh chưa bao giờ tôi được thấy một cảnh “đắt” trời cho
i
đến như vậy: trước mặt tôi là một bức tranh mực tàu của một danh họa thời cổ. Mũi
Li
thuyền in một nét mơ hồ lòe nhòe vào bầu sương mù trắng như sữa có pha đôi chút
ệu
màu hồng hồng do ánh mặt trời chiếu vào. Vài bóng người lớn lẫn trẻ con ngồi im
-
phăng phắc như tượng trên chiếc mui khum khum, đang hướng mặt vào bờ. Tất cả
Lu
khung cảnh ấy nhìn qua những cái mắt lưới và tấm lưới nằm giữa hai chiếc gọng vó
yệ
hiện ra dưới một hình thù y hệt cánh một con dơi, toàn bộ khung cảnh từ đường nét
n
đến ánh sáng đều hài hòa và đẹp, một vẻ đẹp thực đơn giản và toàn bích khiến đứng
Th
trước nó tôi trở nên bối rối, trong trái tim như có cái gì bóp thắt vào. Chẳng biết ai
i
đó lần đầu đã phát hiện ra bản thân cái đẹp chính là đạo đức? Trong giây phút bối
TH
rối tôi tưởng chính mình vừa khám phá thấy cái chân lí của sự toàn thiện, khám phá
PT
(Trích Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục, 2008, tr.70-71)
ốc
Câu 1: Đoạn trích trên trích trong tác phẩm “Chiếc thuyền ngoài xa” của tác giả
Gi
nào?
a
A. Tô Hoài
B. Kim Lân
C. Nguyễn Minh Châu
D. Nguyễn Tuân
Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
Câu 3: Nội dung của đoạn trích trên là?
Ch
A. Phát hiện của Đẩu - một nhiếp ảnh gia về một vẻ đẹp, một khung cảnh thực đơn
ia
C. Phát hiện của Phác - một nhiếp ảnh gia về một vẻ đẹp, một khung cảnh thực đơn
i
D. Phát hiện của tôi - một nhiếp ảnh gia về một vẻ đẹp, một khung cảnh thực đơn
ệu
A. Đẩu
yệ
B. Phùng
n
C. Phác
Th
Câu 5: Vẻ đẹp của “chiếc thuyền ngoài xa” đã khiến nghệ sĩ phát hiện ra điều
TH
gì?
PT
A. Vẻ đẹp của “chiếc thuyền ngoài xa” đã đưa người nghệ sĩ bắt gặp cái tận Thiện,
Qu
tận Mĩ, để ông thấy tâm hồn mình như được bay bổng giữa biển khơi.
ốc
B. Vẻ đẹp của “chiếc thuyền ngoài xa” đã đưa người nghệ sĩ trở về với thực tại nghiệt
ngã của cuộc đời.
Gi
C. Vẻ đẹp của “chiếc thuyền ngoài xa” đã khiến người nghệ sĩ mừng thầm sẽ kiếm
a
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Câu 6: Thể loại của “Chiếc thuyền ngoài xa” là?
A. Truyện ngắn
B. Hồi kí
C. Tiểu thuyết
D. Kịch
Ch
A. Hà Tĩnh
Sẻ
B. Thanh Hóa
Tà
C. Nghệ An
i
D. Quảng Bình
Li
Câu 8: Đâu Không phải là tác phẩm của Nguyễn Minh Châu?
ệu
A. Cửa sông
-
D. Sống mòn
n
Câu 9: Đâu không phải là tác phẩm của Nguyễn Minh Châu viết cho thiếu nhi?
Th
D. Đảo đá kì lạ
Qu
Câu 10. Nguyễn Minh Châu là nhà văn thuộc thế hệ nào?
ốc
C. 1983
D. 1985
Câu 12. Truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa in đậm phong cách...- ...của
Nguyễn Minh Châu. Trong 2 dấu ba chấm đó là những từ nào?
A. Triết lí - trữ tình
B. Tự sự - triết lí
Ch
D. Tự sự - trữ tình
Sẻ
A. Nguyễn Minh Châu được coi là một trong những cây bút tiên phong của văn học
i
B. Nguyễn Minh Châu được coi là người đầu tiên viết truyện ngắn về số phận người
ệu
phụ nữ.
-
C. Nguyễn Minh Châu được coi là người đầu tiên viết truyện ngắn về đề tài sinh hoạt
Lu
gia đình.
yệ
D. Nguyễn Minh Châu được coi là một trong những cây bút tiên phong của văn học
n
Câu 14: Nhân vật “tôi” trong tác phẩm làm nghề gì?
i
A. Họa sĩ
TH
B. Nhiếp ảnh
PT
C. Ca sĩ
Qu
D. Diễn viên
ốc
Câu 15. Điền tiếp từ còn thiếu vào dấu ba chấm trong câu văn sau: "một vẻ đẹp
Gi
thực đơn giản và... khiến đứng trước nó tôi trở nên bối rối, trong tim như có cái gì
a
Câu 16. Trong truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa, người đàn bà đã gặp Đẩu
mấy lần về công việc gia đình?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Ch
Câu 17: Sau khi chụp được cảnh “đắt” trời cho, nhân vật tôi đã bắt gặp cảnh
ia
tượng nào?
Sẻ
C. Người đàn ông và người đàn bà lên bờ, người đàn ông dùng thắt lưng quật vào
Li
Câu 18: Khi miêu tả về người đàn ông: “Tấm lưng rộng và cong như một chiếc
Lu
A. So sánh
n
B. Nhân hóa
Th
C. Hoán dụ
i
D. Ẩn dụ
TH
Câu 19: Người đàn bà hàng chài được miêu tả như thế nào?
PT
A. Người đàn bà trạc ngoài bốn mươi, một thân hình mảnh dẻ, khuôn mặt thanh tú,
Qu
B. Người đàn bà trạc ngoài bốn mươi, một thân hình quen thuộc của đàn bà vùng
Gi
biển, cao lớn với những đường nét thô kệch, mụ rỗ mặt.
a
C. Người đàn bà trạc ngoài bốn mươi, mụ có dáng người thấp, nhỏ nhắn, làn da xanh
xao, nhợt nhạt
D. Người đàn bà trạc ngoài đôi mươi, một thân hình quen thuộc của đàn bà vùng
biển, cao lớn với những đường nét thô kệch, mụ rỗ mặt.
Câu 20: Nhân vật người đàn ông hàng chài hiện lên là một người như thế nào?
A. Nho nhã, yêu thương vợ con
B. Là người chồng vũ phu, độc ác
C. Thô kệch nhưng sống có tình thương, trách nhiệm
D. Là người vô tích sự
Câu 21: Đôi lúc nhân vật người đàn bà hàng chài vui vì điều gì?
Ch
Câu 22: Nguyên do nào mà người vợ đã khước từ lời của vị chánh án khuyên
Li
B. Vì người vợ cảm thấy cần phải có một người đàn ông cho đỡ cô đơn.
Lu
C. Vì người vợ cần phải có một người đàn ông để chèo chống làm ăn nuôi nấng đàn
yệ
con nhỏ.
n
Câu 23. Tại sao người đàn bà lại nhất quyết không bỏ người chồng vũ phu?
i
A. Gã chồng ấy là chỗ dựa quan trọng trong cuộc đời những người hàng chài như chị,
TH
B. Chị cần hắn, bởi vì còn phải cùng nhau nuôi những đứa con.
Qu
C. Trên thuyền, có những lúc vợ chồng, con cái sống hoà thuận, vui vẻ.
ốc
Câu 24: Thằng Phác tuyên bố với các bác ở xưởng đóng thuyền điều gì?
a
Câu 25: Người đàn bà hàng chài hiện lên với phẩm chất nào? Chọn ý đúng
nhất?
A. Hi sinh, bao dung, nhân hậu
B. Cần cù, chịu khó
C. Thủy chung
D. Trung hậu
Ch
Câu 26: Lý do tại sao mà người đàn bà hàng chài lại yêu quý thằng Phác?
ia
D. Vì thằng Phác giống với người chồng của bà từ tính khí đến mặt mũi
Li
Câu 27: “Chiếc thuyền ngoài xa” mang đến bài học nào về cách nhìn nhận cuộc
ệu
A. Một cách nhìn đa diện, nhiều chiều, phát hiện ra bản chất thật sau vẻ đẹp bên
Lu
Câu 28: Hình ảnh cuối cùng kết thúc truyện là hình ảnh nào?
TH
A. Hình ảnh người đàn bà vùng biển bước ra khỏi tấm ảnh
PT
Câu 29: Yếu tố nghệ thuật nào làm nên thành công của tác phẩm?
a
ĐỀ 11
HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT
PHẦN I: Đọc đoạn trích và chọn câu trả lời đúng từ câu 1 tới câu 5.
Đế Thích: Ông Trương Ba… (đắn đo rất lâu rồi quyết định) Vì lòng quí mến ông, tôi
sẽ làm cu Tị sống lại, dù có bị phạt nặng… Nhưng còn ông… rốt cuộc ông muốn
Ch
Hồn Trương Ba: (sau một hồi lâu): Tôi đã nghĩ kĩ… (nói chậm và khẽ) Tôi không
Sẻ
nhập vào hình thù ai nữa! Tôi đã chết rồi, hãy để tôi chết hẳn!
Đế Thích: Không thể được! Việc ông phải chết chỉ là một lầm lẫn của quan thiên
Tà
đình. Cái sai ấy đã được sửa bằng cách làm cho hồn ông được sống.
i
Li
Hồn Trương Ba: Có những cái sai không thể sửa được. Chắp vá gượng ép chỉ càng
ệu
làm sai thêm. Chỉ có cách là đừng bao giờ sai nữa, hoặc phải bù lại bằng một việc
đúng khác. Việc đúng còn làm kịp bây giờ là làm cu Tị sống lại. Còn tôi, cứ để tôi
-
chết hẳn…
Lu
Hồn Trương Ba: Không thể sống với bất cứ giá nào được, ông Đế Thích ạ! Có những
Th
cái giá đắt quá, không thể trả được… Lạ thật, từ lúc tôi có đủ can đảm đi đến quyết
i
định này, tôi bỗng cảm thấy mình lại là Trương Ba thật, tâm hồn tôi lại trở lại thanh
TH
Đế Thích: Ông có biết ông quyết định điều gì không? Ông sẽ không còn lại một chút
Qu
gì nữa, không được tham dự vào bất cứ nỗi vui buồn gì! Rồi đây, ngay cả sự ân hận
ốc
này, còn khổ hơn là cái chết. Mà không phải chỉ một mình tôi khổ! Những người thân
a
của tôi sẽ còn phải khổ vì tôi! Còn lấy lí lẽ gì khuyên thằng con tôi đi vào con đường
ngay thẳng được? Cuộc sống giả tạo này có lợi cho ai? Họa chăng chỉ có lão lí
trưởng và đám trương tuần hỉ hả thu lợi lộc! Đúng, chỉ bọn khốn kiếp là lợi lộc.
(Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục – 2008, tr.151-152)
Câu 1: Đoạn trích trên được trích trong vở kịch “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”
của tác giả nào?
A. Tô Hoài
B. Kim Lân
C. Lưu Quang Vũ
D. Xuân Quỳnh
Ch
Câu 2: Trong đoạn hội thoại trên, Trương Ba đang nhập vào ai?
ia
Câu 3: Đoạn trích trên là cuộc trò truyện giữa ai với ai?
ệu
A. Thể hiện thái độ kiên quyết lựa chọn cái chết để được trở lại là chính mình của
i
Hồn Trương Ba
TH
B. Thể hiện thái độ kiên quyết nhập vào người khác để được sống tiếp
PT
D. Thể hiện thái độ kiên quyết nhờ Đế Thích cho nhập vào thằng cu Tị
ốc
Câu 5: Việc xin Đế Thích cho cu Tị sống, để mình được chết hẳn, không nhập
Gi
hồn vào cơ thể ai nữa, cho thấy điều gì trong con người Trương Ba?
a
PHẦN II: Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 6 tới câu 30.
Câu 6: Thể loại của tác phẩm “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” thuộc thể loại
nào?
A. Kịch
B. Truyện ngắn
C. Tùy bút
Ch
D. Bút kí
ia
A. Phú Thọ
Tà
B. Đà Nẵng
i
C. Hà Nội
Li
D. Bắc Ninh
ệu
Câu 8: Cha của Lưu Quang Vũ là nhà viết thể loại nào?
-
B. Viết nhạc
yệ
D. Viết kịch
Th
Câu 9: Dòng nào sau đây nói đúng về hoàn cảnh xuất thân của Lưu Quang Vũ?
i
Câu 10: Trước khi đến với kịch, Lưu Quang Vũ chủ yếu sáng tác văn học ở thể
Gi
loại nào?
a
A. Truyện ngắn
B. Bút kí.
C. Tiểu thuyết
D. Thơ
Câu 11: Bạn đời của Lưu Quang Vũ là nhà thơ nào?
A. Xuân Lan
B. Xuân Mai
C. Xuân Quỳnh
D. Xuân Hương
Câu 12: Đâu Không phải tác phẩm kịch của Lưu Quang Vũ?
Ch
A. Bệnh sỹ
ia
B. Nàng Sita
Sẻ
Câu 13: Vở kịch được Lưu Quang Vũ sáng tác năm bao nhiêu?
i
Li
A. 1979
ệu
B. 1980
C. 1981
-
D. 1982
Lu
Câu 14: “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” lấy cốt truyện từ đâu?
yệ
D. Múa võ đẹp
a
Câu 17: Mở đầu đoạn trích Hồn Trương Ba, da hàng thịt là cuộc đối thoại giữa.
A. Hồn Trương Ba và cái Gái
B. Hồn Trương Ba và xác hàng thịt
C. Hồn Trương Ba và Đế Thích
D. Hồn Trương Ba và vợ Trương Ba
Câu 18: Trong cuộc đối thoại với xác anh hàng thịt, thái độ và hành động của
Ch
A. Lúc đầu tra vấn xác anh hàng thịt sau chuyển sang thành người bị xác anh hàng
Sẻ
B. Lúc đầu đối thoại rồi chuyển sang tranh luận và cuối cùng là kết tội xác anh hàng
i
thịt.
Li
C. Lúc đầu giận dữ, quát tháo sau dần đuối lí, bất lực và tuyệt vọng.
ệu
D. Lúc đầu bình tĩnh, ôn hòa sau bất bình, giận dữ.
-
Câu 19: Sau khi được sống lại bằng cách nhập vào thân xác của anh hàng thịt,
Lu
C. Đau khổ, dằn vặt vì phải sống nhờ thân xác người khác.
i
Câu 20: Trong cuộc đối thoại với xác hàng thịt Trương Ba cảm thấy như thế
PT
nào?
Qu
D. Con dâu
ia
Câu 23: Trong đoạn trích Hồn Trương Ba, da hàng thịt, câu nói nào của nhân
Sẻ
vật Trương Ba thể hiện rõ nhất chủ đề tư tưởng của tác phẩm?
Tà
B. "Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn được là tôi
Li
toàn vẹn."
ệu
C. "Không phải mượn thân ai cả, tôi vẫn ở đây, trong cái vườn nhà ta, trong những
-
điều tốt lành của cuộc đời, trong mỗi trái cây cái Gái nâng niu".
Lu
D. "Không còn cái vật quái gở mang tên "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" nữa".
yệ
n
Câu 24: Ý nào sâu đây miêu tả đúng nhất về xác hàng thịt trong vở kịch?
Th
Câu 25: Trong đoạn trích “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”, qua các nhân vật Tây
ốc
Vương Mẫu, Nam Tào, Bắc Đẩu, tác giả muốn nói lên điều gì?
Gi
A. Phê phán cuộc sống xa hoa, hưởng lạc của một bộ phận những người có nhiều
a
Câu 26: Qua cuộc trò chuyện với Đế Thích, Trương Ba mong muốn điều gì?
A. Xin Đế Thích cho nhập vào thằng cu Tị
B. Xin Đế Thích cho xác hàng thịt sống lại
C. Bày tỏ quan điểm sống trong cơ thể xác hàng thịt làm việc gì cũng không bằng
lòng
D. Bày tỏ quan điểm khi sống nhờ, sống gửi, sống chắp vá, khi không được là mình
Ch
Câu 27: Qua đoạn trích vở kịch “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”, Lưu Quang Vũ
Sẻ
B. Sống hết mình với đam mê của bản thân, không nên than phiền, than trách
Li
C. Con người cần phải biết vượt lên trên nghịch cảnh, không nên than phiền khi gặp
ệu
khó khăn
-
D. Cuộc sống chỉ thực sự có ý nghĩa khi khi con người được sống tự nhiên với sự hài
Lu
Câu 28: Ý nào sau đâu Chưa nói đúng về điều Lưu Quang Vũ muốn phê phán
n
A. Con người phải sống giả, không dám và cũng không được sống là bản thân mình
i
B. Con người đang có nguy cơ chạy theo những ham muốn tầm thường về vật chất,
TH
chỉ thích hưởng thụ đến nỗi trở nên phàm phu, thô thiển
PT
C. Lấy cớ tâm hồn là quý, đời sống tinh thần là đáng trọng mà chẳng chăm lo thích
Qu
đáng đến sinh hoạt vật chất, không phấn đấu vì hạnh phúc toàn vẹn
ốc
D. Phê phán con người không quý trọng sự bạn ơn của thần linh
Gi
Câu 29: Đâu là giá trị nghệ thuật làm nên thành công của đoạn trích vở kịch
a
Câu 30: Đâu Không bải là bài học rút ra từ vở kịch trên?
A. Có lí tưởng, có mục đích sống, khát vọng sống cao đẹp
B. Biết yêu thương, thông cảm, chia sẻ
C. Phải quan tâm tới bản thân mình, coi trọng bản thân mình nhiều hơn
D. Dám sống trung thực với bản thân
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
ĐỀ 12
“Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, nhân nghĩa. Mỗi khi đất nước gặp khó
ia
khăn, truyền thống đó lại càng được nhân lên gấp bội. Thời gian qua, toàn dân ta đã
Sẻ
đồng lòng, cùng chung sức với Đảng, Nhà nước ngăn ngừa và kiểm soát dịch bệnh
Tà
bước đầu có hiệu quả. Thời gian tới đây, chúng ta có thể sẽ còn phải đối mặt với khó
i
khăn lớn hơn gấp nhiều lần, đòi hỏi sự nỗ lực nhiều hơn nữa, kiên quyết hơn nữa.
Li
Trong cuộc chiến phòng, chống dịch ở vào thời điểm vô cùng quan trọng này,
ệu
một số biện pháp phòng, chống dịch bệnh chắc chắn sẽ ảnh hưởng nhất định đến
-
hoạt động của các tổ chức, cá nhân, cũng như cuộc sống hằng ngày của đồng bào ta.
Lu
Với tinh thần coi sức khỏe và tính mạng của con người là trên hết, tôi kêu gọi toàn
yệ
thể đồng bào, đồng chí và chiến sĩ cả nước, đồng bào ta ở nước ngoài hãy đoàn kết
n
một lòng, thống nhất ý chí và hành động, thực hiện quyết liệt, hiệu quả những chủ
Th
trương của Đảng và Nhà nước, sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng
i
Chính phủ. Mỗi người dân là một chiến sĩ trên mặt trận phòng, chống dịch bệnh.”
TH
A. Chính luận
Gi
B. Báo chí
a
C. Sinh hoạt
D. Nghệ thuật
Câu 2: Từ “đồng lòng” ở câu thứ 3 trong đoạn văn thứ nhất có nghĩa là?
A. Có cùng một mục đích
B. Có cùng một suy nghĩ, quyết tâm
D. Biểu cảm
ia
Câu 4: Câu nào dưới đây không nói về nội dung đoạn thứ nhất?
Sẻ
A. Nhân nghĩa, yêu nước là truyền thống quý báu của dân tộc ta.
Tà
B. Đất nước chúng ta có thể sẽ phải đối diện với nhiều khó khăn hơn.
i
C. Hoạt động chống dịch có thể gây nhiều ảnh hưởng cho cuộc sống.
Li
D. Nước ta đã bước đầu ngăn ngừa và kiểm soát được dịch bệnh.
ệu
A. Người Việt Nam cần đoàn kết, nghiêm túc thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà
Lu
B. Phòng chống Covid-19 là cuộc chiến lâu dài, có thể có nhiều tổn thất, mất mát, hy
n
sinh.
Th
C. Hiện nay, tình hình dịch bệnh Covid-19 đang có nhiều biến chủng nguy hiểm
i
D. Đại dịch Covid-19 có thể gây ra nhiều ảnh hưởng và để lại hậu quả nặng nề cho
TH
PT
kinh tế - xã hội.
Qu
Đoạn 2:
ốc
“Không tranh luận, không trao đổi, không có khoa học. Không có gì nguy hiểm bằng
Gi
là không bao giờ được nghe một ý kiến khác ý của mình. Nghe mà phải tôn trọng, dù
a
điều ấy có thể làm sụp đổ bao nhiêu suy nghĩ mà mình đã công phu xây dựng lên. Chỉ
muốn nghe những lời nhất trí với mình, những điều thuận tai là một thái độ phản
khoa học. Vì vậy, khoa học không chỉ lấy uy quyền mà giải quyết, óc khoa học phải
đi đôi với óc dân chủ. Một người khoa học bao giờ cũng hành động và suy nghĩ theo
hai chiều hướng trái ngược nhau. Trong hành động thì tinh thần tổ chức kỷ luật rất
cao, chính vì biết rõ quan hệ chặt chẽ giữa ý kiến và hành động, biết rõ ý kiến là cơ
sở của hành động, không thể vì chủ quan mà gây nên tai họa cho người khác và xã
hội. Nhưng khi suy nghĩ thì hoàn toàn giữ quyền độc lập và cố gắng tìm hiểu ý kiến
của người khác. Nếu chưa được thuyết phục và nếu đủ lí để nghĩ rằng ý của mình
đúng hơn, thì dù có phải tranh luận với bất kì ai, có khi bị cả một số đông phản đối
vẫn bảo vệ lấy ý kiến riêng.”
Ch
(Theo Nguyễn Khắc Viện, trong tạp chí Học tập, số 2/1974)
ia
A. Chính luận
Tà
B. Báo chí
i
C. Khoa học
Li
D. Nghệ thuật
ệu
Câu 8: Phương thức biểu đạt chủ yếu của đoạn văn là?
i
A. Miêu tả
TH
PT
B. Thuyết minh
C. Nghị luận
Qu
D. Tự sự
ốc
A. Luôn hành động và tư duy theo hai chiều hướng trái ngược nhau
a
tốn không bao giờ chịu chấp nhận sự thành công của cá nhân mình trong hoàn cảnh
ia
hiện tại, lúc nào cũng cho sự thành công của mình là tầm thường, không đáng kể,
Sẻ
luôn luôn tìm cách để học hỏi thêm nữa. Tại sao con người lại phải khiêm tốn như
Tà
thế? Đó là vì cuộc đời là một cuộc đấu tranh bất tận, mà tài nghệ của mỗi cá nhân tuy
i
là quan trọng, nhưng thật ra chỉ là những giọt nước bé nhỏ giữa đại dương bao la. Sự
Li
hiểu biết của mỗi cá nhân không thể đem so sánh với mọi người cùng chung sống với
ệu
mình. Vì thế, dù tài năng đến đâu cũng luôn luôn phải học thêm, học mãi mãi. Tóm
-
lại, con người khiêm tốn là con người hoàn toàn biết mình, hiểu người, không tự
Lu
mình đề cao vai trò, ca tụng chiến công của cá nhân mình cũng như không bao giờ
yệ
chấp nhận một ý thức chịu thua mang nhiều mặc cảm tự ti đối với mọi người. Khiêm
n
tốn là một điều không thể thiếu cho những ai muốn thành công trên con đường đời.
Th
(Trích Tinh hoa xử thế, Lâm Ngữ Đường, Ngữ văn 7, tập hai, NXB Giáo dục Việt
i
Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên là?
PT
A. Nghị luận
Qu
B. Tự sự
ốc
C. Biểu cảm
Gi
D. Thuyết minh
a
D. Song hành
ia
Câu 14. Đoạn trích trên không thể hiện nội dung nào dưới đây?
Sẻ
A. Khiêm tốn là một điều không thể thiếu cho những ai muốn thành công trên con
Tà
đường đời.
i
B. Người có tính khiêm tốn thường hay tự cho mình là kém, còn phải phấn đấu thêm,
Li
trau dồi thêm, cần được trao đổi, học hỏi nhiều thêm nữa.
ệu
C. Sự hiểu biết của mỗi cá nhân không thể đem so sánh với mọi người cùng chung
-
D. Khiêm tốn giúp con người vượt qua mọi trở ngại trên đường đời.
yệ
Câu 15. “Khiêm tốn là một điều không thể thiếu cho những ai muốn thành công
n
A. Khiêm tốn.
i
D. Khiêm tốn là một điều không thể thiếu cho những ai.
Qu
Đoạn 4:
ốc
Mất hàng triệu năm mới định hình những nếp nhăn ngôn ngữ trong não bộ, khó
Gi
khăn lắm con người mới có tiếng nói. Không có tiếng nước bạn dở, tiếng nước tôi
a
hay. Không có tiếng làng tôi nhẹ nhàng, làng bạn nặng trịch. Ý thức kì thị đó có thể
lưu giữ được "bản sắc" văn hóa làng xã nhưng nghèo tính tiến hóa biết bao. Tiếng nói
của nước nào cũng đáng kính trọng, bởi tiếng nói suy cho cùng là di sản từ tổ tiên loài
người sinh học có chung một nguồn cội, chung một cây tiến hóa. Một loại di sản đặc
biệt. Bởi nó không chỉ nằm trong kí ức mà nối dài trong hiện tại và bắc cầu đến tương
lai. Người ta thường dùng di sản vào những mục đích tốt đẹp. Tiếng nói cũng vậy.
Xin em đừng lộng ngữ tà ngôn. Biết dành những lời yêu thương cho cha mẹ. Dành
những lời tốt đẹp, trung thực cho bạn bè. Tuổi hoa chỉ nói những lời "hoa cười, ngọc
thốt đoan trang".
Và muôn đời, lời nói thành thực vẫn là lời hay nhất. Bởi mất đi sự chân thực,
mất đi trách nhiệm trong lời nói, con người sẽ tuột dốc lỗi lầm.
Ch
(Trích Lắng nghe lời thì thầm của trái tim, Nhiều tác giả, NXB Văn hóa – Văn nghệ
ia
Câu 16. Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là?
Tà
A. Nghị luận
i
B. Tự sự
Li
C. Miêu tả
ệu
D. Thuyết minh
-
Câu 17. Thông điệp văn bản gửi đến người đọc là?
Lu
A. Biết nói những lời tốt đẹp, những lời yêu thương, những lời thành thực và tránh xa
yệ
Câu 18. Anh/ chị hiểu thế nào về ý kiến cho rằng tiếng nói là: "Một loại di sản
đặc biệt. Bởi nó không chỉ nằm trong kí ức mà nối dài trong hiện tại và bắc cầu
Qu
A. Tiếng nói nằm trong kí ức: Tiếng nói đã được bao thế hệ trong quá khứ sử dụng.
Gi
B. Nối dài trong hiện tại: Thế hệ hiện tại sử dụng tiếng nói tức là thừa hưởng, phát
a
B. Tuổi đẹp
C. Tuổi thơ
Tà
D. Tuổi già
i
Đoạn 5:
Li
ệu
“Một ngày nọ, con lừa của một ông chủ trang trại sảy chân rơi xuống một cái
giếng. Lừa kêu la tội nghiệp hàng giờ liền. Người chủ trang trại cố nghĩ xem nên làm
-
gì. Cuối cùng ông quyết định: chắc hẳn con lừa đã già, dù sao thì cái giếng cũng cần
Lu
được lấp lại và không ích lợi gì trong việc cứu con lừa lên cả. Ông nhờ vài người
yệ
hàng xóm sang giúp mình. Họ xúc đất và đổ vào giếng. Ngay từ đầu, lừa đã hiểu
n
Th
chuyện gì đang xảy ra và nó kêu la thật thảm thiết. Nhưng sau đó lừa trở nên im lặng.
i
Sau một vài xẻng đất, ông chủ trang trại nhìn xuống giếng và vô cùng sửng sốt. Mỗi
TH
khi bị một xẻng đất đổ lên lưng, lừa lắc mình cho đất rơi xuống và bước chân lên
PT
trên. Cứ như vậy, đất đổ xuống, lừa lại bước lên cao hơn. Chỉ một lúc sau mọi người
nhìn thấy chú lừa xuất hiện trên miệng giếng và lóc cóc chạy ra ngoài.”
Qu
ốc
A. Nghị luận
a
B. Tự sự
C. Thuyết minh
D. Miêu tả
Câu 22. Nội dung của đoạn văn là gì?
A. Sự già yếu, vô dụng của con lừa bị ông chủ bỏ rơi nhưng sau đó đã biết vươn lên
hoàn cảnh và số phận để vượt qua và vực dậy trong cuộc sống.
B. Sự già yếu, vô dụng của con lừa
C. Son lừa biết vươn lên hoàn cảnh
D. Sự thông minh của con lừa
Câu 23. Bài học rút ra từ câu chuyện trên đó là?
Ch
B. Để có được thành công thì phải không ngừng phấn đấu vươn lên dù cuộc sống có
Sẻ
Câu 25. “Một ngày nọ, con lừa của một ông chủ trang trại sảy chân rơi xuống
n
Th
một cái giếng”. Thành phần chủ ngữ của câu trên là?
i
A. Một ngày nọ
TH
B. Con lừa
PT
Đoạn 6:
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20
Gi
“Yêu Tổ quốc từ những giọt mồ hôi tảo tần. Mồ hôi rơi trên những cánh đồng cho
a
lúa thêm hạt. Mồ hôi rơi trên những công trường cho những ngôi nhà thành hình,
thành khối. Mồ hôi rơi trên những con đường nơi rẻo cao Tổ quốc của những thầy cô
trong mùa nắng để nuôi ước mơ cho các em thơ. Mồ hôi rơi trên thao trường đầy nắng
gió của những người lính để giữ mãi yên bình và màu xanh cho Tổ quốc”.
(Nguồn http://vietbao.vn )
| 88 Facebook: Phạm Minh Nhật (anh tũn dạy văn)
Fanpage: Lớp văn thầy Nhật chuyên ôn thi ĐH 11,12 | Hotline: 037 255 0683
Câu 26. Văn bản trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Chính luận
B. Báo chí
C. Khoa học
D. Sinh hoạt
Câu 27. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong văn bản trên?
Ch
A. Nhân hóa
ia
B. So sánh
Sẻ
C. Hoán dụ
Tà
Câu 28. Những từ ngữ: cánh đồng, công trường gợi nhớ đến đối tượng nào trong
Li
cuộc sống?
ệu
A. Luật sư
-
C. Bác sĩ
yệ
D. Giáo viên
n
Câu 29. Nhan đề nào phù hợp nhất với văn bản trên?
Th
A. Yêu Tổ quốc
i
Câu 30. “Mồ hôi rơi trên những cánh đồng cho lúa thêm hạt.” là câu?
ốc
A. Câu ghép
Gi
C. Câu đơn
D. Câu đơn có nhiều chủ ngữ