Professional Documents
Culture Documents
bài tập nguyên lý
bài tập nguyên lý
Số c
Mức Năng suất lao động
(kg)
ông nhân (người)
Dưới 80 20
Từ 80-90 40
Từ 90-100 35
Từ 100-110 70
Từ 110-120 25
Từ 120-130 10
Trên 130 5
Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
1. x
x f
i i
20375
99,39( kg )
f i 205
2
f Mo f Mo 1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo 1 ) ( f Mo f Mo1 )
2.
70 35
100 10. 104,375(kg )
(70 35) (70 25)
f S Me 1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
205
95
100 10. 2 101,07(kg )
70
1. x
x f i i
80040
571,71(1000d )
f i 140
f Mo f Mo 1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo 1 ) ( f Mo f Mo 1 )
2.
56 20
560 20. 569,73(1000 d )
(56 20) (56 18)
f S Me 1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
140
40
560 20. 2 570,71(1000d )
56
1. x
x f i i
2516
12,58(lit )
f i 200
4
f Mo f Mo 1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo 1 ) ( f Mo f Mo1 )
2.
85 23
11 2. 12,35(lit )
(85 23) (85 55)
f S Me 1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
200
35
11 2. 2 12,53(lit )
85
Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08
Thạch
1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39
dừa
Cộng 6200 6522 6820 6255,2
5
1. x2007
xi f i
6522
1,052(105,2%)
f i 6200
x 2008
M i
6820
1,0903(109,03%)
M 6255,2
x i
1.
6
NSLDBQchun g
sanluong Sanluong M i
172000
553,055(kg / nguoi )
soCN Sanluong M i 311
NSLD x i
2.
GiáthànhBQchung
Chiphí giathanhxsanluong x f i i
3246000
18,872(1000d / nguoi)
Sanluong sanluong f i 172000
3.
MucluongBQchung
luong mucluongxSoCN x f i i
655100
2106,431(1000d / nguoi)
soCN SoCN f i 311
Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số công
nhân 30 45 60 200 150 50 20
(người)
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
x i Xi
2
xi fi xifi xi x x i x fi fi
1 30 30 3,16 94,8 299,568
2 45 90 2,16 97,2 209,952
3 60 180 1,16 69,6 80,736
4 200 800 0,16 32 5,12
5 150 750 0,84 126 155,84
6 50 300 1,84 92 169,28
7 20 140 2,84 56,8 161,312
Cộng 555 2290 568,4 1031,808
x
x fi i
2290
4,16bac
f i 555
2. e
x xf
i i
568,4
1,024bac
f i 555
2
3.
(x x)
i
2
fi
1031,808
1,8591(bac) 2
f i 555
4. 1,8591 1,3635bac
e 1,024
5. v e x100 x100 24,62 (%)
x 4,16
1,3635
v x100 x100 37,78(%)
x 4,16
PX Quý I Quý II
8
f 1250
i
Quý II: X
x f 1315,875 0,957(95,7%)
i i
f i 1375
1189,96 1315,875 2505,875
6 tháng: X 0,9546(95,46%)
1250 1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ
giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
f 1250
i
Quý II: X
x f 1479,8 0,9865(98,65%)
i i
f 1500
i
Quý I Quý II
P
X GTSX TLCP GTCP TTCP GTCP TLPP TLCP GTSX TTCP
(trđ) (%) (trđ) (%) (trđ) (%) (%) (trđ) (%)
A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54
B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55
C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91
1537,85 1534,16
1640 100 1465 100
5 3
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2
và 6 tháng
X
M i
1465
0,955
Quý II: M 1534,163
x i
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ
giá trị chính phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý
XI
M i
2890
1,077
M 2682,5
x i
X II
x f
i i
3036,489
1,074
f i 2827
2890 3036,489 5926,489
X 6t 1,076
2682,5 2827 5509,5
b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
DTHU TT mỗi CH trong quý
hàng x
= DTHU TT của cả cty
trong toàn bộ DTTT của công ty 100
mỗi quý trong quý
Quý I Quý II
CH Tỷ trọng Tỷ
DTHU TT DTHU TT
(%) trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83
2 901 31,18 943 31,06
3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84
Cộng 2890 100 3036,489 100
Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
X
x f
i i
6825
56,875 (tạ)
f i 120
f M 0 f ( M 0 1)
M 0 X M 0 min hM 0
f M0
f ( M 0 1) f M 0 f M 0 1
40 32
M 0 50 25 56,061 (tạ)
(40 32) ( 40 15)
f
S Me1
Me X Me min h Me 2
f Me
60 51
M e 50 25 55,625 (tạ)
40
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế
giới:
14
40 – 50 20 45 900 10 2 20
50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70
65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190
80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210
Cộng 210 14125
X
x f
i i
14125
67,26 (năm)
f i 210
f M 0 f ( M 0 1)
M 0 X M 0 min hM 0
f M0
f ( M 0 1) f M 0 f M 0 1
120 50
M 0 65 15 71,18 (năm)
(120 50) (120 20)
f
S Me1
Me X Me min h Me 2
f Me
105 70
M e 65 15 86,875 (năm)
120
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như
sau:
15
Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
X
x f i i
4036
20,18 (năm)
f i
200
e
x xf
i i
367,32
1,8366
f i 200
x x
2
fi 967,52
2
i
4,8376 (năm2)
f i 200
của 1%
đối liên liên hoàn liên hoàn
tăng giảm
hoàn (trđ) (%) (%)
(trđ)
2000 1200
2001 10
2002
2003 125 15,5
2004 350
2005 120
2006 300
Yêu cầu:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
B, y n L y n .(t ) L
y 2008 3046.(1,168) 2 4155,43(trd )
y 2009 3046.(1,168) 3 4853,54(trd )
y 2010 3046.(1,168) 4 5668,93(trd )
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng
Tiền như sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu
bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500
(trđ)
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo
thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
B, y n L y n .(t ) L
y 2010 8500.(1,0315) 2 9043,93(trd )
y 2011 8500.(1,0315) 3 9328,81(trd )
y 2012 8500.(1,0315) 4 9622,67(trd )
XN y1 y2 y3 y4
A 600 690 772,8 883,9
B 815 912,8 1049,7 1156,37
C 840 924 997,9 1100,15
2255 3100,42
yn y 3100,42 3
t n 1 t 2 .......t n n 1 4 1 M 3 t 3 1,3749 1,1112
y1 yM 2255
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
Mô hình dự đoán: y n L yn L
y M 8 y( M 3) 5 3100,42 281,807 5 4509,485 ty
đ
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
Mô hình dự đoán : y n L y n t L
Năm
M M+1 M+2 M+3 M+4
Chỉ tiêu
1.Giá trị SX kế hoạch
400 480 550 600 -
(tỷ đ)
2.Tỷ lệ hoàn thành
120 110 108 105 -
KH giá trị SX
3. Số công nhân ngày
120 128 130 140 144
đầu năm
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho
cả XN từ năm M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm
M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1
công nhân XN vào năm M+8?
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả
XN từ năm M tới M+3
y y y yM 630 480 150
n 1 M 3 50 (tỷđ)
n 1 4 1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm
NSLĐ BQ 1 CN năm =
Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
21
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm
M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô hh́ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
y n L yn L
- GTSX: y M 8 y( M 3) 5 630 50 5 880(tyd )
- Số CNBQ: y M 8 y( M 3) 5 142 6 5 172( nguoi )
GTSX ( M 8 ) 880
W 5,116 (tyd )
SoCNSX ( M 8 ) 172
b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ
y n L y n t L
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng
GTSX thực tế bình
= trong quý
quân một tháng trong quý
Số tháng
1542502,55
514167,52 (tr.đ)
3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
=
mỗi tháng 2
1542502,55
16950,578 (trđ/người)
91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
CHƯƠNG IV
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm
2007 như sau:
Tháng Tháng
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 3
2 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng
304 298 308 312
(người)
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
704701,971
2318,099 (trđ/người)
304
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa
hàng như sau:
Doanh thu (trđ)
Tốc độ giảm giá
Loại điện thoại tháng 2 so với
Tháng 1 Tháng 2
tháng 1 (%)
Nokia 720000 741000 -5
Samsung 786000 810000 -10
Sony Ericsson 254000 425000 -15
Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và
phân tích tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp
thích hợp nhất?
Iq
p q 0 1
2180000
1,2386(123,86%,23,86%)
p q 0 0 1760000
q 2180000 1760000 420000(trd )
I pq
pq 1 1
1976000
1,1227(112 ,27%,12,27%)
p q 0 0 1760000
q 1796000 1760000 216000(trd )
pq 1 1
pq xp q 1 1 0 1
p q 0 0 p q p q 0 1 0 0
1,1227=0,9064x1,2386
26
216000= - 204000+420000(trđ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năm 2008
Chi phí sản xuất
Kế hoạch về sản Tỷ lệ hoàn thành
Sản phẩm thực tế năm 2006
lượng so với thực kế hoạch về sản
(tỷ đồng)
tế năm 2006 (%) lượng (%)
Ti vi 42 + 40 110
Tủ lạnh 54 + 130 100
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi
phí sản xuất thực tế là 1,3 lần.
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của
tổng chi phí sản xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
Năm 2008
q1 Z0q1=z0q0xi
Sản phẩm z0q0 qKH
1 q1 iq Z1q1
q0
q0 q1KH q
Iq
i z q q 0 0
188,88
1,9675(196,75%,96,75%)
z q 0 0 96
q 188,88 96 92,88(tyd )
Iz
z q 1 1
162,24
0,8590(85,90%, 14,1%)
z q 0 1 188,88
z 162,24 188,88 26,64(tyd )
I zq
z q 1 1
162,24
1,69(169%,69%)
q 0 0 96
zq 162,24 96 66,24(trd )
z q 1 1
z q x z q 1 1 0 1
z q 0 0 z q z q 0 1 0 0
27
1,69=0,859x1,9675
66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năm 2008
Doanh thu thực tế
Kế hoạch về giá Tỷ lệ hoàn thành
Phân xưởng năm 2008
cả so với thực tế kế hoạch về giá cả
(tỷ đồng)
năm 2006 (%) (%)
M1 120 + 25 152
M2 180 + 34 150
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về
doanh thu thực tế là 0,6 lần.
Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động
của doanh thu toàn xí nghiệp.
Ip
pq 1 1
300
1,965(196,5%,96,5%)
pq 152,71
i 1 1
Iq
p q 0 1
152,71
1,295(129,5%,29,5%)
p q 0 0 117 ,188
z 152,71 117 ,188 35,522 (tyd )
I pq
pq 1 1
300
2,56(256%,156%)
p q 0 0 117,188
pq 300 117,188 182,812(trd )
28
pq 1 1
pq xp q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12
năm 2008 như sau:
Hùng Minh
Thuận Thoa Q PHTQ PMTQ p p.q HT p.q MT
PHT qHT PMT qMT
121,9 18298, 18542,4
Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240
9 5 8
Heineke 234,6
232 100 238 180 180 41760 42840 23467 18773,6
n 7
187,7
Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 22524 20647
0
122,4
Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375 9793,6 9181,5
2
13943 14330 74083, 67144,5
Cộng
8 5 1 8
I p ( HT / MT )
PHT Q
139438
0,973(97,3%, 2,7%)
PMT Q 143305
p ( HT / MT ) 139438 143305 3867(1000d )
29
I p ( MT / HT )
P MT Q
143305
1,028(102,8%,2,8%)
P HT Q 139438
p ( MT / HT ) 143305 139438 3867(1000d )
I q ( HT / MT )
pq HT
74083,1
1,103(110,3%,10,3%)
pq MT
67144,58
q ( HT / MT ) 74083,1 67144,58 6938,52(1000d )
I q ( MT / HT )
pq MT
67144,58
0,906(90,6%, 9,4%)
pq HT
74083,1
q ( HT / MT ) 67144,58 74083,1 6938,52(1000d )
15/7/2007 18/7/2007
Loại cổ phiếu Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng
(1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch
CID 17,8 541000 16,0 500000
GHA 16,5 1289000 18,2 1300000
REE 16,0 15000 16,6 15500
SAM 17,0 12000 17,5 10000
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai
thời điểm bằng phương pháp thích hợp?
15/7/2007 18/7/2007
P1q1 P0q1 P0q0
P0 q0 P1 q1
CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800
1128900 130000 2366000 2145000 2126850
GHA 16,5 18,2
0 0 0 0 0
REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000
SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000
3209230 3076800 3134230
Cộng
0 0 0
IP
Pq 1 1
32092300
1,043(104,3%,4,3%)
P q 0 1 30768000
q 32092300 30768000 1324300(1000 d )
30
IQ
P q 0 1
30768000
0982(98,20%, 1,8%)
Pq 0 0 31342300
Q 30768000 31342300 574300 (1000d )
I Pq
Pq 1 1
32092300
1,024(102,4%,2,4%)
P q0 0 31342300
Pq 32092300 31342300 750000(1000d )
Pq 1 1
Pq x P q
1 1 0 1
P q0 0 P q P q
0 1 0 0
1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ % tăng (giảm) giá
Mặt hàng
hóa kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%)
A 40 - 4,8
B 20 - 4,2
C 25 - 3,8
D 15 3,5
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu
thụ hàng hoá qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu
tăng 12,5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng.
.
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
p1 q1
d1 (%
Tên hàng p1q1 p1q1 (trđ) ip
)
A 40 540 0,952
B 20 270 0,958
C 25 337,5 0,962
D 15 202,5 1,035
Cộng 1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)
pq 150
p0 q0 1200(tyd )
a 0,125
p1q1 1350(tyd )
31
p1 q1 1200
p 0 q1 1395,55(tyd )
Ip 0,96736
I pq I p I q
I pq
pq 1 1
p q p q
1 1 0 1
p q0 0 p q p q
0 1 0 0
pq 140
p0 q0 800(tyd )
a 0,175
p1q1 940(tyd )
p 0 q1 (iq p 0 q 0 )
Iq
p 0 q 0 p 0 q 0
(1,155 40) (1,108 20) (1,054 25) (0,972 15) 109,29
1,0929
100 100
p 0 q1 p 0 q 0 I q 800 1,0929 874,32(ty.d )
I pq I p I q
I pq
pq 1 1
p q p q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
q 120
q 0 800( SP)
a 0,15
q1 920( SP)
Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)
z 0 q0
z0 z 0 d 0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32
q 0
z1q1
z1 z1d1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951
q1
I zq
z q
1 1
z 1q1 z1 q1 z 0 q1
z q
0 0 z 0 q0 z 0 q1 z 0 q0
z 0 q 0
z0 z 0 d 0 20,2 0,2 19,8 0,4 21,5 0,25 18,9 0,15 20,32
q 0
z1 q1
z1 z1d1 19,75 0,3 18,58 0,35 20,42 0,15 19,55 0,2 18,951
q1
z 0 q1
z 01 z 0 d1 20,2 0,3 19,8 0,35 21,5 0,15 18,9 0,2 19,995
q1
z1 z 1 z 01
I Z I Z I q / q
z 0 z 01 z 0
18,951 18,951 19,995
20,32 19,995 20,32
I zq I z I q
I zq
z1q1 z1 q1 z 0 q1
z q0 0 z 0 q1 z 0 q0
I z I z I q
q
z1 z1 z 01
z 0 z 01 z 0
I q( X /Y )
pqX
344206,15
0,997
pqY 345146,35
I q (Y / X )
pqY
1
1
1,003
pqX I q( X /Y ) 0,997
p0 q0
pq 1 1
836
800
I pq 1,045
Iq
pq 0 1
i d q 0
1,075 20 1,1 12 1,083 27 1,056 31 1,091 10 107,587
1,076
pq 0 0 d 0 100 100
pq 1 1
p1q1
p0 q1
pq 0 0 pq pq 0 1 0 0
E 10 - 3,8
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức
tiêu thụ hàng hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá
kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.
pq 225
p0 q0 4500
a 0,05
p q 4725
1 1
I
p q d1 1 1
100
100
1,0027
p
p q d 0 1 1 20
12
27
31
10 99 ,735
i p 0,975 1,012 0,993 1,041 0,962
4725
p0 q1 4712,277
1,0027
I pq I p I q
pq 1 1
p1q1
p0 q1
pq 0 0 pq pq 0 1 0 0
chung về sản lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân
tố: nhiệm vụ kế hoạch và tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng
z q 0 o z q 0 0 z q
0 KH
Iz
z1q1 110 178 90 155 140 195 60830
1,0619
01
z q 105 178 93 155 124 195 57285
I zNVKH
z KH q1
110 178 95 155 135 195 60630
1,0584
01
z q 105 178 93 155 124 195 57285
I zTHKH zq 1 1
110 178 90 155 140 195 60830
1,0033
z q
KH 1 110 178 95 155 135 195 60630
Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
zq 1 1
z KH q1 z1q1
x
z q 0 0 z0q1 zKH q1
60830 60630 60830
x
57285 57285 60630
1,0619 = 1,0584 x 1,0033
∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn)
Tiêu
Công Nông
thụ Dịch vụ SX khác Cộng SX
nghiệp nghiệp
Sản xuất
Công
15 9 2 36
nghiệp
Nông
7 1
nghiệp
Dịch vụ 4 9 20
SX khác 10 3 21
Cộng TT 22 24 20 100
Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu
vực vào năm 2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm
2008 đến 2012 là 12%. Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là
125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng lương thực không thay đổi qua các năm.
41