You are on page 1of 6

1.

Xác định lượng chất thải phát sinh


1.1 Chất thải rắn sinh hoạt
- Dân số khu vực tính toán: 147 nghìn người
- Tỷ lệ tăng dân số:
 Giai đoạn 1: 2023 - 2030: 1.034%
 Giai đoạn 2: 2030 - 2035: 1.08%
- Tiêu chuẩn thải rác trung bình của thành phố từ năm 2021- 2030 là 0.97
(kg/người.ngđ)
- Tỷ lệ thu gom rác từ năm 2023- 2035 là 100%.

Dân số theo giai đoạn phát triển được tính bằng công thức (1.1.1)
N t +1=N t × ¿+a) (1.1.1)
Ni+1: khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh năm t+1 (người)
a: tỷ lệ tăng dân số trung bình hàng năm (%)
Từ năm 2023-2030: a= 1.034 %
Từ năm 2031- 2035: a= 1.08%
Khối lượng phát sinh CTR sinh hoạt thep năm được tính bằng công thức (1.1.2)
R sh(t )=N t × ( qsh ×10−3 ) (1.1.2)
R sh(t ): Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh theo năm t (tấn/ngày)
q sh: Tiêu chuẩn thải CTR hay lượng chất thải rắn phát sinh theo đầu người của giai
đoạn tính toán, kg/người/ngđ.
Đối với giai đoạn 2023- 2030 lấy: q sh=0.9 7 ( kg / người . ngđ ) .
Đối với giai đoạn 2031- 2035 lấy: q sh=1. 09 ( kg / người .ngđ ) .
N t : Khối lượng CTR sinh hoạt năm thứ t.
Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt thu gom được tính theo công thức (1.1.3)
tg
R sh=R sh +c (1.1.3)
tg
R sh: Tổng khối lượng CTR sinh hoạt thu gom (tấn/ngày)
c : Tỷ lệ thu gom CTR sinh hoạt (%): c=100%
Bảng 1.1.1: Khối lượng phát sinh CTR sinh hoạt
Tốc độ Lượng Tỷ lệ
Dân số N gia tăng TC thải rác CTR phát thu Lượng CTR thu gom
TT Năm
(người) dân số (kg/ng.ngđ) sinh gom
a (%) (tấn/ngày) (%) (tấn/ngày) (tấn/năm)
Giai đoạn I:
2023 -2030
1 2023 147.000 1,034 0,97 143 100 143 52.045
2 2024 148.520 1,034 0,97 144 100 144 52.583
3 2025 150.056 1,034 0,97 146 100 146 53.127
4 2026 151.607 1,034 0,97 147 100 147 53.677
5 2027 153.175 1,034 0,97 149 100 149 54.232
6 2028 154.759 1,034 0,97 150 100 150 54.792
7 2029 156.359 1,034 0,97 152 100 152 55.359
8 2030 157.976 1,034 0,97 153 100 153 55.931
Cộng 1.183 1.183 431.747
Giai đoạn II:
2031 -2035
9 2031 159.682 1,08 1,09 174 100 174 63.529
10 2032 161.406 1,08 1,09 176 100 176 64.216
11 2033 163.150 1,08 1,09 178 100 178 64.909
12 2034 164.912 1,08 1,09 180 100 180 65.610
13 2035 166.693 1,08 1,09 182 100 182 66.319
Cộng 889 889 324.583
Tổng 2.072 2.072 756.329

Thành phần có trong chất thỉ rắn sinh hoạt được thống kê ở bảng 1.1.2:

Bảng 1.1.2: Thành phần CTR sinh hoạt


T Thành phần chất thải Tỷ lệ
T (%)
1 Rác thực phẩm 44,8
2 Giấy có thể tái chế 9,4
3 Giấy không thể tái chế 3,8
4 Rác vườn 16,3
5 Vải 3,3
6 Nhựa PET 1,8
7 Các loại nhựa tái chế khác 0,8
8 Các loại nhựa không thể tái chế 1,8
9 Tã bỉm 6,6
10 Lon, hộp kim loại 0,7
11 Các sản phẩm kim loại khác 0,4
12 Chai thủy tinh 1,0
13 Các sản phẩm thủy tinh, gốm sứ khác 2,0
14 Chất thải xây dựng 1,1
15 Các chất đốt được 3,5
16 Các chất không đốt được 2,3
17 Chất thải nguy hại 0,3
Cộng 100.0
 Khối lượng thành phần có trong khối lượng chất thải rắn sinh hoạt thực thu
được xác định theo công thức:
R thực × p
R x= (4)
100
 R x: khối lượng CTR loại x có trong CTR sinh hoạt (tấn/năm)
 Rthực : khối lượng CTR sinh hoạt thực thu được (tấn/năm).
 p: tỷ lệ phần trăm mỗi thành phần theo khối lượng có trong CTR sinh
hoạt (%)
- Từ công thức (4) tính toán lập bảng khối lượng thành phần từng loại có trong
CTR sinh hoạt được thể hiện trong bảng 1.1.3:
Thống kê khối lượng các thành phần rác thải sinh hoạt (T/năm)
Các Các sản
Các
Các loại loại Lon, phẩm
TT Năm Giấy có Giấy Các sản Chất thải chất
Rác thực Nhựa nhựa tái nhựa hộp Chai thủy Các chất Chất thải
thể tái không thể Rác vườn Vải Tã bỉm phẩm kim xây không Tổng
phẩm PET chế không kim thủy tinh tinh, đốt được nguy hại
chế tái chế loại khác dựng đốt
khác thể tái loại gốm sứ
được
chế khác
Giai đoạn I: 2023 -2030

1 2023 23.316 4.892 1.978 8.483 1.717 937 416 918 3.435 364 208 520 1.041 572 1.822 1.197 156 51.975

2 2024 23.557 4.943 2.019 8.571 1.735 947 402 928 3.471 368 225 526 1.052 578 1.840 1.209 158 52.529

3 2025 23.801 4.994 2.040 8.660 1.753 956 406 937 3.506 372 228 531 1.063 584 1.859 1.222 159 53.073

4 2026 24.047 5.046 2.061 8.749 1.771 966 410 947 3.543 376 230 537 1.074 590 1.879 1.235 161 53.621

5 2027 24.296 5.098 2.082 8.840 1.790 976 414 957 3.579 380 232 542 1.085 597 1.898 1.247 163 54.176
6 2028 24.547 5.150 2.104 8.931 1.808 986 419 967 3.616 384 235 548 1.096 603 1.918 1.260 164 54.736

7 2029 24.801 5.204 2.126 9.023 1.827 996 423 977 3.654 388 237 554 1.107 609 1.938 1.273 166 55.302

8 2030 25.057 5.258 2.148 9.117 1.846 1.007 427 987 3.691 392 240 559 1.119 615 1.958 1.286 168 55.874
Cộn
193.422 40.584 16.558 70.375 14.248 7.771 3.318 7.617 28.495 3.022 1.835 4.317 8.635 4.749 15.111 9.930 1.295 431.285
g
Giai đoạn II: 2031 -2035
9 2031 28.461 5.972 2.440 10.355 2.096 1.144 486 1.121 4.193 445 272 635 1.271 699 2.224 1.461 191 63.464

10 2032 28.769 6.036 2.466 10.467 2.119 1.156 491 1.133 4.238 450 275 642 1.284 706 2.248 1.477 193 64.149

11 2033 29.079 6.101 2.493 10.580 2.142 1.168 496 1.145 4.284 454 278 649 1.298 714 2.272 1.493 195 64.842

12 2034 29.393 6.167 2.519 10.694 2.165 1.181 501 1.158 4.330 459 281 656 1.312 722 2.296 1.509 197 65.543

13 2035 29.711 6.234 2.547 10.810 2.189 1.194 507 1.170 4.377 464 284 663 1.326 730 2.321 1.525 199 66.250
Cộn
145.413 30.511 12.464 52.907 10.711 5.842 2.481 5.727 21.422 2.272 1.391 3.246 6.492 3.570 11.360 7.465 974 324.249
g
13.61 7
Tổng 338.836 71.095 29.022 123.282 24.959 5.799 13.344 49.918 5.294 3.227 7.563 15.127 8.320 26.472 17.396 2.269
4 55.534

You might also like