Professional Documents
Culture Documents
THU HOẠ CH
Tháng 1/2017
I - GIỚ I THIỆ U
- Giai đoạ n truớ c thu hoạ ch: giố ng, phư ơ ng thứ c
canh tác chấ t lư ợ ng nguyên liệ u.
- Giai đoạ n cậ n thu hoạ ch: ẩ m độ , thờ i điể m thu
hoạ ch, độ chín sinh lý tạ i thờ i điể m thu hoạ ch…
- Giai đoạ n sau thu hoạ ch: Gồ m các khâu thu
hoạ ch, sơ chế (tách hạ t, làm sạ ch, làm khô, phân
loạ i...), vậ n chuyể n, bả o quả n, chế biế n và tiế p thị .
Thu hoạ ch
Trữ trên đồ ng
Vậ n chuyể n
Phân phố i
Ngư ờ i chế biế n
Thu hoạ ch
Tuố t
Sấ y
Tổ n thấ t về số lư ợ ng
Tổ n thấ t khố i lư ợ ng
Tổ n thấ t về chấ t lư ợ ng
a) Nhóm hạ t
Chim, chuộ t, dơ i…
Côn trùng
Nấ m bệ nh
Nả y mầ m…
Biể u hiệ n
Bố c nóng và men mố c
Biế n đổ i sinh lý
Tổ n thư ơ ng cơ họ c
Biế n đổ i hóa họ c
Hư hỏ ng do bệ nh và côn trùng hạ i
V - ĐẶ C ĐIỂ M SINH HÓA CỦ A NÔNG SẢ N
NS hạ t (loạ i ít hư hỏ ng)
Rau, hoa, quả tư ơ i (loạ i dễ hư hỏ ng)
Nông sả n dạ ng củ (loạ i khá dễ hư hỏ ng)
Làm giố ng
Làm nguyên liệ u cho công nghiệ p
và vậ t nuôi
Làm vậ t trang trí (hoa, cây cả nh)
5.1 – CẤ U TẠ O TẾ BÀO THỰ C VẬ T
a) Thành tế bào
thự c vậ t.
b) Chấ t nguyên sinh
c) Nhân tế bào
d) Ty thể
e) Lụ c lạ p và sắ c lạ p
không đư ợ c bù đắ p lạ i…
6.1 Nư ớ c
nư ớ c.
Duy trì sứ c trư ơ ng tế bào.
6.1 Nư ớ c
a) Đư ờ ng
và saccharose.
Nông sả n Đư ờ ng tổ ng Glucose Fructose Saccharose
số
Chuố i 17 4 4 10
Mít 16 4 4 8
Vả i 16 8 8 1
Hồ ng 16 8 8 0
Chôm chôm 16 3 3 10
Nho 15 8 8 0
Na 15 5 6 4
Khế 12 1 3 8
Xoài 12 1 3 8
Cam 8 2 2 4
Dứ a 8 1 2 5
Đậ u rau <6 <1 <1 4
Hành tây 5 2 2 1
Ớ t ngọ t 4 2 2 0
Cà chua 2 1 1 0
b) Tinh bộ t
b) Tinh bộ t
3.5 Acid hữ u cơ
(mù lòa).
Các carotenoid là tiề n vitamin A
Nông sả n Vitamin Nông sả n Viatmin Nông sả n Vitamin
C A Bc
Ổ i 200 Cà rố t 10 Rau spinach 80
Ớ t ngọ t 150 Khoai lang (đỏ ) 6,8 Súp lơ xanh 50
Súp lơ xanh 100 Rau spinach 2,3 Cả i Brussel 30
Đu đủ 80 Xoài 2,4 Bắ p cả i 20
Cam, quýt, dâu 40 Ớ t chuông đỏ 1,8 Chuố i 10
tây Cà chua 0,3 Trái cây khác <5
Bắ p cả i, rau diế p 35 Mơ 0,1
Xoài, cà rố t 30 Chuố i 0,1
Dư a, chuố i, 20 Khoai tây 0,0
khoai tây, cà
chua, sắ n
Táo, đào 10
Hành 5
và canxi.
3.7 Hợ p chấ t bay hơ i (tạ o mùi thơ m đặ c trư ng)
Amilacetate Chuố i
Octilacetate Cam
Methylbutyrate Đào
Isoamilbutyrate Lê
3.8 Sắ c tố