Professional Documents
Culture Documents
BTVN3
BTVN3
và thuốc hàng đầu tại Mỹ trong những năm gần đây được tạp chí Fortune ghi nhận.
Công ty Doanh thu (triệu đô)
Kroger 66.11
Walgreen 47.41
CVS/ Caremark 43.81
Safeway 40.19
Publix Super Markets 21.82
Supervalu 19.86
Rite Aid 17.27
Winn-Dixie Stores 7.88
a. Tìm trung bình.
b. Tìm trung vị.
c. Tìm 𝑄! , 𝑄" .
d. Tìm khoảng biến thiên.
e. Tìm phương sai mẫu.
f. Tìm độ lệch chuẩn.
g. Tìm độ trải giữa
h. Tìm hệ số biến thiên.
i. Vẽ đồ thị thích hợp và nhận xét.
Bài 2: (Có thể sử dụng Excel, SPSS, hoặc Stata) Một mẫu ngẫu nhiên những cử tri
đi bầu cử tại Nashville, Tennessee được phân loại theo nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi Tần số
18-24 17
24-30 22
30-36 26
36-42 35
42-48 33
48-54 30
54-60 32
60-66 21
66-72 15
a. Tìm trung bình.
b. Tìm trung vị.
c. Tìm 𝑄! , 𝑄" .
d. Tìm khoảng biến thiên.
e. Tìm phương sai mẫu.
f. Tìm độ lệch chuẩn.
g. Tìm độ trải giữa
h. Tìm hệ số biến thiên.
i. Vẽ đồ thị thích hợp và nhận xét.
Bài 3: (Có thể sử dụng Excel, SPSS, hoặc Stata) Bảng tần số thể hiện số lượng trang
trại ở 50 bang của nước Mỹ, số liệu thu thập được từ Uỷ ban Nông nghiệp Hoa Kì.
Tìm trung bình và độ lệch chuẩn cho bộ dữ liệu này.
Số lượng nông trại tại mỗi bang Tần số
0 – 20,000 16
20,000 – 40,000 11
40,000 – 60,000 11
60,000 – 80,000 6
80,000 – 100,000 4
100,000 – 120,000 2
Nếu chưa phân tổ, dữ liệu có trung bình bằng 41,796 và độ lệch chuẩn là 38,856. So
sánh với số liệu đã tính bên trên. Nếu có sự khác biệt, hãy giải thích.