You are on page 1of 52

CAMBRIDGE MATHS CENTRE Cô Thảo: 0335023302

CAMBRIDGE PRIMARY CHECKPOINT MATHS 5 (STAGE 6)


LESSON 1. 2D SHAPES
1. Key Words

Key words Meaning Key words Meaning

Quadrilateral Tứ giác Angle Góc

Square Hình vuông Equal sides Các cạnh bằng nhau

Rectangle Hình chữ nhật Parallel sides Các cạnh song song

Kite Hình cánh diều Radius Bán kính

Rhombus Hình thoi Diameter Đường kính

Parallelogram Hình bình hành Centre Tâm

Trapezium Hình thang Circumference Chu vi hình tròn.

Triangle Tam giác Cut/intersect/meet Cắt nhau

Isosceles triangle Tam giác cân Bisect Chia đôi

Equilateral triangle Tam giác đều Right angle Góc vuông

Tam giác có 3
Scalene triangle Regular Polygon Đa giác đều
cạnh khác nhau.

Whole turn
Diagonal Đường chéo Một vòng

Perimeter Chu vi Area Diện tích


2. Practice
No Question

1
2

3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

13
14

THE END!
CAMBRIDGE MATHS CENTRE Cô Thảo: 0335023302
CAMBRIDGE PRIMARY CHECKPPOINT MATHS
LESSON 2. 3D SHAPES
Key word

Square –
Cube Based
Pyramid
hình lập phương Hình chóp có đáy là hình vuông.

Rectangular
Cuboid Based
Pyramid

hình hộp chữ nhật Hình chóp có đáy là hình chữ


nhật.

Pentagon –
based
Sphere
Pyramid
Hình chóp có đáy là hình ngũ
giác.
Hình cầu
Triangular
Cone
Prism

Hình nón Hình lăng trụ tam giác.

Vertex
Cylinder Đỉnh

hình trụ

Edge Cạnh Face Mặt

Capacity Dung tích Volume Thể tích


No Question

2
3

4
5
6

7
8
9

10
11
12
13
14
15
CAMBRIDGE MATHS CENTRE Cô Thảo: 0335023302
CAMBRIDGE PRIMARY CHECKPOINT MATHS CAM 5(STAGE 6)
LESSON 3: MEAN, MODE, RANGE, MEDIAN, VENN DIAGRAM.
Key words:
Mean: Trung bình cộng
Mode: Số xuất hiện nhiều lần nhất.
Range: Khoảng cách giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Median: Trung vị (số đứng chính giữa khi sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn).
No Question

2
3

4
5

7
8
9
10
Topic 1
1.
2.
3.

4.
5.
Topic 2

1.

2.
3.
4.
5.
Topic 3
1.

2.
3.
4.
5.
6.
Topic 4
1.
2.
3.

4.
Topic 5
1.
2.

You might also like