You are on page 1of 5

BÀI 3.

2 TỈ LỆ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ


DẠNG 1. TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ TAM GIÁC
1) Công thức tỉ số thể tích khối lăng trụ tam giác

Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V( 4) là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh, V(5) là thể tích khối

 1
V( 4) = 3 V
chóp tạo thành 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó: 
V = 2 V
 (5) 3
A' C'
2) Mặt phẳng cắt cạnh bên của lăng trụ tam giác:
m B'
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, dưới và lăng trụ. V1
M p
n
AM BN C P V m+n+ p
Giả sử = m; = n; = p , khi đó 1 =
AA BB C C V 3 P
V2 N

M  A  m = 1
A C
Chú ý: Khi 
 M  A  m = 0
B

VD1: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AA’, BB’. Tính thể tích
khối đa diện ABCIKC’ theo V.
3V V 2V 4V
A. B. C. D.
5 3 3 5
VD2: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 36. Gọi M là trung điểm của AA’ và N,P là các điểm nằm
trên BB’,CC’ sao cho BN = 2BN; CP = 3CP . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP?
23 23 23
A. B. C. D. 23
27 9 12
VD3: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ và M là điểm tùy ý thuộc cạnh bên BB’. Gọi V,V’ lần lượt là thể
V'
tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khối chóp M.AA’CC’. Tính tỉ số k =
V
2 1 5 1
A. k = B. k = C. k = D. k =
3 6 6 3
VD4: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng 36cm3 .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AA’,
BB’.Tính thể tích V của khối tứ diện AC’MN.
A. 4cm3 B. 6cm3 C. 9cm3 D. 12cm3

Page | 1
DẠNG 2. TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI HỘP
1/ Công thức tỉ số thể tích khối hộp

Gọi V là thể tích khối hộp, V( 4) là thể tích khối chóp tạo thành
A'
D'
từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp, khi đó: M V1 y

V
* TH1: Nếu 4 đỉnh đó là 2 đường chéo của 2 mặt song song: V( 4) =
B' Q
C'
3 x
A
N D
V
* Nếu ko rơi vào TH1 thì: V( 4) =
6 V2
P
B
C

BN 
= x
  V1 x + y
2/ Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp BB  = (chỉ quan tâm hai cạnh đối)
DQ  V 2
=y
DD 

VD1: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết
AM = MA, DN = 3ND, CP = 2CP . Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện.
Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
VD2: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bới một mặt
phẳng đi qua A sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một
CN
nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số k =
CC '
1 2
A. k = B. k =
3 3
3 1
C. k = D. k =
4 2
VD3: Cho khối lập phương ABCD. ABCD ' có cạnh a. Gọi M là trung điểm A’B’, N là trung điểm BC. Tính thể
tích V của khối tứ diện ADMN.
a3 a3 2 a3 2 a3
A. B. C. D. .
6 6 3 4
  
VD 8: Tính thể tích khối hộp ABCD. A B C D ' biết khối chóp A. BB’D’D có thể tích
bằng 5cm3
A. 15cm3 B. 10cm3 C. 40cm3 D. 25cm3

Page | 2
VD4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD ' có AB = a, AD = 2a .Diện tích tam giác A’DC bằng a 2 2 .Tính
thể tích của khối chóp A’BCC’B’.
4 3 2a 3
A. 4a3 C. a C. a3 D.
3 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tỉ số thể tích của khối tứ diện A ' ABC và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
là:
1 1 1
A. B. 3 C. D.
6 3 2
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của khối tứ diện AA ' B ' C '
A. V = 3 B. V = 4 C. V = 1 D. V = 6
Câu 3: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 20. Tính thể tích V của khối đa diện ABCC ' B '
10 40
A. V = 10 B. V = 4 C. V = D. V =
3 3
Câu 4: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB = a , AA’ = 2a . Lấy M là trung điểm CC’. Tính thể
tích khối tứ diện M.ABC.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 8 9 12
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tỉ số thể tích của khối AA ' B ' C và khối ABCC ' là
1 1 2
A. 1 B. C. D.
2 3 3
Câu 6: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’ABC là
1 1 1
A. 2V B. V C. V D. V
2 3 6
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khi đó thể tích khối
chóp G.A’B’C’ là
V V
A. B. 3V C. 2V D.
3 2
Câu 8: Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích bằng 18. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AA’ và BB’. Tính thể tích
V của khối đa diện CNM.A’B’C’.
A. 12 . B. 6 C. 9 D. 15 .
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M là điểm thuộc cạnh CC  sao cho CM = 3CM
. Tính thể tích V của khối chóp M . ABC
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 6

Page | 3
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Mặt phẳng
(A’MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là phần đa diện
V1
còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 1 V1 V1 5
A. = B. = C. =2 D. =
V2 2 V2 2 V2 V2 2
Câu 11: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V. Gọi P là một điểm trên đường thẳng AA’.Tính thể
tích khối chóp tứ giác P.BCC’B’ theo V.
2V V V V
A. B. C. D.
3 2 3 4

Câu 12: Cho khối trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a ,AA’= a 3
.Tính thể tích V của khối chóp ABCC’B’ theo a .
4a 3 3 2a 3 3
A. V = B. V = a3 3 C. V = D. V = 2a3 3
3 3
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện AB’A’C’.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 2 4
Câu 14: Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA ' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'
là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 6 2 4
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ' có cạnh bằng a .Tính thể tích V của khối diện ACD’B’.
1 a3 2 a3 a3 6
A. V = a 3 B. V = C. V = D. V =
3 3 4 4
Câu 16: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD ' .Tỉ số thể tích của khối tứ diện A’ABC và khối hộp chữ nhật
ABCD. ABCD ' bằng.
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 2 3
V1
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. ABCD ' có thể tích là V. Gọi V1 là thể tích của tứ diện ACB’D’. Tỉ số
V
1 2 1 4
A. B. C. D. .
3 3 5 5
Câu 18: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tỉ số thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khối hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 2 3 4
Câu 19: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Thể tích của khối tứ diện AA ' B ' D ' là:

Page | 4
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
3 4 5 6
Câu 20: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V ' và V lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB ' D ' và thể
tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Phát biểu nào sau đây là đúng?
V' 1 V' 1 V' 1 V' 1
A. = B. = C. = D. =
V 4 V 6 V 2 V 3
Câu 21: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Thể tích của khối tứ diện ACB ' D ' là:
a3 a3 a3 2
A. a3 (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt)
3 4 12
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ' có cạnh a = 6cm . Tính thể tích tứ diện ABB’D’.
A. 18cm2 B. 36cm2 C. 6cm2 D. 12cm2
Câu 23: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD ' .Gọi V1 là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức
nào sau đây là đúng?
A. V = 6V1 B. V = 4V1 C. V = 3V1 D. V = 2V1

Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ' có cạnh bằng a .Tính thể tích V của khối diện ACD’B’.
1 a3 2 a3 a3 6
A. V = a 3 B. V = C. V = D. V =
3 3 4 4
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD ' , gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối
chóp O.A’B’C’ và khối hộp ABCD. ABCD ' .
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 3 6 2
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh 2a , gọi M là trung điểm A D

1
của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP = DD . Mặt phẳng C
P
4 B

( AMP ) cắt CC  tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng


A. V = 2a3 . B. V = 3a3 . M
3 3 D'
9a 11a A'
C. V = . D. V = .
4 3
B' C'

Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Biết A’M = MA, DN = 3ND’, CP = 2PC’. Mặt
phẳng (MNP) chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn tính theo V bằng:
5V 7V V V
A. . B. . C. . D. .
12 12 4 6
Câu 28: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu H của A’ lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trung điểm của BC. Góc giữa mặt phẳng ( A’ABB’) và mặt đáy bằng 60 .Tính thể tích khối tứ
diện ABCA’
a3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. B. C. D.
8 8 16 16

Page | 5

You might also like