Professional Documents
Culture Documents
2144 (Mobile) Srs Faststore
2144 (Mobile) Srs Faststore
[FASTSTORE]
System Requirement Specifications
Version: 0.7
1. Introduction 5
1.1 Purpose 5
1.2 Overview 5
1.3 Intended Audience and Reading Suggestions 5
1.4 Abbreviations 5
2. High Level Requirements 6
3. Use Case Specifications 6
Danh sách UC 6
3.1 Authentication 7
3.1.1 Đăng ký 7
3.2 Quản Lý Cơ Sở 10
3.2.1 Thêm cơ sở 10
3.2.2 Sửa cơ sở 13
3.2.3 Xoá cơ sở 14
3.3 Quản lý khu vực 17
3.3.1 Thêm khu vực 17
3.3.2 Sửa khu vực 19
3.3.3 Xoá khu vực 21
3.4 Quản lý sản phẩm 23
3.4.1 Thêm sản phẩm 23
3.4.2 Thêm thuộc tính sản phẩm 25
3.4.3 Sửa sản phẩm 26
3.4.4 Xoá sản phẩm 29
3.5 Quản lý danh mục 30
3.5.1 Thêm danh mục 30
3.5.2 Sửa danh mục 33
3.5.3 Xoá danh mục 35
3.6 Quản lý bàn 37
3.6.1 Thêm bàn 37
3.6.2 Sửa bàn 39
3.6.3 Xoá bàn 41
3.6.4 In QR code(?) 43
3.7 Quản lý đơn hàng 43
3.7.1 Xem danh sách đơn hàng tại bàn 43
3.7.2 Tạo đơn hàng 44
3.7.3 Gộp đơn (Thanh toán sau) 46
3.7.4 Sửa món trong đơn 48
3.7.5 Thanh toán trước 50
3.7.6 Thanh toán sau 52
3.8 Quản lý nhân viên 53
3.8.1 Thêm nhân viên 53
3.8.2 Sửa nhân viên 56
3.8.3 Xoá nhân viên 59
4. Mockups Screen 61
4.1 Authentication 61
4.2 Quản lý cơ sở 62
4.2.1 Màn hình Quản lý & Cài đặt 62
4.2.2 Màn hình Quản lý cơ sở 64
4.2.3 Màn hình tạo cơ sở 66
4.2.4 Màn hình thông tin cơ sở 69
4.2.5 Màn hình sửa cơ sở 71
4.2.6 Màn hình xóa cơ sở 73
4.3 Quản lý khu vực 74
4.4 Quản lý sản phẩm 74
4.4.1 Màn hình trang quản lý sản phẩm 74
4.4.2 Màn hình nhập thông tin sản phẩm 75
4.4.3 Màn hình thêm thuộc tính cho sản phẩm 76
4.4.4 Màn hình sửa thuộc tính 78
4.5 Quản lý danh mục 82
4.7 Quản lý nhân viên 83
4.7.1 Màn hình quản lý nhân viên 83
4.7.2 Màn hình thêm nhân viên 85
4.7.3 Màn hình thông tin nhân viên 89
4.7.4 Màn hình sửa thông tin nhân viên 92
4.7.5 Màn hình xoá nhân viên 96
1. Giới thiệu
1.1 Mục đích
Danh sách UC
❖ Đăng ký
❖ Quản lý cơ sở
Thêm cơ sở
Sửa cơ sở
Xoá cơ sở
❖ Quản lý khu vực
Thêm khu vực
Sửa khu vực
Xoá khu vực
❖ Quản lý bàn
Thêm bàn
Sửa bàn
Xoá bàn
❖ Quản lý danh mục
Tạo danh mục
Sửa danh mục
Xoá danh mục
❖ Quản lý sản phẩm
Thêm mới sản phẩm
Sửa sản phẩm
Xoá sản phẩm
❖ Quản lý đơn hàng
Tạo đơn
Gộp đơn
Thanh toán trước
Thanh toán sau
❖ Quản lý nhân viên
Thêm nhân viên
Sửa nhân viên
Xoá nhân viên
3.1 Authentication
3.1.1 Đăng ký
Objective: UC này cho phép khách vào đăng ký tạo tài khoản
Actor: Chủ cửa hàng
Trigger: Chọn button “Đăng Ký” tại màn hình Đăng Nhập
Pre-condition: Chủ cửa hàng chưa có tài khoản truy cập vào hệ thống
Post-condition: Tài khoản được lưu vào database của hệ thống
Chủ cửa hàng truy cập vào hệ thống thành công (Login thành công)
Hiển thị màn hình đăng nhập.
Basic Flow 1. Chủ cửa hàng chọn nút “Đăng Ký” trên màn hình Đăng Nhập của app
2. Hệ thống hiển thị màn hình Đăng Ký
3. Chủ cửa hàng điền thông tin đăng ký
4. Để xác nhận thông tin, bấm nút “Đăng Ký”
5. Hệ thống xác nhận thông tin đăng ký
6. Hệ thống xác nhận thành công, hiển thị màn hình nhập mã OTP
7. Hệ thống gửi mã OTP đến số điện thoại người dùng đăng ký
8. Chủ cửa hàng kiểm tra và nhập mã OTP
9. Hệ thống xác nhận mã OTP
10. Hệ thống hiển thị màn hình “Tạo Mật Khẩu”
11. Chủ cửa hàng nhập mật khẩu
12. Chủ cửa hàng xác nhận lưu
13. Hệ thống thực hiện lưu
Alternative Flow Tại bước 5, nếu số điện thoại nhập không hợp lệ, hệ thống hiển thị lỗi ngay
dưới text box field “Số điện thoại”. Quay lại bước 3, chủ cửa hàng điền
thông tin đăng ký.
Tại bước 8, chủ cửa hàng kiểm tra không thấy mã OTP/quá thời gian nhập
mã, chọn “Gửi lại mã OTP” . Quay lại bước 7.
Tại bước 9, hệ thống validate mã OTP sai, quay lại bước 8 để chủ cửa hàng
kiểm tra và nhập lại mã OTP.
Exception Flow N/A
Non-Functional NFR-01: Thông báo lỗi ở các trường thông tin cần điền không được để trống
Requirement ngay dưới textbox trường thông tin đó
NFR-02: Mã OTP hết hiệu lực sau 90s
NFR-03: Mã OTP được gửi đến sms của chủ cửa hàng tự động điền
Activity Flows
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị form Đăng Ký
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình Đăng Ký
3.2 Quản Lý Cơ Sở
3.2.1 Thêm cơ sở (chưa phát triển)
Objective: UC này cho phép chủ cửa hàng thêm cơ sở mới
Actor: Chủ cửa hàng
Trigger: Chọn button “+” thêm cơ sở tại màn hình “Quản Lý Cơ Sở”
Pre-condition: Chủ cửa hàng đã đăng nhập vào hệ thống.
Chủ cửa hàng chọn “Quản Lý Cơ Sở” tại màn hình "Quản Lý & Cài Đặt”
Post-condition: Hiển thị cơ sở mới được thêm vào.
Cơ sở mới được thêm có [Trạng thái] của cơ sở là “Hiển thị”
Hiển thị thông tin cơ sở mới với thông tin tài khoản quản lý cơ sở đó: ID,
mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống.
Quay lại màn hình danh sách cơ sở.
Basic Flow 1. Chủ cửa hàng chọn button “+” tại màn hình “Quản Lý Cơ Sở”
2. Hệ thống hiển thị màn hình thêm cơ sở
3. Chủ cửa hàng điền thông tin cơ sở mới
4. Chủ cửa hàng xác nhận thêm cơ sở mới
5. Hệ thống kiểm tra trùng lặp cơ sở
6. Hệ thống thông báo thêm cơ sở mới thành công
Alternative Flow 4a. Chủ cửa hàng bấm “Lưu”
Use case tiếp tục ở bước 5
5a. Sau khi hệ thống kiểm tra cơ sở không bị trùng lặp, hệ thống lưu thông
tin cơ sở mới
Exception Flow 4b. Chủ cửa hàng bấm “Huỷ”
Use case dừng lại
Non-Functional NFR-01: Thông báo lỗi ở các trường thông tin cần điền không được để trống
Requirement ngay dưới textbox trường thông tin đó
Activity Flows
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị thêm cơ sở
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình Thêm cơ sở
(3) BR 2 Quy tắc điền thông tin
❖ Nếu các Field bắt buộc =”*”, khi điền không được để trống, nếu để trống,
hệ thống sẽ thông báo MSG 1 “Không được để trống thông tin này.”
(5) BR 3 Quy tắc kiểm tra trùng lặp
❖ Check trùng lặp theo [Tên cơ sở] của cơ sở
❖ Nếu cơ sở trùng lặp, hệ thống thông báo, MSG 2 “Cơ sở đã tồn tại.”
(5a) BR 4 Quy tắc lưu
❖ Sau khi thoả mãn điều điều quy tắc kiểm tra trùng lặp, hệ thống thực hiện
lưu thông tin cơ sở
➢ Cập nhật [Tên cơ sở] thành <Tên cơ sở vừa nhập>
➢ Cập nhật [Địa chỉ] thành <Địa chỉ vừa nhập>
➢ Cập nhật [ID] của cơ sở thành <ID vừa generate>
➢ Cập nhật [Mật khẩu] của cơ sở thành <Mật khẩu vừa generate>
3.2.2 Sửa cơ sở (chưa phát triển)
Objective: UC này cho phép chủ cửa hàng thêm cơ sở mới
Actor: Chủ cửa hàng
Trigger: Chọn icon “Sửa” để sửa cơ sở tại màn hình chi tiết cơ sở.
Pre-condition: Chủ cửa hàng đã đăng nhập vào hệ thống.
Chủ cửa hàng chọn “Quản Lý Cơ Sở” tại màn hình "Quản Lý & Cài Đặt”.
Chủ cửa hàng chọn cơ sở muốn sửa.
Post-condition: Hiển thị cơ sở mới được sửa trên danh sách cơ sở.
Cơ sở mới được sửa có [Trạng thái] của cơ sở là “Hiển thị”
Hiển thị thông tin cơ sở mới với thông tin tài khoản quản lý cơ sở đó: ID,
mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống.
Quay lại màn hình danh sách cơ sở.
Basic Flow 1. Chủ cửa hàng chọn icon “Sửa” tại màn hình chi tiết cơ sở
2. Hệ thống hiển thị màn hình sửa cơ sở
3. Chủ cửa hàng sửa thông tin cơ sở
4. Chủ cửa hàng xác nhận sửa thông tin cơ sở
5. Hệ thống kiểm tra trùng lặp cơ sở
6. Hệ thống thông báo sửa cơ sở thành công
Alternative Flow 4a. Chủ cửa hàng bấm “Lưu”
Use case tiếp tục ở bước 5
5a. Sau khi hệ thống kiểm tra cơ sở không bị trùng lặp, hệ thống lưu thông
tin cơ sở mới
Exception Flow 4b. Chủ cửa hàng bấm “Huỷ”
Use case dừng lại
Non-Functional NFR-01: Thông báo lỗi ở các trường thông tin cần điền không được để trống
Requirement ngay dưới textbox trường thông tin đó
Activity Flows
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị sửa cơ sở
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình sửa cơ sở
(5) BR 2 Quy tắc kiểm tra trùng lặp
❖ Check trùng lặp theo [Tên cơ sở] của cơ sở
❖ Nếu cơ sở trùng lặp, hệ thống thông báo, MSG 2 “Cơ sở đã tồn tại.”
(5a) BR 3 Quy tắc lưu
❖ Sau khi thêm thuộc tính sản phẩm thành công, hệ thống thực hiện lưu
thông tin
➢ Cập nhật [Tên cơ sở] thành {Tên cơ sở hiện tại}
➢ Cập nhật [Mô tả cơ sở] thành {Mô tả cơ sở hiện tại}
➢ Cập nhật [Địa chỉ cơ sở] thành {Địa chỉ cơ sở hiện tại}
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình thông tin khu vực
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình điền thông tin danh mục
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 2 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình điền thông tin danh mục
(4) BR 3 Quy tắc Validate data:
Hệ thống thực hiện kiểm tra giữ liệu validate data theo các logic sau:
❖ Nếu các Field bắt buộc =”*”, hệ thống hiển thị MSG: “Bạn cần điền thông tin
....”.
❖ Nếu [Tên danh mục] mới sửa = [Tên danh mục] đã có, hệ thống hiển thị MSG.
“Tên danh mục đã tồn tại”.
❖ Tên danh mục min =2, max 25 ký tự. Nếu điền sai hệ thông hiển thị MSG:
"Độ dài từ 2 đến 25 ký tự".
(5) BR 4 Quy tắc lưu:
Hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Tên danh mục] thành tên danh mục vừa nhập
-> Save all changes.
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình điền thông tin bàn.
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình sửa thông tin bàn.
(4) BR 2 Quy tắc Validate data:
Hệ thống thực hiện kiểm tra giữ liệu validate data theo các logic sau:
❖ Nếu các Field bắt buộc =”*”, hệ thống hiển thị MSG: “Bạn cần điền thông tin
....”.
❖ Nếu [Tên bàn] mới sửa = [Tên bàn] đã có, hệ thống hiển thị MSG. “Tên bàn
đã tồn tại”.
❖ Tên danh mục min =2, max 25 ký tự. Nếu điền sai hệ thông hiển thị MSG:
"Độ dài từ 2 đến 25 ký tự".
(5) BR 3 Quy tắc lưu:
Hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Tên bàn] thành tên bàn vừa sửa
❖ Cập nhật QR code
-> Save all changes.
Activity Flows
Business Rules
Step BR Description
Code
(1) BR 1 Quy tắc lưu:
Hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Tổng số bàn] thành tổng số bàn sau khi xoá
-> Save all changes.
3.6.4 In QR code(?)
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết menu.
(3a) BR 2 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết sản phẩm:
❖ Tăng giảm số lượng
❖ Thuộc tính
❖ Giá sản phẩm
❖ Ghi chú
(4) BR 3 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị màn hình tạo đơn:
❖ Tăng giảm số lượng món
❖ Cập nhật realtime số lượng sản phẩm thay đổi ở màn hình tạo đơn
(8) BR 4 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị màn hình xác nhận đặt món:
❖ Có thể thay đổi số lượng món trong màn hình xác nhận đơn hàng
❖ Cập nhật realtime số lượng sản phẩm thay đổi ở màn hình tạo đơn và
xác nhận đơn hàng
❖ Món có nhiều sản phẩm với nhiều ghi chú khác nhau => tách thành
block riêng
❖ Khi tăng/giảm số lượng món khác 0, món có ghi chú/thuộc tính tăng
giảm và giữ nguyên thông tin ghi chú/thuộc tính
(10) BR 5 Quy tắc lưu:
Hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Order ID] = “yyyymmddxxx”.
❖ Cập nhật [Thời gian tạo đơn] thành {current datetime}có định dạng
{hh;ss, dd/mmm/yyyy}.
❖ Cập nhật [Tổng thanh toán] thành tổng giá trị đơn hàng ở bước (4)
❖ Cập nhật [Mã bàn] của đơn hàng thành {current table }
❖ Cập nhật [Trạng thái] của bàn thành “chờ món”.
❖ Cập nhật [Sản phẩm] của đơn hàng thành {sản phẩm đã chọn}
❖ Cập nhật [Số lượng sản phẩm] của từng sản phẩm đã đặt là {total
quantity of ordering product}
-> Save all changes.
Hiển thị thông báo: “Gửi đơn hàng thành công!”
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị danh sách đơn hàng tại bàn
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình danh sách đơn hàng của bàn
Tất cả các đơn hàng với trạng thái “Chưa thanh toán” của bàn được cập nhật
ngay trong danh sách.
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị danh sách đơn hàng tại bàn
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình danh sách đơn hàng của bàn
Tất cả các đơn hàng với trạng thái “Chưa thanh toán” của bàn được cập nhật
ngay trong danh sách.
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị chi tiết đơn hàng
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình chi tiết đơn hàng.
Nếu đơn hàng đã tick chọn “Đã giao hàng” thì không có button huỷ đơn, xoá
món và thay đổi số lượng sản phẩm đã có trong đơn; chỉ được gọi thêm món,
thanh toán, in đơn tạm tính.
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển thị chi tiết đơn hàng
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình chi tiết đơn hàng.
Nếu đơn hàng đã tick chọn “Đã giao hết món” thì không có button huỷ đơn,
xoá món và thay đổi số lượng sản phẩm đã có trong đơn; chỉ được gọi thêm
món, thanh toán, in đơn tạm tính.
Activities Flow
Business Rules
Step BR Description
Code
❖ Cập nhật trạng thái thanh toán đơn hàng thành “Đã thanh toán bằng FastQR”
Pre-condition: ❖ Chủ cửa hàng truy cập vào web với quyền tương ứng
❖ [Trạng thái thanh toán] của đơn = “chưa thanh toán”.
Post-condition: Đơn hàng chưa thanh toán thành công và có trạng thái là “Chưa thanh toán”.
1. Khách hàng kiểm tra thông tin và bấn “Xác nhận đặt món”
2. Hệ thống hiển thị màn hình thanh toán
3. Khách hàng nhấn “Để sau”
Basic Flow 4. Hệ thống thực hiện Lưu
Alternative Flow N/A
Exception Flow N/A
NRF:
Đơn hàng hiển thị đã thanh toán
Non-Functional Lưu lịch sử thanh toán
Requirement Lưu tổng số tiền vào báo cáo bán hàng
Activities Flow
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị màn hình thanh toán
(4) BR 2 Quy tắc lưu:
Business Rules
Step BR Code Description
(2) BR 1 Màn hình hiển chi tiết đơn hàng
Hệ thống thực hiện hiển thị màn hình chi tiết đơn hàng
(4) BR 2 Quy tắc lưu
❖ Sau khi xoá thành công sản phẩm trong đơn hàng, hệ thống thực hiện lưu
thông tin
➢ Cập nhật [Tổng số món] trên màn hình “Chi tiết đơn hàng”
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị chi tiết màn hình điền thông tin nhân viên
Sau khi Quy tắc validate data đã thỏa mãn, hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Mã nhân viên] = “xxxxx”.
❖ Cập nhật [Tên nhân viên] thành tên nhân viên vừa tạo.
❖ Cập nhật [Chức vụ] thành Chức vụ của nhân viên.
❖ Cập nhật [Mã cơ sở] thành mã cơ sở của nhân viên
❖ Cập nhật thông tin nhân viên
❖ Cập nhật [Tổng số nhân viên] trên “Danh sách nhân viên”
-> Save all changes.
❖ Hiển thị thông báo “Tạo tài khoản thành công”. Với thông tin tài khoản: Mã
nhân viên, tên tài khoản, số điện thoại và mật khẩu
❖ Hệ thống tự generate: Mã nhân viên tự theo thứ tự tăng dần và mật khẩu mặc
định là 0000
Sau khi Quy tắc validate data đã thỏa mãn, hệ thống thực hiện các hành động sau:
❖ Cập nhật [Tên nhân viên] thành tên nhân viên vừa tạo.
❖ Cập nhật [Chức vụ] thành Chức vụ của nhân viên.
❖ Cập nhật thông tin nhân viên
-> Save all changes.
Business Rules
Step BR Description
Code
(2) BR 1 Quy tắc hiển thị:
Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận xoá nhân viên
4. Mockups Screen
4.1 Authentication
4.2 Quản lý cơ sở
1 Button Kéo từ phải sang trái onClick: sẽ -Chọn phép người dùng xoá
để hiện button hiển thị popup cơ sở. Khi chọn Xác nhận
xác nhận có quay lại màn Quản lý cơ sở
xoá cơ sở và hiện thông báo" Xóa cơ
không sở thanh công"
-Bấm HỦY quay lại màn
hình Quản lý cơ sở
4.3 Quản lý báo cáo
1. Button onClick: sẽ -Popup chỉ hiển -Hiển thị cho người dùng biết
hiện popup có hiện 5 thông báo có khách hàng order và thông
những đơn , muốn xem tiếp báo khánh hàng thanh toán
hàng thì roll xuống đơn hàng
dưới để hiển tất
cả kết quả cũ hơn
-Hiển thị từ mới
nhất tới cũ nhất
2. Text onClick: sẽ -Tìm kiếm tương -Cho phép người dùng nhập
hiển thị khung đối nội dung tìm kiếm tương đối
tìm kiếm như : Tên khu vực
4.4.2 Chọn cơ sở
1. Search Input text -Tìm kiếm tương -Cho phép người dùng nhập
box đối tên cơ sở muốn tìm kiếm
1 Button onClick: sẽ -Popup chỉ hiển -Hiển thị cho người dùng biết
hiện popup có hiện 5 thông báo có khách hàng order
những đơn , muốn xem tiếp
hàng thì roll xuống
dưới để hiển tất
cả kết quả cũ hơn
-Hiển thị từ mới
nhất tới cũ nhất
2 Button onClick: sẽ -Tìm kiếm tương -Cho phép người dùng nhập
hiển thị khung đối nội dung tìm kiếm tương đối
tìm kiếm như : Tên và giá
6 Button onClick: sẽ tới -Chỉ thêm được 1 -Người dùng có thể chọn
tới ổ đỉa của tấm ảnh được hình ảnh
máy và cho
người dùng
chọn hình ảnh
Chưa chọn
7 Button onClick: sẽ tới -Chỉ thêm được 1 -Người dùng có thể chọn
tới ổ đỉa của tấm ảnh được hình ảnh
máy và cho
người dùng
chọn hình ảnh
3 Text onClick: sẽ -Tìm kiếm tương -Cho phép người dùng nhập
hiển thị khung đối nội dung tìm kiếm tương đối
tìm kiếm như : Tên và mã nhân viên
9 Drop onClick: sẽ Bắt buộc chọn -Tên danh mục: Người dùng
Box hiện ra Title chỉ được chọn các Thành phố
các Tỉnh thành đã có sẵn
phố cho người -Thông báo khi không chọn:
dùng chọn Thông tin không được bỏ
trống.
10 Drop onClick: sẽ Bắt buộc chọn -Tên danh mục: Người dùng
Box hiện ra Title chỉ được chọn các Quận/
các Quận Huyện đã có sẵn
huyện cho -Thông báo khi không chọn:
người dùng Thông tin không được bỏ
chọn trống.
11 Drop onClick: sẽ Bắt buộc chọn -Tên danh mục: Người dùng
Box hiện ra Title chỉ được chọn các Phường xã
các Phường xã đã có sẵn
thành phố cho -Thông báo khi không chọn:
người dùng Thông tin không được bỏ
chọn trống.
12 IMG onClick: sẽ tới -Chỉ thêm được 1 -Người dùng có thể chọn
tới ổ đĩa của tấm ảnh được hình ảnh
máy và cho - Định dạng: PNG/JPG.
người dùng - Dưới 15MB
chọn hình ảnh
9 Drop onClick: sẽ Bắt buộc chọn -Ban đầu hiện Thành phố cũ
Box hiện ra Title -Tên danh mục: Người dùng
các Tỉnh thành chỉ được chọn các Thành phố
phố cho người đã có sẵn
dùng chọn
12 IMG onClick: sẽ tới -Chỉ thêm được 1 -Ban đầu hiện ảnh cũ
tới ổ đĩa của tấm ảnh -Người dùng có thể chọn
máy và cho được hình ảnh
người dùng - Định dạng PNG/JPG
chọn hình ảnh -Dưới 15MB
13 Button onClick: vào sẽ -Cho phép người dùng chọn
quay lại màn vào để lưu thông tin nhân
thông tin nhân viên và quay lại màn thông
viên tin nhân viên
1 Button Kéo từ phải sang trái onClick: sẽ -Chọn phép người dùng xoá
để hiện button hiển thị popup cơ sở. Khi chọn Xác nhận
xác nhận có quay lại màn Quản lý nhân
xoá nhân viên viên và hiện thông báo"
không Xóa nhân viên thành công"
-Bấm HỦY quay lại màn
hình Quản lý nhân viên
4.8 Quản lý bàn
1. Button onClick: sẽ -Popup chỉ hiển - Hiển thị cho người dùng
hiện popup có hiện 5 thông báo biết có khách hàng order và
những đơn , muốn xem tiếp thông báo khánh hàng thanh
hàng thì roll xuống toán đơn hàng
dưới để hiển tất
cả kết quả cũ hơn
-Hiển thị từ mới
nhất tới cũ nhất
2. Search Input text -Tìm kiếm tương - Cho phép người dùng nhập
box đối nội dung tìm kiếm tương đối
như : Tên bàn
1. Label
2. Search Input text -Tìm kiếm tương -Cho phép người dùng nhập
box đối nội dung tìm kiếm tương đối
như : Tên bàn
8 Button onClick: để -Không thể giảm -Giúp khách hàng thêm món
chọn món ăn <00 ăn
và tăng giảm số + Nếu món ăn có thuộc
lượng món tính. Hiển thị màn
hình Chi tiết sản
phẩm
+ Nếu món ăn không có
thuộc tính hiển thị
màn hình Tạo đơn đã
cập nhật số lượng
9 Button onClick: để -Không thể giảm -Cho phép người dùng tăng/
chọn tăng/ về 0 giảm số lượng sản phẩm đã
giảm số lượng gọi
-Không thể giảm về 0
Tại màn hình chờ món, hiển thị các đơn hàng cũ nhất xếp trước, FIFO.