You are on page 1of 13

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH


LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

Chương 3
CHUYÊN ĐỀ 2
KHOẢNG CÁCH
Câu 1: Cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng ∆ : ax + by + c =0 với a 2 + b 2 > 0 . Khi đó khoảng cách
d( M ;∆ ) là
ax0 + by0 + c ax0 + by0 + c
A. d( M ;∆ ) = . B. d( M ;∆ ) = .
a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
ax0 + by0 + c ax0 + by0 + c
C. d( M ;∆ ) = . D. d( M ;∆ ) = .
a 2 + b2 a 2 + b2
Lời giải
Chọn D.
Xem lại công thức ở sách giáo khoa.
 x= 2 + 3t
Câu 2: Khoảng cách từ điểm M (15;1) đến đường thẳng ∆ :  là
y = t
1 16
A. 5 . B. . C. 10 . D. .
10 5
Lời giải
Chọn C.
Đường thẳng có phương trình tổng quát là: x − 3 y − 2 =.0
15 − 3 − 2 10
Vậy d ( M , ∆=
) = = 10 .
1+ 9 10
Câu 3: Khoảng cách từ điểm M ( 5; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x + 2 y + 13 =0 là
13 28
A. . B. 2 . C. . D. 2 13 .
2 13
Lời giải
Chọn D.
15 − 2 + 13 26
Ta có: d ( M , ∆=
) = = 2 13 .
4+9 13
Câu 4: Khoảng cách từ điểm M ( 0;1) đến đường thẳng ∆ : 5 x − 12 y − 1 =0 là
11 13
A. . B. . C. 1 . D. 13 .
13 17
Lời giải
Chọn C.
−12 − 1
(M , ∆)
Ta có: d= = 1.
25 + 144
Câu 5: Cho ba điểm A ( 0;1) , B (12;5 ) , C ( −3;5 ) . Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A , B ,
C?
A. 5 x − y + 1 =0. B. 2 x − 6 y + 21 =
0. C. x + y =0. D. x − 3 y + 4 =0.
Lời giải
Chọn B.
Ta có d=
( A;∆ ) d=
( B ;∆ ) d=
( C ;∆ ) 2 , với ∆ : 2 x − 6 y + 21 =
0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 1/12
Website: tailieumontoan.com

Câu 6: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng: ∆1 : 3 x − 2 y − 6 =0
và ∆ 2 : 3 x − 2 y + 3 =0

(
A. 0; 2 . ) 1 
B.  ;0  .
2 
C. (1;0 ) . D. ( 2; 0 .)
Lời giải
Chọn B.
Giả sử M ( m;0 ) .
3m − 6 3m + 3 1
Ta có: d ( M , ∆=
1) d ( M , ∆2 ) ⇔ = ⇔ m =.
4+9 4+9 2
1 
Vậy M  ;0  .
2 
 x = 1 + 3t
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M ( 2;0 ) đến đường thẳng ∆ :  là
 y= 2 + 4t
10 5
A. 2 . B.. C. . D. .
5 2
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng có phương trình tổng quát là: 4 x − 3 y + 2 =0.
8+2
Vậy d ( M
= , ∆) = 2.
16 + 9
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 17 =
0 là
2 10 18
A. . B. . C. 2 . D. − .
5 5 5
Lời giải
Chọn C.
3 + 4 − 17
(M , ∆)
Ta có: d= = 2.
16 + 9
Câu 9: Khoảng cách từ điểm M (1;0 ) đến đường thẳng ∆ : 3 x + 4 y − 1 =0 là
2 10 2
A. . B. . C. 2 . D. .
5 5 25
Lời giải
Chọn A.
3 −1 2
Ta có: d ( M
= , ∆)= .
16 + 9 5
Câu 10: Khoảng cách từ điểm M ( −1;1) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 3 =0 là
2 4 4
A. . B. 2 . C. . D. .
5 5 25
Lời giải
Chọn B.
−3 − 4 − 3
(M , ∆)
Ta có: d= = 2.
16 + 9
x y
Câu 11: Khoảng cách từ điểm O ( 0;0 ) đến đường thẳng ∆ : + =1 là
6 8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 2/12
Website: tailieumontoan.com

1 48 1
A. 4,8 . B. . C. . D. .
10 14 14
Lời giải
Chọn A.
x y
∆: + = 1 ⇔ 8 x + 6 y − 48 =
0
6 8
−48
( O, ∆ ) = 4,8 .
Ta có: d=
64 + 36
Câu 12: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 3 x + y + 4 =0 là
3 10 5
A. 2 10 . B. . C. . D. 1 .
5 2
Lời giải
Chọn B.
3 − 1 + 4 3 10
Ta có: d (=
M , ∆) = .
1+ 9 5
Câu 13: Khoảng cách từ điểm O ( 0;0 ) đến đường thẳng ∆ : 4 x − 3 y − 5 =0 là
1
A. 0 . B. −5 . C. 1 . D. .
5
Lời giải
Chọn C.
−5
Ta có: d (=
O, ∆ ) = 1.
16 + 9
Câu 14: Cho hai điểm A (1; −2 ) , B ( −1; 2 ) . Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x + y =0. B. x + 2 y =
0. C. x − 2 y =
0. D. x − 2 y + 1 =0.
Lời giải
Chọn C.
Gọi là M trung điểm của đoạn AB ⇒ M ( 0;0 ) .

Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm M và có vtpt AB ( −2; 4 ) nên có phương
trình là: x − 2 y =
0
Câu 15: Khoảng cách từ điểm M ( 0;3) đến đường thẳng ∆ : x cos α + y sin α + 3 ( 2 − sin α ) =
0 là
3
A. 6. B. 6 . C. 3sin α . D. .
sin α + cos α
Lời giải
Chọn B.
3sin α + 3 ( 2 − sin α )
Ta có: d ( M , ∆ )
= = 6.
1
Câu 16: Cho đường thẳng ∆ : 7 x + 10 y − 15 =0 . Trong các điểm M (1; −3) , N ( 0; 4 ) , P ( 8;0 ) , Q (1;5 )
điểm nào cách xa đường thẳng ∆ nhất?
A. N . B. M . C. P . D. Q .
Lời giải
Chọn D.
7 − 30 − 15 38
d (M , ∆)
Ta có: = = .
7 2 + 102 149

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 3/12
Website: tailieumontoan.com

40 − 15 25
( N, ∆)
d= =
7 2 + 102 149
7 + 50 − 15 42
d ( Q, ∆ )
= =
7 2 + 102 149
56 − 15 41
d=( P, ∆ ) =
7 2 + 102 149
Câu 17: Tính diện tích tam giác ABC biết A ( 2; −1) , B (1; 2 ) , C ( 2; −4 )
3 3
A. 3. B. . C. 3 . D. .
37 2
Lời giải
Chọn D.
  
Ta có: AB = ( −1;3) ⇒ AB =10 , AC = ( 0; −3) ⇒ AC = 3 , BC = (1; −6 ) ⇒ BC = 37
3 + 10 + 37
⇒ p=
2
3 + 10 + 37 10 + 37 − 3 3 + 10 − 37 3 − 10 + 37 3
⇒ S= ⋅ ⋅ ⋅ =
2 2 2 2 2
Câu 18: Tính diện tích tam giác ABC biết A ( 3; 2 ) , B ( 0;1) , C (1;5 )
11 11
A. . B. 17 . C. 11 . D. .
17 2
Lời giải
Chọn D.

Ta có: BC = (1; 4 ) ⇒ BC = 17
Phương trình đường thẳng BC : 4 x − y + 1 = 0
1 1 11 11
⇒= S BC ⋅ d ( A, BC=
) 17 ⋅ =
2 2 17 2
Câu 19: Tính diện tích tam giác ABC biết A ( 3; −4 ) , C ( 3;1) , B (1;5 )
A. 10 . B. 5 . C. 26 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: BC = ( 2; −4 ) ⇒ BC = 20
Phương trình đường thẳng BC : x − 2 y − 1 =0
1 1 10
⇒= S BC ⋅ d ( A, BC=
) 20 ⋅ = 10
2 2 5
Câu 20: Tính chiều cao tương ứng với cạnh BC của tam giác ABC biết A (1; 2 ) , C ( 4;0 ) , B ( 0;3)
1 1 3
A. 3 . B. . C. . D. .
5 25 5
Lời giải
Chọn B.

Ta có: BC= ( 4; −3)
Phương trình đường thẳng BC : 3 x + 4 y − 12 =0
3 + 8 − 12 1
⇔ d ( A, BC ) = =
5 5
Câu 21: Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 : 7 x + y − 3 =0 và ∆ 2 : 7 x + y + 12 =0 là

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 4/12
Website: tailieumontoan.com

9 3 2
A. . B. 9 . C. . D. 15 .
50 2
Lời giải
Chọn C.
Lấy M ( 0;3) ∈ ∆1
3 + 12 3 2
Ta có: ∆1 //∆ 2 ⇒ d ( ∆1 , ∆=
2) d ( M , ∆=
2) = .
1 + 49 2
Câu 22: Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 : 3 x − 4 y =0 và ∆ 2 : 6 x − 8 y − 101 =
0 là
A. 1, 01 . B. 101 . C. 10,1. D. 101 .
Lời giải
Chọn C.
Lấy M ( 0;0 ) ∈ ∆1
101 101
Ta có: ∆1 //∆ 2 ⇒ d ( ∆1 , ∆ 2 )= d ( M , ∆ 2 )= = 10,1 .=
36 + 64 10
Câu 23: Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 : 5 x − 7 y + 4 =0 và ∆ 2 : 5 x − 7 y + 6 =0 là
4 6 2 10
A. . B. . C. . D. .
74 74 74 74
Lời giải
Chọn C.
Lấy M ( 2; 2 ) ∈ ∆1
10 − 14 + 6 2
Ta có: ∆1 //∆ 2 ⇒ d ( ∆1 , ∆=
2) d ( M , ∆=
2) = .
25 + 49 74
Câu 24: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; −1) , B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1
7 
A. M  ;0  và M (1;0 ) .
2 
B. M ( 13;0 .)
C. M ( 4;0 ) . D. M ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn C.

Ta có: AB = ( −3; 4 )
Phương trình đường thẳng AB : 4 x + 3 y − 9 =0.
m = 1
4m − 9 7 
Gọi M ( m;0 ) ⇒ d ( M , AB ) = = 1⇔ 7 ⇒ M  ;0  và M (1;0 )
5 m = 2 
 2
Câu 25: Cho hai điểm A ( 2;3) , B (1; 4 ) . Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B ?
A. x + y − 1 =0 . B. x + 2 y =
0.
C. 2 x − 2 y + 10 =
0. D. x − y + 100 =0.
Lời giải
Chọn A.
4
Vì d ( B, ∆
= ) d ( A, ∆=)
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 5/12
Website: tailieumontoan.com

Câu 26: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 6
A. M ( 0;1) . B. M ( 0;0 ) và M ( 0; −8 ) .
C. M (1;0 ) . D. M ( 0;8 ) .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: AB =( −3; −4 )
Phương trình đường thẳng AB : 4 x − 3 y − 12 =
0.
1 1 3m + 12 m = 0
Gọi M ( 0; m ) ⇒=
S ∆MAB d ( M , AB
= ) ⋅ AB 6 ⇔ ⋅ ⋅5 =6⇔ ;
2 2 5  m = −8
Vậy M ( 0;0 ) và M ( 0; −8 )
Câu 27: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 1
 4
A. M ( 0;1) . B. M ( 0;0 ) và M  0; 
 3
C. M ( 0; 2 ) . D. M (1;0 ) .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: AB = ( 3; 4 )
Phương trình đường thẳng AB : 4 x − 3 y + 2 =0.
m = 0
1 1 m−3
Gọi M ( 0; m ) ⇒=S ∆MAB d ( M , AB
= ) ⋅ AB 1 ⇔ ⋅ ⋅ 32 = 1⇔
2 2 2 m = 4
 3
 4
Vậy M ( 0;0 ) và M  0; 
 3
Câu 28: Cho M (1; −1) và đường thẳng ∆ : 3 x + 4 y + m =
0 . Tìm m > 0 sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng ∆ bằng 1
A. m = 9 . B. m = ±9 .
C. m = 6 . D. m = −4 hoặc m = −16 .
Lời giải
Chọn C.
3− 4+ m m = 6
Ta có d ( M , ∆ ) = 1 ⇔ =1⇔
5  m = −4(loai )
Vậy m = 6 .
Câu 29: Cho M ( 2;5 ) và đường thẳng ∆ : 3 x + 4 y − m =
0 . Tìm m sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng ∆ bằng 1
A. m = 31 hoặc m = 11 . B. m = 21 hoặc m = 31 .
C. m = 11 hoặc m = 21 . D. m = ±11 .
Lời giải
Chọn B.
6 + 20 − m  m = 21
Ta có d ( M , ∆ ) = 1 ⇔ =1⇔
5  m = 31

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 6/12
Website: tailieumontoan.com

Câu 30: Cho hai điểm A (1;1) , B ( 3;6 ) . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một
khoảng bằng 2 là:
A. x − 1 =0 và 21x − 20 y − 1 =0 . B. x + y − 2 =và
0 21x − 20 y − 1 =0
C. 2 x − y − 1 =0 và 21x − 20 y − 1 =0 D. − x + y =0 .và 21x − 20 y − 1 =0
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đường thẳng ∆ cần tìm đi qua điểm A có dạng:
) 0 ( a 2 + b2 ≠ 0 ) .
a ( x − 1) + b ( y − 1=
b = 0
2a + 5b
Ta có ⇒ d ( B, ∆ ) = 2 ⇔ = 2 ⇔ 21b + 20ab = 0⇔
2

a +b
2 2 b = − 20 a
 21
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : x − 1 =0 , 21x − 20 y − 1 =0
Câu 31: Cho hai điểm A ( 3; 2 ) , B ( −2; 2 ) . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một
khoảng bằng 3 là:
A. 3 x + 4 y − 17 =
0 và 3 x + 7 y − 23 =
0. B. x + 2 y − 7 =0 và 3 x − 7 y + 5 =0
C. 3 x − 4 y − 1 =0 và 3 x − 7 y + 5 =0 D. 3 x + 4 y − 17 =
0 .và 3 x − 4 y − 1 =0
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng ∆ cần tìm đi qua điểm A có dạng:
) 0 ( a 2 + b2 ≠ 0 ) .
a ( x − 3) + b ( y − 2=
 3
 a = b
−5a
Ta có ⇒ d ( B, ∆ ) =3 ⇔
4
=3 ⇔ 16a = 2
9b ⇔ 
2

a 2 + b2 a = − 3 b
 4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : 3 x + 4 y − 17 = 0 , 3 x − 4 y − 1 =0
 x= 3 + t
Câu 32: Điểm A ( a; b ) thuộc đường thẳng d :  và cách đường thẳng ∆ : 2 x − y − 3 =0 một
 y= 2 + t
khoảng là 2 5 và a > 0 . Khi đó ta có a + b bằng
A. 23 . B. 21 . C. 22 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: AB = ( −3; 4 )
Phương trình đường thẳng AB : 4 x + 3 y − 9 = 0.
t +1 t = 9
Gọi A ( 3 + t ; 2 + t ) ⇒ d ( A, =
∆) = 2 5 ⇔ ⇒ A (12;11) .
5 t = −11(loai )
⇒ a+b = 23
Câu 33: Cho hai điểm A ( 3; 2 ) , B ( −4;1) , C ( 0;3) . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách
đều B và C .
A. x + y − 5 =0 và 3 x + 7 y − 23 =
0. B. x + y − 5 =0 và 3 x − 7 y + 5 =0
C. x + 2 y − 7 =0 và 3 x − 7 y + 5 =0 D. y − 2 =0 , x − 2 y +1 =0
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng ∆ cần tìm đi qua điểm A có dạng:
) 0 ( a 2 + b2 ≠ 0 ) .
a ( x − 3) + b ( y − 2=

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 7/12
Website: tailieumontoan.com

7a + b −3a + b 7 a + b =−3a + b a = 0
Ta có d ( B, ∆
= ) d (C, ∆ ) ⇔ = ⇔ ⇔
a 2 + b2 a 2 + b2 7 a + b = 3a − b b = −2a
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : y − 2 = 0 , x − 2 y +1 = 0
Câu 34: Bán kính của đường tròn tâm I (0; −2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3 x − 4 y − 23 = 0 là:
3
A. 15 . B. . C. 5 . D. 3 .
5
Lời giải
Chọn D.
R d ( I , ∆=
Ta có = ) 3
Câu 35: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 − 9 =0 .
A. m = −3 . B. m = 3 và m = −3
C. m = −3 . D. m = −15 và m = 15
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 0;0 ) , bán kính R = 3 .
m
Đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn ( C ) ⇔ R= d ( I , ∆ ) ⇔ = 3⇔m= ±15 .
5
Câu 36: Bán kính của đường tròn tâm I (2; 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3 x + 4 y + 1 =0 là:
3
A. 15 . B. . C. 5 . D. 3 .
5
Lời giải
Chọn D.
R d ( I , ∆=
Ta có = ) 3
x −1 y +1
Câu 37: Đường thẳng nào sau đây song song và cách đường thẳng = một khoảng bằng 10
3 1
?
 x= 2 + 3t
A. 3 x + y + 6 =0. B. x + 3 y + 6 =0. C.  . D. x − 3 y + 6 =0.
 y = 1+ t
Lời giải
Chọn D.
x −1 y +1
∆: = 4 0 . Lấy M ( 7;1) ∈ ∆
⇔ x − 3 y −=
3 1
C 0 ( C ≠ −4 )
Phương trình đường thẳng d cần tìm có dạng : x − 3 y +=
4+CC = 6
Theo bài ra ta có: d ( M , d ) = 10 ⇔ = 10 ⇔ 
10 C = −14
Phương trình đường thẳng d cần tìm là : x − 3 y − 14 = 0 , x − 3y + 6 =0
Câu 38: Đường thẳng ∆ :5 x + 3 y =15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 7,5 . B. 5 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
∆ ∩ Ox = A ( 3;0 ) , ∆ ∩ Oy = B ( 0;5 ) .
1 15
Vậy S ∆OAB = OA ⋅ OB = = 7,5 .
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 8/12
Website: tailieumontoan.com

Câu 39: Cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 =0 và các điểm O ( 0;0 ) , A ( 2;0 ) . Ttìm điểm O′ đối xứng với
O qua ∆ .
A. O′ ( −2; 2 ) . B. O′ ( −1;1) . C. O′ ( 2; −2 ) . D. O′ ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn A.

∆:x− y+2=0 có vtcp u = (1;1) .

Phương trình đường thẳng OO′ đi qua điểm O và có vtpt u là: x + y = 0.
Có OO′ ∩ ∆= I ( −1;1) . Vì I là trung điểm của OO′ nên suy ra O′ ( −2; 2 ) .
Câu 40: Tìm tập hợp các điểm có tỉ số các khoảng cách đến hai đường thẳng sau bằng
5
: d : 5 x − 12 y + 4 =0 và ∆ : 4 x − 3 y − 10 =
0.
13
A. x − 9 y − 14 = 0 và 3 x − 5 y − 6 =.0 B. 9 x − 5 y − 6 =0 và 9 x − y + 14 = 0
C. x + 9 y − 14 = 0 và 9 x + 9 y − 6 = 0 D. x − 9 y + 14 = 0 , 9 x − 15 y − 6 =0
Lời giải
Chọn D.
Gọi M ( x; y ) .
5 5 x − 12 y + 4 5 4 x − 3 y − 10  x − 9 y + 14 =0
(M ,d )
d= d (M , ∆) ⇔ = ⇔
13 13 13 5 9 x − 15 y − 6 =0
Câu 41: Cho 3 đường thẳng ∆1 : x + y + 3 = 0 , ∆2 : x − y − 4 = 0 , ∆3 : x − 2 y = 0 Biết điểm M nằm trên
đường thẳng ∆ 3 sao cho khoảng cách từ M đến ∆1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến ∆ 2 . Khi
đó tọa độ điểm M là:
A. M ( −2; −1) và M ( 22;11) . B. M ( −22; −11) .
C. M ( −2; −1) . D. M ( 2;1) và M ( −22; −11) .
Lời giải
Chọn D.
Lấy M ( 2t ; t ) ∈ ∆ 3
3t + 3 t −4 t = 1
d ( M ,=
∆1 ) 2d ( M , ∆ 2 ) ⇔
= 2 ⇔ ⇒ M ( 2;1) ; M ( −22; −11)
2 2 t = −11
Câu 42: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; 2 ) , B ( 5;1) . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng
∆ : x − 2y +8 =0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 .
 76 18 
A. C (12;10 ) và C  − ; −  . B. C ( −12;10 ) .
 5 5
 1 41 
C. C ( −4; 2 ) . D. C  ;  .
 5 10 
Lời giải
Chọn A.

Ta có: AB= ( 3; −1)
Phương trình đường thẳng AB : x + 3 y − 8 =0.
c = 10
1 1 5c − 16 
Gọi C ( 2c − 8; c ) ⇒=
S ∆CAB d ( C , AB=
) ⋅ AB 17 ⇔ ⋅ ⋅ 10 =
17 ⇔
2 2 10 c = − 18
 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 9/12
Website: tailieumontoan.com

 76 18 
Vậy C (12;10 ) và C  − ; − 
 5 5
Câu 43: Cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 =0 và các điểm O ( 0;0 ) , A ( 2;0 ) . Trên ∆ , tìm điểm M sao cho
độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
 4 10   4 10   2 4
A. M  ;  . B. M ( −1;1) . C. M  − ;  . D. M  − ;  .
3 3   3 3  3 3
Lời giải
Chọn D.
Nhận xét O và A nằm về cùng một phía so với đường thẳng ∆ .
Gọi điểm O′ là điểm đối xứng với O qua đường thẳng ∆ .
Ta có OM + MA = O′M + MA ≥ O′A . Vậy độ dài đường gấp khúc ngắn nhất khi M = O′A ∩ ∆ .
Phương trình đường thẳng OO′ : x + y = 0.
Có OO′ ∩ ∆= I ( −1;1) . Vì I là trung điểm của OO′ nên suy ra O′ ( −2; 2 ) .
Phương trình đường thẳng AO′ : x + 2 y − 2 = 0.
 2 4
⇒ M − ; .
 3 3
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình 2 cạnh là:
2x − 3y + 5 =0 , 3x + 2 y − 7 =0 và đỉnh A ( 2; −3) . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
126 126
A. . B. . C. 2 . D. 12 .
13 26
Lời giải
Chọn A.
Gọi d : 2 x − 3 y + 5 =0 ; ∆ : 3x + 2 y − 7 =0.
Nhận xét d ⊥ ∆ , A ( 2; −3) ∉ d ; ∆ .
4 + 9 + 5 6 − 6 + 7 126
Diện tích hình chữ nhật là
= : S d ( A, d ) ⋅ d ( =
A, ∆ ) ⋅ =
13 13 13
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hai
đường thẳng song song: d1 : 3 x − 4 y + 6 =0 và d 2 : 6 x − 8 y − 13 =
0.
1 25
A. . B. . C. 10 . D. 25 .
10 4
Lời giải
Chọn B.
Lấy M ( −2;0 ) ∈ d1
−12 − 13 5
=
Nhận xét cạnh hình vuông có độ dài ( d1 , d 2 ) d=
là: a d= ( M , d2 ) = .
10 2
25
Diện tích hình vuông là : =
S a=
2
.
4
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ∆ABC có A (1; −1) , B ( −2;1) , C ( 3;5 ) . Tính diện
tích ∆ABK với K là trung điểm của AC .
11
A. S ∆ABK = 11( đvdt ) . B. S ∆ABK = ( đvdt ) . C. S ∆ABK = 10 ( đvdt ) . D. S ∆ABK = 5 ( đvdt ) .
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có K ( 2; 2 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 10/12
Website: tailieumontoan.com

AB = ( −3; 2 ) ⇒ Phương trình cạnh AB : 2 x + 3 y + 1 =0.
1 1 4 + 6 +1 11
Ta có: ⇒ S ∆KAB = d ( K , AB ) ⋅ AB = ⋅ ⋅ 13 =
2 2 13 2
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng x + y − 1 =0 và 3 x − y + 5 = 0.
Hãy tìm diện tích hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng đã cho, một đỉnh là
giao điểm của hai đường thẳng đó và giao điểm của hai đường chéo là I ( 3;3) .
A. S ABCD = 74 ( đvdt ) . B. S ABCD = 55 ( đvdt ) . C. S ABCD = 54 ( đvdt ) . D. S ∆ABCD = 65 ( đvdt ) .
Lời giải
Chọn B.
Gọi hình bình hành là ABCD và d : x + y − 1 =0 ; ∆ : 3 x − y + 5 =.
0
Không làm mất tính tổng quát giả sử d ∩ ∆= A ( −1; 2 ) , B ∈ ∆ , D ∈ d .
Ta có d ∩ ∆= A ( −1; 2 ) . Vì I ( 3;3) là tâm hình bình hành nên C ( 7; 4 )

AC = ( 8; 2 ) ⇒ Đường thẳng AC có pt là: x − 4 y + 9 = 0.

Do BC //∆ ⇒ Đường thẳng BC đi qua điểm C ( 7; 4 ) và có vtpt = n ( 3; −1) có pt là:
3 x − y − 17 =0.
9 7
Khi đó d ∩ BC= B  ; − 
2 2
9
+ 14 + 9
2
Ta có: S ∆=
ABCD d ( B, AC ) ⋅=
AC ⋅ 2=
17 55
17
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ∆ABC có đỉnh A ( 2; −3) , B ( 3; −2 ) và diện tích
3
∆ABC bằng . Biết trọng tâm G của ∆ABC thuộc đường thẳng d : 3 x − y − 8 =0 . Tìm tọa độ
2
điểm C .
A. C (1; −1) và C ( 4;8 ) . B. C (1; −1) và C ( −2;10 ) .
C. C ( −1;1) và C ( −2;10 ) . D. C ( −1;1) và C ( 2; −10 ) .
Lời giải
Chọn B.

AB = (1;1) ⇒ Đường thẳng AB có pt là: x − y − 5 =0.
Gọi G ( a;3a − 8 ) ⇒ C ( 3a − 5;9a − 19 ) .
1 1 −6a + 9 3 a = 2
Ta có: S ∆CAB = d ( C , AB ) ⋅ AB = ⋅ ⋅ 2= ⇔
2 2 2 2 a = 1
Vậy C (1; −1) và C ( −2;10 )
0 . Trong các điểm M ( 20; −3) , N ( 0; 4 ) , P ( −19;5 ) ,
Câu 49: Cho đường thẳng ∆ : 21x − 11 y − 10 =
Q (1;5 ) điểm nào cách xa đường thẳng ∆ nhất?
A. N . B. M . C. P . D. Q .
Lời giải
Chọn C.
21.20 + 33 − 10 443
có: d ( M , ∆ )
Ta= = .
21 + 11
2 2
562
−44 − 10 44
d ( N, ∆)
Ta có: = = .
21 + 11
2 2
562

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 11/12
Website: tailieumontoan.com

−399 − 55 − 10 464
có: d ( P, ∆ )
Ta= = .
212 + 112 562
21 − 55 − 10 44
d ( Q, ∆ )
Ta có:= = .
212 + 112 562
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
∆1 : x − y + 1 =0, ∆ 2 : 2 x + y − 1 =0 và điểm P ( 2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua
điểm P và cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt tại hai điểm A , B sao cho P là trung điểm
AB .
A. 4 x − y − 7 = 0. B. x − y − 5 = 0.
C. 4 x + y − 9 = 0. D. x − 9 y + 14 = 0.
Lời giải
Chọn A.
Ta có ∆1 ∩ ∆ 2 = I ( 0;1) .
Vì A ∈ ∆1 ⇒ A ( a; a + 1) . Vì P ( 2;1) là trung điểm của đoạn AB ⇒ B ( 4 − a;1 − a ) .
8  8 11 
Mặt khác B ∈ ∆ 2 ⇒ a= ⇒ A ; 
3 3 3 
  2 8 
AP =  ;  ⇒ Đường thẳng AP : 2 x + y − 5 =0 có pt là: 4 x − y − 7 =0.
 3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 12/12

You might also like