Professional Documents
Culture Documents
250 câu trắc nghiệm môi trường và con người
250 câu trắc nghiệm môi trường và con người
Câu 1: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm
“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”
B. “các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội”
Câu 2: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho
người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là
nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)………………………
Câu 3: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành
phần môi trường nào:
1
Câu 4: Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng…thuộc thành phần môi
trường nào:
Câu 5: Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,
(3) Khí quyển và (4)……
C. Thủy quyển
Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa môi trường và tài
nguyên:
A. Môi trường mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
B. Tài nguyên mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế
C. Môi trường không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá
trị kinh tế
D. Tài nguyên không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá
trị kinh tế
Câu 8: Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:
Câu 11: Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào:
Câu 12: Nhiên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào
3
Câu 13: Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên nào:
Câu 14: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục
hồi:
Câu 15: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục
hồi:
Câu 17: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên tái tạo
Câu 18: Chọn phát biểu phù hợp theo nhận thức mới về môi trường
4
B. Lúc tài nguyên hết hãy tìm nơi khác
Câu 19: Chọn phát biểu không phù hợp theo nhận thức mới về môi trường
A. Hệ sinh thái là tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường mà nó đang sinh
sống
B. Hệ sinh thái là một hệ thống các quần xã sinh vật cùng các điều kiện môi
trường bao quanh nó
C. Hệ sinh thái là một tập hợp động vật, thực vật và vi sinh vật cùng tương tác
với nhau và với các thành phần khác của môi trường
D. Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật cùng chung sống trong một sinh
cảnh chịu tác động lẫn nhau và tác động của môi trường xung quanh
A. Thực vật
5
B. Vi sinh vật
C. Các tổ chức sinh vật sử dụng năng lượng mặt trời làm nguyên liệu đầu vào
A. Tảo C. Vi khuẩn
A. Tập hợp các cá thể cùng loài C. Các nhóm sinh vật khác loài
B. Tập hợp các cá thể khác loài D. Các nhóm sinh vật cùng chung
sống
Câu 25: Diễn thế sinh thái là do
A. Sự thay đổi của môi trường C. Nguyên lý của sự cân bằng sinh
thái
B. Quy luật của sự tiến hóa
D. Cơ chế tự điều chỉnh
Câu 26: Một hệ sinh thái cân bằng là
Câu 27: Để đạt được sự cân bằng sinh thái cần phải:
6
A. Thông qua các mâu thuẫn và cạnh tranh
Câu 28: Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải
B. Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
D. Duy trì sự cân bằng giữa các thành phần trong hệ thống
A. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của các nhân tố tự nhiên
trong môi trường
B. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của môi trường tự nhiên,
không có sự điều khiển của con người
C. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của các nhân tố tự nhiên môi
trường, không có sự tác động của con người
Câu 30: Cân bằng sinh thái động nhân tạo là:
B. Hệ sinh thái sông Sài Gòn – Đồng Nai, với việc xây dựng Hồ Trị An
7
A. Hệ sinh thái trong lòng đại C. Hệ sinh thái thiếu sinh vật SX
dương
D. Hệ sinh thái thiếu sinh vật phân
B. Hệ sinh thái biển sâu hủy
A. Là chuỗi trong đó các sinh vật sử dụng phân và xác sinh vật làm thức ăn
B. Là chuỗi bắt đầu từ thực vật đến động vật ăn thực vật, đến động vật ăn động
vật
C. Là chuỗi tiếp diễn bằng cách một số sinh vật này dùng những sinh vật khác
làm thức ăn
D. Là chuỗi chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất, đến sinh vật tiêu thụ,
đến sinh vật phân hủy
Câu 33: Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái:
A. Tạo nên mạng lưới thức ăn C. Kiểm soát sự biến động của
quần thể
B. Phân bố và chuyển hóa năng
lượng D. Giữ cân bằng của hệ sinh thái
A. Tổng số năng lượng đươc hấp thu bởi sự quang hợp, kể cả phần năng lượng
tiêu thụ cho hoạt động hô hấp để duy trì sự sống
B. Lượng chất sống đã được sinh vật hấp thu và tích lũy trên một diện tích nhất
định trong một thời gian nhất định
C. Mức độ tích lũy chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật trừ đi phần đã sử dụng cho
hô hấp
D. Lượng chất hữu cơ được tích lũy của các sinh vật dị dưỡng trong hệ sinh thái
Câu 35: Cấu trúc dinh dưỡng của hệ sinh thái bao gồm:
A. Kiểu tháp sinh thái thể hiện tổ chức và chưc năng của quần xã
B. Cách biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị năng lượng
C. Cách biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng biểu đồ dạng tháp
D. Thể hiện tốc độ di chuyển của khối lượng thức ăn trong chuỗi thức ăn
Câu 37: Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là:
A. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn trong sinh quyển từ môi trường ngoài vào
cơ thể sinh vật, từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài
B. Các nguyên tố cơ bản vật chất tuần hoàn trong sinh quyển theo các con
đường đặc trưng
C. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ sinh vật này sang sinh vật khác, rồi từ
cơ thể sinh vật ra ngoài môi trường
D. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật, từ
sinh vật này sang sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh vật ra ngoài môi trường
Câu 38: Vòng tuần hoàn vật chất khác với dòng năng lượng vì:
A. Vật chất được các thành phần hệ sinh thái tái sử dụng còn năng lượng
không được sử dụng lại
B. Vòng tuần hoàn vật chất là vòng kín còn dòng năng lượng là vòng hở
C. Vòng tuần hoàn vật chất là chu trình tuần hoàn còn dòng năng lượng là chu
trình không tuần hoàn
D. Vòng tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng không thể diễn ra đồng thời
9
Câu 39: Chu trình nào sau đây là chu trình không tuần hoàn:
A. Những yếu tố cấu trúc nên môi trường xung quanh sinh vật như: ánh sáng,
nhiệt độ, thức ăn….
B. Các yếu tố môi trường có tác động trực tiếp hay gián tiếp lên đời sống sinh
vật
C. Các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động lên sinh vật
Câu 41: Định luật tối thiểu (Liebig) được phát biểu:
A. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể
tồn tại
B. Một số sinh vật cần một lượng tối thiểu các nguyên tố vi lượng để tồn tại
C. Sinh vật nào cũng cần có các yếu tố sinh thái để tồn tại dù ở mức tối thiểu
D. Đối với sinh vật yếu tố sinh thái cần phải đủ ở mức tối thiểu để sinh vật tồn
tại
Câu 42: Định luật giới hạn sinh thái (Shelford) được phát biểu:
A. Các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thì phân bố rộng và ngược lại
B. Mỗi sinh vật có một giới hạn sinh thái nhất định đối với từng yếu tố sinh thái
C. Các yếu tố sinh thái đều có một giới hạn nhất định cho từng loài sinh vật đặc
trưng
10
D. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất định để sinh
vật tồn tại và phát triển
Câu 43: Mỗi sinh vật cần có các điều kiện cơ bản để tồn tại:
D. Là mối quan hệ giữa dinh dưỡng từ sinh vật sản xuất đến sinh vật tiêu thụ
Câu 45: Các kiểu rừng nào là phổ biến ở Việt Nam:
Câu 46: Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và
thực vật, hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học và
du lịch là:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, cung cấp oxi, cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, lương thực và thực phẩm
B. Tạo ra độ đa dạng sinh học, làm sạch bầu khí quyển, cung cấp gỗ, phòng hộ
đầu nguồn, tạo cảnh quan
C. Là nơi ở cho các loài động vật, tiêu thụ và tích lũy CO2, bảo vệ đất, bảo vệ
nước, điều hòa khí hậu
D. Duy trì đa dạng sinh học cung cấp nguyên liệu, tạo vi khí hậu và là cơ sở bảo
tồn văn hóa địa phương
Câu 49: Khoa học khuyến cáo, mỗi quốc gia nên duy trì tỷ lệ diện tích lãnh
thổ có rừng che phủ là:
Câu 52: Tỷ lệ mất rừng trên thế giới diễn ra mạnh mẽ nhất ở:
12
C. Châu Mỹ La Tinh D. Châu Âu
Câu 53: Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng là:
Câu 55: Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây:
A. Khai thác hợp lý – Hạn chế ô nhiễm môi trường – Phòng chống cháy rừng
B. Bảo vệ đa dạng sinh học – Giao đất, giao đất cho dân – Chống cháy rừng
C. Khai thác hợp lý – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm môi trường
D. Giao dất, giao rừng cho dân – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm
môi trường
Câu 56: Để phát triển bền vững tài nguyên rừng cần thực hiện:
A. Trồng và bảo vệ rừng – Xóa đói giảm nghèo – Chống du canh du cư – Hợp
tác quốc tế
B. Phát triển kinh tế - Phát triển cộng đồng địa phương có rừng – Hỗ trợ tài
chính cho dân cư nghèo
C. Thay đổi ý thức tiêu thụ sản phẩm rừng – Chống du canh du cư – Phát triển
kinh tế địa phương
D. Trồng và bảo vệ rừng – Thay đổi ý thức tiêu thụ sản phẩm – Xóa đói giảm
nghèo – Hợp tác quốc tế
Câu 57: Nguyên nhân gây mất đất rừng ở Việt Nam:
Câu 58: Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam:
A. Đốt nương làm rẫy – Khai thác củi gỗ - Phát triển cơ sở hạ tầng – Cháy rừng
B. Lấy đất làm nông nghiệp – Khai thác củi gỗ - Xây dựng, giao thông – Chiến
tranh
C. Khai thác quá mức – Mở mang đô thị - Ô nhiễm môi trường – Cháy rừng
D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp – Xây dựng cơ sở hạ tầng – Cháy rừng –
Chiến tranh
Câu 59: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:
Câu 60: Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là:
Câu 61: Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam:
Câu 62: Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:
Câu 63: Rừng ngập mặn ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:
A. 18% tổng diện tích rừng C. 10% tổng diện tích rừng
Câu 68: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:
Câu 69: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:
15
D. Chống ô nhiễm môi trường
KHOÁNG SẢN
Câu hỏi cơ bản
Câu 70: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?
D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du
(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-
380 triệu năm
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du
(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-
380 triệu năm
16
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 73: Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra:
Câu 74: Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào?
Câu 75: Câu nào sau đây chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy
ra là vì?
Câu 76: Câu nào sau đây chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài
nguyên khoáng sản:
A. Khi khai thác khoáng sản phải tích cả chi phí thiệt hại cho tương lai
D. Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp
17
Câu 77: Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản:
A. Quan trắc thường xuyên tác động môi trường của hoạt động khai thác
khoáng sản
B. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án khai thác khoáng sản
D. Thực hiện các công trình giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn
Câu 78: Các nước Trung Đông chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ của thế giới
Câu 79: Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là
Câu 80: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
18
Câu 81: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
Câu 82: Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng:
Câu 83: Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:
A.
0.6 km/km2 C.
2.6 km/km2
B.
1.6 km/km2 D.
3.6 km/km2
Câu 84: Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ
các con song nước ngoài chảy vào:
Câu 85: Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường
bờ biển là:
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..
Câu 87: Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:
Câu 90: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người cao nhất ở khu vực:
Câu 91: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người thấp nhất ở khu vực:
B. Châu Âu D. Mỹ
Câu 93: Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào:
20
A. Quá trình xáo trộn C. Quá trình lắng đọng
Câu 94: Các nhân tố vật lý gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
Câu 95: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
Câu 96: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
Câu 97: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
Câu 98: Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH C. Độ đục
Câu 99: Để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ nguồn nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH C. Độ đục
21
Câu 100: Hiện tượng xảy ra khi các thủy vực kín tiếp nhận một lượng lớn các
chất Nitơ và Phốt pho, được định nghĩa là:
Câu 101: Phú dưỡng là do sự gia tăng hàm lượng chất nào trong nước:
A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép
B. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác
Câu 103: Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm:
A. Chứa nhiều chất hữu cơ C. Các chất khó phân hủy sinh học
Câu 104: Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng
tỏ:
Câu 105: Ở giai đoạn kết thúc của quá trình phú dưỡng hóa, thủy vực có các
đặc điểm sau:
A. Thừa oxy do quá trình phân hủy xác thực vật phù du
22
B. Tăng tính đa dạng hệ sinh thái thủy vực
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 108: Sắp xếp các tầng khí quyển từ thấp lên cao;
Câu 109: Khí quyển giúp ngăn các bức xạ có bước sóng?
A. 10 – 50 km C. 20 – 50km
B. 15 – 35km D. 10 – 35km
A. 50 – 100km C. 20 – 180km
B. 50 – 90km D. 30 – 250km
Câu 115: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích
Câu 116: Nitrogen chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích
Câu 117: Trong tầng bình lưu, nồng độ ozone đạt tối đa ở độ cao nào?
A. 10 – 20km C. 30 – 35km
B. 20 – 25km D. 40 – 45km
Câu 118: Lỗ thủng tầng ozone được phát hiện trầm trọng nhất ở khu vực
nào?
24
Câu 119: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone
Câu 120: Khói, tro bụi của núi lửa là nguồn ô nhiễm nào?
Câu 121: Dựa vào trạng thái vật lý, có thể phân loại chất ô nhiễm trong không
khí làm bao nhiêu loại?
Câu 122: Kích cỡ hạt bụi dao động trong khoảng nào?
Câu 124: Nguồn ô nhiễm sơ cấp chuyển thành thứ cấp là do tác động của:
25
Câu 125: O2 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp?
Câu 128: Sự tồn tại của sinh vật trong không khí phụ thuộc vào
D. Cả 3 đều đúng
Câu 129: Trong môi trường không khí, mật độ vi sinh vật gây bệnh tăng cao
khi:
B. Gió nhiều
C. Mưa nhiều
D. Cả 3 đều sai
Câu 130: Tại sao vấn đề kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trong không khí lại là
một trong những vấn đề khó khăn nhất của ngành vệ sinh môi trường?
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 131: Xét về hàm lượng, khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà
kính?
D. A, B, C đều đúng
Câu 133: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả
D. A, B, C đều đúng
Câu 134: Nếu vẫn giữ lượng phát thải CO2 như hiện nay, năm 2100, mực
nước biển sẽ dâng lên bao nhiêu?
A. 1m B. 1,2m C. 1,5m D. 2m
Câu 135: Nếu vẫn giữ lượng phát thải CO2 như hiện nay, năm 2050, mực
nước biển sẽ dâng lên bao nhiêu?
Câu 136: Khí CO2 đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính
27
A. 25% B. 35% C. 50% D. 60%
Câu 137: Khí CFC đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính
Câu 138: Nước nào thải ra khí nhà kính nhiều nhất thế giới
A. Mỹ C. Nga
B. Trung Quốc D. Úc
Câu 140: Nồng độ ozone lớn nhất trong tầng bình lưu là
Câu 142: Mưa acid không gây ra các hậu quả sau:
Câu 143: Tại sao mưa acid làm cây trồng không phát triển được?
C. Cản trở quá trình quang hợp, tan chất dinh dưỡng trong đất, ngăn cản quá
trình cố định đạm của vi sinh vật
D. Cản trở quá trình quang hợp, cây không hấp thu được án sáng mặt trời
28
Câu hỏi nâng cao
Câu 144: Nhiệt độ trung bình trong tầng đối lưu là bao nhiêu?
Câu 145: Nhiệt độ của tầng trung lưu giảm tối đa là bao nhiêu?
Câu 146: CH4 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO2?
Câu 147: N2O có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO2?
Câu 148: CFC12 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO2?
Câu 149: CFC11 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO2?
Câu 150: Kỷ lục thấp nhất của tầng ozone được ghi nhận vào năm 1994 là bao
nhiêu?
Câu 151: Tia UV tác động làm bật gốc Cl của khí CFC gây ra thủng tầng
ozone có bước song bao nhiêu?
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Câu 154: Nhiệt độ gia tăng từ 1850-1899 tới 2001-2005 là bao nhiêu?
Câu 155: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm:
A. O2 C. CO2
Câu 156: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm:
A. N2O C. CH4
Câu 157: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư
Kyoto bao gồm:
Câu 158: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư
Kyoto bao gồm:
A. CO2 C. HFCs
30
Câu 159: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư
Kyoto bao gồm:
Câu 160: Sự nóng dần lên của Trái Đất dẫn đến hậu quả:
C. Giảm khả năng cung cấp nước ngọt và nhấn chìm các vùng đất thấp
Câu 161: Hoạt động nào của con người góp phần làm gia tăng hiệu ứng nhà
kính:
Câu 162: Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải
khí nhà kính:
Câu 163: Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải
khí nhà kính:
A. Tăng cường các bể hấp thụ C. Sử dụng năng lượng sinh khối
31
Câu 164: Vai trò của tầng ozone là:
Câu 166: Lỗ thủng của tầng ozone theo định nghĩa của Cục Môi Trường
(EPA), Mỹ là khu vực có hàm lượng ozone thấp hơn:
Câu 167: Các khí gây suy giảm tầng ozone gồm có:
B. pH <4.6 D. pH <6.6
32
B. Phát thải khí SOx, NOx
Câu 170: Các acid chủ yếu gây nên mưa acid là:
Câu 171: Tác hại của mưa acid không bao gồm:
Câu 172: Tác hại của mưa acid không bao gồm:
Câu 173: Khi mực nước biển dâng lên thì tại Việt Nam, hai khu vực bị ảnh
hưởng nhiều nhất sẽ là:
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
33
D. Ba câu A, B và C đều sai
A. Thủng tần ozone -> Nóng lên toàn cầu -> Biến đổi khí hậu
B. Hiệu ứng nhà kính -> Nóng lên toàn cầu -> Biến đổi khí hậu
C. Phả thải khí nhà kính -> Thủng tầng ozone -> Biến đổi khí hậu
D. Phát thải khí nhà kính -> Mưa acid -> Biến đổi khí hậu
Câu 176: Tai biến môi trường/Sự cố môi trường xảy ra có thể do:
34
CHƯƠNG 10: CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
Câu hỏi cơ bản
Câu 179: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo thứ
tự xuất hiện trong lịch sử:
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
B. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
Câu 180: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo
mức độ gia tăng tác động đến môi trường tự nhiên
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
B. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
Câu 181: Qua quá trình phát triển của con người đã trải qua các bước phát
triển sau:
A. Người vượn -> người đứng thẳng -> người khéo léo -> người cận đại ->
người hiện đại
B. Người vượn -> người đứng thẳng -> người cận đại -> người hiện đại ->
người khéo léo
C. Người vượn -> người cận đại -> người hiện đại -> người khéo léo -> người
đứng thẳng
35
D. Người vượn -> người khéo léo -> người đứng thẳng -> người cận đại ->
người hiện đại
Câu 182: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên:
A. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái
kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình
thái kinh tế
C. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái
kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình
thái kinh tế
A. 5 tỷ người C. 9 tỷ người
B. 7 tỷ người D. 11 tỷ người
Câu 185: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh gồm có:
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 186: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức tử gồm có:
Câu 187: Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở VN hiện nay là:
Câu 188: Tác động tiêu cực của con người đến hệ thực vật là:
A. Trồng cây gây rừng C. Lai tạo các giống cây mới
B. Canh tác trồng trọt D. Khai thác cạn kiệt các loài quý
hiếm
Câu 189: Tác động tích cực của con người đến hệ động vật là:
Câu 190: Từ năm 1972, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc chọn Ngày môi trường
thế giới là ngày:
Câu 192: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào:
37
“Dân số tăng theo cấp số nhân; còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt
chỉ tăng theo cấp số cộng.
- Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống của nó
- Để hạn chế nhịp độ tăng dân số, các giải pháp sai lệch, ấu trĩ chưa được đưa
ra gồm thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh…..”
Câu 193: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào:
“Nghiên cứu sự biến đổi dân số qua các thời kỳ, dựa vào những đặc trưng cơ bản
của động lực dân số
- Phát hiện được bản chất của quá trình dân số, nhưng chưa tìm ra các tác
động để kiểm soát và đặc biệt chưa chú ý đến vai trò của các nhân tố kinh tế
- xã hội đối với vấn đề dân số”
Câu 193: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều cao, dân số tăng chậm”
thuộc giai đoạn nào trong học thuyết quá độ dân số:
38
C. Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số)
Câu 194: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều giảm, nhưng mức tử giảm
nhanh hơn nhiều, dân số tăng nhanh” thuộc giai đoạn nào trong học thuyết
quá độ dân số:
Câu 195: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều thấp, dân số tăng chậm”
thuộc giai đoạn nào trong học thuyết quá độ dân số:
Câu 196: Biết tỷ lệ gia tăng dân số của một nước là 1.5%/năm, thời gian để
dân số nước đó tăng gấp đôi là:
Câu 197: Một thành phố có 20,000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là 2.0%/năm thì
số dân của thành phố trong 10 năm tới là:
39
CHƯƠNG 6: TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ
Câu 198: Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:
Câu 200: Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
201: Đất bao phủ về mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:
A. 13 triệu ha C. 33 triệu ha
B. 23 triệu ha D. 43 triệu ha
Câu 203: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
40
A. Giảm độ che phủ rừng C. Ô nhiễm không khí
Câu 205: Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
Câu 206: Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ
chất thải y tế, chất sinh hoạt….vào môi trường đất dẫn đến:
Câu 207: Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất:
Câu 208: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?
A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa
B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng
với con người nữa
C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác
Câu 209: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào:
A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố
Câu 210: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:
A. Các loại bông bang, gạc nẹp dung trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật
B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn
C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc
hại với con người và hệ sinh thái
42
D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ
nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với
chất khác đến môi trường và sức khỏe
Câu 212: Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc
phương pháp xử lý chất thải rắn nào?
Câu 213: Theo QCVN 07:2009/BTNMT thì chất thải được gọi là chất thải
nguy hại có tính kiềm khi:
A. pH>= 7 C. pH>=10
B. pH>=12,5 D. ph>=8
Câu 214: Một số chất thải bất kỳ phải có mấy thành phần nguy hại vượt
ngưỡng chất thải nguy hại thì được phân định là chất thải nguy hại:
Câu 215: Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp
đến cao:
A. Ngăn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế - thu hồi – thải bỏ
B. Thải bỏ - thu hồi – tái chế - tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa
C. Thải bỏ - tái chế - tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa
D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế - thu hồi
Câu 216: “Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản
phẩm hoặc sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được
gọi là:
Câu 217: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs)
Câu 218: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào
C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước
sẽ sinh ra khí dễ cháy
Câu 219: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các
đô thị ở VN
C. Từ thương mại
Câu 220: “Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một
chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
Câu 221: “Việc giảm thiểu triệt để khối lượng và tính chất nguy hại của chất
thải rắn” được gọi là:
44
C. Giảm thiểu chất thải D. Xử lý chất thải
Câu 222: Sắp xếp theo thứ tự: Hệ thống quản lý chất thải rắn bao gồm các
hoạt động:
B. Thu gom, vận chuyển, phân loại, nén ép, compost, biogas
C. Lưu trữ tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế, chôn lấp
Câu 223: Hoạt động nào sau đây không nằm trong hệ thống quản lý chất thải
rắn:
B. Thải bỏ an toàn
Câu 224: Chất thải rắn có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường:
Câu 225: Khối lượng chất thải rắn phát sinh ảnh hưởng bởi:
B. Vị trí địa lý
Câu 227: Phương pháp xử lý chất thải rắn nào có thể áp dụng tại quy mô hộ
gia đình?
Câu 228: Loại chất thải rắn nào không thể xử lý ở quy mô hộ gia đình?
Câu 229: Phương pháp xử lý chất thải rắn nào có hiệu quả cao và chi phí
thấp?
D. Chôn lấp chất thải rắn tại các bãi chôn lấp hợp vệ sinh
Câu 230: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được
xem là nghiêm trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?
46
A. Khi thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn
Câu 231: Chính sách nào đang được áp dụng trong công tác quản lý chất thải
rắn tại TPHCM?
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 232: Theo nghị định 59.2007 do Thủ tướng chính phủ ban hành về quản
lý chất thải rắn, thời gian lưu trữ chất thải rắn không được phép vượt quá?
Câu 233: Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?
47
Câu 234: Chọn phát biểu đúng:
A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại
B. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa các yêu cầu của
hiện tại
C. Phát triển bền vững là sự bảo tồn nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai
sau
D. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại,
nhưng không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau
Câu 235: Theo luật BVMT thì “việc xem xét, phân tích, dự báo cụ thể các tác
động trực tiếp và gián tiếp, trước mắt và lâu dài của dự án đầu tư với môi
trường, đề xuất các biện pháp BVMT khi thực hiện dự án” được gọi là:
Câu 236: Du lịch …… là du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên là nơi
bảo tồ môi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương
A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình
bề mặt thạch quyển
B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của
con người
C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
48
D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của
nước, không khí, sinh vật
A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình
bề mặt thạch quyển
B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của
con người
C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của
nước, không khí, sinh vật
Câu 239: Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:
D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
B. Sản xuất sạch hơn, đánh giá vòng đời sản phẩm, kiểm toán luồng vật liệu
Câu 241: Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:
49
C. Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách
D. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý
Câu 242: Những điểm tập trung dân với mật độ cao mà hoạt động của học là
phi nông – lâm – ngư – nghiệp được gọi là
A. Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật nguy hại về môi trường của cơ sở sản
xuất, kinh doanh, công trình kinh tế, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội, an
ninh quốc phòng
B. Bão, lũ lụt, hạn hán, nứt đất, động đất, trượt đất, sụt lở đất, núi lửa phun,
mưa acid, mưa đá, biển động khí hậu và thiên tai khác
C. Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển khoáng sản, dầu
khí, sập hầm lò, phụt dầu, tràn dầu, vỡ đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đắm tàu,
sự cố tại cơ sở lọc hóa dầu và các cơ sở công nghiệp khác
D. Cả 3 lý do trên
A. Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
B. Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
D. Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia
Câu 245: Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:
A. Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu
quả sinh thái
50
B. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản
xuất sạch hơn
C. Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối
đường ống
D. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản
xuất sạch hơn
Câu 246:” Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những
vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời
hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ hay
nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều
thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước nào?
Câu 247: Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:
C. Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô
thị
Câu 248: Theo điều 5, NĐ 174/2007/NĐ-CP mức thu phí BVMT đối với chất
thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh,
dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề không được quá:
51
A. 60.000đ/tấn
B. 50.000đ/tấn
C. 40.000đ/tấn
D. 30.000đ/tấn
Câu 249: Công ước quốc tế về hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) mà VN đã
tham gia là:
Câu 250: VN chưa tham gia vào công ước quốc tế về môi trường nào?
B. Công ước quốc tế về bảo tồn các loài động vật hoang dã di cư
52