You are on page 1of 71

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

BÁO CÁO THỰC TẬP SƯ PHẠM


ĐỢT 2

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Phương Thảo


Lớp: K70A4
Khoa: Tiếng Anh
Mã sinh viên: 705701131
Lớp thực tập: 10 Anh 1 - THPT Chuyên Đại học Sư phạm
GV hướng dẫn trường ĐHSPHN: Thầy Bùi Minh Hồng
GV hướng dẫn trường THPT: Cô Nguyễn Thị Nga

Hà Nội, tháng 3/2024


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin dành lời cảm ơn đến trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã
đưa vào chương trình học tập một môn học rất có ý nghĩa, giúp cho chúng em có cơ
hội được làm việc trong một ngôi trường thực tiễn, thực hành những kĩ năng để tự trau
dồi cũng như thu nhận được những kinh nghiệm quý báu cho bản thân.
Em xin gửi lời cảm ơn tới trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đặc biệt là giảng
viên Bùi Minh Hồng đã hướng dẫn và giúp đỡ chúng em để có thể ứng biến với những
hoàn cảnh khó khăn trong quá trình thực tập.
Tiếp theo, em xin cảm ơn chân thành tới BGH trường THPT Chuyên Sư phạm
cùng với giáo viên chủ nhiệm lớp 10 Anh 1 – Cô Nguyễn Thị Nga đã tạo điều kiện và
hỗ trợ chúng em trong suốt thời gian tham gia tham gia thực tập tại trường, giúp chúng
em có cơ hội tiếp cận học sinh, thực hành các kĩ năng hành nghề và đã dành cho
chúng em những lời khuyên quý báu để hoàn thiện bản thân.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến tập thể lớp 10 Anh 1. Các em rất cởi mở,
hỗ trợ, hợp tác và dành những tình cảm quý báu cho các giáo viên thực tập. Được sinh
hoạt cùng các trong khoảng thời gian này là những kỉ niệm đáng quý. Chính các em
đã tạo nên cho giáo viên thực tập những tình cảm sâu sắc với học sinh, với nghề và là
động lực to lớn để bản thân em nỗ lực rèn luyện, trở thành giáo viên tốt đủ phẩm chất
và năng lực trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC

SẢN PHẨM 1.................................................................................................................1


BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 6..................................................1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 7..................................................3
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 8..................................................4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 9..................................................5
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 10................................................6
SẢN PHẨM 2.................................................................................................................4
BẢN KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP..........................................................................4
SẢN PHẨM 3...............................................................................................................12
KẾ HOẠCH 1: TỔ CHỨC SINH HOẠT LỚP THEO CHỦ ĐỀ.............................12
KẾ HOẠCH 2: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC/ HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP..................................................................................20
SẢN PHẨM 4...............................................................................................................30
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN................................................................30
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 2................................................37
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 3................................................41
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 4................................................49
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 5................................................55
SẢN PHẨM 5...............................................................................................................60
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM.............................................................................60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
SẢN PHẨM 1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 6
Tuần từ ngày 26/02/2024 đến ngày 01/03/2024

1. Thực tế hoạt động giáo dục học sinh theo kế hoạch chủ nhiệm
- Tổng số học sinh của lớp: 37
 Nam: 16 học sinh
 Nữ: 21 học sinh
- Mọi hoạt động diễn ra theo đúng như kế hoạch đã lên từ trước.
- Học sinh chấp hành và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên nhưng chưa thật sự hiệu
quả 100%
- Giáo sinh lên kế hoạch tổ chức giờ sinh hoạt lớp với chủ đề “Một nửa yêu thương”

2. Các hoạt động, vấn đề phát sinh


- Hằng ngày giáo sinh thực tập cập nhật sĩ số lúc đầu giờ, nhắc nhở học sinh trang
phục, đầu tóc phù hợp và nhắc nhở tổ trưởng thu điện thoại của các thành viên trong
tổ.
- Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp, trang phục, đầu tóc của học sinh khi đến trường.
3. Nề nếp, kết quả học tập và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm
- Thứ 4, ngày 28/02: Nguyễn Thanh Hải đi muộn
- Thứ 3, ngày 27/02: Kiều Anh vắng có phép.
- Thứ 7, ngày 02/03: Minh Đan, Thiết Ngọc, Nguyễn Hà Phương vắng có phép
- Tất cả các buổi học đều đạt giờ tốt, học sinh sôi nổi phát biểu và xây dựng bài.
4. Các hành vi không mong đợi của học sinh:
- Không có
5. Những học sinh đặc biệt cần quan tâm hơn
- Các HS cần được quan tâm đồng đều.
6. Định hướng công tác chủ nhiệm và giáo dục học sinh tuần tới
- Ổn định lại nề nếp lớp học sau tết để quay lại học tập hiểu quả.
- Tuần 7 lớp tổ chức sinh hoạt lớp với chủ đề “Một nửa yêu thương”.

1
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 7
Tuần từ ngày 04/03/2024 đến ngày 10/03/2024

1. Thực tế hoạt động giáo dục học sinh theo kế hoạch chủ nhiệm
- Tổng số học sinh của lớp: 37
 Nam: 16 học sinh
 Nữ: 21 học sinh
- Mọi hoạt động diễn ra theo đúng như kế hoạch đã lên từ trước.
- Học sinh chấp hành và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên nhưng chưa thật sự hiệu
quả 100%
2. Các hoạt động, vấn đề phát sinh
- Hằng ngày giáo sinh thực tập cập nhật sĩ số lúc đầu giờ, nhắc nhở học sinh trang
phục, đầu tóc phù hợp và nhắc nhở tổ trưởng thu điện thoại của các thành viên trong
tổ.
- Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp, trang phục, đầu tóc của học sinh khi đến trường.
3. Nề nếp, kết quả học tập và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm
- Thứ 3, 05/03: Lê Hoàng Bảo Trân, Nguyễn Thanh Hải đi học muộn
- Thứ 4, 06/03: Nguyễn Thanh Hải, Phan Minh Đạt, Nguyễn Bảo Ngọc đi học muộn
- Thứ 7, ngày 02/03: Phạm Quang Huy, Lê Hà Phương, Minh Đạt vắng có phép
- Tất cả các buổi học đều đạt giờ tốt, học sinh sôi nổi phát biểu và xây dựng bài.
4. Các hành vi không mong đợi của học sinh:
- Không có
5. Những học sinh đặc biệt cần quan tâm hơn
- Các HS cần được quan tâm đồng đều.
6. Định hướng công tác chủ nhiệm và giáo dục học sinh tuần tới
- Ổn định lại nề nếp lớp học sau tết để quay lại học tập hiểu quả.
- Tuần 7 lớp tổ chức sinh hoạt lớp.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

3
Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 8
Tuần từ ngày 11/03/2024 đến ngày 17/03/2024

1. Thực tế hoạt động giáo dục học sinh theo kế hoạch chủ nhiệm
- Tổng số học sinh của lớp: 37
 Nam: 16 học sinh
 Nữ: 21 học sinh
- Mọi hoạt động diễn ra theo đúng như kế hoạch đã lên từ trước.
- Học sinh chấp hành và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên nhưng chưa thật sự hiệu
quả 100%
2. Các hoạt động, vấn đề phát sinh
- Hằng ngày giáo sinh thực tập cập nhật sĩ số lúc đầu giờ, nhắc nhở học sinh trang
phục, đầu tóc phù hợp và nhắc nhở tổ trưởng thu điện thoại của các thành viên trong
tổ.
- Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp, trang phục, đầu tóc của học sinh khi đến trường.
3. Nề nếp, kết quả học tập và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm
- Thứ 4, 13/03: Nguyễn Quang Huy đi học muộn
- Tất cả các buổi học đều đạt giờ tốt, học sinh sôi nổi phát biểu và xây dựng bài.
4. Các hành vi không mong đợi của học sinh:
- Không có
5. Những học sinh đặc biệt cần quan tâm hơn
- Các HS cần được quan tâm đồng đều.
6. Định hướng công tác chủ nhiệm và giáo dục học sinh tuần tới
- Ổn định lại nề nếp lớp học sau tết để quay lại học tập hiểu quả.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


Xác nhận của giáo viên hướng dẫn Sinh viên
4
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 9
Tuần từ ngày 18/03/2024 đến ngày 24/03/2024
1. Thực tế hoạt động giáo dục học sinh theo kế hoạch chủ nhiệm
- Tổng số học sinh của lớp: 37
 Nam: 16 học sinh
 Nữ: 21 học sinh
- Mọi hoạt động diễn ra theo đúng như kế hoạch đã lên từ trước.
- Học sinh chấp hành và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên nhưng chưa thật sự hiệu
quả 100%
2. Các hoạt động, vấn đề phát sinh
- Hằng ngày giáo sinh thực tập cập nhật sĩ số lúc đầu giờ, nhắc nhở học sinh trang
phục, đầu tóc phù hợp và nhắc nhở tổ trưởng thu điện thoại của các thành viên trong
tổ.
- Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp, trang phục, đầu tóc của học sinh khi đến trường.
3. Nề nếp, kết quả học tập và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm
- Thứ 4, 20/3: Nguyễn Tất Linh đi học muộn
- Tất cả các buổi học đều đạt giờ tốt, học sinh sôi nổi phát biểu và xây dựng bài.
4. Các hành vi không mong đợi của học sinh:
- Không có
5. Những học sinh đặc biệt cần quan tâm hơn
- Các HS cần được quan tâm đồng đều.
6. Định hướng công tác chủ nhiệm và giáo dục học sinh tuần tới
- Ổn định lại nề nếp lớp học sau tết để quay lại học tập hiểu quả.

5
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024
Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LỚP CHỦ NHIỆM TUẦN 10
Tuần từ ngày 25/03/2024 đến ngày 29/03/2024
1. Thực tế hoạt động giáo dục học sinh theo kế hoạch chủ nhiệm
- Tổng số học sinh của lớp: 37
 Nam: 16 học sinh
 Nữ: 21 học sinh
- Mọi hoạt động diễn ra theo đúng như kế hoạch đã lên từ trước.
- Học sinh chấp hành và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên nhưng chưa thật sự hiệu
quả 100%
2. Các hoạt động, vấn đề phát sinh
- Hằng ngày giáo sinh thực tập cập nhật sĩ số lúc đầu giờ, nhắc nhở học sinh trang
phục, đầu tóc phù hợp và nhắc nhở tổ trưởng thu điện thoại của các thành viên trong
tổ.
- Tiếp tục chấn chỉnh nề nếp, trang phục, đầu tóc của học sinh khi đến trường.
3. Nề nếp, kết quả học tập và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm
- Tất cả các buổi học đều đạt giờ tốt, học sinh sôi nổi phát biểu và xây dựng bài.
4. Các hành vi không mong đợi của học sinh:
- Không có
5. Những học sinh đặc biệt cần quan tâm hơn
- Các HS cần được quan tâm đồng đều.
6. Định hướng công tác chủ nhiệm và giáo dục học sinh tuần tới
- Ổn định lại nề nếp lớp học sau tết để quay lại học tập hiểu quả.

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


Xác nhận của giáo viên hướng dẫn Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo


------o0o------ ------o0o-----

SẢN PHẨM 2
BẢN KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP

● Lớp thực tập: 10 Anh 1 Trường Trung học Phổ thông Chuyên Đại học Sư
Phạm
● Giáo viên hướng dẫn Chủ nhiệm: Cô Nguyễn Thị Nga

● Giáo viên hướng dẫn trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Thầy Bùi Minh Hồng

● Giáo viên thực tập: Nguyễn Phương Thảo

I. Mục tiêu
1. Thiết kế được kế hoạch công tác chủ nhiệm lớp
2. Tổ chức năm giờ dạy chuyên môn
3. Tổ chức được hai giờ sinh hoạt lớp

II. Nội dung thực hành và các công việc cụ thể

Nội dung thực hành Các công việc cụ thể

1. Kĩ năng chủ nghiệm lớp 1. Tìm hiểu đặc điểm học sinh lớp chủ nhiệm

7
2. Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm lớp
3. Tổ chức giờ sinh hoạt lớp cuối tuần.

2. Tổ chức giờ dạy chuyên môn 1. Soạn giáo án tiết dạy


2. Thiết kế bài giảng điện tử
III. Kế hoạch chi tiết 5 tuần (26/02 – 31/03)

Đối
Cách thức tổ Người tượng
Thời gian Nội dung Kết quả
chức chủ trì tham
gia
TUẦN 6 (từ ngày 26/02 đến ngày
03/03)
Thứ 2 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự - GVCN Nhóm - Nhận được bản
(26/02) quan sát giờ lớp, quan sát nề - Nhóm thực tập, kế hoạch của nhà
Chào cờ đầu nếp, sĩ số của lớp sinh học sinh trường, danh
tuần - Trò chuyện, trao viên lớp CN sách lớp, TKB,
- Gặp gỡ và xin đổi, chia sẻ với thực tập …
ý kiến GVCN học sinh - Tạo được cảm
về kế hoạch giác cởi mở, thân
thực tập tại thiện để học sinh
trường trong chia sẻ
đợt 2.
- Kiểm tra nề
nếp, sĩ số lớp
- Trao đổi với
GVCN, xin ý
kiến nhận xét
về kế hoạch tổ
chức buổi sinh
hoạt vào thứ
Bảy.

8
Thứ 3 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Quan sát được
- Thứ quan sát đầu lớp, quan sát nề nhóm và học tình hình ổn
6 giờ lên lớp nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh định lớp, tìm
(27/02 - Kiểm tra nề - Trò chuyện, trao thực tập trong hiểu học sinh
– nếp, sĩ số lớp đổi, chia sẻ với lớp - Học hỏi và rút
01/03) - Trao đổi với học sinh kinh nghiệm từ
GVCN về kế - Quan sát tình việc dự giờ tiết
hoạch bài dạy hình lớp và dự dạy chuyên
- Dự giờ tiết giờ dạy chuyên môn
Getting môn. - Rút kinh
Started-Unit 8 nghiệm từ nhận
ở lớp 11 Sinh xét của GVCN.
(ngày 01/03)
do GVTT
Nguyễn Hoài
An dạy

9
Thứ 7 Sáng - Dự giờ tiết - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Chú ý đến các
(02/03) chuyên môn lớp, quan sát nề nhóm và học học sinh không
(tiết 1 - nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh tập trung, các học
Language) do - Trò chuyện, trao thực tập trong sinh cần trợ giúp
GVTT đổi, chia sẻ với lớp - Tạo được cảm
Nguyễn Thùy học sinh giác cởi mở, thân
Dương đứng - Quan sát và ghi thiện để học sinh
lớp tại lớp 11 chép tình hình lớp chia sẻ
Sinh. và cách thức tổ - Rút kinh nghiệm
- Dạy tiết chức tiết dạy từ nhận xét của
chuyên môn GVCN về tiết
(tiết 2- Sinh hoạt lớp
Reading) tại
lớp 11 Sinh
- Tổ chức tiết
sinh hoạt lớp
(tiết 5)
+ Tổng kết các
hoạt động trong
tuần (tình hình
học tập và rèn
luyện, công tác
chuẩn bị bài,...)

- Tổ chức sinh
hoạt lớp theo
chủ đề “Ngày
Quốc tế Phụ
nữ 8/3”
TUẦN 7 (từ ngày 04/03 đến ngày 10/03)
Thứ 2 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Tạo được cảm
(04/03) quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học giác cởi mở,
Chào cờ đầu nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh thân thiện để
tuần - Trò chuyện, trao thực tập trong học sinh chia sẻ
- Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp
nếp, sĩ số lớp học sinh

10
Thứ 3 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Quan sát được
- Thứ quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học tình hình ổn
6 truy bài của nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh định lớp và tiếp
(05/03- lớp - Trò chuyện, trao thực tập trong tục tìm hiểu học
08/03) - Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp sinh
nếp, sĩ số lớp học sinh - Học hỏi và rút
- Trao đổi với - Quan sát tình hình kinh nghiệm từ
GVCN về kế lớp và dự giờ dạy việc dự giờ tiết
hoạch bài dạy chuyên môn. dạy chuyên môn
- Dự giờ - Rút kinh nghiệm
tiết từ nhận xét của
Speakin GVCN.
g (tiết 3
– 08/03)
Thứ 7 Sáng - Dự giờ tiết - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Chú ý đến các
(21/01) chuyên môn lớp, quan sát nề nhóm và học học sinh không
(tiết 1 - nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh tập trung, các
Listening) do - Trò chuyện, tích thực tập trong học sinh cần trợ
GVTT Nguyễn cực trao đổi chia lớp giúp
Thùy Dương sẻ với học sinh - Học hỏi và rút
đứng lớp tại kinh nghiệm từ
lớp 11 Sinh. việc dự giờ tiết
dạy chuyên
- Dạy tiết
môn
chuyên môn
- Rút kinh nghiệm
(tiết 2- CLIL)
từ nhận xét của
tại lớp 11
GVCN và
Sinh.
GVTT.
- Dự giờ tiết - Rút kinh nghiệm
sinh hoạt lớp từ nhận xét của
(tiết 5) GVCN về tiết
Sinh hoạt lớp
TUẦN 8 (từ ngày 11/03-17/03)
Thứ 2 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Tạo được cảm
(11/03- quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học giác cởi mở,
17/03) Chào cờ đầu nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh thân thiện để
tuần - Trò chuyện, trao thực tập trong học sinh chia sẻ
- Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp - Học hỏi và rút
nếp, sĩ số lớp học sinh kinh nghiệm từ
việc dự giờ tiết
11
- Trao đổi với - Quan sát và ghi dạy chuyên môn
GVCN về kế chép tình hình
hoạch bài dạy lớp và cách thức
tổ chức tiết dạy.
Thứ 3 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Quan sát được
- Thứ quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học tình hình ổn
6 truy bài của nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh định lớp, tìm ra
(12/03- lớp - Trò chuyện, trao thực tập trong ưu - nhược
15/03) - Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp điểm của học
nếp, sĩ số lớp học sinh sinh
- Trao đổi với - Quan sát và ghi - Nắm được cách
GVCN về kế chép tình hình lớp thức tổ chức tiết
hoạch bài dạy. và cách thức tổ dạy chuyên môn.
- Dự giờ tiết tiết chức tiết dạy - Học hỏi và rút
Writing (tiết 3 kinh nghiệm từ
– 15/03) do cô việc dự giờ tiết
Nguyễn Hoài dạy chuyên môn
An đứng lớp
tại lớp 11
Sinh.
Thứ 7 Sáng - Tổ chức dự tiết - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Chú ý đến các
(16/03) sinh hoạt lớp. lớp, quan sát nề nhóm và học học sinh không
nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh tập trung, các
+ Tổng kết các
- Trò chuyện, tích thực tập trong học sinh cần trợ
hoạt động trong
cực trao đổi chia lớp giúp
tuần (tình hình
sẻ với học sinh - Tạo được cảm
học tập và rèn
giác cởi mở,
luyện, công tác
thân thiện để
chuẩn bị bài,...)
học sinh chia sẻ
+ Dặn dò, nhắc - Rút kinh nghiệm
nhở HS học bài từ nhận xét của
và chuẩn bị bài GVCN về tiết
thật tốt Sinh hoạt lớp
+ Tổ chức trò
chơi, giao lưu
với học sinh
TUẦN 9 (từ ngày 18/03-24/03)

12
Thứ 2 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Tạo được cảm
(18/03) quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học giác cởi mở,
Chào cờ đầu nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh thân thiện để
tuần - Trò chuyện, trao thực tập trong học sinh chia sẻ
- Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp
nếp, sĩ số lớp học sinh
- Trao đổi với - Quan sát tình hình
GVCN về kế lớp và tiến hành
hoạch bài dạy giảng dạy tiết
chuyên môn.
Thứ 3 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Quan sát được
- Thứ quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học tình hình ổn
6 truy bài của nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh định lớp, tìm ra
(19/03- lớp - Trò chuyện, trao thực tập trong ưu - nhược
22/03) - Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp điểm của học
nếp, sĩ số lớp học sinh sinh.
- Trao đổi với - Quan sát và ghi - Học hỏi và rút
GVCN về kế chép tình hình lớp kinh nghiệm từ
hoạch bài dạy và cách thức tổ việc dự giờ tiết
- Dự giờ tiết chức tiết dạy dạy chuyên môn
chuyên môn
của GVTT
Nguyễn Thùy
Dương tiết 1
lớp 10 Anh 1,
tiết 2 lớp 11
Sinh.

13
Thứ 7 - Dạy tiết - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Chú ý đến các
(23/03) chuyên môn lớp, quan sát nề nhóm và học học sinh không
tại lớp 11 Sinh nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh tập trung, các
tiết 1, lớp 10 - Trò chuyện, tích thực tập trong học sinh cần trợ
Anh tiết 3. cực trao đổi chia lớp giúp
- Dự giờ tiết sẻ với học sinh - Tạo được cảm
chuyên môn giác cởi mở,
tại lớp 11 Sinh thân thiện để
tiết 2 do cô học sinh chia sẻ
Nguyễn Hoài - Học hỏi và rút
An đứng lớp. kinh nghiệm từ
- Tổ chức dự tiết việc dự giờ tiết
sinh hoạt lớp. dạy chuyên
+ Tổng kết các môn
hoạt động - Rút kinh
trong tuần nghiệm từ nhận
(tình hình học xét của GVCN
tập và rèn về tiết Sinh hoạt
luyện, công tác lớp
chuẩn bị
bài,...)
+ Dặn dò,
nhắc nhở HS
học bài và
chuẩn bị bài
thật tốt
+ Tổ chức trò
chơi, giao lưu
với học sinh
TUẦN 10 (từ ngày 25/03-31/03)

14
Thứ 2 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Tạo được cảm
(25/03) quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học giác cởi mở,
chào cờ của nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh thân thiện để
lớp - Trò chuyện, trao thực tập trong học sinh chia sẻ
- Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp - Nắm được cách
nếp, sĩ số lớp học sinh thức tổ chức tiết
- Quan sát tình hình dạy chuyên môn
lớp và tiến hành - Học hỏi và rút
giảng dạy tiết kinh nghiệm từ
chuyên môn. việc dự giờ tiết
- Quan sát và ghi dạy chuyên môn
chép tình hình lớp
và cách thức tổ
chức tiết dạy

Thứ 3 Sáng - Tham dự và - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Quan sát được
- Thứ quan sát giờ lớp, quan sát nề nhóm và học tình hình ổn
6 truy bài của nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh định lớp, tìm ra
(26/03- lớp - Trò chuyện, trao thực tập trong ưu - nhược
29/03) - Kiểm tra nề đổi, chia sẻ với lớp điểm của học
nếp, sĩ số lớp học sinh sinh
- Trao đổi với - Quan sát và ghi - Nắm được cách
GVCN về kế chép tình hình lớp thức tổ chức tiết
hoạch bài dạy. và cách thức tổ dạy chuyên môn
- Dự giờ tiết chức tiết dạy
chuyên môn
Unit 9-
Lesson :
Listening
- Dạy tiết
chuyên môn
Unit 9:
Reading tại
lớp 10 Anh 1

15
Thứ 7 Sáng - Kiểm tra nề - Ổn định trật tự GVCN, GVCN - Chú ý đến các
(30/3) nếp, sĩ số lớp lớp, quan sát nề nhóm và học học sinh không
- Dự giờ tiết nếp, sĩ số của lớp sinh viên sinh tập trung, các
chuyên môn - Trò chuyện, trao thực tập trong học sinh cần trợ
của GVTT đổi, chia sẻ với lớp giúp
Nguyễn Thùy học sinh - Tạo được cảm
Dương giác cởi mở,
- Tham dự tiết thân thiện để
sinh hoạt lớp: học sinh chia sẻ
+ Tổng kết các - Học hỏi và rút
hoạt động trong kinh nghiệm từ
tuần (tình hình việc dự giờ tiết
học tập và rèn dạy chuyên
luyện, công tác môn
chuẩn bị bài,...)

- Tổ chức
buổi chia
tay lớp
thực tập.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ
họ tên)
Nguyễn Thị Nga Nguyễn
Phương Thảo

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------o0o------ ------o0o-----
SẢN PHẨM 3
KẾ HOẠCH 1: TỔ CHỨC SINH HOẠT LỚP THEO CHỦ ĐỀ

Lớp thực tập: 10 Anh 1- Trường THPT Chuyên Sư Phạm


Giáo viên hướng dẫn Chủ nhiệm: cô Nguyễn Thị Nga
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Bùi Minh Hồng

SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 (26/02-03/03)

A. YÊU CẦU

1. Sơ kết hoạt đồng tuần

● Nắm bắt tính hình lớp trong tuần (những việc đã đạt được và những việc chưa
đạt được, các vấn đề, học sinh nghỉ học, đi học muộn, …)
● Nhận xét về hoạt động và phong trào thi đua của lớp trong tuần qua
● Tuyên dương những cá nhân có thành tích trong tuần
● Xử lý, chấn chỉnh những cá nhân vi phạm nội quy của trường

2. Triển khai kế hoạch tuần

3. Sinh hoạt theo chuyên đề “Một nửa yêu thương”

Yêu cầu:

● Học sinh tích cực tham gia các hoạt động do nhóm giáo viên thực tập tổ chức.
● Học sinh đoàn kết, hỗ trợ hợp tác với nhau để tham gia các trò chơi do nhóm
giáo viên thực tập tổ chức.

B. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

1. Học sinh

● Ban cán sự lớp sơ kết tình hình các mặt hoạt động của lớp theo công việc.

17
● Cán sự Đoàn chủ động nắm bắt thông tin về các hoạt động Đoàn tuần tới để triển
khai tới lớp.

2. Giáo viên thực hành KNGD

● Nắm bắt sơ lược tình hình của lớp trong tuần qua thông qua sổ ghi đầu bài, sổ
chủ nhiệm và cán sự lớp
● Điều hành và đảm bảo tiến trình giờ sinh hoạt
● Chuẩn bị kế hoạch sinh hoạt chuyên đề

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định lớp (5 phút)

- Kiểm tra sĩ số: 37/ 37

- Sinh hoạt văn nghệ (nếu có)

2. Nội dung sinh hoạt

Hoạt động 1: Sơ kết hoạt động tuần (10 phút)

a. Lớp trưởng báo cáo chung về tình hình hoạt động của lớp

- Số học sinh nghỉ học (có phép, không phép trong tuần)

- Số học sinh đi học muộn, bỏ tiết, vi phạm ATGT…

- Việc thực hiện nề nếp tác phong của lớp

- Điểm trừ thi đua của lớp trong tuần qua (cụ thể từng buổi học, số điểm trừ, lý do)

- Những ưu, khuyết điểm của lớp khi thực hiện nề nếp, tác phong

b. Các tổ trưởng báo cáo tình hình cụ thể của tổ:


- Tuyên dương các cá nhân đạt điểm 9, 10 và các bạn có ý thức học tập tốt trong trong
tuần

- Phê bình và kỉ luật dưới hình thức viết bản kiểm điểm với những cá nhân mắc lỗi cụ
thể

- Nhận xét chung về tình hình học tập của lớp (ưu điểm, hạn chế, nguyên nhân)

c. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm:

18
- GV nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua; đánh giá tình hình
hoạt động của từng tổ; xếp loại thi đua tổ.

- GV tuyên dương tổ xuất sắc, tuyên dương học sinh có thành tích xuất sắc.

- GV nhắc nhở, phê bình, đưa ra biện pháp xử lý tổ yếu kém và học sinh vi phạm nội
quy của trường, của lớp.

Hoạt động 2: Triển khai kế hoạch tuần

Ở nội dung này, dựa trên sự định hướng trước của GVCN, nhiệm vụ đặt ra của nhà
trường và đoàn trường, mục tiêu thi đua rèn luyện, lớp trưởng phác thảo kế hoạch thực
hiện bao gồm: nhiệm vụ phải thực hiện, mục tiêu phấn đấu đạt. Kết thúc hoạt động
này, lớp trưởng mời GVCN cho ý kiến.

Hoạt động 3: Sinh hoạt chuyên đề “Một nửa yêu thương” (30 phút)

1. Mục tiêu hoạt động


- Năng lực:
+ Học sinh có hiểu biết cơ bản về những truyền thống vẻ vang và phẩm chất tốt đẹp
của người phụ nữ; hiểu được vị trí, vai trò, tầm quan trọng của phái nữ trong đời sống
xã hội; hướng đến kỉ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ.
+ Học sinh nhận thức được những điều nên và không nên làm, từ đó có hành vi đúng
đắn, cử chỉ tinh tế, lịch thiệp trong giao tiếp, ứng xử với mọi người xung quanh, đặc
biệt là người phụ nữ.
+ Học sinh biết thảo luận về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất; biết chủ động đề
xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ; biết lắng nghe, phản hồi tích cực, chủ
động khi hợp tác nhóm.
- Phẩm chất:
+ Học sinh tích cực, có trách nhiệm trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.
+ Học sinh biết yêu thương, chia sẻ, tôn trọng, thể hiện tình cảm với những người
xung quanh.
2. Đối tượng tham gia, quy mô, thời gian, địa điểm
- Đối tượng tham gia: Học sinh lớp 10 Anh 1, cô giáo chủ nhiệm Nguyễn
Thị Nga.
- Thời gian: Thứ 7, ngày 02 tháng 03 năm 2024
- Địa điểm tổ chức: Phòng học lớp 10 Anh 1

19
3. Nội dung hoạt động
- Hoạt động 1: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
- Hoạt động 2: Đánh thức yêu thương
- Hoạt động 3: Chiêm nghiệm
- Hoạt động 4: Trao gửi yêu thương
4. Chuẩn bị: Loa, mic, laptop, máy chiếu, clip, quà tặng
5. Tiến trình thực hiện
Tiến Thời Tên hoạt Sản
Mục tiêu Cách thức tổ chức
trình gian động phẩm
- Thiết lập Học sinh làm việc cá - Câu trả
được trò chơi nhân, suy nghĩ và giơ lời, chia
phù hợp với tay để trả lời các câu sẻ của
1.Khám 5p HĐ1: chủ đề hoạt hỏi nhằm mở ra “mật học sinh.
phá động. mã” cũng như từ khóa
Trò chơi
– là chủ đề buổi hoạt
“Truy - Học sinh có
động trải nghiệm. - Tâm
tìm mật hiểu biết cơ
thế tích
mã” bản về những
cực và sự
truyền thống vẻ
Có 4 câu hỏi: hứng thú
vang và phẩm
của học
chất tốt đẹp của Câu 1: (10 chữ) Tên
sinh.
người phụ nữ ; người phụ nữ 2 lần đạt
hiểu được vị giải nobel.
trí, vai trò, tầm
Đáp án: Marie Curie
quan trọng của
phụ nữ trong Câu 2: Câu đố “Đi
xã hội. giữa hai hàng lính, Vẫn
ung dung mỉm cười,
- Khơi gợi
Ngắt một đóa hoa tươi,
được hứng thú
Chị cài lên mái tóc” nói
của học sinh
về vị anh hùng lực
khi bước vào
lượng vũ trang nhân
tiết học.
dân nào?
Đáp án: Võ Thị Sáu
Câu 3: Một người phụ
nữ 45 tuổi thì hỏi người
đó có bao nhiêu ngày
20
sinh nhật?
Đáp án: Một ngày
Câu 4: Nữ hoàng duy
nhất trong lịch sử nước
ta là ai?
Đáp án: Lý Chiêu
Hoàng
Ảnh: Học sinh liên kết
với 4 câu hỏi trước để
trả lời đây là logo của
ngày gì?ư

Đáp án: Ngày Quốc tế


Phụ nữ.
2. 5p HĐ2: - Khơi gợi tình - Cho học sinh xem Những
Chiêm yêu thương của video ngắn về sự hi chia sẻ
Đánh
nghiệm học sinh đối sinh của người mẹ. của học
thức yêu
với bà, với mẹ Clip Cảm động ngày sinh.
thương
và mọi người 8/3 về Mẹ! (TÔI GHÉT
xung quanh. MẸ TÔI)
- Giúp học sinh
biết cách lắng
- Sau khi xem, yêu cầu
nghe và thấu
một số học sinh nói lên
hiểu, chia sẻ
thông điệp, nội dung
với mọi người.
của video. (Em hãy nói
lên điều em ấn tượng
nhất từ clip trên)
- Cô giáo rút ra thông
điệp
+ Đừng bao giờ
nghi ngờ tình
21
yêu ở cha mẹ
bởi vì cha mẹ là
người luôn yêu
thương chúng ta
vô điều kiện.
+ Các em hãy nói
lời yêu thương
với những người
ở bên cạnh
mình.
+ Sự góp mặt của
chúng ta đến với
thế giới này là
một điều hạnh
phúc và ý nghĩa
với mẹ của mình
và hãy giữ cho
niềm hạnh phúc
ấy được trọn
vẹn.
- Giúp học sinh a. Giáo viên cho học
nam có biểu sinh xem video về
hiện tinh tế hơn những định kiến đối
3. Rèn 10p HĐ3: khi tiếp xúc với với phái nữ tại 1 số
luyện kĩ Chiêm các bạn nữ, quốc gia Châu Phi
năng nghiệm hướng tới một
b.
người đàn ông
lịch thiệp trong - Giáo viên đưa ra một
tương lai. câu hỏi gợi mở về
những định kiến với
người phụ nữ Việt.
- Giáo viên đưa ra thêm
6 câu hỏi để khơi gợi
suy nghĩ của các em về
chủ đề:
1. Theo bạn, con gái/
phụ nữ ở Việt Nam còn
đang phải đối mặt với

22
những định kiến gì?
2. Theo bạn, vai trò của
người phụ nữ Việt
truyền thống và Việt
hiện nay có gì giống và
khác nhau trong gia
đình?
3. Theo bạn câu tục
ngữ “Cái nết đánh chết
cái đẹp” có còn phù
hợp trong thời đại ngày
nay nữa không? Vì
sao?
4. Người ta nói “Sau
một người đàn ông
thành đạt là một người
phụ nữ” Vậy theo bạn
“Sau một người phụ nữ
thành đạt” là gì?
5. Theo bạn thế nào là
một người phụ nữ hiện
đại?
6. Theo bạn, món quà ý
nghĩa nhất trong ngày
8/3 là gì?

Rút ra kết luận: Dù ta


đặt người phụ nữ vào vị
trí nào đi nữa, họ cũng
làm đẹp cho xã hội,
cũng là kho báu của
cuộc đời.
4. Vận 20p HĐ4: Các bạn nam Các bạn nam, nữ lần Phần quà
dụng - thể hiện được lượt bốc số để tìm ra là những
Trao gửi
mở sự quan tâm, người mà mình sẽ tặng/ đồ dùng
yêu
rộng trân trọng đối nhận quà. Bên trong thiết yếu
thương
với các bạn nữ những lá thăm là những trong học
23
cùng lớp. lời chúc gửi đến các tập đã
bạn nữ, người sẽ lên để được
nhận quà từ bạn nam chủa bị
cùng số thăm với mình. trước bởi
các giáo
Bên cạnh đó, các bạn
viên thực
nam cũng bốc thăm để
tập.
chọn được món quà mà
mình sẽ gửi tới bạn nữ.

6. Nhận xét, đánh giá


- Giáo viên tổ chức cho học sinh: tự nêu thông điệp thông qua hoạt động trải nghiệm.
+ Thông qua hoạt động, học sinh có thêm hiểu biết về vai trò, địa vị và những phẩm
chất tốt đẹp của người phụ nữ; biết yêu thương bà, mẹ, cô giáo.
+ Học sinh cảm thấy mình cần có thái độ ứng xử tinh tế, đúng đắn hơn.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động: Nhìn chung, hoạt động diễn ra đúng kế
hoạch, nhận được sự ủng hộ, tương tác nhiệt tình từ phía học sinh.

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

24
Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

KẾ HOẠCH 2: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC/ HOẠT ĐỘNG TRẢI


NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

Lớp thực tập: 10 Anh 1 - Trường THPT Chuyên Sư Phạm


Giáo viên hướng dẫn Chủ nhiệm: Cô Nguyễn Thị Nga
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Bùi Minh Hồng

1. Mục tiêu hoạt động


- Năng lực:
 Trình bày được khái niệm, ý nghĩa của hợp tác.
 Trình bày được biểu hiện của hợp tác trong các mối quan hệ cụ thể như: giữa
học sinh với học sinh, học sinh với giáo viên, học sinh với phụ huynh và học
sinh với Nhà trường
 Trình bày được các bước hợp tác thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.
 Vận dụng các bước hợp tác thực hiện nhiệm vụ GV đặt ra.

25
 Nhận định và xử lí những tình huống có vấn đề trong quá trình hợp tác, rút ra
được ý nghĩa về sự hợp tác từ trái tim.
- Phẩm chất, kỹ năng:
 Kỹ năng giao tiếp, hợp tác, làm việc nhóm, thuyết trình
 Lắng nghe, tôn trọng, giúp đỡ lẫn nhau
 Tích cực, sáng tạo, tự tin.
2. Đối tượng tham gia, quy mô, thời gian, địa điểm
- Đối tượng tham gia: Tất cả học sinh lớp 10 Anh 1
- Quy mô: trong lớp 10 Anh 1
- Thời gian: tiết sinh hoạt thứ 7 (23/03/2024)
- Địa điểm: phòng học lớp 10 Anh 1
3. Nội dung hoạt động
Hoạt động 1: Khởi động, Trò chơi: “Cặp đôi ăn ý” (8 phút )
-Giáo viên tổ chức cho học sinh diễn tả các từ khóa liên quan đến chủ đề của hoạt
động trải nghiệm là : chung sức, kết nối, tương trợ, làm việc nhóm; học sinh tham gia
theo nhóm mỗi nhóm đại diện 2 bạn tham gia. Sau khi lật mở hết từ khóa, giáo viên
đưa ra gợi ý cuối cùng cho chủ đề và học sinh sẽ xâu chuỗi 4 từ khóa cùng gợi ý thành
tên chủ đề của hoạt động trải nghiệm là: “HỢP TÁC”
Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm, ý nghĩa, biểu hiện của hợp tác; Trò chơi
“Nhanh như gió” (12 phút )
- Giáo viên thuyết trình cho học sinh về khái niệm, ý nghĩa của sự hợp tác:
 Khái niệm:
+ Hiểu 1 cách đơn giản thì hợp tác chính là hành động mà các bên tham gia cùng
chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực bất kì để cùng
hướng tới một mục đích chung nhất định
+ Theo UNESCO, trong một xã hội, không thể thiếu mối quan hệ hợp tác. Sự hợp tác,
tương trợ lẫn nhau sẽ có giá trị rất lớn trong việc tạo nên thành công, dựa trên việc học
hỏi lẫn nhau. Khi nhận ra những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, bạn sẽ có khả năng tự
tạo ra sự hợp tác, từ đó nâng cao kỹ năng sống cho mình.
 Ý nghĩa:
+ Hợp tác giúp các bên hiểu nhau hơn, giúp quá trình làm việc được thuận lợi hơn,
tránh xảy ra sai sót trong quá trình làm việc.
26
+ Mối quan hệ hợp tác giúp tạo ra sức mạnh to lớn trong việc giải quyết những vấn đề
bức xúc mang tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, quyền của con người….
+ Sự hợp tác giữa các bên giúp tạo điều kiện, hỗ trợ nhau cùng phát triển trong một
lĩnh vực nào đó.
+ Hợp tác cũng giúp các bên đạt được mục tiêu chung nhanh chóng hơn so với việc
thực hiện riêng lẻ.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi “Nhanh như gió” để tìm hiểu về
biểu hiện của sự hợp tác: Theo 4 nhóm đã chia từ đầu buổi, mỗi nhóm tiến hành liệt kê
các biểu hiện của sự hợp tác trong các mối quan hệ: giữa học sinh- học sinh, giữa học
sinh- giáo viên, giữa học sinh- phụ huynh, giữa học sinh- Nhà trường. Thời gian liệt
kê là 3 phút, đại diện nhóm báo cáo kết quả trước lớp, giáo viên nhận xét.
-Gợi ý về biểu hiện của hợp tác:

HS-HS HS-GV HS-PH HS-Nhà trường

-Làm bài tập -Tích cực phát biểu, -Cùng bố mẹ làm -Chấp hành
nhóm. chia sẻ xây dựng bài. việc nhà, nấu ăn,.. nghiêm chỉnh mọi
nội quy, quy định
-Nghiên cứu -Hoàn thành bài tập về - Trao đổi, trò chuyện
của nhà trường.
khoa học nhà. với bố mẹ về những
theo nhóm. khó khăn, mong ước - Tham gia đầy đủ,
-Đi học đúng giờ và
nguyện vọng tích cực các hđ do
-Lao động đầy đủ.
nhà trường phát
theo tổ, lớp. - Phản hồi lại bố mẹ
-Phản hồi thầy cô bằng động.
bằng lời nói, thái độ,
-Biểu diễn thái độ, lời nói, cảm
hành vi, cảm xúc phù - Đóng các khoản
văn nghệ tập xúc hành vi,... phù
hợp phí đúng thời hạn.
thể. hợp..
-Hoàn thành những - Bảo vệ tài sản
-Hợp sức -Quan sát, lắng nghe
nhiệm vụ công việc chung Nhà trường
tham gia hoạt thầy cô để hiểu và thực
bố mẹ giao phó
động thể hiện những mong
thao. muốn kỳ vọng của thầy
cô.
-Sinh hoạt
lớp cùng
nhau.

Hoạt động 3: Tìm hiểu các bước hợp tác thực hiện một nhiệm vụ cụ thể, các kĩ
năng cần rèn luyện trong các bước, vận dụng thực hiện nhiệm vụ “Ban nhạc đình
đám” (15 phút )

27
- Giáo viên thuyết trình cho học sinh về các bước hợp tác thực hiện một nhiệm vụ cụ
thể vàcác kĩ năng cần rèn luyện trong từng bước
 Các bước hợp tác thực hiện một nhiệm vụ cụ thể:

 Các kĩ năng cần rèn luyện trong các bước:

Các bước Các kỹ năng cần rèn luyện

Bước 1 - Trình bày mạch lạc ý kiến của bản thân


- Tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm
- Tích cực sáng tạo và đóng góp ý kiến
- Tự tin trình bày
….

Bước 2 - Lắng nghe tích cực nguyện vọng của mỗi thành viên
- Phân việc phù hợp với năng lực của mỗi thành viên
- Lập bảng kế hoạch phân công rõ ràng cho từng thành viên
….

Bước 3 - Xử lí tình huống, giải quyết những vấn đề nảy sinh


- Hỗ trợ nhau trong công việc
- Hoàn thành các nhiệm vụ
….

Bước 4 - Đánh giá sự đóng góp của thành viên


- Sử dụng ngôn ngữ phù hợp trong nhận xét, đánh giá

28
- Khuyến khích và khen ngợi những thành viên xuất sắc
….

- Vận dụng thực hiện nhiệm vụ hợp tác “ H&H-Họa và Hát”: 4 đội theo đã chia từ đầu
buổi, 2 đội sẽ biểu diễn một tiết mục văn nghệ có liên quan đến chủ đề, 02 sẽ vẽ một
bức tranh về một hoạt động tập về ở trường lớp
Hoạt động 4: Sự hợp tác từ trái tim ( 7 phút )
- Giáo viên cho các đội nghiên cứu và xử lí tình huống sau:
“ Trong một nhóm hợp tác cùng làm một dự án học tập mà GV giao, bạn V bên ngoài
vẫn làm việc vì mục đích chung của nhóm, nhưng trong lòng đố kỵ, nói xấu về các
thành viên trong nhóm. Theo em, đó có phải sự hợp tác không? Vì sao?”
- Học sinh làm việc theo đội và trình bày ý kiến thảo luận sau thời gian 3 phút suy
nghĩ. Giáo viên lắng nghe và kết luận về tình huống, rút ra thông điệp về sự hợp tác từ
trái tim.
4. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên chuẩn bị:
+ Giáo án
+ Sắp xếp và lên kế hoạch cụ thể cho từng hoạt động
+ Kiểm tra và chỉnh sửa các thiết bị như micro, máy chiếu, máy quay
+ Trang phục chỉnh tề, nghiêm túc
+ Chuẩn bị giấy A4, phần thưởng
- Học sinh chuẩn bị:
+ Trang phục chỉnh tề, nghiêm túc
+ Trật tự, ổn định chỗ ngồi
5. Tiến trình hoạt động:

Tiến Tên Mục tiêu Cách thức tổ chức Sản


trình hoạt phẩm
động

-Khơi gợi -Tổ chức trò chơi: “Cặp đôi ăn ý” -Các từ


được hứng khóa:
1. “Cặp -Chia lớp thành 4 đội theo 4 tổ của
thú của học chung
Khám đôi ăn

29
phá ý” sinh khi bước lớp sức,
vào hoạt tương
-Mỗi tổ cử 2 đại diện nên tham dự
động. trợ, kết
trò chơi: HS 1 đóng vai trò là người
nối, làm
-Dẫn dắt, gợi diễn tả quay mặt về phía màn hình
việc
mở cho HS chiếu, HS 2 đóng vai trò người trả
nhóm.
vào chủ đề lời quay lưng về phía màn hình
“Hợp tác” chiếu. -Tên chủ
đề: hợp
-Trên màn hình xuất hiện các từ
tác.
khóa liên quan đến chủ đề hợp tác.
HS 1 sẽ diễn tả, HS 2 đưa ra từ
khóa.
-Yêu cầu trong khi diễn tả: HS
không nhắc đến từ có trong từ khóa,
không sử dụng từ Hán Việt, ngoại
ngữ có ý nghĩa giống với từ khóa.
-Mỗi nhóm diễn tả 1 từ khóa. Thời
gian cho mỗi nhóm diễn tả là 45s.
-Sau khi 4 từ khóa được lộ diện,
GV đưa ra gợi ý cuối cùng về chủ
đề của HĐTN.
-4 đội chơi tiến hành xâu chuỗi từ
khóa và gợi ý thành chủ đề và ghi
ra giấy A4. Thời gian xâu chuỗi là
45s.
-Mỗi từ khóa diễn tả đúng trong
thời gian quy định đội ghi được 5
điểm. Xâu chuỗi và đưa ra đúng
chủ đề mỗi đội ghi được 10 điểm

-Hình thành -GV thuyết trình cho HS về khái


khái niệm niệm của hợp tác, ý nghĩa của sự
2. Tại sao -Giấy A4
hợp tác hợp tác.
Chiêm chúng ghi lại
nghiệm ta cần -Trình bày ý -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi những
hợp nghĩa và biểu “Nhanh như gió”: biểu hiện
tác? hiện của sự của sự
-Với 4 đội đã chia từ đầu buổi, mỗi
hợp tác. hợp tác
đội cùng nhau thảo luận và liệt kê
30
những biểu hiện của sự hợp tác mà học
trong những mối quan hệ giữa: sinh tìm
được
+ HS-HS: nhóm 1
+ HS-GV: nhóm 2
+ HS- PH: nhóm 3
+ HS- Nhà trường: nhóm 4
-HS thảo luận và ghi đáp án vào
giấy A4 trong thời gian 3 phút
-Đại diện nhóm trình bày những
biểu hiện mà HS thảo luận được
-GV đánh giá nhận xét mỗi biểu
hiện đúng đội được cộng 05 điểm.

-Trình bày -GV thuyết trình về các bước hợp


được các tác để hoàn thành một nhiệm vụ cụ
3. Rèn Làm -Tiết mục
bước hợp tác thể, các kỹ năng cần có ở các bước.
luyện kĩ sao để mà HS
để hoàn
năng chúng -GV tổ chức cho HS trò chơi “ Ban biểu diễn
thành 1
mình nhạc đình đám” với luật chơi như
nhiệm vụ cụ
hợp sau:
thể, các kỹ
tác?
năng cần có +Với 4 đội đã chia từ đầu buổi, GV
ở các bước. giao nhiệm vụ cho HS theo hai
nhóm: 1+2 hoàn thành NV 01; 3+4
-Vận dụng
hoàn thành NV 02. Cụ thể như sau:
trong trò
chơi “H&H- -Nhiệm vụ 01: Các bạn trong tổ hãy
Họa và Hát” cùng nhau tập luyện và biểu diễn
một tiết mục văn nghệ bất kì (có
liên quan đến chủ đề hợp tác sẽ
được cộng điểm) trong thời gian 05
phút. Sau 05 phút các bạn sẽ biểu
diễn trước lớp để cô cùng các bạn
chấm điểm.
-Nhiệm vụ 02: Các bạn trong tổ hãy
phối hợp cùng nhau để tạo lên một
bức tranh về một hoạt động tập thể
ở trường lớp mà các em yêu thích

31
(ví dụ: Hoạt động thi nhảy sạp, hoạt
động kéo co, Rung chuông
vàng,...). Thời gian hoàn thành là
05 phút. Sau 05 phút các bạn sẽ tiến
hành trưng bày sản phẩm và mô tả
về ý tưởng cho cô và các bạn cùng
chấm và cho điểm. (Bố cục rõ ràng,
màu sắc rực rỡ, có tính sáng tạo và
đảm bảo yêu cầu của đề bài)
-GV cùng cả lớp lắng nghe, theo
dõi và chấm điểm theo thang điểm:
đội nhất cộng 20 điểm, nhì 15 điểm.
(Nhất nhì tính riêng theo từng
nhiệm vụ)

4. Vận Hợp -Xử lý các -GV đưa ra tình huống: -Câu trả
dụng, tác từ tình huống lời xử lý
“ Trong một nhóm hợp tác cùng
mở trái tim trong quá tình
làm một dự án học tập mà GV giao,
rộng trình hợp tác, huống
bạn V bên ngoài vẫn làm việc vì
rút ra kết của HS
mục đích chung của nhóm, nhưng
luận về sự
trong lòng đố kỵ, nói xấu về các
hợp tác từ
thành viên trong nhóm. Theo em,
trái tim.
đó có phải sự hợp tác không? Vì
sao?”

-HS hợp tác nghiên cứu và đưa ra


cách xử lý tình huống theo 4 đội đã
chia từ đầu buổi. Thời gian suy
nghĩ 3 phút.
-Sau 3 phút, đại diện mỗi đội trình
bày kết quả trước lớp.
-GV cùng các bạn lắng nghe, đánh
giá.
-Mỗi cách xử lý hợp lý, mỗi đội
được cộng 05 điểm.
-GV kết luận về tình huống: “ Tình

32
huống trên không phải sự hợp tác,
vì hợp tác được xây dựng trên
nguyên tắc tôn trọng nhau, tuy có
làm việc vì mục đích chung của
nhóm nhưng sự hợp tác xuất phát
từ lòng đố kỵ thì không thể làm việc
hết mình và đem lại hiệu quả tốt”.
- Giáo đưa ra thông điệp về sự hợp
tác đến từ trái tim:
+ Ở đâu có tình yêu, ở đó có hợp
tác
+ Người có tinh thần hợp tác là
người có tâm hồn trong sáng, luôn
mong muốn những điều tốt đẹp đến
với mọi người cũng như công việc.
+ Người có tinh thần hợp tác xuất
phát từ trái tim sẽ có được sự hợp
từ mọi người.

5. Đánh Đánh -Tổng kết, -GV đưa ra kết luận về chủ đề của
giá giá, nhận xét kết HĐTN: “Hợp tác”
nhận quả làm việc
-Nhận xét về quá trình của HĐTN
xét của HS trong
suốt quá -Tổng kết điểm số 4 đội và trao
trình HĐTN thưởng.

-Khen ngợi -HS lắng nghe và rút kinh nghiệm;


những đội, cá đại diện mỗi đội lên nhận thưởng.
nhân làm
việc tích cực
-Lưu ý về
những điểm
còn tồn tại
trong buổi
HĐTN.

33
6. Nhận xét, đánh giá
- Giáo viên tổ chức cho HS tự nêu thông điệp thông qua hoạt động trải nghiệm
- Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm


2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
SẢN PHẨM 4
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN
Lớp thực tập: 10 Anh 1 - Trường THPT Chuyên Sư Phạm
Giáo viên hướng dẫn Chủ nhiệm: cô Nguyễn Thị Nga
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Bùi Minh Hồng

UNIT 8: A LONG AND HEALTHY LIFE


Lesson 3: Reading – How to become independent

I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Develop reading skills for general ideas and for specific information about how
to live independently.
2. Competences
- Develop communication skills and creativity;
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork;
- Develop presentation skills;
- Actively join in class activities.
3. Personal qualities
- Acknowledge and be able to apply the tips on how to develop independent
lifestyle in their own life;
- Develop self-study skills.

II. MATERIALS
35
- Grade 11 textbook, Unit 8, Reading
- Computer connected to the Internet
- Projector / TV/ pictures and cards

III. PROCEDURES
1. WARM-UP (5 mins)
a. Objectives:
- To stir up the atmosphere and activate students’ knowledge on the topic of becoming
independent;
- To set the context for the reading part;
- To enhance students’ skills of cooperating with teammates.
b. Content:
- guessing
c. Expected outcomes:
- Students can find out all the words as well as the key word based on the definitions
given by the teacher.
d. Organisation

TEACHER’S AND STUDENTS’ CONTENTS


ACTIVITIES
Guessing game Suggested words: cook, live alone, get
- Ss work in groups. around, relax, communicate, work
- Call on each group one student to the board
to pick a piece of paper, then explain the
written word by using body language.
- The rest of the groups must guess the word,
if they are wrong, the chance turns to others.
- The groups with more correct answers will
be the winner.

e. Assessment
- Teacher observes the groups, collects their answers and gives feedback.

2. ACTIVITY 1: PRE-READING (8 mins)


a. Objectives:
- To activate prior knowledge about the topic and get Ss involved in the lesson.
b. Content:
- Task 1: Put your fingers down to see how independent you are.
If you have less than 3 fingers left, it means that you are ready to live on your own.
(p.89)
c. Expected outcomes:
36
- Students can use key language more appropriately before they read.
d. Organisation

TEACHER’S AND STUDENTS’ ACTIVITIES CONTENTS


Task 1. Put your fingers down to see how independent you are. (p.89) (8 mins)
- T focuses Ss' attention on the heading: How do you often do …? and
explains the game rules. Students’
answer
- “Always” means “2 fingers down”, “sometimes” means “1 finger down”,
and “never” means “no finger down”.

How often do you…? Always Sometimes Never


(2 (1 fingers) (no
fingers) finger)

1. go to school by yourself

2. cook meals for your family

3. communicate well with people

4. think carefully before making


decisions

5. plan how to save and spend


your pocket money

- T concludes: “If you have less than 3 fingers left, it means that you are
ready to live on your own.”
- Lead in to the topic of the reading text:
“Would you like to become more independent as a teenager? You’ll find
more information about the skills necessary for an independent teenager in
the following article.”
e. Assessment
- Teacher checks students’ pronunciation and gives feedback.

3. ACTIVITY 2: WHILE-READING (21 mins)


a. Objectives:
- To help Ss practise guessing the meaning of words from context;
- To develop reading skills for general information;
- To develop reading skills for specific information.

37
b. Content:
- Task 2: Read the text. Match the paragraphs (A-C) with their headings (1-5). There
are TWO extra headings. (p.89)
- Task 3: Read the text again and match the highlighted phrases in the text with their
meanings. (p.90)
- Task 4: Read the text again. Complete the diagrams with information from the text.
Use no more than TWO words for each gap. (p.90)
c. Expected outcomes:
- Students can thoroughly understand the content of the text and complete the tasks
successfully
d. Organisation

TEACHER’S AND STUDENTS’ ACTIVITIES CONTENTS


Task 2. Read the text. Match the paragraphs (A-C) with their headings (1-5). There are
TWO extra headings. (7 mins)
- T asks one random student what he/ she need to do in
Answer key:
a matching heading reading.
A-5
- T confirms the answer B-4
(1. Read through all the headings C-3

2. Underline the key words and look for them or their


synonyms in the paragraphs)
- T leads in 5 headings..
- T has Ss underline the keywords in each option and
check Ss’ understanding.
- T reminds Ss that there are TWO extra headings.
- T has Ss read the text and then compare their answers
with a partner.
- T walks around the class and provides help if
necessary.
- T checks answers as a class.
e. g. heading 3 Develop time-management skills should
go with paragraph C as we can find the key words
time, management and their related words (schedule,
sleep, hours, etc.) in this paragraph.
Task 3. Read the text again and match the highlighted phrases in the text with their
meanings. (7 mins)
38
- Ask Ss to read the article again.
Answer key:
- Focus Ss’ attention on the context of the highlighted 1. c
words and have them look for clues offering direct or 2. e
indirect suggestions about their meanings, 3. b
e. g. Ss can match ‘1. get around’ with ‘c. to be able to 4. a
travel to different places’ because they can use the 5. d
words ‘transport, walking, cycling’ as clues.
- If necessary, tell Ss that all phrases are phrasal verbs
and their meaning is idiomatic.
- Have Ss guess the meaning of each of the words,
based on the context. Tell them to work individually
first, then compare their choices with a partner.
- Check answers as a class.
Task 4. Read the text again. Complete the diagrams with information from the text. Use
no more than TWO words for each gap. (7 mins)
- Have Ss look at the diagrams and read through the Key:
steps. Check Ss’ understanding and explain new /
1. many solutions
difficult vocabulary for them if necessary.
2. best option
- Ask Ss to read the text again. Have Ss work
individually and fill the gaps. Encourage them to 3. a to-do-list
discuss and compare their answers with a partner.
4. night’s sleep
- Check answers as a class. Have Ss explain the
answers by providing evidence from the article.
Extension: Have Ss create a diagram with information
from paragraph. Help Ss by asking questions about the
paragraph, e.g. What basic life skill should you learn
first? (Getting around using public transport, walking
or cycling) What is the next skill should you learn?
(Communicating well and developing good
relationships with people). Ask Ss work in groups and
present their diagrams to the class.
e. Assessment
- Teacher’s observation on Ss’ performance.
- Teacher’s feedback and peers’ feedback.

4. ACTIVITY 3: POST-READING (8 mins)


a. Objectives:

39
- To check students’ understanding about the reading passage;
- To help some students enhance presentation skills;
- To practise team working;
- To give students authentic practice in using target language.
b. Content:
- Discussion: Which of the skills mentioned in the text do you have? What other skills
do you think teenagers need to become independent?
c. Expected outcomes:
- Students can use the language and ideas from the unit to reflect on their own
lifestyle.
d. Organisation
TEACHER’S AND STUDENTS’ CONTENTS
ACTIVITIES
Task 5. Discussion Suggested answer:
From the skills mentioned in the text, both of
- Ask Ss to work in 5 groups of three or four.
us have several basic life skills such as getting
- Have Ss talk about the skills they have, around by ourselves, cooking healthy meals
brainstorm and suggest other skills they think for our family, cleaning the house, and doing
they need to become independent. laundry. Unfortunately, we don’t quite know
- In stronger classes, encourage Ss to use cleft how to manage our money and time. It is the
sentences if possible, e.g. It is getting around money-management and time-management
using public transport that teenagers need to skills that we have to develop. Also, we agree
become independent or It is the time- that teenagers need emotional skills. It’s
management skills that I already have. important for teens to understand and manage
their emotions. It is emotional skills that help
- Ask Ss from different groups to share their
teenagers behave appropriately, make friends,
ideas with the rest of the class. Praise for good
and become independent.
answers and fluent delivery.
e. Assessment
- Teacher’s observation on Ss’ performance.
- Teacher’s feedback and peers’ feedback.

4. CONSOLIDATION (3 mins)
a. Wrap-up
- T asks Ss to talk about what they have learnt in the lesson.
b. Homework
- Write a short paragraph about some skills teenagers should have to live
independently.
- Do exercises in the workbook.
- Prepare for the next lesson – Speaking.

40
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 2


UNIT 8: BECOMING INDEPENDENT
Lesson 6: Communication and Culture / CLIL

41
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Expand vocabulary with the topic of the unit;
- Review expressions for expressing best wishes and responding to them;
- Learn how teenagers in the US become independent.
2. Competence
- Be able to express best wishes and respond to them;
- Access and consolidate information from a variety of sources;
- Actively join in class activities.
3. Personal qualities
- Be ready to express best wishes to others when necessary;
- Relate what they have learnt about teen independence in the US to their country.

II. MATERIALS
- Grade 11 textbook, Unit 8, Communication and Culture
- Computer connected to the Internet
- Projector / TV/ pictures and cards

III. PROCEDURES
1. WARM-UP (5 mins)
a. Objectives:
- To stir up the atmosphere and activate Ss’ knowledge on the topic of the unit.
- To enhance Ss’ skills of cooperating with teammates.
b. Content:
- Video watching
c. Expected outcomes:
- Ss can identify the pros and cons of living alone.
d. Organisation

T’S AND SS’ ACTIVITIES CONTENTS


Video watching Link: https://www.youtube.com/watch?
- T asks Ss to watch a video about living alone. v=FzAX_PTTnOk
- Ss watch the video and note down the pros and Suggested answer:
cons of living alone. - Cons: have to make dinner while you’re
- T asks Ss about solutions to the problems of tired, repair or fix broken thing by yourself,
living alone. feel bored sometimes,...
- T calls some Ss randomly to present the ideas - Pros: there will be your favorite food
to the whole class. only, live quietly, dress up your space,...

e. Assessment
42
- T observes and gives feedback.

2. ACTIVITY 1: EVERYDAY ENGLISH (15 mins)


a. Objectives:
- To provide Ss with example conversations in which people express best wishes and
respond to them;
- To review expressions for expressing best wishes and responding to them.
b. Content:
- Task 1: Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then
practice it in pairs (p.93)
- Task 2: Work in pairs. Make similar conversation for these situations (p.93)
c. Expected outcomes:
- Ss can use appropriate language to express help and respond to offers in certain
situations.
d. Organisation
T’S AND SS’ ACTIVITIES CONTENTS
Task 1: Listen and complete the conversation with the expressions in the box. (5 mins)
- T asks Ss to think about when people express best wishes, Answer key
e.g. for formal occasions such as weddings and 1. B
anniversaries, and less formal ones like birthdays, holidays, 2. D
and exams. 3. C
- T tells Ss that they are going to listen to two conversations 4. A
in which speakers give best wishes and respond to them.
- T tells Ss to skim through the conversations and look for
context clues for the missing expressions.
- T asks Ss to guess the answers based on the context clues
before they listen.
- T plays the recording to confirm the answers.
- Put Ss into pairs and have them practise the conversations.
Task 2: Work in pairs. Make similar conversation for these situations. (10 mins)
- T reminds Ss that the expressions they used to fill in the Suggested answers:
gaps in 1 are set expressions for expressing best wishes and 1.
responding to them. B: I heard you’re taking an English
- T asks Ss to take a look the list of useful expressions in exam tomorrow. Good luck!
the box and check understanding. A: Thanks so much.
- T puts Ss in pairs and explain the situations. 2.
- T gives Ss a 3 minutes to make their conversations. A: Are you OK? You look very tired.
- T walks round the class and provide help when necessary. B: I’m afraid I’m not feeling well.
- T invites some pairs to role-play their conversations in A: I’m sorry to hear that. Hope you
front of the class. Praise for good effort, appropriate use of feel better soon.
the expressions for good wishes, and fluent delivery. B: Thanks.
43
e. Assessment
- T obverses Ss’s work and gives feedback.

3. ACTIVITY 2: CULTURE (23 mins)


a. Objectives:
- To help Ss learn how teenagers in the US become independent.
- To help Ss relate what they have learnt about teen independence in the US to their
country.
b. Content:
- Task 1: Read the text below and complete the diagram. Use no more than THREE
words for each gap. (p.93)
- Task 2: Work in groups. Discuss the following questions. (p.93)
c. Expected outcomes:
- Ss understand the meaning of words, memorise them and are able to use them in
meaningful context.
d. Organisation
T’S AND SS’ ACTIVITIES CONTENTS
Task 1: Read the text below and complete the diagram. Use no more than THREE words
for each gap. (10 mins)
- T asks Ss what they want to know about the topic.
1. What subjects do teenagers in the US study at school? (They study Key:
required subjects like English, maths, science, or social studies.) 1. English, maths
2. Do they have extracurricular activities? (Yes, they take part in sports, 2. sports, clubs
clubs, and bands.) 3. fast-food
3. What is community service for? (University admission.) restaurants
- T focuses Ss’ attention on the diagram. 4. local hospitals
- Have Ss read the text and fill the gaps individually in 4 minutes.
- T reminds them to use no more than three words for each gap.
- T encourages them to discuss and compare their answers with a partner.
- T checks answers as a class.
Task 2: Work in groups. Discuss the following questions. (13 mins)
- T puts Ss in groups and gives them time Suggested answer:
to discuss the questions. We made a diagram about Vietnamese teens.
- T has Ss create a similar diagram about To begin with, I’ll talk about activities at school.
Vietnamese teens. We have required subjects like literature, maths,
- T asks some groups to share their ideas natural sciences (physics, biology, chemistry),
with the whole class. and social sciences (geography, history, civic
- T gives feedback. education) to get a high school diploma.
Extracurricular activities are also becoming
popular in Vietnamese secondary schools.
e. Assessment
44
- T’s observation on Ss’ performance.
- T’s feedback and peers’ feedback.

4. CONSOLIDATION (2 mins)
a. Wrap-up
- T asks Ss to talk about what they have learnt in the lesson.
b. Homework
- Do exercises in the workbook.
- Prepare for Lesson 8 - Looking back and project.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 3


UNIT 9: SOCIAL ISSUES
LESSON 2: LANGUAGE
I. Objectives
By the end of the lesson, students will be able to:
a. Knowledge
- Memorize the rule of using fall-rise intonation in choice questions
- Memorize new words related to “Social issues”
- Memorize the form and the use of linking words and phrases
b. Competences
- Use the knowledge of fall-rise intonation when asking people about choices with
the word “or”

45
- Apply new words to discuss “Social issues”
- Apply linking words and phrases to connect ideas, clauses or sentences related to
the topic “Social issues”
c. Attributes
- Join in class activities actively
- Develop self-study skills
II. Teaching aids and materials
- Teaching aids: a laptop, a board, projector
- Teaching materials: Coursebook “Global Success 11” unit 9, lesson plan,
powerpoint slides
III. Teaching procedures
Stage: WARM-UP
Objectives:
- To raise the class atmosphere
- To activate Ss’ background knowledge
- To lead in today’s lesson
Activity 1: Hot potato (5 minutes)
Learning outcomes:
- The class atmosphere is raised.
- Ss’ background knowledge of the topic is activated.
Procedure
Teacher’s activities Students’
activities
- T introduces the rules of Hot potato - Ss are divided
+ T has Ss pass the gift while playing the music. into 2 teams.
+ When the music stops, they have to name 2 social issues in 10 seconds, - Ss follow T’s
and if correct, the student can receive the gift. instructions
+ If the student cannot name, others can raise hands to share. and work with
+ The social issues named cannot be repeated. their
- T check Ss’ understanding about the rules of the game. teammates to
- T leads in the lesson. become the
Suggested answers: winner.
1. Robbery 6. Bullying
2. Economic inequality 7. Drinking while driving/ careless driving
3. Air pollution 8. Poverty
4. Unsafe food 9. Child labor
5. Gambling 10. Traffic jam/ congestion

Stage: PRESENT (PRONUNCIATION)


Objectives:

46
- To teach Ss to realize the fall-rise intonation in choice questions
- To present how to use the fall-rise intonation
Activity 2 (5 minutes): Listen and repeat. Pay attention to the intonation. Practise saying
the questions in pairs. (p.101)
Learning outcomes:
- Ss are aware of the fall-rise intonation in choice questions.
- Ss understand how to use the fall-rise intonation in choice questions when speaking.
Procedure
Teacher’s activities Students’ activities
- T ask Ss to look at Exercise 1 (p.101). - Ss follow T’s
- T lets SS look through 2 questions from Getting Started. Then, T asks instructions.
Ss the purpose of those questions. - Ss work in pairs
Expected answer: These questions are used to choose between to discuss the
choices. question.
- T plays the audio and asks Ss to pay attention to how the speaker’s - Ss practice in
voice changes in 2 questions according to the rising and falling sign. pairs.
- T plays the recording again and have Ss repeated.
- T asks Ss to read the notes in the Remember! box.
- T checks understanding by asking some Ss about the intonation of the
phrases before and after the word ‘or’ in choice questions.
- T calls some pairs to practise saying the choice questions.

Stage: PRACTICE (PRONUNCIATION)


Objectives: To help practice the fall-rise intonation in choice questions.

Activity 3 (5 minutes): Mark the intonation in these questions. Then listen and check.
Practise saying them in pairs. (p.101)
Learning outcomes: Ss can ask choice questions using the fall-rise intonation naturally.

Procedure
Teacher’s activities Students’
activities
- T asks Ss to read quickly through 4 questions. (p.101) - Ss follow T’s
- T asks Ss to think about how they would use the fall-rise intonation in instructions.
those questions. - Ss practice
- T plays the audio once and asks Ss to mark the falling and rising tones in individually
each question. and in pairs.
- T calls Ss to share the answers and checks by stopping at each sentence,
then T asks the whole class to repeat.
- T asks Ss to work in pairs to practice again.
47
- T invites 1-2 Ss to read some sentences and correct them. (if needed)
Answer key:
1. Is peer pressure good ↗or bad↘?
2. Is this a social ↗or environmental issue↘?
3. Should our campaign focus on crime↗, overpopulation↗, or climate
change↘?
4. Do you talk to your parents↗, share problems with your friends↗ or ask
your teachers for advice↘?
Stage: PRESENT (VOCABULARY)
Objectives: To introduce Ss new words related to social issues.

Activity 4 (6 minutes): Find five words in the word search and write them next to the
correct definition. (p.102)
Learning outcomes: Ss understand the meaning of new words related to social issues.

Procedure
Teacher’s activities Students’ activities
- T tells Ss that the words/ phrases in the activity are related to - Ss follow T’s
social issues. instructions.
- T introduces some new words: alcohol, bully, campaign, - Ss work individually.
poverty, violent. - Ss share their answers
- Ss repeat new words after T, in chorus and individually. with the class.
- T tells Ss to look at the definitions below the word search.
- T has Ss put five words in the blank from 1-5 in 2 minutes.
- T asks Ss to share their answers.
- T checks and gives correct answers.
Answer keys:
1. violent 2. poverty 3. alcohol
4. campaign 5. bully

Stage: PRACTICE (VOCABULARY)


Objectives: To help Ss practise the words in meaningful contexts.
Activity 5 (4 minutes): Complete the sentences using the correct forms of the words in
task 1 (p.102)
Learning outcomes:
- Ss memorise and are able to use new words in the exercise related to social issues.
Procedure
Teacher’s activities Students’
activities

48
- T tell Ss to read the sentences carefully and decide which word in - Ss follow T’s
Activity 1 can be used to complete each of the sentences. instructions.
- T asks Ss to work individually to do the exercise in 2 minutes. - Ss work
- T notices Ss to change the forms of some words if necessary. individually to do
- After 2 minutes, T invites some Ss to share their answers. the exercise.
- T shows the correct answers.
Answer keys:
1. alcohol 2. bullied 3. poverty
4. violent 5. campaign

Stage: PRESENT (GRAMMAR)


Objectives: To help Ss memorize the use and the types of linking words and phrases
Activity 6 (7 minutes): Introduce linking words and phrases (p.102)
Learning outcomes: Ss remember the use and the types of linking words and phrases.
Procedure
Teacher’s activities Students’
activities
- T asks Ss “what linking words or phrases do you often use?” and elicits Ss’s - Ss follow
answer of “when to use linking words or phrases” T’s
- T presents the use and some common linking words. instructions.
- T tells Ss to look at the the Remember! box. - Ss work
- T tells Ss that there are several types of linking words/phrases with different individually
meanings: to identify
+ to add ideas and information, to contrast ideas, to give reasons, and to show the linking
results. words/
+ Eg: Some children play too many violent computer games. As a result, they phrases and
can also become violent. Besides, it’s unhealthy for them to play video games their role in
for hours. However, it is essential to consider other factors that contribute to the example.
children's behavior and well-being.

- T explains different sentence structures:


+ Some words/phrases are followed by a clause, while others are followed by
nouns or gerunds.
+ Eg:
(Because/ As/ Since there are too many vehicles on the street, traffic jam
happens = Because of too many vehicles on the street, traffic jam happens)

Stage: PRACTICE (GRAMMAR)


Objectives: To help Ss memorize and practice using linking words or phrases.
Activity 7 (5 minutes): Connect these sentences, using linking words or phrases.
49
Learning outcomes: Ss remember the meaning and the use of linking words or phrases to do
exercises.
Procedure
Teacher’s activities Students’
activities
- T elicits Ss’s answers about whether the four blanks are followed by N/ - Ss follow
gerunds or clauses. “Is there any N or gerunds after the blanks in four T’s
examples?” instructions.
Expected answer: No - Ss work
- T tells Ss to fill in the blanks using linking words or phrases that go with a individually
clause. to complete
- T tells them to pay attention to the meaning of each sentence to find the the exercise.
correct linking words/phrases individually in 2 minutes. - Ss compare
- T walks around to manage the class. their work
- T asks Ss compare answers with their partner. with their
- T checks answers as a class by having individual Ss read aloud the partner.
completed sentences and explaining why they have used the linking word or
phrase.
E.g: 1. I used ‘As a result’ here because the second sentence gives the result
of the action in the first sentence (i.e. some people become violent after
drinking alcohol).
- T confirms and give further explanations (if needed)
Answer keys:
1. As a result/ As a consequence/ Therefore
2. However
3. Moreover/ In addition/ Besides
4. However/ In spite of this/ Despite this

Stage: PRODUCE (GRAMMAR)


Objectives:
- To help Ss apply new words and linking words or phrases to talk about social issues.
Activity 8 (7 minutes): Work in pairs. Add two or more sentences to each item. Use
different linking words and/or phrases.
Learning outcomes: Ss know how to use new words and linking words or phrases in
sentences to talk about social issues.
Procedure
Teacher’s activities Students’ activities

50
- T has Ss read instructions and examples, and make sure they - Ss follow T’s
understand the contexts and what they have to do. instructions.
- T asks Ss to work in pairs to first think of ways to expand the ideas. - Ss work in pairs
e.g. by explaining the consequences, adding something related, or in to complete the
contrast. exercise.
- T reminds Ss to write at least two more sentences with linking words
or phrases.
- T walks around to manage the class and gives help if asked.
- T invites some Ss to read their sentences.
- T gives feedback.
Suggested answer:
2. Many people live in poverty. As a result, they cannot afford basic
things in life such as food, clothes, and education. Therefore, we
should organise some charity events to help them.
3. Awareness campaigns help to draw people’s attention to social
issues. However, more should be done to ensure that people will
actually take actions about these issues. Therefore, I suggest we
should set up some helplines to support people in need to deal with
social issues in the long term.

Stage: WRAP-UP
Objectives:
- To remind Ss about what they have learned
- To give Ss homework
Activity 9: Revise the lesson (1 minute)
Learning outcomes:
- Ss consolidate their knowledge in today’s lesson.
- Ss remember their homework.
Procedure
Teacher’s activities Students’ activities
- T revises the lesson. - Ss revise the knowledge with T.
- T gives Ss homework.

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2024

Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

51
Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 4


UNIT 8: Common ground
Lesson 8E: Speaking
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, students will be able to:
1. Knowledge
- Understand and use language related to the topic: Common ground in a meaningful
context.
2. Competence
- Apply new language to talk about the topic “Common ground”
- Write a paragraph about “Which rule/ right/ norm do you agree or disagree with?”
3. Qualities
- Be aware of Common ground in learning and in life.
II. TEACHING AIDS AND MATERIALS
- Textbook, PowerPoint
- Computer, Projector, speaker, paper, pen
III. Teaching procedures
* Teacher = T
* Students = Ss
Stage: WARM-UP
Activity 1 (5 minutes): Warm-up: This or That?

52
Objectives:
- To energize the classroom atmosphere.
- To raise Ss’ awareness of the topic and get them ready for the lesson.
Input Procedure Ss’ tasks Learning
and outcomes
interaction
- T explains the rules: Students raise their right hand - Ss do as - Ss are
if they are familiar with/ agree to the statements in instructed. engaged in
the column “This”, and put their right hand up if the activity
they are used to those in the column “That”. These and gain
are activities for the weekend. more interest
This or That: Weekend activities in the lesson.
THIS THAT
Read books Listen to a podcast
Cook food Order in
Wake up early Wake up late
Alone time Family time
Learn a new dish Learn a new skill
Do chores Declutter
Workout Relax
- T may ask some Ss about reasons for their choices.
* Lead in:
- T elicits Ss’ answers about the topic of the lesson.
Stage PRE-SPEAKING
Activity 2 (5 minutes): Listen to five people giving opinions about a policy. What do
you think the policy is about
Objectives:
- To prepare Ss for the speaking activity by providing ideas related to Common ground.
Input Procedure Ss’ tasks and Learning
interaction outcomes
- T elicits Ss’ answers about what a policy is (a - Ss do as - Ss can
set of plans or actions agreed on by a instructed. practice
government, political party, business, school, listening
etc.). for gist.
- T reminds Ss that they will listen to the audio - Ss know
track once individually straight through. about the
- Then, T has students briefly discuss their ideas policy and
with a partner. its
- T asks the whole class “What do you think the examples
policy is about?”

53
- T invites Ss to give their answers and the
reasons.
- T encourages Ss to use vocabulary from the
recording where relevant (policy, stock,
hanging out, respect, negative stereotypes).
*Answer: banning teenagers from the mall
unless being accompanied by an adult.
- T confirms the answers.

Stage PRE-SPEAKING
Activity 3 (4 minutes): Listen to the five people again and decide.
Objectives:
- To prepare Ss for the speaking activity by providing ideas related to Common
ground.
Input Procedure Ss’ tasks and Learning
interaction outcomes
Textboo - T tells Ss they're going to listen to the - Ss do as - Ss can
k p.102 audio again. instructed. practice
- T reminds Ss to read the two questions listening
and then listen to the track to find out the for gist
information and take notes as they listen for and detail.
task 4. - Ss know
- T plays the audio. about the
- After listening, T tells students to compare policy and
their ideas in pairs. its
- T then reviews by having individual examples
students call out the answers to the first
question. (So, who's talking in number 1? Is
the person male, female, young, old? Is the
person's job given?)
- T then asks students to explain why the
person agrees or disagrees with the policy.
- T confirms the answers.

Stage PRE-SPEAKING
Activity 4 (4 minutes): Complete the sentences by adding two words in each gap –
contractions count as one word. Then listen again and check your answers.
Objectives:

54
- To prepare Ss for the speaking activity by providing ideas related to Common
ground.
Input Procedure Ss’ tasks Learning
and outcomes
interaction
Textboo - Then, T has students look at the items and - Ss do as - Ss can
k p.102 make sure they understand what they have to instructed. practice
do. note-
- T asks if any students have the answers for taking
the sentences from 1 to 5 from memory. skill.
- If yes, T calls Ss to share the answers and - Ss know
write them on the board. about
- T then plays the audio again and tells policy
students to listen and check their answers and its
and complete what they didn't finish. examples
- T confirms the answer.
- T calls on different students to read the
completed sentences aloud.

Stage WHILE-SPEAKING
Activity 5 (15 minutes): Work in pairs. Look at the statements. Which ones are normal
in your country? Which ones do you agree or disagree with? Why? Use some of the
expressions in the Useful language box to discuss them.
Objectives:
- To allow students to talk about a job that requires the most Common ground.
- To encourage students to collaborate with others and raise their voice
Input Procedure Student tasks Learning
and outcomes
interaction
Textb - T has students read the phrases in the Useful - Ss do as - Ss can give
ook language box. Answer any questions they may instructed. reasons for
p.102 have about them. their opinions
- T makes sure they understand what is in favor using useful
and get its meaning. language.
- T suggests that they check off a few of the
phrases they'd like to try out in their
discussion.
- T puts students in pairs to discuss the six
topics.

55
- T reminds Ss to give their true ideas about the
topics and examples.
- After 5 minutes of practice, T has Ss change
partners and share ideas from their previous
discussion with the adjacent pair.
- After 3 minutes of exchanging pairs, T calls
some Ss to share their idea before class.
- T confirms and gives feedback.

Stage POST-SPEAKING
Activity 4 (10 minutes): Write a short paragraph (at least 90 words) about one of the
statements that you agree/ disagree with and provide reasons to support.
Objectives: To let Ss write down a paragraph after the group discussion.
Input Procedure Student tasks Learning
and interaction outcomes
Textb - T gives the instructions to the Ss. - Ss do as - Ss use the
ook - T asks Ss to write a short paragraph with the instructed. useful
p.102 topic “Which rule/ right/ norm do you agree or language and
disagree with?” ideas to
- If Ss can finish on time, T will call one S to write a
share their work. paragraph
- If Ss cannot finish on time, T will allow Ss to related to
continue writing their paragraph at home. Rules.

Stage CONSOLIDATION
Activity 5 (1 minutes): Wrap-up and homework
Objectives:
- To aid students in remembering what they have learned and the target language.
Input Procedure Ss’ tasks and Learning
interaction outcomes
Textb WRAP-UP - Ss follow - Ss
ook T asks Ss to conclude what they have learned. the remember
HOMEWORK instructions. what they
- T asks Ss to do exercises in the workbook and have learned.
prepare for the next lesson.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


56
Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG CHUYÊN MÔN TIẾT 5


UNIT 9: LENDING A HELPING HAND
Lesson 9B: Reading – Future leaders

I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Develop reading skills for general ideas and for specific information about how to
future leaders.
2. Competences
57
- Develop communication skills and creativity;
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork;
- Develop presentation skills;
- Actively join in class activities.
3. Qualities
- Acknowledge and be able to apply the tips on how to be future leaders;
- Develop self-study skills.

II. TEACHING AIDS AND MATERIALS


- Textbook
- Computer connected to the Internet
- Projector, pictures
- PowerPoint

III. TEACHING PROCEDURES


*Teacher = T
*Students = Ss
Stage: WARM-UP
Activity 1 (5 minutes): Warm-up
Objectives:
- To stir up the atmosphere and activate students’ knowledge on the topic of becoming independent
- To set the context for the reading part;
- To enhance students’ skills of cooperating with teammates.
Input Procedure Student tasks Learning
and interaction outcomes
- - T shows logos of 8 intergovernmental - Ss do as - Students can
Textbook organizations (IGOs) and has Ss guess the name. instructed. remember all the
p.109 For example: OPEC, WTO, EU, APEC, NATO, - Group work words and
MUN, ASEAN, UN. information
- T divides the class into 2 teams. related to the
- Students from each team will in turn raise their topic “Future
hands to answer the logos. leaders” given
- If one logo is answered correctly, the team will by the teacher.
receive 10 points, or -5 points if the team’s
answer is incorrect.
- Then, the other team will have chance to give
the correct name.
- The group with more points will be the winner.

Stage PRE-READING
Activity 2 (5 mins): Guess the word
58
Objectives: To activate prior knowledge about the topic and prepare Ss for the reading part.
Input Procedure Student Learning
tasks and outcomes
interaction
- Textbook - T has Ss guess the English word for these descriptions. - Ss do as - Students
p.108 1 someone who started a trend (n) instructed. can use key
2 to give power to somebody to take action (v) - Individual language
3 someone who is elected to represent, vote, and make work more
decisions for a groups of people appropriately
4 to fail to see or notice something before they
*Answer: read.
1. trendsetter 2. empower 3. delegate 4. overlook
- T leads in the topic of the reading text.

Stage WHILE READING


Activity 3 (8 minutes): Read the article and find the information which represents:
Objectives: To develop reading skills for specific information
Input Procedure Student tasks Learning
and outcomes
interaction
- Textbook 1. someone who started a trend. - Ss do as - Students
p.109 2. an organization that provides aid. instructed. can find the
3. someone who created a record. specific
4. someone who showed determination. information
5. someone who founded an organization. in the tasks
6. a country which has changed a law to benefit children. successfully
7. an online initiative that brings together politically
active people.
8. a place where young people help to decide how things
are done in the world.
9. a document that states the rights of children.

- T has Ss read the text and then compare their answers


with a partner.
- T walks around the class and provides help if necessary.
- T calls 3 Ss to share their answers and reasons.
- T confirms and checks answers as a class.

Stage WHILE READING


Activity 5 (7 minutes): Read the text.
59
Objectives:
- To develop reading skills for specific information.
Input Procedure Student tasks Learning
and outcomes
interaction
- Textbook Task 4: In your opinion, how influential were these - Ss do as - Students
p.90 people from the article? Put them in order from the most instructed. can
influential to least influential. Then work in small thoroughly
groups. Compare your answers and discuss your understand
choices the content of
- T has Ss look at the table and read through the names. the text and
- T asks Ss to read the text again. complete the
- T calls some Ss to share and explain the answers by tasks
giving reasons for their opinion. successfully

Stage WHILE READING


Activity 4 (8 minutes): Read the article and answer the questions
Objectives:
- To help Ss practise understanding main idea
Input Procedure Student tasks Learning
and outcomes
interaction
- Textbook 1. What is the main idea of the text? Write one-sentence - Ss do as - Students
p.90 summary instructed. can
2. What do you think the author’s general opinion is thoroughly
about the UN and young people? Why? understand
3. Identify the words and phrases in the opening the content of
the paragraph which reveals the author’s opinion. How the text.
does the structure of the paragraph reinforce these
opinions?

Stage POST READING


Activity 6 (10 minutes): Discussion
Objectives:
- To check students’ understanding about the reading passage;
- To help some students enhance presentation skills;

60
- To practise team working;
- To give students authentic practice in using target language.
Input Procedure Student tasks Learning
and outcomes
interaction
Task 5: Work in groups. Discuss ideas you have to - Ss do as - Students can
achieve these UN 2030 goals. Then share your ideas instructed. use the
as a class. - Group language and
- T devides the class into 4 groups, each group will work ideas from the
focus on an UN2030 goal: unit to reflect
 End poverty in all its forms everywhere on real
 Ensure inclusivity and equality for all and condition of
promote lifelong learning the society.
 Achieve gender equality
 Make cities inclusive, safe, resilient and
sustainable
- T ask Ss to work and then present their ideas to the
class.
- T calls some groups to share.
- T gives feedback and concludes the exercise.

Stage CONSOLIDATION
Activity 7 (2 minutes): Wrap-up and homework
Objectives:
- To aid students in remembering what they have learned and the target language.
Input Procedure Student tasks Learning outcomes
and interaction
- Textbook, WRAP-UP - Ss follow the - Ss remember
Workbook. T asks Ss to conclude what they have learned. instructions. what they have
HOMEWORK learned.
- T asks Ss to do exercises and prepare for the
next lesson.

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024


Xác nhận của giáo viên chủ nhiệm Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

61
Nguyễn Thị Nga Nguyễn Phương Thảo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NỘI NAM
TRƯỜNG THPT Chuyên Sư Phạm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------o0o------ ------o0o-----
SẢN PHẨM 5
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM
Lớp thực tập: 10 Anh 1 - Trường THPT Chuyên Sư Phạm
Giáo viên hướng dẫn Chủ nhiệm: cô Nguyễn Thị Nga
Giáo viên hướng dẫn: Thầy Bùi Minh Hồng

Nhóm sinh viên thực hiện:


1. Nguyễn Hoài An - K70A4 Tiếng Anh - 705701002
2. Nguyễn Thuỳ Dương - K70A4 Tiếng Anh - 705701026
3. Nguyễn Phương Thảo - K70A4 Tiếng Anh - 705701131

TUẦN 6 (từ ngày 26/02 đến ngày 03/03)


ST Họ và Mã sinh Nội dung thực hiện
T tên viên Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
(26/02) (27/02) (28/02) (29/02) (01/03) (02/03)
1 Nguyễn 705701002 1. Dự giờ 1. Tham 1. Đón 1. 1. Tham
Hoài An tiết Chào dự và học Tham dự và
cờ quan sát sinh dự và quan sát
2. Gặp đầu giờ quan đầu giờ
mặt lên lớp sát đầu lên lớp
GVCN, giờ lên 2. Dự
trao đổi lớp giờ tiết
kế hoạch, 2. Dạy chuyên
thông tin. 1 tiết môn
62
chuyên 3. Dự
môn giờ tiết
sinh
hoạt
2 Nguyễn 705701026 1. Dự giờ 1. Tham 1. Tham 1. Đón 1. Dự 1. Tham
Thuỳ tiết Chào dự và dự và học giờ tiết dự và
Dương cờ quan sát quan sát sinh chuyên quan sát
2. Gặp đầu giờ đầu giờ môn đầu giờ
mặt lên lớp lên lớp lên lớp
GVCN, 2. Dạy 1
trao đổi tiết
kế hoạch, chuyên
thông tin. môn

3 Nguyễn 705701131 1. Dự tiết 1. Tham 1. Đón 1. Dự 1. Tham


Phương chào cờ dự và học giờ tiết dự và
Thảo 2. Gặp quan sát sinh chuyên quan sát
mặt đầu giờ môn đầu giờ
GVCN, lên lớp lên lớp
trao đổi 2. Dạy 1
kế hoạch, tiết
thông tin. chuyên
môn
3. Dự
giờ tiết
sinh
hoạt
TUẦN 7 (từ ngày 04/03- 10/03)
ST Họ và Mã sinh Nội dung thực hiện
T tên viên Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
(04/03) (05/03) (06/03) (07/03) (08/03) (09/03)
1 Nguyễn 705701002 1. Dự giờ 1. Tham 1. 1. 1. Tham
Hoài An tiết Chào dự và Tham Tham dự và
cờ quan sát dự và dự và quan sát
đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
giờ lên giờ lên 2. Dự
lớp lớp giờ tiết
2. Dạy chuyên
1 tiết môn

63
chuyên 3. Tổ
môn chức tiết
Sinh
hoạt lớp
2 Nguyễn 705701026 1. Dự giờ 1. Tham 1. Tham 1. 1. 1. Tham
Thuỳ tiết Chào dự và dự và Tham Tham dự và
Dương cờ quan sát quan sát dự và dự và quan sát
đầu giờ đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
giờ lên giờ lên 2. Dạy 1
lớp lớp tiết
2. Dự chuyên
giờ tiết môn
chuyên
moon
3 Nguyễn 705701131 1. Dự giờ 1. Tham 1. 1. 1. Tham
Phương tiết Chào dự và Tham Tham dự và
Thảo cờ quan sát dự và dự và quan sát
đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
giờ lên giờ lên 2. Dạy 1
lớp lớp tiết
2. Dự chuyên
giờ tiết môn
chuyên
môn
TUẦN 8 (từ ngày 11/03 đến ngày 17/03)
ST Họ và Mã sinh Nội dung thực hiện
T tên viên Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
(11/03) (12/03) (13/03) (14/03) (15/03) (16/03)
1 Nguyễn 705701002 1. Dự giờ 1. Tham 1. Tham 1. 1. Đón
Hoài An tiết Chào dự và dự và Tham học sinh
cờ quan sát quan sát dự và 2. Tổ
đầu giờ đầu giờ quan chức tiết
lên lớp lên lớp sát đầu Sinh
giờ lên hoạt lớp
lớp
2. Dạy
1 tiết
chuyên

64
môn
2 Nguyễn 705701026 1. Dự giờ 1. Tham 1. 1. 1. Tổ
Thuỳ tiết Chào dự và Tham Tham chức tiết
Dương cờ quan sát dự và dự và Sinh
đầu giờ quan quan hoạt lớp
lên lớp sát đầu sát đầu
giờ lên giờ lên
lớp lớp
2. Dự
giờ
tiết
chuyên
môn
3 Nguyễn 705701131 1. Dự giờ 1. Tham 1. 1. 1. Tổ
Phương tiết Chào dự và Tham Tham chức tiết
Thảo cờ quan sát dự và dự và Sinh
đầu giờ quan quan hoạt lớp
lên lớp sát đầu sát đầu
giờ lên giờ lên
lớp lớp
2. Dự
giờ tiết
chuyên
môn
TUẦN 9 (từ ngày 18/03 đến ngày 24/03 )
ST Họ và Mã sinh Nội dung thực hiện
T tên viên Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
(18/03) (19/03) (20/03) (21/03) (22/03) (23/03)
1 Nguyễn 705701002 1. Đón 1. Tham 1. Tham 1. 1. Tham
Hoài An học sinh dự và dự và Tham dự và
2. Dạy quan sát quan sát dự và quan sát
thử tiết 2 đầu giờ đầu giờ quan đầu giờ
lên lớp lên lớp sát đầu lên lớp
giờ lên 2. Dạy 1
lớp tiết
2. Dự chuyên
giờ tiết môn
chuyên 3. Dự
môn giờ tiết
chuyên

65
môn
2 Nguyễn 705701026 1. Đón 1. Tham 1. 1. 1.Tham
Thuỳ học sinh dự và Tham Tham dự và
Dương 2. Dự giờ quan sát dự và dự và quan sát
tiết 2 đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
giờ lên giờ lên 2. Dự
lớp lớp giờ tiết
2. Dạy chuyên
1 tiết môn
chuyên
môn
3 Nguyễn 705701131 1. Đón 1. Tham 1. 1. 1. Tham
Phương học sinh dự và Tham Tham dự và
Thảo 2. Dự giờ quan sát dự và dự và quan sát
tiết Chào đầu giờ quan quan đầu giờ
cờ lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
3. Dự giờ giờ lên giờ lên 2. Dạy 1
tiết 2 lớp lớp tiết
2. Dự chuyên
giờ tiết môn
chuyên 3. Dự
môn giờ tiết
chuyên
môn
TUẦN 10 (từ ngày 25/03 đến ngày 31/03)
ST Họ và Mã sinh Nội dung thực hiện
T tên viên Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
(25/03) (26/03) (27/03) (28/03) (29/03) (30/03)
1 Nguyễn 705701002 1. Tham 1. Tham 1. Tham 1. 1. Tham
Hoài An dự và dự và dự và Tham dự và
quan sát quan sát quan sát dự và quan sát
đầu giờ đầu giờ đầu giờ quan đầu giờ
lên lớp lên lớp lên lớp sát đầu lên lớp
giờ lên 2. Dự
lớp giờ tiết
2. Dạy chuyên
1 tiết môn
chuyên 2. Dự
môn giờ tiết

66
3. Dự sinh
giờ tiết hoạt
chuyên
môn
2 Nguyễn 705701026 1. Tham 1. Tham 1. 1. 1. Tham
Thuỳ dự và dự và Tham Tham dự và
Dương quan sát quan sát dự và dự và quan sát
đầu giờ đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp lên lớp sát đầu sát đầulên lớp
giờ lên giờ lên2. Dạy 1
lớp lớp tiết
2. Dự chuyên
giờ tiết
môn
chuyên 3. Dự
môn giờ tiết
sinh
hoạt
3 Nguyễn 705701131 1. Tham 1. 1.Tha 1. Tham
Phương dự và Tham m dự dự và
Thảo quan sát dự và và quan sát
đầu giờ quan quan đầu giờ
lên lớp sát đầu sát đầu lên lớp
giờ lên giờ lên 2. Dự
lớp lớp giờ tiết
2. Dạy chuyên
tiết môn
chuyên 2. Dự
môn giờ tiết
3. Dự sinh
giờ tiết hoạt
chuyên
môn
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2024

Nhóm trưởng Sinh viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

67
Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Phương Thảo

68

You might also like