You are on page 1of 2

Tuần 3

DẤU NGOẶC KÉP

1. Điền vào chỗ trống tên dấu câu thích hợp:

Số TT Dấu Tên dấu


1 “…” dấu …
2 (…) dấu …
3 ? dấu …
4 . dấu …
PHÂN BIỆT tr/ch

2. Điền vào chỗ trống:

a) chẻ hay trẻ : ... lạt, ... trung, ... con, ... củi.
b) cha hay tra : ... mẹ, ... hạt, ... hỏi, ... ông.
c) chong hay trong : ... đèn, ... xanh, ... nhà, ... chóng.
d) chứng hay trứng : ... minh, ... tỏ, ... gà, ... vịt.
3. Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ đúng chính tả:
A B A B
cửu trương thủy chiều
khi chương buổi triều
trâu chấu cây tết
châu bò chúc trúc
PHÂN BIỆT VẦN ăc/oăc
4. Tìm các tiếng có vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống để tạo thành từ ngữ thích hợp:
- h.... là - ngúc ng...`
- đ...
. điểm` - dấu ng....
` .
- thuốc b... - s... sảo
5. Gạch chân những chữ viết sai trong đoạn văn, đoạn thơ sau và chữa lại cho đúng :
- Em bước vào lớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy quen thân. Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn
ghé gổ xoan đoào nổi vân như lụa. Em thấy tất cả đều sáng lên và thơm tho trong nắng
mùa thu.
- Khi em bé khóc
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngả
Anh nâng dịu dàng
6. Điền tên chữ ghi âm tương ứng vào cột bên phải :
Số TT Âm Tên chữ
1 e e
2 g
3 h
4 i
5 k
6 l
7 m
8 n

You might also like