Professional Documents
Culture Documents
Da 2lan 2
Da 2lan 2
GRAMMAR
► THERE IS – THERE ARE (CÓ…)
(+) Affirmative (Câu khẳng định) (-) Negative (Câu phủ định)
danh từ đếm được số ít danh từ đếm được số ít
is is not
There danh từ không đếm được There danh từ không đếm được
are danh từ đếm được số nhiều are not danh từ đếm được số nhiều
E.g.:
There is oil in this bottle. (Có dầu ở trong chai này.)
There aren't any boys in my class. (Không có bạn nam nào trong lớp tôi.)
(?) Interrogative (Câu nghi vấn) (!) Response (Trả lời)
Is danh từ đếm được số ít Yes, there is./there are.
there danh từ không đếm được No, there isn’t./there aren’t.
Are danh từ đếm được số nhiều
E.g.:
Are there any mobile phones in your bag? (Có điện thoại di động nào trong túi của bạn không?)
There aren't any boys in my class. (Không có bạn nam nào trong lớp tôi.)
Short forms (Dạng rút gọn)
There is = There's There is not = There isn't
There are = There're There are not = There aren't
► ARTICLES (MẠO TỪ)
Mạo từ là từ đứng trước danh từ nhằm cho biết danh từ đó nói đến một đối tượng xác định hay không xác
định.
Mạo từ gồm có: a, an và the.
Phân biệt a, an và the
a/an the
A/ An chỉ được dùng với danh từ đếm được số The được dùng với cả danh từ đếm được (số ít, số
ít. nhiều) và danh từ không đếm được.
E.g.: a girl (một cô gái), an onion (một củ E.g.: the girl (cô gái), the teachers (những người giáo
hành),... viên),...
A/ An nói đến đối tượng không xác định, hoặc The nói đến đối tượng đã xác định, được đề cập đến từ
được nhắc đến lần đầu; khi người nghe/ người trước; người nghe/ người đọc biết chính xác đối tượng
đọc không biết chính xác đối tượng được nói tới được nói tới là ai, cái gì.
là ai, cái gì.
E.g.:
A/ An đi cùng với danh từ chỉ nghề nghiệp. The đứng trước các danh từ nhất định (không thể
E.g.: She is a doctor. He is an engineer. dùng a, an).
(Cô ấy là một bác sĩ. Anh ta là một kĩ sư.) E.g.: the Sun (Mặt Trời),...