Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Cac Phat Thai Moi Truong-5
Chuong 1 - Cac Phat Thai Moi Truong-5
CÁC PHÁT THẢI TRONG MÔI 2. XÁC ĐỊNH CÁC PHÁT THẢI TRONG MÔI
TRƯỜNG TRƯỜNG; PHÂN TÍCH SỰ HÌNH THÀNH CÁC
PHÁT THẢI VÀ CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CHÚNG ĐẾN
Biên soạn: MÔI TRƯỜNG
Nguyễn Thị Thu Thảo 1
1
3/20/2024
ĐẶT VẤN ĐỀ
THỪA?
THIẾU?
KHÔNG KHÍ …
NƯỚC SỐNG, ĂN GÌ?
THỰC PHẨM
KHI NGUỒN CUNG CẤP CỦA NGUYÊN LIỆU CON
MẶC GÌ? CHẤT THẢI
MÔI TRƯỜNG BỊ TÁC NHIÊN LIỆU NGƯỜI
ĐỘNG??? THỪA?
ĐẤT ĐAI Ở ĐÂU?
THIẾU?
…
5 6
07 thông số:
◦ BỤI QCVN 05:2023/BTNMT
Giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản trong không
◦ SO2 (sulfur dioxide), CO (carbon monoxide), NO2 (nitrogen dioxide), O3 khí xung quanh
(ozone), TSP (tổng bụi lơ lửng), bụi PM10, bụi PM2,5. ◦ SO2 Đơn vị: μg/Nm3
Bụi PM10 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 μm. ◦ NO2 2 CO 30.000 10.000 - -
3 NO2 200 - 100 40
4 O3 200 120 - -
Bụi PM2,5 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 μm.
◦ O3 5
Tổng bụi lơ lửng
300 - 200 100
(TSP)
Một số chất độc hại trong không khí xung quanh: Các hợp chất vô cơ hoặc 6 Bụi PM10 - - 100 50
hữu cơ có tính chất gây hại tới sức khỏe con người và môi trường 7 Bụi PM2,5 - - 50 45(*) 25
Ghi chú: Dấu ( - ) là không quy định; (*): Giá trị nồng độ áp dụng từ ngày 01 tháng 01
năm 2026.
◦ Các hợp chất vô cơ; Các hợp chất hữu cơ; Các hợp chất gây mùi khó chịu Mét khối khí chuẩn (Nm3) là mét khối khí ở nhiệt độ 25ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.
PM: particulate matter
7 8
2
3/20/2024
9 10
◦ HC: CÒN GỌI LÀ VOCS (HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI) 11 Chromi (6+) (Cr6+) và các hợp chất
1 giờ
24 giờ
0,007
0,003
1 giờ 20
12 Hydrofluoride (HF)
24 giờ 5
11 12
3
3/20/2024
13 14
TT
Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con người
Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc
1 Nitrit (NO-2tính theo N) mg/L 0,05
phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch
2 Amoni (NH4+tính theo N) mg/L 0,3
3 Chloride (Cl-) mg/L 250
4 Fluoride (F-) mg/L 1
5 Cyanide (CN-) mg/L 0,01
6 Arsenic (As) mg/L 0,01
7
8
Cadmi (Cd)
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
mg/L
0,005
0,02 và bảo vệ môi trường sống dưới nước
9 Chromi (6+) (Cr6+) mg/L 0,01
10 Tổng Chromi (Cr) mg/L 0,05
11 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 0,1
12 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 0,5 Mức
13 Nickel (Ni) mg/L 0,1
14 Mangan (Mn) mg/L 0,1
phân
15 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) mg/L 0,001 loại
16 Sắt (Ferrum) (Fe) mg/L 0,5 Thông số
17 Antimon (Sb) mg/L 0,02
chất
18 Chất hoạt động bề mặt anion mg/L 0,1 lượng
19 Tổng Phenol mg/L 0,005
20 Aldrin (C12H8Cl6) µg/l 0,1
nước
21 Lindane (C6H6Cl6) µg/L 0,02
22 Dieldrin (C12H8Cl6O) µg/L 0,1
Tổng Coliform
23 Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) µg/L 1,0 Tổng
BOD5(m COD(m TOC(m Tổng Nitơ Coliform(CF chịu nhiệt
24 Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) µg/L 0,2 pH TSS(mg/L) DO(mg/L) Phosphor
g/L) g/L) g/L) TN(mg/L) U hoặc (CFU hoặc
25 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) mg/L 5,0 TP(mg/L)
26 Polychlorinated biphenyls (PCBs) mg/L 0,0005 MPN/100ml) MPN/100ml)
27 Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4) mg/L 0,04
28 1,4-Dioxane (C4H8O2) mg/L 0,05
29 Carbon tetrachloride (CCl4) mg/L 0,004 6,5 - 8,5 ≤4 ≤ 10 ≤4 ≤ 25 ≥ 6,0 ≤ 0,1 ≤ 0,6 ≤ 1.000 ≤ 200 A
30 1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2) mg/L 0,03
31 Methylene chloride (CH2Cl2) mg/L 0,02
6,0 - 8,5 ≤6 ≤ 15 ≤6 ≤ 100 ≥ 5,0 ≤ 0,3 ≤ 1,5 ≤ 5.000 ≤ 1.000 B
32
33
Benzene (C6H6)
Chloroform (CHCl3)
mg/L
mg/L
0,01
0,08
> 100 và
34 Formaldehyde (CH2O) mg/L 0,5 6,0 - 8,5 ≤ 10 ≤ 20 ≤8 Không có rác ≥ 4,0 ≤ 0,5 ≤ 2,0 ≤ 7.500 ≤ 1.500 C
35
36
Bis (2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4)
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
mg/L
µg/L
0,008
0,04
nổi
37 Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ µg/L 0,5 > 100 và Có
38 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/L 0,1 < 6,0 hoặc >8,5 > 10 > 20 >8 ≥ 2,0 > 0,5 > 2,0 > 7.500 > 1.500 D
39 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/L 1,0 rác nổi
40 E.coli MPN hoặc CFU/100 mL 20
15 phân loại A: tốt; B: trung bình; C: xấu; D: rất xấu 16
4
3/20/2024
◦ Mức A: tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể
phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm và bảo vệ môi trường
được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các
sống dưới nước biện pháp xử lý phù hợp.
Mức
◦ Mức B: trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô
phân
loại
nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các
Thông số
chất
lượng
biện pháp xử lý phù hợp.
nước
Nhóm Coliform ◦ Mức C: xấu. Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm mạnh do chứa một lượng lớn các
Tổng
Tổng Tổng Coliform chất ô nhiễm. Nước không gây mùi khó chịu, có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công
BOD5(m COD(mg/TOC(mg/ Nitơ Chlorophyll-
pH TSS(mg/L) DO(mg/L) Phosphor Coliform chịu nhiệt
g/L) L) L) TN(mg a(mg/m3)
TP(mg/L) (CFU hoặc (CFU hoặc nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
/L)
MPN/100ml) MPN/100ml)
6,5-8,5 ≤4 ≤ 10 ≤4 ≤5 ≥ 6,0 ≤ 0,1 ≤ 0,6 ≤ 14 ≤ 1.000 ≤ 200 A ◦ Mức D: rất xấu, có thể gây ảnh hưởng lớn tới cá và các sinh vật sống trong môi trường nước do
6,0-8,5 ≤6 ≤ 15 ≤6 ≤ 15 ≥ 5,0 ≤ 0,3 ≤ 1,5 ≤ 35 ≤ 5.000 ≤ 1.000 B
6,0-8,5 ≤ 10 ≤ 20 ≤8
>15 và Không
≥ 4,0 ≤ 0,5 ≤ 2,0 ≤ 70 ≤ 7.500 ≤ 1.500 C
nồng độ oxy hòa tan thấp, nồng độ chất ô nhiễm cao. Nước có thể được sử dụng cho các mục đích
có rác nổi
giao thông thuỷ và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
< 6,0 hoặc >15 và Có rác
> 10 > 20 >8 ≥ 2,0 > 0,5 > 2,0 > 70 > 7.500 > 1.500 D
>8,5 nổi
TRẦM TÍCH VÀ CHẤT RẮN LƠ LỬNG ◦ LÀ NHU CẦU OXI NHỜ VI KHUẨN PHÂN HỦY CHẤT HỮU CƠ
NHU CẦU OXI HÓA HỌC (COD):
ĐỘ ACID
◦ OXI DÙNG CHO CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC XẢY RA
ĐỘ MUỐI
19 20
5
3/20/2024
CHẤT DINH DƯỠNG (N, P): ĐỘ ACID: NÓI ĐẾN NỒNG ĐỘ ION H+ CAO TRONG DUNG
◦ TỪ PHÂN BÓN, CHẤT TẨY RỬA GÂY PHÚ DƯỠNG HÓA DỊCH VỚI PH < 7
CHẤT HÓA HỌC HỮU CƠ NGUY HIỂM: ◦ NƯỚC BỊ ACID DO HÒA TAN CÁC CHẤT ACID DO CHẢY
TRÀN TỪ HOẠT ĐỘNG KHAI KHOÁNG
◦ VÍ DỤ NHƯ CHẤT TỪ TRÀN ĐỔ DẦU MỎ, CHẤT HỮU CƠ
◦ CẦN DÙNG CHẤT TRUNG HÒA ACID
CHỨA CLO (DDT), VOC
KL NẶNG: TỪ LUYÊN KIM, ĐIỆN TỬ,... ĐỘ MUỐI: DO SỰ KẾT HỢP CỦA Ca, Mg, Na, K KẾT HỢP
VỚI Cl, SO2, CO TỪ CÁC DÒNG CHẢY QUA ĐẤT ĐÁ TẠO
TRẦM TÍCH VÀ CHẤT RẮN LƠ LỬNG:
MUỐI TRONG NƯỚC
◦ LÀ BÙN CẶN VÀ CHẤT TỪ XÓI MÒN ĐẤT LÀM ĐỤC NƯỚC
◦ ĐƯỢC ĐO BẰNG TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN (TDS)
21 22
NGUYÊN NHÂN: ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA Ô NHIỄM NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
VÀ Ô NHIỄM ĐẤT TỪ VIỆC THẢI BỎ VÀ CHÔN CHẤT
◦ DO SỬ DỤNG ĐẤT CHO NHÀ Ở, GIAO THÔNG,
THẢI RẮN VÀ NGUY HẠI:
CÔNG NGHIỆP, GIẢI TRÍ.
◦ CHÍNH LÀ TRỰC TIẾP GÂY ẢNH HƯỞNG SK CON
◦ GÂY MẤT NƠI CƯ TRÚ DO SUY THOÁI
NGƯỜI.
◦ GÂY MẤT ĐẤT NGẬP NƯỚC CỬA SÔNG, RẶNG
THẾ NÀO LÀ CTNH?
SAN HÔ, RỪNG NHIỆT ĐỚI VÀ NHỮNG NƠI
◦ LÀ CHẤT CÓ TÍNH CHÁY NỔ, ĂN MÒN, PHÓNG XẠ,
KHÁC.
CHỨA ĐỘC TỐ,...
23 24
6
3/20/2024
Chất thải
◦ ĐIỆN TỬ, THIẾT BỊ GIAO THÔNG, KIM LOẠI THÔ, KIM
LOẠI NHÂN TẠO,... Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
25 26
7
3/20/2024
29 30
31