You are on page 1of 7

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÀNH VI CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI

1. Giải thích nào sau đây đúng với phát triển con người?
① Diễn ra trong suốt cuộc đời với sự trưởng thành liên tục.
② Quá trình chủ yếu được thúc đẩy bởi các yếu tố di truyền.
③ Phát triển từ dưới lên trên, từ ngoài vào trong.
④ Được phân thích trong bối cảnh hành vi con người.
⑤ Thay đổi định lượng thay vì thay đổi định tính và thay đổi dần dần có tính hệ thống.

2. Quan điểm nào nhấn mạnh tính chuyên môn của nhân viên công tác xã hội?
① Quan điểm hệ thống.
② Quan điểm tác động qua lại.
③ Quan điểm hiện tượng học.
④ Quan điểm con người trong môi trường.
⑤ Quan điểm tổng hợp.

3. Nội dung nào không đúng với giải thích về quan điểm phát triển con người?
① Đặc điểm di truyền cá nhân cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của con người.
② Phát triển con người là sự thay đổi tăng lên thay vì thay đổi thoái hóa.
③ Con người trong môi trường là quan điểm cơ bản để hiểu sự phát triển của con người.
④ Phát triển con ngườ không chỉ là sự biến đổi bên trong mà còn là sự biến đổi bên ngoài.
⑤ Cân nhắc việc kết hợp toàn diện giữa các hệ thống về mặt xã hội, tâm lý, và sinh học.

4. Nội dung nào đúng với tính ứng dụng của học thuyết phát triển con người?
① Cung cấp tiêu chuẩn để phán đoán tính thích ứng và không thích ứng của cá nhân.
② Cung cấp khung tiêu chuẩn có thể đánh giá tác động xã hội ảnh hưởng đến phát triển.
③ Cung cấp cái nhìn để hiểu các yếu tố văn hóa xã hội mà cá nhân trải nghiệm.

1
④ Cung cấp khung tiêu chuẩn để khám phá ra vấn đề và nhiệm vụ phát triển của cá nhân.
⑤ Cung cấp cơ sở dữ liệu để hiểu được các cá nhân của các độ tuổi khác nhau.

5. Nội dung nào không đúng khi giải thích về sự phát triển của bào thai?
① Bào thai được hình thành trong khoảng 2 đến 8 tuần sau khi thụ tinh.
② Nếu mang thai được khoảng 16 tuần có thể biết được cử động của thai nhi.
③ Triệu chứng Turner xuất hiện do nhiểm sắc thể cuất hiện bất thường.
④ Nếu mang thai được 2~3 tháng thai nhi bắt đầu mang hình dáng của con người.
⑤ Nếu mang thai được khoảng 13 tuần (3 tháng) thì khả năng sinh non cao.

6. Nội dung nào đúng với đặc điểm phát triển trong thời kì trẻ từ 0 đến 2 tuổi?
① Có khả năng tự định hướng.
② Hình thành quan hệ gắn bó.
③ Có sự hiếu kì về giới.
④ Có tính đạo đức tự do.
⑤ Khả năng chơi của trẻ phát triển.

7. Nội dung nào không đúng về giai đoạn phát triển trong thời kì trẻ từ 0 đến 2 tuổi?
① Hình thành quan hệ gắn bó.
② Hình thành tính dục.
③ Biểu hiện ngôn ngữ qua tiếng khóc lời nói bập bẹ.
④ Xuất hiện những hành vi phản xạ như phản xạ sợ hãi, phản xạ bàn chân.
⑤ Xuất hiện những cảm xúc cơ bản như vui, buồn, giận dữ...

8. Nội dung nào không đúng về giai đoạn phát triển trong thời kì trẻ từ 3 đến 6 tuổi?
① Xuất hiện những cảm xúc nổi bật.
② So với thời kì trẻ từ 0 đến 2 tuổi thì tốc độ tăng trưởng chậm lại.

2
③ Thúc đẩy sự phát triển trí tuệ thông qua việc vận động của cảm giác.
④ Phát triển tinh xã hội và thấy được vai trò quan trọng của việc chơi.
⑤ Xuất hiện tư duy trực quan trong phát triển suy nghĩ.

9. Nội dung nào không đúng về giai đoạn phát triển trong thời kì trẻ từ 3 đến 6 tuổi?

① Kohlberg cho rằng tương ứng với giai đoạn phát triển đạo đức là thời kì trì trệ trong việc tạo
nên mối quan hệ với người khác.
② Freud cho rằng tương ứng với giai đoạn dương vật là thời kì xuất hiện mối quan tâm về giới tính
đối với cha mẹ.
③ Erickson chon rằng tương ứng với giai đoạn 3 tự khởi xướng hoặc mặc cảm thiếu khả năng là
thời kì có ý thức chịu trách nhiệm.
④ Jung cho rằng tương ứng với giai đoạn nhi đồng là thời kì hình thành bản ngã.

10. Nội dung nào đúng với thời kì nhi đồng (7 tuổi đến 12 tuổi)?
① Tương ứng với giai đoạn dương vật của Freud
② Thông qua trò chơi tập thể trẻ hiểu được khái niệm phân bố lao động.
③ Tương ứng với giai đoạn khẳng định chính mình hoặc mơ hồ về vai trò bản thân của Erickson.
④ Quá trình phát triển đã hoàn tất.
⑤ Xác định rõ ràng về vai trò giới.

11. Nội dung nào không đúng với đặc điểm trẻ từ 7 đến 12 tuổi?
① Phân hóa các chức năng trí tuệ làm tăng khả năng nhận thức khách quan.
② Thời kì trẻ giảm việc coi mình là trung tâm và chấp nhận vai trò của bản thân.
③ Biểu hiện những cảm xúc khác biệt và kiểm soát cảm được cảm xúc của bản thân.
④ Thời kì mở rộng các mối quan hệ xã hội.
⑤ Thời kì này quá trình phát triển đã hoàn tất.

12. Nội dung nào đúng với thời kì nhi đồng?


① Có suy nghĩ trừu tượng và tư duy suy luận logic.

3
② Bắt đầu phát triển năng lực phân loại.
③ Có thể nhận biết một cách hợp lý về số và khái niệm.
④ Có khả năng phân tích các khái niệm trừu tượng.
⑤ Cho rằng suy nghĩ của mình là đặc biệt và không có khả năng hiểu được người khác.

13. Nội dung nào đúng với phát triển tính xã hội của thời kì trẻ từ 7 đến 12 tuổi?
① Phát triển nhận thức bản thân và cảm thấy mình lạc lõng trong xã hội.
② Hình thành năng lực hợp tác, cạnh tranh thông qua các trò chơi tập thể.
③ Khắc sâu những tiêu chuẩn văn hóa gia đình và kì vọng của cha mẹ.
④ Chuẩn bị cuộc sống độc lập từ gia đình và mở rộng các mối quan hệ xã hội.
⑤ Càng lớn thì mối quan hệ bạn bè cùng lứa càng giảm dần, mà mong muốn được thừa nhận như
người trưởng thành.

14. Nội dung nào không đúng về giai đoạn vị thành niên?
① Thay đổi nhanh chóng về ngoại hình cũng như trí tuệ.
② Có khả năng hiểu về ẩn dụ, tư duy trừu tượng, tư duy diễn dịch  giả thuyết.
③ Thời kì nhận thức bản thân.
④ Thời kì các đặc điểm tính dục chính xuất hiện.
⑤ Thời kì các em bắt biết nhận thức và đánh giá về bản thân.

15. Nội dung nào đúng về giai đoạn vị thành niên?


① Bị stress do lựa chọn nghề nghiệp và người bạn đời, nuôi dưỡng con cái.
② Tương ứng với giai đoạn có nhu cầu về cuộc sống riêng tư, tự lập hoặc cô lập, cảm giác cô đơn,
phủ nhận nhu cầu gần gũi.
③ Nuôi dưỡng khả năng kiểm soát bên trong.
④ Thời kì có nhiều mâu thuẫn do sự khác biệt mâu thuẫn giữa cai tôi hiện tại và cái tôi lý tưởng.
⑤ Học được sự lễ phép và quy tắc tôn trọng đối phương thông qua những trò chơi nhóm trong tập
thể.

4
16. Nội dung nào không đúng trong đặc điểm phát triển ở giai đoạn trung niên?

① Tính cách trở nên trưởng thành hơn và cơ thể tăng trưởng.
② Năng lực giải quyết vấn đề bằng kinh nghiệm của cuộc sống tốt hơn.
③ Quá trình lão hóa tiến triển dần, thể chất và sức khỏe ngày càng kém dần.
④ Xuất hiện triệu chứng trống rỗng (empty nest syndrome)
⑤ Thời kì mãn kinh xuất hiện.

17. Quá trình biến đổi tâm lý về cái chết theo quan điểm của Kubler-Ross?
① Phủ nhận- thõa hiệp- phẫn nộ- trầm cảm- chấp nhận
② Phủ nhận- phẫn nộ- thõa hiệp- trầm cảm- chấp nhận
③ Phẫn nộ- phủ nhận- trầm cảm- chấp nhậ- thõa hiệp
④ Trầm cảm- phủ nhận- phẫn nộ- chấp nhận- thõa hiệp
⑤ Trầm cảm- phẫn nộ- phủ nhận- thỏa hiệp- chấp nhận

18. Nội dung nào đúng với đặc điểm phát triển tam lý xã hội của người cao tuổi?
① Giảm sự gắn bó với những đồ vật thân thuộc.
② Chuyển đổi cái tôi của bản thân theo hướng từ bên trong ra bên ngoài.
③ Giảm chiều hướng mắc bệnh trầm cảm.
④ Không suy nghĩ về phần còn lại của cuộc đời.
⑤ Vai trò của giới được cố định.

19. Nội dung nào đúng với sự thay đổi vai trò và vị trí của người cao tuổi trong giai đoạn lão
niên?
① Tất cả đều đóng vai trò làm ông và bà.
② Bị loại trừ khỏi tất cả các trạng thái và vai trò của xã hội.
③ Giảm vai trò và vị trí trong xã hội.
④ Tăng vai trò đóng góp cho xã hội.
⑤ Không xuất hiện vai trò mới.

20. Những nội dung nào không đúng với giải thích về giai đoạn lão niên?

5
① Ở giai đoạn thứ 8 trong các giai đoạn phát triển tâm lý xã hội của Erickson “sự toàn vẹn của
cái tôi hoặc sự tuyệt vọng, cảm giác về sự vô nghĩa thất vọng”
② Chứng mất trí do suy giảm chức năng nhận thức và chức năng tình thần làm cản trở các hoạt
động xã hội và các mối quan hệ cá nhân.

③ Tăng tính cẩn thận, trung thực, tính hướng ngoại.


④ Đa phần người cao tuổi sẽ suy giảm khả năng ghi nhớ ngắn hạn.
⑤ Chức năng sinh sản của người cao tuổi bị suy giảm.

21. Đặc điểm của hệ thống gia đình rối loạn chức năng?
① Giao tiếp tốt
② Xác định hành vi của cá nhân là mối quan hệ theo chu kì
③ Hỗ trợ tích cực cho các thành viên trong gia đình
④ Duy trì trạng thái cân bằng mạnh mẽ hơn là thay đổi.

22. Hãy lựa ý phù hợp với nội dung của hệ thống gia đình đóng

① Hạn chế việc tác động với ngoại cảnh


② Mở rộng việc giao lưu với cộng đồng
③ Ranh giới di chuyển một cách tự do
④ Chấp nhận sự can thiệp từ môi trường ngoại cảnh

23. Quan điểm hệ thống sinh thái ảnh hưởng đến thực tiễn công tác xã hội?

① Duy trì quan điểm con người trong môi trường và giải thích tiêu chuẩn hệ thống đa dạng mà thân
chủ đương đầu
② Trình bày những cách thức hữu ích để giúp đỡ và can thiệp cho những vấn đề của thân chủ
③ Giải thích bằng hệ thống nhân quả cho vấn đề của xã hội và cá nhân
④ Duy trì quan điểm con người trong môi trường

24. Trong học thuyết hệ thống nội dung nào đúng?


① Hành vi của con người được xác định bởi một hệ thống duy nhất
② Hành vi của con người cho và nhận năng lượng giữa các hệ thống và biến đổi

6
③ Hành vi của con người được hiểu bằng quan điểm nguyên nhân và kết quả
④ Sự biến đổi một phần của hệ thống không ảnh hưởng đến những phần còn lại

25. Khái niệm nào liên quan đến kết quả của tình huống bên dưới?
Đối mặt với nguy cơ li hôn, hai vợ chồng đã quay trở lại cuộc sống hôn nhân bình thường sau
khi được tham vấn, mối quan hệ của vợ chồng từ bất hòa đã trở nên được cải thiện và giảm thiểu
căng thẳng.
① Entropy
② Negentropy
③ Synergy
④ Equilibrium

You might also like