Professional Documents
Culture Documents
Đề dự đoán số 2
Đề dự đoán số 2
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và các đường thẳng x = a , x = b . Diện tích S của ( H ) được tính
Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + 2 x − 1 và các đường thẳng
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x,
trục hoành, hai đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
16π 8π 4π 2π
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a;b ] . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a ,
x = b (phần tô đậm trong hình vẽ). Giả sử S là diện tích của hình phẳng D .
Khẳng định nào sau đây đúng?
0 b b
A. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
a 0
B. S = 2 ∫ f ( x )dx
0
b 0 b
C. S = ∫ f ( x ) dx D. S
= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
0 a 0
1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn ∫ (1 − x ) f ′ ( x ) dx =
2 và
0
1
f ( 0 ) = 3 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. 1 B. −5 C. 5 D. −1
A. ( MAB ) : 2 x + 3y + z − 10 =
0 B. ( MAB ) : − 2 x + 3y − z − 2 =0
C. ( MAB ) : − 2 x + 3y + z − 10 =
0 D. ( MAB ) : 2 x − 2 y + z =
0
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 2;1; −2 ) , N ( 4; −5;1) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 49. B. 7. C. 7. D. 41.
2023
Câu 8: Tích phân ∫ (e + 1) dx bằng
x
= I
0
Câu 9: Hàm số F ( x=
) 2 x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f ( x )= 2 + 3cos 3 x B. f ( x=
) x 2 − cos 3x
3
1
C. f ( x )= 2 − 3cos 3 x D. f ( x=
) x 2 + cos 3x
3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 3 =0 . Điểm nào sau đây
thuộc mặt phẳng ( P )
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và mặt phẳng
(α ) : ax + by + cz + d =.
0 Khoảng cách từ điểm M đến (α ) được tính bằng công thức
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ( 2; −3; 4 ) và có vectơ pháp
tuyến n = ( −2; 4;1) là
A. 2 x − 4 y − z +12 = 0. B. 2 x − 3 y + 4 z +12 = 0.
C. 2 x − 3 y + 4 z − 12 = 0. D. 2 x − 4 y − z − 12 = 0.
1
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
5x − 2
1 1 1 1
A. ∫ 5 x − 2=
dx
5
ln 5 x − 2 + C B. ∫ 5 x − 2 dx =− 5 ln 5 x − 2 + C
1 1
C. ∫ 5 x − 2 d=x ln 5 x − 2 + C D. ∫ 5 x − 2=
dx 5ln 5 x − 2 + C
3 2
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính
= I ∫ f ( 2 x − 1) dx
1 1
5 15 15 5
A. I = − . . B. I = − C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u =2i + 2023 j − k . Tọa độ của u là
A. 7 B. −7 C. −1 D. 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 =
0 và
mặt phẳng (α ) : 2 x + 2 y − z + 17 =0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) song song với (α ) và
cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Biết rằng hình tròn ( C ) có diện tích bằng 9 π
A. ( β ) : 2 x + 2 y − z + 7 =0. B. ( β ) : 2 x + 2 y − z − 17 =0.
C. ( β ) : 2 x + 2 y − z − 7 =0. D. ( β ) : 2 x + 2 y − z + 17 =0
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :2 x − y + 2 z − 3 =0 . Trong các vectơ
sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) ?
A. n3 = ( 2; −1; −2 ) B. n=
2 ( 2; −1; 2 ) C.=
n1 ( 4; 4; −2 ) D. n4 = ( 2; 2;1)
c b b b b
C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx= ∫ f ( x ) dx, c ∈ ( a; b )
a c a
. f ( x ) dx k ∫ f ( x ) dx, ∀k ∈ .
D. ∫ k=
a a
Câu 21: Để tính ∫ 4 x sin 2 xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u = 4 x u = 4 x u = sin 2 x u = 4 x sin 2 x
A. B. C. D.
dv = sin 2 xdx dv = sin xdx dv = 4 xdx dv = dx
Câu 22: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ 0;1] . F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
A. ∫ − F ( x ) dx B. ∫ F ( x ) dx C. ∫ f ( x ) dx D. ∫ − f ( x ) dx
0 0 0 0
b
Câu 23: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =ax + ( a, b ∈ ; x ≠ 0 ) , biết f (1) = 1 ,
x2
F ( −1) =
0 , F ( 2 ) = 3.
3 2 1 5 3 2 1 1
A. F ( x =
) x − − B. F ( x ) = x + +
2 x 2 4 4x 2
3 2 1 1 3 2 1 1
C. F ( x ) = x − − D. F ( x ) = x + −
2 2x 4 4 2x 4
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, khác không với mọi x ∈ và thỏa mãn f ( 0 ) = −1 ,
f ′ ( x ) = e x . f 2 ( x ) . Giá trị của f ( 2022 ) bằng
1 1 1 1
A. − 2022
+1 B. − 2022
C. − 2023
+1 D. − 2023
e e e e
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. ∫ sinx dx =
−cosx + C. B. ∫ cos x =
dx 2
tanx + C.
1 3x
C. ∫ d=
x lnx + C. D. ∫ 3 =
dx x
+ C.
x ln3
đây?
( )
A. 2 ∫ u 2 − 2023 du B. ∫ (u
2
− 2023) du
(
C. 2 ∫ u u 2 − 2023 du ) (
D. 2 ∫ u 2 − 2022 du )
Câu 27: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 1 =0 có tọa độ là
0 1 0 1
A. I = ∫ t dt. B. I = ∫ −t dt. C.= ∫ (1 − t ) dt. D. I = ∫ t 2 dt.
2 2
I
1 0 1 0
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho
1
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx + ex + với a, b, c, d , e ∈ có đồ thị
2
2
như hình vẽ bên dưới
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho
125 253 125 253
A. B. C. D.
12 12 48 48
′ ( x ) f ′ ( x ) , ∀x ∈ K .
A. F= ′ ( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
B. F=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
C. F= ′ ( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
D. f=
Câu 32: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
D. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx