You are on page 1of 14

1.

Số lượng Đơn giá Tổng


1-Jun Tồn 250 100 25000
6-Jun Xuất 160 130 20800
13-Jun Nhập 200 90 18000
18-Jun Xuất 35 150 5250
22-Jun Xuất 150 145 21750
28-Jun Nhập 100 92 9200
30-Jun Nhập 50 86 4300
30-Jun Xuất 180 165 29700

1. PP giá bình quân cả kì dự trự 94.16667

Giá vốn hàng bán = Giá


49437.5
trị xuất kho

Theo phương pháp nhập trước xuất trước


Nhập Xuất Tồn
ngày nội dung Số lương Đơn giá Thành tiền Số lương Đơn giá Thành tiền Số lương Đơn giá
1-Jun Tồn đầu kì 250 100
6-Jun Xuất 160 100 16000 90 100
13-Jun Nhập 200 90 18000 90 100
200 90
18-Jun Xuất 35 100 3500 55 100
200 90
22-Jun Xuất 55 100 5500 105 90
95 90 8550
28-Jun Nhập 100 92 9200 105 90
100 92
30-Jun Nhập 50 86 4300 105 90
100 92
50 86
30-Jun Xuất 105 90 9450 25 92
75 92 6900 50 86
350 31500 525 49900 75 178

Thực tế đích danh

2 Định khoản
Ngày TK Nợ Có
1-Jun Nợ TK haga 25000
Có TK 25000
Tồn
Thành tiền
25000
9000
9000
18000
5500
18000
9450

9450
9200
9450
9200
4300
2300
4300
6600
Bài 3
Giá vốn hàng bán 881200

Lợi nhuận gộp 207800

Báo cáo kết quả KD


Doanh Thu 1100000
Giảm giá hàng bán 10000
Doanh thu thuần 1090000
Giá vốn hàng bán 881200
Lợi nhuận gộp 208800
Chi phí phát sinh 112000
Lợi nhuận thuần 96800
1.
Tổng giá trị của vải sợi
thiên nhiên 730000
Số lượng vải sợ thiên
nhiên 4000
Số lượng vải sợ thiên
nhiên 182.5
Tổng giá trị xuất kho 255500

Tổng giá trị của vải sợi


nhân tạo 650000
Số lượng vải sợ thiên
nhiên 6000
Số lượng vải sợ thiên
nhiên 108.333333333333
Tổng giá trị xuất kho 325000

TK Nợ Có
6-Jun Nợ TK hàng hóa 540000
Nợ TK thuế VAT khấu trừ 54000
Có TK PTNB 594000
7-Jun Nợ TK hàng hóa 440000
Nợ TK thuế VAT khấu trừ 44000
Có TK TGNH 484000

Nợ TK hàng hóa 10000


Có TK tiền mặt 10000
10-Jun Nợ TK hàng hóa
Số lượng Đơn giá Tông tiền
Tồn đầu 1200 1250 1500000
8-Sep Xuất 200 1400 280000
16-Sep Xuất 350 1380 478170
24-Sep Nhập 800 1220 968192
29-Sep Xuất 500 1370 685000

Giá hàng hóa theo pp bình quân 1234.096

Lợi nhuận gộp 147369.2


Tài khoản Nợ Có
1 Nợ TK Hàng hóa 1875000
Nợ TK VAT khấu trừ 187500
Có TK Phải trả người bán 2062500
2 Nợ TK GVHB 900000
Có TK Hàng hóa 900000

Nợ TK GVHB 562500
Có TK Hàng hóa 562500

Nợ TK phải thu KH 2156000


Có TK VAT phải nộp 196000
Có TK Doanh thu 1960000

Nợ TK chiết khấu bán hàng 39200


Nợ TK VAT phải nộp 3920
Có TK phải thu KH 43120

3 Nợ TK GVHB 468750
Có TK Hàng hóa 468750

Nợ TK PTKH 605000
Có TK VAT phải nộp 55000
Có TK Doanh thu 550000

Nếu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ


Giá bình quân cả kì dự trữ là 1850
Giá vốn hàng bán sẽ là 1942500
Giá trị tồn kho 832500
Giá vốn hàng bán theo FIFO 1931250

You might also like