Professional Documents
Culture Documents
Đề - 55 Đề Thi Thử Vào 10
Đề - 55 Đề Thi Thử Vào 10
TUYỂN TẬP
55 ĐỀ THI THỬ
VÀO LỚP 10
x 2 2 x 3 3 x
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0,x 1 .
x x 1 x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
2 x
2) Chứng minhB .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để A.B 4 .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày quy định. Thực
tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phẩm so với số sản phẩm phải làm trong
một ngày theo kế hoạch. Vì thế 3 ngày trước khi hết thời hạn, phân xưởng đã làm xong 900 sản
phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải làm bao nhiêu sản phẩm? (Giả định rằng số
sản phẩm mà phân xưởng làm được trong mỗi ngày là bằng nhau.)
2) Một khối gỗ dạng hình trụ có bán kính đáy là 30 cm và chiều cao là 120 cm . Tính thể tích của khối
gỗ đó (lấy π 3,14 ).
2 x x 1 3 11 x x 3
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B vởi x 0; x 9 .
x 3 x 3 9x x 5
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 49 .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P A.B có giá trị là một số nguyên.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Lúc 7 giờ sáng, một ca nô xuôi dòng sông từ bến A đến bến B dài 36 km . Khi đến bến B , ca nô
nghỉ 30 phút. Sau đó, ca nô lại ngược đòng từ bến B về đến bến A lúc 10 giờ 48 phút cùng ngày.
Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 2km / h .
2) Một quả bóng đá êu chuẩn thường được sử dụng tại các giải thi đấu có diện ch bề mặt là
484 cm2 . Coi quả bóng đá có dạng hình cầu, nh thể ch của quả bóng (làm tròn kết quả đến một
chữ số thâp phân và lấy 3,14 ).
Bài III. (2,5 điểm)
30
4 | y 1| 22
1) Giải hệ phương trình sau: x 1
9 6 | y 1| 21.
x 1
2) Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) : y x 2 và đường thẳng (d) : y 5x m 1 , m là tham số.
a) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 là các
số tự nhiên.
Bài IV. (3,0 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai ếp tuyến MA,MB tới (O)(A,B là các ếp
điểm). Gọi H là giao điểm của AB với MO;E và F là các giao điểm của đường thẳng MO với đường tròn
(O) (với ME MF ).
1) Chứng minh bốn điểm M, A,O,B cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh MO AB và HE HF HM HO .
3) Kẻ đường kính BP của đường tròn (O) . Đường thẳng MP cắt đường tròn (O) tại điểm N (N khác
P) . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MH .
Chứng minh MHN MPO và ba điểm A,N,I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Xét các số thực không âm a,b thỏa mãn a2 b2 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2b 1 b(b a) .
------HẾT------
x 2 x 1 2
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1.
x 1 x 1 1 x x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 ;
x 1
2) Chứng minh: B ;
x 1
3) Cho P A.B . Tìm các giá trị nguyên của x để P P 0 .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Một ca nô xuôi dòng sông từ A đến B dài 48km. Khi đến B, ca nô nghỉ 30 phút sau đó lại ngược dòng
từ B về đến A. Tổng thời gian kể từ lúc ca nô đi từ A đến khi ca nô quay trở về A là
4 giờ 6 phút. Tìm vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
2) Một thùng tôn hình trụ có bán kính đáy 0,3m và chiều cao 0,7m đang chứa đầy nước. Tính thể tích
nước trong thùng (Lấy 3,14 , bỏ qua bề dày của vật liệu).
Bài III. (2,5 điểm)
1
x 3 3 y 1 5
1) Giải hệ phương trình .
2 5 y 1 1
x 3
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : y m 2 x m 2 (m là tham số) và parabol
P : y x 2
.
a) Chứng minh: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m;
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 sao cho
x1 2 x 2 2
0.
x 2 2 x1 2
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc tại O. Gọi I là trung điểm của
OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AE và CD.
1) Chứng minh: Tứ giác OIED nội ếp;
2) Chứng minh: AH. AE 2R 2 và OA = 3.OH ;
3) Gọi K là hình chiếu của O trên BD, Q là giao điểm của AD và BE.
Chứng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn: xy yz zx 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A 10x 2 10y 2 z 2
------HẾT------
2) Một thùng đựng sơn hình trụ có đường kính đáy là 16cm và chiều cao là 24cm.
Tính diện tích vật liệu để tạo nên một vỏ thùng đựng sơn đó (cho biết phần mép
nối không đáng kể và lấy 3,14 )
Bài III. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình x( x 3) 2 5 x
2) Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y 2mx 3
a) Tìm các điểm nằm trên parabol (P) có tung độ bằng 4.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho S AOB 6 ( đvdt).
Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội ếp đường tròn tâm O. Đường cao BN và CM cắt
nhau tại H.
1) Chứng minh tứ giác BMNC nội ếp.
2) Chứng minh BM.BA CN.CA BC2 .
3) Gọi I là trung điểm của BC. Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K (K khác
A). Chứng minh MI là ếp tuyến của đường tròn ngoại ếp AMN và ba điểm K, H, I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 1 .
------HẾT------
x 1 3 x 5
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1.
x 2 x 1 x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4.
2
2) Chứng minh B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P 2A.B x đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:
Quãng đường từ nhà An tới nhà nhà Bình dài 3 km buổi sáng An đi bộ từ nhà An tới nhà Bình.
Buổi chiều cùng ngày An đi xe đạp từ nhà Bình về nhà An trên cùng quãng đường đó với vận tốc
lớn hơn vận tốc đi bộ của An là 9 km/h . Tính vận tốc đi bộ của An biết thời gian đi buổi chiều ít
hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút ( giả định An đi bộ với vận tốc không đổi trên toàn bộ quãng
đường đó)
2) Một quả bóng bàn có dạng một hình cầu có bán kính bằng 2 cm . Tính diện tích bề mặt của quả
bóng bàn đó lấy 3,14 )
Bài III. (2,5 điểm)
3
2x y 1 5
1) Giải hệ phương trình .
4x 1 3
y 1
2) Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) : y x 2 và đường thẳng d : y 4x m .
a) Khi m 4 , vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt (P) t ại hai điểm phân biệt
1 1 10
A x1 ; y1 ,B x 2 ; y 2 thỏa mãn .
y1 y 2 y1y 2
Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE , Gọi H và K lần lượt là chân đường cao
kẻ từ E đến các đường thẳng AB và BC .
AEH.
1) Chứng minh BHEK là tứ giác nội ếp và HKE
2) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB , G là giao điểm của BE và CF; AG cắt BC tại Q; O là
trung điểm của BC. Chứng minh BH.BA BK.BC và bốn điểm E, F, Q, O cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi P là trung điểm của AG; I là trung điểm của EF .
a) Chứng minh PF là ếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
b) Chứng minh ba điểm H,I,K là ba điểm thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Giải phương trình: x 3x 2 x2 1 .
------HẾT------
------HẾT------
------HẾT------
------HẾT------
2 2
a) Với x 3 2 3 2 , nh giá trị của biểu thức A.
2. Tính diện ch mặt cầu nếu thể ch hình cầu là 36cm3 (lấy 3,14 ).
------HẾT------
x 3 x 5 x 3
A và B với x 0, x 9
x 3 x 3 x 9
1) Với x 4 , nh giá trị của biểu thức A .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Vẽ đường kính AK của O ; gọi I là tâm đường tròn ngoại ếp tam giác BMN; E là trung điểm
của AH. Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng IE không đổi và ba điểm Q, H, K thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3 x 3 y .
------HẾT------
c) Đặt P A.B . Tìm số nguyên dương x để P đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm hai loại
sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách giáo khoa và 3
quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham
khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của
mỗi lớp.
2) Một quả cầu nước đồ chơi của trẻ em có đường kính 3,5 cm, bên trong quả cầu người ta cho một vật
thể dạ quang hình nón có đường kính đáy 1 cm và cao 1 cm. Tính thể tích lượng nước bên trong quả
cầu đồ chơi đó.
Bài III. (2,5 điểm)
3
2x 2 5
2y 1
1. Giải hệ phương trình sau: .
1 x 2
1
2y 1
2. Cho phương trình x 2mx 2m 2 0 (1) với x là ẩn số, m là tham số.
2
1
a) Giải phương trình (1) khi m .
2
b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x12 2mx1 x2 2m 0 .
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O;R với dây BC cố định ( BC không đi qua tâm O ). Gọi A là điểm chính
giữa của cung nhỏ BC . Điểm E thuộc cung lớn BC . Nối AE cắt BC tại D . Hạ CH AE tại H ; CH
cắt BE tại M . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh bốn điểm A, I, H, C thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AD.AE AB2 .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BED tiếp xúc với AB .
d) Tìm vị trí điểm E để diện tích tam giác MAC lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn 2a 3b 4 .
2002 2017
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q 2996a 5501b .
a b
------HẾT------
------HẾT------
5
2y 3 6
x 2
1. Giải hệ phương trình sau: .
1 3 2y 3 2
x 2
c) Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A x1 ; y 1 , B x 2 ; y 2 sao cho y1 y 2 2021.
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn (O ;R) , đường kính AC . Trên đoạn OC lấy điểm B . Gọi M là trung điểm
AB , từ M kẻ dây DE vuông góc với AB . Từ B kẻ BF vuông góc với CD ( F CD ).
1) Chứng minh tứ giác BMDF nội ếp và CB.CM CF.CD .
2) Chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi và ba điểm B,E,F thẳng hàng.
3) Gọi S là giao điểm của BD và MF , a CS lần lượt cắt AD,DE tại H và K , BF cắt CS tại T .
a) Kẻ BI//CH cắt DE tại I . Chứng minh TS.ID IK.TH .
DA DB KE
b) Chứng minh 1 .
DH DS DK
Bài V. (0,5 điểm) Giải phương trình 5x2 4x x2 3x 18 5 x .
------HẾT------
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O; R . Dây cung BC R 3 cố định. Một điểm M di chuyển trên cung lớn
BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AM là đường kính của O . Kẻ các đường cao AD , BE ,
CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh các tứ giác BCEF , AEHF nội tiếp.
2) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành và tính độ dài cạnh AH .
3) Kẻ DP vuông góc với BE tại P , đường thẳng qua P vuông góc với AM cắt CF tại Q .
Chứng minh PQ // EF và PQ HD .
Bài V. (0,5 điểm) Cho a , b là các số thực dương làm cho phương trình sau x 2 2 a 2b x a2 b2 0 có
ab
nghiệm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
a 2ab 3b2
2
------HẾT------
4
b) Tính giá trị của x để A .
5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tỉnh A,B cách nhau 180km , cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B , một xe máy đi từ B về A . Hai
xe gặp nhau tại C . Từ C đến B ô tô đi hết 2 giờ, còn từ C về A đi xe máy đi hết 4 giờ 30 phút. Tính
vận tốc mỗi xe biết trên đường AB hai xe đều chạy với vận tốc không đổi.
2) Dùng 1 mảnh vải hình tròn để phủ lên 1 chiếc bàn tròn có diện tích 1849 cm2 , sao cho
khăn rủ xuống khỏi mép bàn 20 cm (không tính phần viền mép khăn). Tính diện tích phần
khăn rủ xuống khỏi mép bàn.
Bài III. (2,5 điểm)
8 1
5
x 3 2y 1
1. Giải hệ phương trình:
4 1 3
x 3 1 2y
2. Cho phương trình: x 2 m 2 x m2 0 ( m là hằng số)
2
Bài IV. (3 điểm) Từ điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( B,C là tiếp điểm) và một cát
tuyến ADE nằm giữa hai tia AO và AB . Gọi giao của BC với AO , DE lần lượt là H,I . Qua D kẻ
đường thẳng song song với BE cắt BC , AB lần lượt ở P và Q . Gọi K là điểm đối xứng của B qua E .
1) Chứng minh: AH.AO AD.AE .
2) Chứng minh: tứ giác DHOE nội ếp và AE.ID AD.IE .
3) Chứng minh ba điểm A,P,K thẳng hàng.
------HẾT------
Bài IV. (3 điểm) Cho điểm C thuộc nửa đường tròn O;R đường kính MN với C khác M , C khác N và
CM < CN . Trên nửa mặt phẳng bờ MN chứa điểm C , kẻ các tia tiếp tuyến Mx , Ny với (O) . Tiếp
tuyến tại C của (O) cắt Mx , Ny lần lượt tại A,B .
1) Chứng minh tứ giác ACOM nội ếp.
.
2) Cho OB 2R . Tính độ dài đoạn BN theo R và số đo NBC
3) Gọi I là giao điểm của AN với BM , E là giao điểm của OA với CM và F là giao điểm của OB
với CN . Chứng minh CI MN và ba điểm E , I , F thẳng hàng.
A 1
3) Đặt P . Tìm các giá trị nguyên của x để P .
B 2
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó
chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 ngày và chở thêm được 5 tấn. Hỏi
theo kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày?
2) Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5 cm , chiều cao 12 cm . Tính thể tích lon nước
ngọt? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai và lấy 3,14 )
Bài III. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình sau: 3x 4 14x 2 5 0
3) Đường thẳng OD cắt ếp tuyến AM, AN lần lượt tại B và C , qua O kẻ đường thẳng vuông góc
với BC cắt MN tại I . Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với OI cắt AM, AN lần lượt tại E và F .
Chứng minh OEF cân và AI đi qua trung điểm K của BC .
1 1
Bài V. (0,5 điểm) Cho hai số x, y dương thỏa mãn 1
x y 1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x y .
y 1
------HẾT------
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O và điểm M nằm ngoài O . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB và cát
tuyến MNP MN MP đến O A,B,N,P O .Kẻ OK NP tại K.
1) Chứng minh các điểmM, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh KM là phân giác của góc AKB .
3) Chứng minh MN.MP MA 2 . Gọi H là giao điểm của OM với AB, chứng minh bốn điểmN,H,O,P
cùng thuộc một đường tròn.
4) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của tam giác NAP luôn chạy trên một
đường tròn cố định.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 3 , b 7 , c 7 và a b c 122 . Tìm giá trị
2 2 2
------HẾT------
2. Cho phương trình x 4 2mx2 m2 1 0 1
Bài IV. (3 điểm) Cho O;R và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn O . Qua A kẻ đường thẳng d cắt
O tại H và K AH AK . Gọi I là trung điểm của HK . Kẻ tiếp tuyến AB, AC với O (B, C là các
tiếp điểm và B thuộc cung lớn HK ).
1) Chứng minh: Tứ giác ABOI nội tiếp
2) Gọi G là giao điểm của OA và BC . Chứng minh rằng AC2 AH.AK và AKO AGH
3) Hai tiếp tuyến của O tại H và K cắt nhau tại S . Chứng minh rằng GC là tia phân giác của
và B,C,S thẳng hàng
HGK
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x 2 y 3 y 2 x3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 2xy 2y 2 2y 2021 .
------HẾT------
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O;R và dây cung BC cố định BC 2R . Điểm A di động trên đường tròn
O;R sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi AD , BP và CQ là các đường cao, H là trực tâm của tam
giác ABC .
1) Chứng minh tứ giác APHQ nội ếp đường tròn. Xác định tâm X và bán kính.
2) Gọi T là trung điếm của BC . Chứng minh TP là ếp tuyến đường tròn X ngoại ếp tứ giác AQHP .
2) Rút gọn B .
4B
3) Tìm x nguyên để nhận giá trị nguyên .
A
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có bình phương đường chéo là 425 m2 . Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều
rộng lên 3m thì diện ch mảnh vườn tăng thêm 44 m2 . Tính diện ch mảnh vườn
2) Một hộp sữa hình trụ có đường kính 14 cm, chiều cao 18 cm. Tính diện ch vật liệu dùng để tạo nên vỏ hộp
sữa như vậy? (Không nh phần ghép nối, làm tròn đến hàng đơn vị, cho 3,14 )
Bài III. (2,5 điểm)
x 5 y 3
x 2 y 2 8
1. Giải hệ phương trình
2 3 7
x 2 y 2 3
2. Cho phương trình x 2 2(m 1)x m2 6 0 với m là tham số
a) Giải phương trình với m =2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 trái dấu thỏa mãn x12 x 2 m2 x 2 6x 2 20(m 1)
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MB, MC đến
(O), (B,C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO và BC.
1) Chứng minh 4 điểm M, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và OB2 = OH.OM
2) Điểm A thuộc cung lớn BC của (O) sao cho AB< AC. Đường thẳng AH cắt (O) tại N (N khác A). Chứng minh
OAH ∽ OMA và tứ giác MAON nội ếp.
3) Qua A kẻ đường thẳng thẳng vuông góc với BC tại D và cắt (O) tại K (khác A).
a) Chứng minh MNK 90
90
b) Gọi I là trung điểm của NK . Gọi P là giao điểm của đường thẳng DI và AN. Chứng minh MPD
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 .
a2 b2 c2 1
Chứng minh rằng :
ab bc c a 2
------HẾT------
x 6
2) Chứng minh B ;
x 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A : B .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các bạn nam trồng được 30 cây,
các bạn nữ trồng được 36 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây như nhau và mỗi bạn nữ trồng được số cây
như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn
mỗi bạn nữ là 1 cây.
2) Một bồn nước inox có dạng hìng hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 1, 4 m. Hỏi
bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (bỏ qua bề dày của bồn nước, lấy 3,14 ).
Bài III. (2,5 điểm)
2x
x 2 3 y 1 1
1. Giải hệ phương trình
3x 4 y 1 10
x 2
2. Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m2 2m 8 0 1
a) Chứng minh rằng: Phương trình 1 luon có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn O tại A . Qua điểm
C thuộc tia Ax , vẽ đường thẳng cắt đường tròn O tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E , D và
E nằm về hai phía của đường thẳng AB). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn thẳng DE tại H .
1) Chứng minh: tứ giác AOHC là tứ giác nội ếp.
2) Chứng minh: AC.AE AD.CE
3) Đường thẳng CO cắt a BD , a BE lần lượt tại M,N . Qua E kẻ đường thẳng song song với OC
cắt a BA,BD lần lượt tại I và F . Chứng minh: IH //DF và tứ giác AMBN là hình bình hành.
4) Cát tuyến AMN ở vị trí nào thì diện ch tam giác AKN lớn nhất?
Bài V. (0,5 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 2 và x y 3 .
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 .
x xy
------HẾT------
2) Một tháp nước có bể chứa là một hình cầu, đường kính bên trong bể chứa đo được là 6 m . Người ta dự
nh lượng nước đựng đầy trong bể đủ cung cấp cho một khu dân cư trong 5 ngày. Biết khu dân cư đó có
1570 người. Hỏi người ta đã dự nh trung bình mỗi người dùng bao nhiêu lít nước trong một ngày (làm tròn
1 chữ số thập phân)
Bài III. (2,5 điểm)
x2 2x 3y 5
1. Giải hệ phương trình:
2. x 2x 3y 8
2
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2 5 .
Bài IV. (3 điểm) Cho đường tròn O , hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chuyển
động trên cung nhỏ AC . Gọi I là giao điểm của BM và CD . Tiếp tuyến tại M của O cắt tia DC tại
K.
a) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp được.
MDB
b) Chứng minh MIC và MKD
2.MBA
cắt BM tại N . Chứng minh CN vuông góc BM .
c) Tia phân giác của MOK
d) Gọi E là giao điểm của DM và AB . Chứng minh diện tích tứ giác IEDB không đổi.
Bài V. (0,5 điểm) Cho x 0 , y 0 thoả mãn x y xy 8 .
1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M xy .
x y4
4
------HẾT------
3) Đặt T A.B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T .
1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S A.
B
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một nhóm công nhân dự định làm 350 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực hiện đúng định mức đề ra,
những ngày còn lại họ đã vượt mức định mức đề ra mỗi ngày 5 sản phẩm, nên đã hoàn thành công việc sớm
hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nhóm công nhân cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
2) Một hình nón có bán kính đáy là R 3cm và thể ch là V 12 cm3 . Tính diện ch xung quanh của hình
nón.
Bài III. (2,5 điểm)
x 2y y 3
1) Giải hệ phương trình:
2 x 2y 3 y 7
1
2) Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y mx 2 (với m là tham số)
2
3
a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y x 2023 . Với m vừa m được, m tọa độ
2
giao điểm của (P) và (d).
b) Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung.
2) Rút gọn B.
3) Tim x để B A .
Bài II. (2 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai đội công nhân A và B cùng nhau làm một công việc thì hoàn thành trong 16 ngày . Nếu đội A
11
làm trong 4 ngày rồi nghỉ, và tiếp theo đội B làm trong 3 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
48
công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm riêng thì làm xong việc trong mấy ngày.
2) Một hình trụ có chiều cao bằng 2 lần bán kính đáy. Tính diện tích toàn phần hình trụ đó biết thể tích
hình trụ là 128(cm3 ) .
Bài III. (2,5 điểm)
1
x 2y 2x 3y 2
1. Giải hệ phương trình
2x 4y 2
3
2x 3y
2. Cho phương trình x 2 m 3 x 2m 11 0 (với m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông
với cạnh huyền bằng 4 .
Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O và AC BC . Gọi AD,BE,CF là
ba đường cao, H là trực tâm của tam giác ABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, AC . Tia
CO cắt DE tại P .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABDE nội tiếp và ABD ∽ CON .
ABC
b) Chứng minh rằng CP DE và FCP CAB
.
FCP
c) Chứng minh rằng MNF và tứ giác FMPD nội tiếp.
Bài IV. (3 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn O;R , dựng các tiếp tuyến MA;MB tới đường tròn
(O)(A;B là các tiếp điểm) và dựng đường kính AC của đường tròn (O). Gọi D;I lần lượt là trung
điểm của AO;MO; gọi H là giao điểm của MO với AB. Đường thẳng qua M vuông góc với MA cắt
OB tại E.
a) Chứng minh: Bốn điểm M; A;O;B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: Tam giác EMO là tam giác cân tại E và ID.IO IE.OD.
c) Gọi K là giao điểm của DE với AB. Tính giá trị của ch AH.AK theo R.
Bài V.
(0,5 điểm) Với a , b , c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá
b c
trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2b 3c a .
2 3
------HẾT------
Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC nội tiếp đường tròn tâm O;R . Lấy điểm M thuộc cung
MC
BC không chứa điểm A sao cho MB ( M không trùng B ). Gọi H,I,K lần lượt là hình chiếu của
AB AC BC
3) Chứng minh ba điểm H,I,K thẳng hàng và .
MH MK MI
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x x 1 y 1 y
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức : P x y 2020 .
------HẾT------
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1 0 x 2 .
Bài IV. (3 điểm) Cho điểm A cố định thuộc đường tròn O;R có đường kính AK , hai điểm B và C thuộc
đường tròn O;R sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC . Kẻ AH vuông góc với BC H BC .Gọi
E và F là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC .Gọi M là giao điểm của EF và BC ; gọi
N là giao điểm thứ hai của MA với đường tròn O .
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội ếp đường tròn.
b) Chứng minh tam giác AEF và ACB đồng dạng. Từ đó suy ra MH2 MB.MC .
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại ếp tam giác CEF . Chứng minh AK FE tại Q và HI luôn đi qua
một điểm cố định khi B và C thay đổi (nhưng vẫn thỏa mãn giả thuyết ban đầu).
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x x 1 y 1 y
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức : P x y 2020 .
------HẾT------
x 1 x x 3 x 11 x 6
Bài VI. (2 điểm) Cho hai biểu thức A và B khi x 0 ; x 9 .
x 3 x 3 x 3 9x
4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x .
9
x 1
b) Chứng minh rằng: B .
x 3
1
c) Với M A : B . Tìm số chính phương x thỏa mãn: M .
2
Bài VII. (2 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 40 km. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lập tức
quay về bến A. Kể từ lúc ca nô khời hành đến lúc tới bến A hết 4 giờ 30 phút. Biết vận tốc của dòng
nước là 2 km/h. Tính vận tốc ca nô khi nước lặng.
2. Một bồn nước inox có dạng hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 0,32 m2. Hỏi bồn nước
này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn), lấy 3,14 .
Bài VIII. (2,5 điểm)
4 2
1) Giải phương trình sau: x 1 5 x 1 6 0
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A x1 ; y1 , B x2 ; y 2 sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8
(đvdt).
Bài IX.(3 điểm) Cho đường tròn O và điểm S nằm ngoài đường tròn. Từ S kẻ các tiếp tuyến SA, AB tới
đường tròn ( A,B là các tiếp điểm). Từ S kẻ đường thẳng không đi qua tâm O và cắt đường tròn O
tại M và N ( M nẳm giữa S và N , tia SN nằm giữa hai tia SO và SA ). Tiếp tuyến tại M cắt SA,SB lần
lượt tại Q và P .
1) Chứng minh tứ giác SBOA nội tiếp.
2) Chứng minh SMB ∽ SBN và AM.BN AN.BM .
3) Gọi I và H lần lượt là giao điểm của AB với OP và OQ, QI cắt OM tại K . Chứng minh tứ giác
QAOI nội tiếp và ba điểm P , K,H thẳng hàng.
Bài X. (0,5 điểm) Với các số thực a, b không âm thỏa mãn a b 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 1 3a 1 2023b .
------HẾT------
x 3 x 2 x 1 x
Bài I (2,0 điểm) Cho các biểu thức A và B vói x 0; x 4
4x x4 x 2 x 2
9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x .
4
A x
2) Cho P . Chứng minh P .
B 2 x4
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để P 2P .
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:
Một mảnh vườn hình chũ nhật có diện ch 750 m2 . Nếu giảm chiều dài đi 2 m và tăng chiều rộng
thêm 3m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chu vi mảnh vườn ban đầu của hình chữ nhật.
2) Cho hình nón có đường kính đáy là 40 cm , độ dài đường sinh là 30 cm . Tính diện tích bề mặt của
hình nón. (Lấy 3,14 ).
Bài III. (2,5 điểm)
y
2 x y 1 2
1) Giải hệ phương trình .
x y
4
1 y
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2x m 1.
a) Tìm tọa độ giao điểm của P và d khi m 2 .
b) Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x 2 sao cho
x 3 x 9 1
Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức A với x 0;x 1
x 1 1 x x 1 : x 1
1) Rút gọn biểu thức A .
7
2) Tìm x để A .
2
3) Tìm các số hữu tỉ để A là ước của 2020 .
600 . Chứng minh S MCD 1 và tìm giá trị lớn nhất của diện tích MCD theo R .
3) Cho COD
S MAB 4
Bài V. (0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a b c 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2 c2
M .
bc ac ab
------HẾT------
2) Cột cờ Hà Nội là công trình lịch sử đặc biệt, không chỉ là biểu tượng của
Thủ đô thân yêu mà còn là chứng tích cho một thời kháng chiến chống
Pháp oanh liệt, dấu ấn kiên cường, bất khuất của các thế hệ con dân đất
Hà thành. Vào thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
620 , bóng của Cột cờ trên mặt đất dài 23m. Tính chiều cao của Cột cờ.
(Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai).
Bài III. (2,5 điểm)
1 13
x y 2 y 3 2
1) Giải hệ phương trình .
2 y3 4
x y
2) Cho phương trình x2 (2m 1)x m 1 0 (1)
a) Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 với mọi m.
b) Tìm tất cả giá trị của m để x13 x 23 2m2 m .
Bài IV. (3,0 điểm) Cho ABC (AC > BC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến với (O) tại
A và B, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại M. Lấy H là hình chiếu của O trên MC.
1) Chứng minh bốn điểm M, A, O, H cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh HM là phân giác của AHB .
3) a) Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt MA, MB lần lượt tại E và F, nối EH cắt AC tại P. Chứng
minh PA.PC = PH.PE.
b) Gọi Q là giao điểm của FH và BC. Chứng minh PQ // EF?
Bài V. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: a + b ≤ 4.
1 25
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2 2 ab
a b ab
------HẾT------
x x 1 x 1 5 x 8
Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức A và B với x 0, x 4, x 16 .
x 4 x 2 2 x x
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P A.B . So sánh P với 2.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình:
Một công ty vận tải dự định dùng một số xe cùng loại để chở hết 60 tấn cam từ Vĩnh Long ra Hà
Nội. Lúc sắp khởi hành, công ty phải điều 4 xe đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn
cam nữa mới hết. Hỏi lúc đầu công ty dự định sử dụng bao nhiêu xe để vận chuyển cam từ Vĩnh
Long ra Hà Nội, biết khối lượng cam các xe chở là như nhau.
2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là 6cm và chiều cao là 15cm. Tính thể tích của hộp sữa đó
(lấy π 3,14).
------HẾT------
x 3x x 1 x 2
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0,x 1;x 4
x 1 x 3 x 2 x 2 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 9 .
b) Chứng minh B
3 x 1 .
x 2
c) Cho P A.B . Tìm các giá trị nguyên của x để P P .
x2
Bài V. (0,5 điểm) Giải phương trình: 3x2 6x 3 .
(x 2)2
------HẾT------
x 15 x 7 10 x 8
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với x 0,x 1 .
x 1 x 1 x 1 1x
1) Tính giá trị cưa biểu thức A khi x 4 .
x 1
2) Chứng minh B .
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P A B đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường AB dài 180km. Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc không đổi. Sau đó 24 phút
một ô tô cũng khởi hành từ A nhưng đi với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 5km/h nên đã đến B kịp lúc
với xe máy. Tính vận tốc của xe máy.
2) Trái bóng da tiêu chuẩn dùng trong thi đấu có diện tích bề mặt là 576π cm2 . Coi quả bóng có dạng
hình cầu, tính thể tích của quả bóng. (Lấy π 3,14 ).
Bài III. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình x 4 7x 2 12 0 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):y x 6 và parabol (P): y 2x2 .
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) với (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn MNP (MN MP) nội tiếp đường tròn O;R . Ba đường cao MA,NB,PC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng 4 điểm N,C,B,P cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm J của đường tròn đó.
2) Đường thẳng BC và đường thẳng NP cắt nhau tại I. Chứng minh IB.IC IN.IP .
KBC
3) Đường thẳng MI cắt đường đường tròn O tại điểm thứ hai là K . Chứng minh KMC và ba
điểm K,H,J thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số a; b; c không âm thỏa mãn a b c 1 .
Chứng minh rằng T = a2024 b2023 c2022 ab bc ca ≤ 1.
------HẾT------
x 7 2 x 12 4 x
Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A = ; B= với x 0; x 4.
x 2 x 4 2 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = A . B. Tìm giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và phương trình
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định với một vận tốc xác định. Nếu ô tô tăng
vận tốc thêm 15 km/h thì sẽ đến B sớm 2 giờ so với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc đi 5 km/h thì sẽ
đến B muộn 1 giờ so với dự định. Tính chiều dài quãng đường AB.
2) Một hộp sữa dạng hình trụ có bán kính đáy là 6cm và chiều cao là 15cm. Tính thể tích của hộp sữa đó
(lấy π 3,14).
Bài III. (2,5 điểm)
4
2 x 3 y 1 5
1) Giải hệ phương trình .
3 x 3 16
13
y 1
------HẾT------
x 2 x 2 4
Bài I. (2,0 điểm) Cho các biểu thức A và B với x 0 và x 1.
x 2 x 1 1 x x 1
1) Tính giá trị của A khi x 9.
2) Rút gọn biểu thức B.
7
3) Đặt P AB. Tìm các giá trị nguyên của x để P .
4
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một ca nô đi từ bến A đến bến B rồi
trở về A ngay. Hai bến sông cách nhau 40km và tổng thời gian cả đi và về của ca nô là 3 giờ 20 phút.
Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 5km/h.
2) Một cốc nước hình trụ có đường kính đáy là 10cm đang chứa nước nhưng chưa đầy. Người ta thả vào
cốc 6 viên bi hình cầu giống hệt nhau thì thấy mực nước trong cốc dâng lên 5cm (và nước vẫn chưa
đầy cốc). Tính bán kính của mỗi viên bi.
Bài III. (2,5 điểm)
2
3 x 1 y 1 8
1) Giải hệ phương trình .
x 1 3 1
y 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y mx 2m 3 và parabol (P): y x2 .
a) Với m 2, tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x 2 thỏa mãn x 22 mx 1 2m.
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M thuộc
đoạn thẳng AC (M khác A, C ). Đường thẳng qua điểm O vuông góc với đường thẳng OM cắt đường
thẳng BC tại điểm N. Tia AN cắt tia DB tại điểm E. Gọi F là chân đường vuông góc của B đến đường
thẳng CE.
1) Chứng minh tứ giác MONC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh CO CD CF CE và AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AFE.
3) Khi điểm M thay đổi vị trí trên đoạn thẳng AC, chứng minh đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố
định.
Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực không âm x,y thỏa mãn x2 y2 (x y)2 8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức T x y.
-----------HẾT-----------
------HẾT------
------HẾT------