Professional Documents
Culture Documents
Bài 4.1.
Tài liệu cho tại đơn vị HCSN T trong tháng 6/N (đơn vị: 1000đ):
1. Tính số tiền lương phải trả cho viên chức không xác định thời hạn nhà nước 250.000.
2. Lương phải trả cho viên chức theo chế độ hợp đồng có thời hạn 30.000.
3. Tính các khoản trích theo lương theo quy định.
4. Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ lương:
- Khấu trừ tạm ứng quá hạn 350.
- Khấu trừ trách nhiệm vật chất do làm mất tài sản 150.
- Khấu trừ tiền điện thoại do cơ quan chi hộ 30.
5. Rút DTC hoạt động kỳ báo cáo về quỹ tiền mặt 150.000 và nộp BHXH, BHYT,BHTN,KPCĐ
đã trích trong tháng.
6. Thu học phí 700.000 bằng tiền mặt
7. Chi quỹ tiền mặt để trả lương viên chức (sau khi đã khấu trừ các khoản trích theo lương và các
khoản khác).
8. Xác định số phí 60% nộp cấp trên, 40% để lại đơn vị chi tiêu
9. Tính các khoản khác phải trả cho viên chức trong đơn vị:
- Tiền thưởng thi đua trích từ quỹ khen thưởng 60.000
- Tiền lương lấy từ phí để lại dùng cho hoạt động thu phí 80.000
- BHXH phải trả viên chức hưởng chế độ thai sản 18.000
10. Tính số chi học bổng/ phần thưởng 850.000 được ghi chi hoạt động thường xuyên
11. Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000.
12. Chi tiền mặt trả các khoản cho lao động.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh tài khoản các nghiệp vụ.
BÀI TẬP 4.2
Tài liệu cho tại đơn vị HCSN D trong tháng 9/N về tình hình thanh toán lương và các khoản
phải nộp theo lương như sau (đơn vị: 1000đ):
1. Tính số tiền lương phải trả cho:
- Viên chức tại đơn vị: 6.000.000
- Lao động hợp đồng phải trả: 400.000
2. Trích khoản BHXH và BHYT phải nộp theo lương viên chức:
3. Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ lương:
- Nợ tạm ứng quá hạn: 5.600
- Nợ tiền phạt bồi thường vật chất: 2.400
- Nợ tiền điện thoại quá hạn: 480
4. Rút DTC kỳ báo cáo nhập quỹ tiền mặt 2.400.000 và nộp BHXH 400.000
5. Chi quỹ tiền mặt để:
- Trả lương cho viên chức và lao động hợp đồng: 2.271.520
- Mua thẻ BHYT cho viên chức: 60.000
6. Tính các khoản khác phải trả cho viên chức và lao động hợp đồng:
- Thưởng thi đua: 960.000
- Phúc lợi chi: 2.560.000
- BHXH phải trả trực tiếp: 288.000
7. Tính số chi học bổng theo quy chế cho sinh viên 13.600.000, trong đó: thuộc DTC hoạt động là
3.200.000, số còn lại bổ sung từ thu đào tạo.
8. Rút TGKB về quỹ tiền mặt 36.800.000.
9. Chi trả các khoản khác cho viên chức 22.928.000 và chi trả học bổng sinh viên 13.600.000 bằng
tiền mặt.
Yêu cầu:
1. Định khoản và ghi tài khoản các nghiệp vụ phát sinh.
2. Mở và ghi sổ các nghiệp vụ theo hình thức "Chứng từ - ghi sổ".
Đơn vị HCSN X là đơn vị dự toán cấp 2, đơn vị HCSN Y là đơn vị hạch toán phụ thuộc.
Đầu tháng 12/N số dư một số TK như sau (đvt :1.000 đ):
Bên Nợ Bên Có
TK 111 40,000 TK 3371 93.000
TK 112 80,000 Tk 366
TK 2412:XDCB 200,000 3661(1) 5,500,000
TK 211 12,700,000 3664 200,000
TK 214 (7,200,000) Tk 431 27,000
Tk 611 1,800,000 Tk 511 1,800,000
Trong quý 3/2017 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhận quyết định giao dự toán bổ sung chi NSNN hoạt động thường xuyên quý 3/2017
của cơ quan cấp trên giao 500.000.
2. Tạm ứng cho cán bộ đi công tác bằng tiền mặt 10.000
3. Ứng trước cho nhà cung cấp dịch vụ sử dụng cho hoạt động thường xuyên bằng tiền gửi
ngân hàng số tiền 3.000
4. Tính lương phải trả viên chức 250.000 cho hoạt động thường xuyên và trích các khoản
theo lương theo tỷ lệ quy định.
5. Rút dự toán thanh toán cho người lao động, và thanh toán cho cơ quan bảo hiểm, nộp
kinh phí công đoàn (cho liên đoàn lao động hoặc cấp trên).
6. Dịch vụ phun sơn thuê ngoài cho công trình xây dựng hoàn thành,đơn vị thanh toán bằng
chuyển khoản số tiền 20.000.
7. Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dụng cho hoạt động
thường xuyên, giá quyết toán công trình đúng bằng giá xây dựng.
8. Mua một thiết bị văn phòng thanh toán bằng rút dự toán chi hoạt động 35.000, trong đó
đã có thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt 5.000. thời gian sử dụng
dự kiến 6 năm.
9. Đơn vị tạm thu phí bằng tiền mặt số tiền 110.000
10. Quyết toán tạm ứng nghiệp vụ số 2, chi phí ghi nhận 8000, phần còn lại trừ lương người
lao động.
11. Nghiệp vụ 3 hoàn thành và bàn giao, đơn vị nghiệm thu và tiến hành thanh toán cho nhà
cung cấp số tiền thanh toán thêm bằng tiền gửi ngân hàng là 1300.
12. Số thu phí ở nghiệp vụ số 9, đơn vị phải nộp ngân sách 60%, số còn lại đơn vị được để
lại.
13. Thanh toán dịch vụ đã sử dụng cho hoạt động thu phí bằng tiền mặt số tiền chưa bao gồm
thuế 1000.
Yêu cầu 1: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Yêu cầu 2: Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản