You are on page 1of 3

1

SO SÁNH NHẤT
SO SÁNH HƠN NHẤT
A - Phạm vi so sánh
- So sánh nhất có phạm vi so sánh. (VD: trên toàn thế giới; trong lớp học; trong 3 người;…)
- Trước tính từ/trạng từ so sánh nhất luôn phải có từ xác định. Từ xác định có thể là: the; tính từ sở hữu (her, his,
my,...); sở hữu cách (Lan's, my mother's,...); ........
- Trạng từ đi kèm so sánh nhất: by far (hơn hẳn)

Trong 1 nhóm người, vật, Trong một giai đoạn,


Phạm vi Trong 1 khu vực
1 tổ chức 1 khoảng thời gian
- in the class, in the company,

Một số giới từ đi - in the world, in the hotel, - among them, among the
- of the year, of my life, …
kèm in the town, ... trees,
- of these people, of three
problems, …
Nha Trang is Vietnam’s Of these students, Lan is my
She is the most important person
most beautiful beach. (Nha best friend. (Trong số những
Ví dụ of my life. (Cô ấy là người quan
Trang là bãi biển đẹp nhất học sinh này, Lan là bạn thân
trọng nhất trong đời tôi.)
Việt Nam.) nhất của tôi.)
Từ xác định Vietnam’s my the
Vietnam (trên đất nước Việt these students (trong số
Phạm vi my life (trong đời tôi)
Nam) những học sinh này)

B - So sánh nhất với tính từ/ trạng từ

Tính từ/ trạng từ ngắn Tính từ/ trạng từ dài


the (từ xác định) + adj / adv + “-est” the (từ xác định) + most + adj / adv
large -> the largest expensive -> the most expensive
fast -> the fastest regularly -> the most regularly
Russia is the largest country in the world. Of these three cars, my car is the most expensive.
(Nga là nước rộng lớn nhất trên thế giới.) (Trong 3 chiếc xe này, chiếc xe của tôi là đắt nhất.)
Huy runs the fastest in my school. Jim does exercise the most regularly in my group.
Huy chạy nhanh nhất trường tôi. Jim tập thể dục thường xuyên nhất trong nhóm tôi.

Các trường hợp đặc biệt:

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất


Good Better The best
Bad Worse The worst
Far (xa) Farther The farthest
Far (sâu, thêm) Further The furthest
Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì
2

Happy Happier The happiest


Clever Cleverer The cleverest
Simple Simpler The simplest
Quiet Quieter The quietest
Big Bigger The biggest
Thin Thinner The thinnest

Trạng từ So sánh hơn So sánh nhất


Well Better The best
Badly Worse The worst
Far Farther The farthest
Far Further The furthest
Happily Happier The happiest

Từ chỉ lượng So sánh hơn So sánh nhất


Many More The most
Much More The most

- My brother is the cleverest in my family. (Anh trai tôi thông minh nhất nhà.)
- Peter plays the best in my team. (Peter chơi tốt nhất trong đội của tôi.)
- My mother loves me the most. (Mẹ tôi yêu tôi nhất.)

SO SÁNH KÉM – KÉM NHẤT


A - SO SÁNH KÉM
1. So sánh kém với tính từ, trạng từ
Công thức chung cho cả tính từ ngắn/ dài; trạng từ ngắn/ dài:
less + adj/adv + than
Ví dụ:
- You are less tall than me.
Bạn kém cao so với tôi. (=Bạn thấp hơn tôi.)

- You run less fast than me.


Bạn chạy kém nhanh so với tôi. (=Bạn chạy chậm hơn tôi.)

2. So sánh kém với danh từ


Cần xác định xem danh từ là danh từ đếm được số nhiều (plural – pl) hay không đếm được (uncountable noun –
nu)
Danh từ đếm được số nhiều đi cùng với: few (ít) -> so sánh kém fewer (ít hơn)
Danh từ không đếm được đi cùng với: little (ít) -> so sánh kém less (ít hơn)
Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì
3

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC


few (ít) + N số nhiều -> fewer (ít hơn) little (ít) + N không đếm được -> less (ít hơn)
fewer + N số nhiều + than less + N không đếm được + than
February has fewer days than March. I earn less money than my brother.
Tháng 2 có ít ngày hơn tháng 3. Tôi kiếm được ít tiền hơn anh tôi.

Chú ý: Trạng từ đi kèm với so sánh kém hơn:


- a little, slightly, a bit: một ít, một chút
- 5 cm, 20 kg, 100$,…: một lượng cụ thể
Ví dụ:
- My hair is a little less long than yours. (Tóc tôi ngắn hơn tóc bạn một chút.)
- I am 2 kg less weight than you. (Tôi nhẹ hơn bạn 2 kg.)

B-SO SÁNH KÉM NHẤT


Trong so sánh kém nhất cũng luôn có phạm vi so sánh và từ xác định giống như so sánh hơn nhất.
1. So sánh kém nhất với tính từ, trạng từ
Công thức chung cho cả tính từ ngắn/ dài; trạng từ ngắn/ dài:
the least + adj/ adv
Ví dụ:
- That’s the least interesting book I’ve ever read.
Đó là quyển sách kém thú vị nhất mà tôi từng đã đọc. (= Đó là quyển sách chán nhất mà tôi từng đọc.)
Phạm vi: I’ve ever read (trong số tất cả những quyển sách mà tôi đã đọc)

- Jim runs the least fast of three people.


Jim chạy kém nhanh nhất trong số 3 người. (= Jim chạy chậm nhất trong số 3 người.)
Phạm vi: of three people (Trong số 3 người)

2. So sánh kém nhất với danh từ


DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
few (ít) + N số nhiều -> the fewest (ít nhất) little (ít) + N không đếm được -> the least (ít nhất)
the fewest + N số nhiều the least + không đếm được
February has the fewest days of the year. I drink the least beer in my company.
Tháng 2 có ít ngày nhất trong năm. Tôi uống ít bia nhất trong công ty tôi.

Ví dụ:
- Maggie possesses the least jewellery in her family. (Maggie sở hữu ít trang sức nhất trong gia đình của cô ấy).
- This shop owns the fewest antique items on this street. (Cửa hàng này nắm giữ ít đồ cổ nhất trên con phố này)
- Of three singers, she received the least feedback. (Trong ba người ca sĩ, cô ấy đã nhận được ít phản hồi nhất)
- In the world, Vantican has the fewest people. (Trên thế giới, Vantican có ít người nhất).
- This system consumes the least water in the factory. (Hệ thống này tiêu thụ ít nước nhất trong nhà máy).
Tata English – Nền tảng tiếng Anh cho người thiếu Kiên Trì

You might also like