You are on page 1of 12

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đề thi tham khảo


Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Lĩnh vực: Toán học
50 câu hỏi – 75 phút

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 1
Đồ thị hàm số y = −x 4 − 2x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.

Câu 2
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) = 2x + 1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.

Câu 3
Trong không gian Oxyz, cho ( P ) : x − z = 0. Điểm nào sau đây thuộc ( P ) ?
A. (1;1; 2 ) .
B. (1;1;1) .
C. ( 2;1;1) .
D. ( 0;1;2) .

Câu 4
Cho hình tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 90.
B. 60.
C. 30.
D. 45.

Câu 5
Số phức z = −2i có điểm biểu diễn là
A. ( 0; 2 ) .
B. ( −2;0) .
C. ( 2;0 ) .
D. ( 0; − 2 ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6
1
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + là
x2
1
A. 3x + + C.
x
3x 1
B. + + C.
ln 3 x
1
C. 3x − + C.
x
x
3 1
D. − + C.
ln 3 x

Câu 7
Một đồ thị hàm số có thể có tối đa bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.

Câu 8
Chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Xác suất để chọn được số 89 là
1
A. .
90
89
B. .
99
89
C. .
90
1
D. .
99

Câu 9
 x + m khi x  1

Cho hàm số f ( x ) =  1 . Giá trị của m để f ( x ) liên tục trên là
 x khi x  1

A. m = 1.
B. m = ‒1.
C. m = 0.
D. m = 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10
Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) . Biết phương trình f ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Hỏi hàm
số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 11
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  −1;3 , đồng thời thỏa mãn f ( −1) = −1; f ( 3) = 1. Giá trị của
3

 f  ( x ) dx
−1

A. 0.
B. 3.
C. −2.
D. 2.

Câu 12
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?
A. 2y + z = 0.
B. x − 2z = 0.
C. x + 2y = 0.
D. x + 2y − z = 0.

Câu 13
Tổng các nghiệm của phương trình 4x − 3.2x + 2 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 14
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x, trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = 1 là
A. 0.
1
B. .
2
C. 1.
D. 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15
Đạo hàm của hàm số y = log ( e x + 2e ) là
ex
A. .
( ex + 2e ) ln10
ex
B. .
( ex + 2 ) ln10
1
C. .
( e + 2e ) ln10
x

ex
D. .
e x + 2e

Câu 16
1
Cho cấp số cộng ( u n ) có u1 = −3 và công sai d = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
1
A. u n = −3 + ( n + 1) .
2
1
B. u n = −3 + ( n − 1) .
2
 1 
C. u n = n  −3 + ( n − 1)  .
 4 
1
D. u n = −3 + n − 1.
2

Câu 17
Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không
đổi là
A. Một mặt phẳng.
B. Một mặt trụ.
C. Một mặt cầu.
D. Một đường thẳng.

Câu 18
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên a ;b . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. f ( x )  m x  a ;b.
B. f ( x )  M x  ( a ;b ) .
C. f ( x1 ) + f ( x 2 )  M + m x1 , x 2 a ;b.
D. f ( x1 ) − f ( x 2 )  M − m x1 , x 2 a ;b.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19
Số nghiệm của phương trình ( x + 1) ln x = 0 là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 20
V
Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.ABCD và V là thể tích của khối đa diện AABCD. Tính
V
1
A. .
3
1
B. .
4
2
C. .
5
2
D. .
7

Câu 21
2 −2

Biết  f ( x ) dx = 1. Giá trị của


−2
 f ( −x ) dx
2

A. 1.
B. 2.
C. −1.
D. −2.

Câu 22
Cho hàm số f  ( x ) = ( e x − 1)( x 2 + x ) . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 23
Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua xe ô tô với lãi suất mỗi tháng là 1%. Nếu mỗi tháng người
đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng một tháng. Biết rằng lãi
suất không thay đổi, hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ?
A. 70 tháng.
B. 80 tháng.
C. 50 tháng.
D. 77 tháng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24
msin x + cos x
Cho phương trình = 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm
2 + sin x + cos x
m  3
A. 
 m  −1.
m  3
B. 
 m  −1.
C. −1  m  3.
 m  −1
D. 
 m  1.

Câu 25
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( m 2 − 3m ) x 2 + 2 ( m 2 − 9 ) x + m 2 nghịch biến trên
?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.

Câu 26
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 2i = 5 và điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ thuộc
đường thẳng Δ : 3x − y +1 = 0?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. Vô số.

Câu 27
 x = 1 + 2t  x = 2t
 
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( d1 ) :  y = t và ( d 2 ) :  y = 2 + t . Mệnh đề nào sau đây
z = 2 − t z = −1
 
là đúng?
A. ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau.
B. ( d1 ) và ( d 2 ) song song.
C. ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau.
D. ( d1 ) và ( d 2 ) trùng nhau.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28
Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 3;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A, cách gốc tọa
độ một khoảng lớn nhất
A. x + y + 2z −12 = 0.
B. 2x + y + 3z −19 = 0.
C. 3x + 2y + 3z − 22 = 0.
D. 3x − 2y + 3z −14 = 0.

Câu 29
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − 1 +
y + 0 −
3
y
0 0
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = f ( x ) là 2

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 30
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình vuông ABCD quanh
đường thẳng AC là

A. .
6

B. .
3

C. .
4

D. .
2

Câu 31
m 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − + = 0 có nghiệm x  0;4 ?
4 x +1
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32
Ba đường tròn cùng bán kính r và tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Bán kính của đường
tròn tiếp xúc trong với cả ba đường tròn này bằng
(
A. 2 + 3 r.)
B.
( 2 + 3 ) r.
3

C.
( 2 − 3 ) r.
3
(
D. 2 − 3 r. )

Câu 33
mx + y = 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình  vô nghiệm?
4x + my = 4
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.

Câu 34
Trên khoảng ( 0; π ) , hàm số f ( x ) = x + 2cos x đạt cực tiểu tại
π
A. x = .
6
π
B. x = .
3

C. x = .
6

D. x = .
3

Câu 35
Hình chóp S.ABC có góc hợp bởi các mặt bên và mặt đáy bằng nhau. Biết hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt phẳng ( ABC ) là điểm H nằm trong tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC .
B. H là trực tâm tam giác ABC .
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36
1
Cho z = + bi ( b  ) , biết z = 1 . Giá trị của b2 là
2

Đáp án:

Câu 37
Cho A và B là hai biến cố độc lập trong cùng 1 phép thử. Biết P ( A ) = 0,3;P ( AB) = 0,18. Tính P ( B ) ?

Đáp án:

Câu 38
Trong một hộp có 10 viên bi được đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Tính xác suất để hai
viên bi lấy ra có tích các số ghi trên chúng là số lẻ

Đáp án:

Câu 39
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 và y = x − 2 bằng bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 40
Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' có AC = 2 2, CD' = 2 3, DA = 10 . Gọi V là thể tích của hình
hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' . Giá trị của V2 bằng bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 41
Trong không gian Oxyz, cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) . Gọi I ( a ;b;c ) là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OABC . Giá trị của a + b + c bằng bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 42
Cho cấp số cộng ( u n ) có tổng 5 số hạng đầu của cấp số cộng bằng 100. Giá trị của u 3 là

Đáp án:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43
x 2 − y2 = 3
Giả sử ( a, b ) là 1 cặp nghiệm của hệ phương trình:  . Giá trị của a 3 + b bằng
log
 3 (x + y) − log 2 (x − y) = 1
bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 44
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác đều ABC có đỉnh ( 2; − 1) và một cạnh nằm trên đường thẳng
x + y = 2. Diện tích của ΔABC là S thì giá trị của S2 bằng bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 45
2
 −2
4
 4
Xét tất cả các hàm số f ( x ) thỏa mãn  f ( x ) dx = 6. Giá trị nhỏ nhất của   f ( x ) dx  + 2 f ( x ) dx bằng
−2 0  0

bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 46
Gọi z1 và z 2 là 2 nghiệm của phương trình phức z2 − ( 2 + 3i ) z + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức
2 2
1 1
A = z1 + + z2 + bằng bao nhiêu?
z1 z2

Đáp án:

Câu 47
Cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính bằng 5. Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau, đồng thời
khoảng cách từ tâm O tới các mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt là 2 và 3. Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cắt mặt
cầu theo giao tuyến là hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) . Biết hai đường tròn ( C1 ) , ( C2 ) giao nhau tại A và B. Giá
trị AB2 bằng

Đáp án:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

11
Học online tại Mapstudy
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 48
ax + b 18
Cho hàm số y = ( a  0 ) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là và −1. Tính tổng
x +1
2
5
a 2 + b?

Đáp án:

Câu 49

 2x + 3  3
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất của x − 5y bằng
x+ y−2 3

Đáp án:

Câu 50
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0, với a, b, c  0. Biết rằng
(S) cắt 3 mặt phẳng tọa độ theo các giao tuyến là các đường tròn có bán kính r = 5 và (S) đi qua điểm
M ( 0;1;2 ) . Tính tổng a + b + c + d.

Đáp án:

HẾT ĐỀ THI PHẦN 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12

You might also like