You are on page 1of 2

Xử lý số liệu

Ta có bảng 2: Chu kỳ dao động 25T1 và 25T2 quanh lưỡi dao H1 và H2 tương ứng tại các vị trí x2 khác nhau(
x2 là khoảng cách giữa các vật m2 và lưỡi dao H1 )

x2 (cm) 25 T1(s) 25 T2(s)


Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB
20 52,68 52,74 52,70 52,71 50,67 50,63 50,67 50,65
25 51,48 51,45 51,43 51,45 50,36 50,35 50,34 50,35
30 50,09 50,08 50,03 50,06 50,12 50,13 50,11 50,12
35 49,35 49,28 49,31 49,31 49,91 49,95 49,94 49,93
40 48,97 48,93 48,91 48,94 49,71 49,75 49,74 49,73
45 48,82 48,85 48,88 48,85 49,61 49,63 49,65 49,53
50 48,83 48,82 48,85 48,84 49,53 49,55 49,54 49,54
55 49,19 49,18 49,17 49,18 49, 57 49,58 49,58 49,57
60 49,36 49,36 49,37 49,36 49,65 49,64 49,66 49,65
65 49,73 49,74 49,72 49,73 49,88 49,87 49,87 49,87
70 50,23 50,26 50,25 50,24 50,15 50,13 50,15 50,14
75 50,96 50,97 50,94 50,95 50,48 50,47 50,45 50,46
80 50,43 50,45 50,46 50,44 50,77 50,78 50,76 50,77
85 50,69 50,71 50,71 50,70 51,19 51,20 51,21 51,20

54

53

52

51
25 T(s)

50
25T1
49 25T2

48

47

46
10 20 30 40 50 60 70 80 90
x2 (cm)

Đồ thị chu kì dao động 25T1 và 25T2 quanh các lưỡi dao H1 và H2 tương ứng tại các vị trí x2 khác
nhau
Ta có bảng 3.Chu kỳ dao động 25T1 và 25T2 quanh các lưỡi dao H1 và H2 tương ứng với các vị trí
x21 và x22

x2(cm) 25T1 25T2


Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB Lần 1 Lần 2 Lần 3 TB
x21=30 50,26 50,25 50,21 50,24 50,58 50,59 50,61 50,59
x22=70 50,15 50,17 50,16 50,16 50,28 50,21 50,27 50,25

Ta có bảng 4.Các khoảng cách s1 và s2 của con lắc tương đương khi m2 ở vị trí x21 và x22

x2(cm) s1 s2
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
x21=30 21,9 22,0 21,8 77,6 77,5 77,6
x22=70 37,2 37,3 37,1 62,4 62,5 62,6

Kết luận
T 1 +T 2
Ta có T =
2
Xét trường hợp x21=30 cm
g1=9,74 m/s
Xét trường hợp x22=70 cm
g2=9,73 m/s
g1 + g2
g= =9,735 m/s
2
∆ g 2∆T
δ= = =0.001 s
g T
g = 9,735±0,001 m/s
 Vậy ta có thể thấy kết quả thu được chênh lệch 1.045% so với gia tốc trọng trường
chuẩn là 9.8 m/s.Như vậy ta có thể thấy kết quả thu được khá chính xác

You might also like