You are on page 1of 7

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ SỐ 04 - PHẦN KHOA HỌC

1. Thực dân Pháp chấp nhận giảng hòa lần thứ nhất với nghĩa quân Yên Thế trong hoàn cảnh nào sau đây?
A. Chuẩn bị tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. B. Chuẩn bị tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Ngay khi quân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ nhất. D. Khi thực dân Pháp vừa chiếm được sáu tỉnh Nam Kì.

2. Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX đã đặt ra yêu cầu bức thiết nào cho cách
mạng Việt Nam?
A. Thành lập một mặt trận để đoàn kết các lực lượng. B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Thành lập một chính đảng của giai cấp vô sản. D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

3. Nội dung nào sau đây phản ánh tình hình nổi bật của Việt Nam sau năm 1884?
A. Phái chủ chiến trong triều đình Huế đã bị Pháp tiêu diệt. B. Cuộc đấu tranh chống Pháp và phong kiến diễn ra mạnh mẽ.
C. Toàn bộ quan lại trong triều đình Huế làm tay sai cho Pháp. D. Phong trào Cần vương không còn sự chỉ đạo của triều đình.

4. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản thời kì 1945 - 1950?
A. Vươn lên cạnh tranh với Mĩ. B. Gây chiến tranh xâm lược.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. Đa phương hóa quan hệ.

5. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam thời kì 1919 - 1925, lực lượng nào đã giương cao khẩu hiệu “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ
ngoại hóa”?
A. Công nhân. B. Tiểu tư sản.
C. Nông dân. D. Tư sản dân tộc.
6. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) vì nguyên
nhân nào sau đây?
A. Việt Nam đã sẵn sàng mọi mặt cho cuộc kháng chiến. B. Tác động của cục diện hai cực, hai phe trên thế giới.
C. Pháp bội ước và tăng cường các hoạt động xâm lược. D. Liên Xô và Trung Quốc tích cực ủng hộ cuộc kháng chiến.

7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Phi?
A. Trật tự hai cực Ianta được xác lập. B. Các thế lực đế quốc, thực dân đã suy yếu.
C. Sự giúp đỡ trực tiếp từ Liên Xô, Trung Quốc. D. Cuộc Chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ.

8. Nhân tố quyết định sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc. B. sự giúp đỡ và can thiệp của Liên hợp quốc.
C. chủ nghĩa đế quốc bị suy yếu. D. được sự ủng hộ của Liên Xô.

9. Trong những năm 1961 - 1965, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Tiến hành các hoạt động dồn dân lập “ấp chiến lược”. B. Tăng cường lực lượng quân Mĩ lên mức cao nhất.
C. Liên tiếp tiến hành nhiều đợt hành quân càn quét. D. Sử dụng các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

10. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt
Nam?
A. Phản ánh thắng lợi quân sự mang tính quyết định. B. Là hội nghị quốc tế, bị các cường quốc chi phối.
C. Không quy định vùng tập kết quân đội các bên. D. Văn bản quốc tế đánh dấu sự kết thúc chiến tranh.
11. Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có điểm chung nào sau đây?
A. Là tổ chức liên kết ở mức độ khu vực. B. Các thành viên sử dụng đồng tiên chung.
C. Các thành viên có chung thể chế chính trị. D. Các nước trong khu vực đều tham gia.

12. Hiện nay, ngành công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Tăng cường liên kết với nước ngoài. B. Chú trọng các mặt hàng xuất khẩu.
C. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
13. Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm
phân hoá. gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự D. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đông
phân bố. Nam Á.
14. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ bị ngập lụt mạnh từ tháng IX đến tháng X là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 1/6
A. Địa hình thấp, mưa lớn kết hợp với triều cường. B. Xung quanh có đê biển bao bọc khó thoát nước.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. D. Mật độ xây dựng các công trình giao thông cao.

15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản
xuất ngành trồng trọt từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm liên tục. B. Tỉ trọng sản xuất cây công nghiệp có biến động.
C. Giá trị sản xuất cây công nghiệp đã giảm 1.35 lần. D. Tỉ trọng sản xuất cây công nghiệp giảm liên tục.
16. Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có năng suất cao hơn Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ là vùng có năng suất lúa thấp nhất cả nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có năng suất lúa cao nhất. D. Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất cao hơn Tây Nguyên.
17. Hiện nay, dân số ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. B. Cơ cấu dân số vàng, lao động dồi dào.
C. Cơ cấu dân số già, tỉ lệ gia tăng âm. D. Phân bố đồng đều về giới tính dân số.
18. Ngành kinh tế nào sau đây của nước ta chịu ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc nhất của thiên nhiên nhiệt đới gió mùa?
A. Công nghiệp chế biến. B. Dịch vụ du lịch tự nhiên.
C. Sản xuất nông nghiệp. D. Khai thác khoáng sản.
19. Điều kiện tự nhiên nào sau đây của Tây Nguyên thuận lợi cho sự phát triển của cây công nghiệp lâu năm?
A. Thị trường ổn định, đầu ra đảm bảo. B. Người nông dân giàu kinh nghiệm.
C. Nước tưới tiêu dồi dào quanh năm. D. Đất badan và khí hậu cận xích đạo.

20. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Các thế mạnh chưa được sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao. B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Vùng có nhiều thiên tai, nguyên liệu nội vùng khó khai thác. D. Thói quen canh tác của người dân lâu đời, khó thay đổi.

21. Đặt khung dây kín ABCD ở đầu một ống dây quấn trên lõi thép như hình vẽ.
Cường độ dòng điện trong ống dây có thể thay đổi được nhờ biến trở có con chạy R. Nếu dịch chuyển con chạy của biến trở từ M về phía
N thì
A. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng theo chiều ABCD. B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng theo chiều ADCB.
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng. D. dòng điện cảm ứng trong khung dây luôn được duy trì ngay cả khi
con chạy dừng lại.
22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 600 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng
ở O). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng của con lắc vào thời gian t.

Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 2/6
Lấy π 2
= 10 . Biên độ dao động của con lắc bằng bao nhiêu cm?

Đáp án:

23. Hình vẽ bên cho thấy một tia sáng trong môi trường 1 truyền tới mặt phân cách với môi trường 2.
Biết trong môi trường 1, ánh sáng có tần số f1 và bước sóng λ1; Trong môi trường 2, ánh sáng có tần số f2 và bước sóng λ2.
Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A. f > f .
2 1
B. f > f . 1 2

C. λ 2 > λ1 . D. λ 1 > λ2 .

24. Một chiếc pin điện thoại có ghi 3,6 V - 900 mAh. Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi
hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là
A. 3,60 W. B. 0,36 W.
C. 0,72 W. D. 7,20 W.

25. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 80 cm/s. Cho 3 điểm A, B, M nằm trên cùng một phương truyền sóng, biết A và B cách nhau

10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm dao động với phương trình là u M = 2 cos(40πt + ) cm .
4

Phương trình sóng tại A và B lần lượt là


7π 13π 7π 13π
A. u A = 2 cos(40πt + ) cm và u B = 2 cos(40πt + ) cm. B. u A = 2 cos(40πt + ) cm và u B = 2 cos(40πt − ) cm.
4 4 4 4

13π 7π 13π 7π
C. u A = 2 cos(40πt + ) cm và u B = 2 cos(40πt − ) cm. D. u A = 2 cos(40πt − ) cm và u B = 2 cos(40πt + ) cm.
4 4 4 4

26. Thực hiện thí nghiệm chiếu bức xạ có tần f vào tấm kim loại thì thấy electron ở bề mặt tấm kim loại bị bật ra. Hình vẽ nào sau đây thể
hiện đúng sự phụ thuộc động năng cực đại của các electron quang điện vào tần số f của ánh sáng chiếu tới?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.

Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 3/6
27. 1
Cho dòng điện xoay chiều i = 3 sin 100πt (A) chạy qua dây dẫn. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây trong chu kì có giá trị là
3
3 5
A. C. B. C.
200π 200π
7 9
C. C. D. C.
200π 200π

28. Hai mạch dao động lí tưởng LC và LC có tần số dao động riêng là f = 3f và f = 4f . Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau
1 2 1 2

và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π. f. Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên
q2
hai tụ là
q1

12 9
A. ⋅ B. ⋅
9 12
40 27
C. ⋅ D. ⋅
27 40

29. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên
một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ
thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là con lắc nào?
A. Con lắc (1). B. Con lắc (2).
C. Con lắc (3). D. Con lắc (4).

30. Có 1 mg chất phóng xạ Pôloni 210

84
Pođặt trong một bình nhiệt lượng kế có nhiệt dung là 8 J/K. Do phóng xạ α mà P o chuyển thành
210

84

P b . Biết chu kì bán rã của Pôloni là 138 ngày đêm, khối lượng các hạt P b, α lần lượt là 209, 9828 u; 205,9744 u; 4,0026 u.
206 210 206
P o,
82 84 82

Cho N = 6, 02.10 hạt/mol và 1u = 931, 5 M eV /c . Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Độ tăng nhiệt độ trong nhiệt
A
23 2

lượng kế sau 1 giờ kể từ khi đặt Pôloni vào gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 65 K. B. 125 K.
C. 45 K. D. 162 K.
31. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit. D. đisaccarit.

32. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng
A. dây Fe và dây Cu cùng bị đứt. B. ở chỗ nối, dây Fe bị mủn và đứt.
C. ở chỗ nối, dây Cu bị mủn và đứt. D. không có hiện tượng gì.

33. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết
tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được:
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3.
34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X. Sản phẩm thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì tạo ra 4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cân lại
bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. X có công thức phân tử là
A. CH 4 B. C 5 H12

C. C 3 H8 D. C 4 H10

35. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng
độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:

Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 4/6
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T có thể cho phản ứng tráng gương. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
36. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgN O trong N H , đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
3 3

A. axit acrylic. B. axit propanoic.


C. axit etanoic. D. axit metacrylic.

37. Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư NaOH, thu được 1,344
lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,95. B. 3,78.
C. 2,56. D. 2,43.
38. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,12. B. 4,16.
C. 2,08. D. 2,56.

39. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4
đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là
A. 16,2. B. 14,08.
C. 17,6. D. 12,96.
Ca3 (P O4 ) CaCO3 SiO2 H2 SO4
2
(Kết quả làm tròn lấy đến hàng đơn vị)
40. Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng có chứa 73,005%, 25,995% và 1% . Khối lượng dung dịch 65% cần dùng đủ để tác
dụng với 100 kg bột quặng đó là bao nhiêu?

Đáp án: kg.

41. Trong quá trình hình thành túi phôi, kết quả túi phôi được tạo ra
A. một noãn cầu lưỡng bội (2n) và nhân cực (2n). B. một noãn cầu đơn bội (n) và nhân cực (2n).
C. một noãn cầu lưỡng bội (2n) và nhân cực (n). D. một noãn cầu đơn bội (n) và nhân cực (n).
42. Trong hệ sắc tố quang hợp của diệp lục, cấu tạo của diệp lục a, b có nhân là
A. Fe. B. Mn.
C. Mg. D. Ba.
43. Khi nói về bề mặt trao đổi khí trong hô hấp, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn).
(2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và khô ráo giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
(3) Có nhiều mao mạch trên bề mặt trao đổi khí.
(4) Máu chứa sắc tố hô hấp làm tăng khả năng vận chuyển và trao đổi khí.
(5) Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

44. Ở cơ thể của một sinh vật, xét 1 tế bào, trong giảm phân II có 1 NST bị rối loạn phân li. Sau quá trình giảm phân, tế bào đó sẽ tạo ra 2 loại
giao tử
A. n và (n + 1). B. (n + 1) và (n – 1).
C. n và (n – 1). D. n và 2n.

45. Trong công nghệ tế bào thực vật, khi lai tế bào sinh dưỡng, tế bào đem lai có đặc điểm gì?
A. Tế bào có thành xenlulozo dày. B. Tế bào có thành xenlulozo mỏng.
C. Tế bào trần (không có thành xenlulozo). D. Tế bào không có màng sinh chất.

46. Cho các phát biểu dưới đây giải thích khả năng kháng thuốc nhanh của vi khuẩn:
(1) Do vi khuẩn có kích thước nhỏ.
(2) Do hệ gen đơn bội.
(3) Do sinh trưởng, sinh sản nhanh.
(4) Do vi khuẩn có khả năng biến nạp.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 5/6
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

47. Biện pháp nào dưới đây không giúp tăng số lượng con của cá thể trong điều khiển sinh sản ở động vật?
A. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích sinh trưởng. B. Thay đổi yếu tố môi trường.
C. Lai tế bào. D. Nuôi cấy phôi.
48. Quần thể ở trạng thái chưa cân bằng cần điều kiện gì để trở thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen?
A. Cho quần thể tự phối. B. Cho quần thể giao phối tự do.
C. Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng. D. Cho quần thể sinh sản hữu tính.
49. Mục đích của phép lai phân tích là
A. xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. B. xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
C. xác định kiểu gen của đời con. D. xác định kiểu hình của đời con.

50. Một loài thực vật, màu hoa do hai cặp gen không alen qui định, nếu kiểu gen có A và B cho hoa đỏ, các
kiểu gen còn lại cho hoa trắng. Tính trạng hình dạng hoa do một cặp gen khác qui định, trong đó D-
hoa kép; b –hoa đơn. Xác định tỷ lệ kiểu hình hoa đỏ kép thu được từ phép lai P: Aa(BD/bd) x
Aa(BD/bd), biết rằng tần số hoán vị gen là 20%.
Đáp án: (%)

Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn | Trang 6/6
Fanpage: Luyện Thi Đánh Giá Năng Lực - Tài Liệu Ôn ĐGNL x Tailieudethi.vn |

You might also like