Dịch việt-trụng bài 4

You might also like

You are on page 1of 1

NHẬN XÉT CỦA MỘT KHÁCH HÀNG 客户的评论

我路过泰国回到巴黎,立即写下这封信,对河
Tôi trở về Pa -ri qua Thái Lan và lập tức viết thư này tỏ 内至胡志明市旅途中越南旅行社的热情接待和
lòng cảm ơn chân thành của chúng tôi đối với sự đón tiếp Trở về..qua..路过/途过。。回。。去 周到指导表示诚挚的谢意。很遗憾这次旅行如
cởi mở và hướng dẫn chu đáo của Công ty du lịch Việt Tỏ lòng cảm ơn chân thành đối với.. 此短暂,我很高兴回到越南。
Nam trong suốt chuyến du lịch từ Hà Nội đến thành phố
向。。表示衷心感谢/谢意,向。。道
Hồ Chí Minh . Tôi rất tiếc là chuyến du lịch này quá
ngắn ngủi đồng thời tôi rất hài lòng được trở lại Việt 谢
Nam . Đón tiếp cởi mở 热情接待,盛情接待
Hướng dẫn chu đáo 周到导游,
Rất tiếc là 令人遗憾的是/不胜遗憾的是 越南具备主要旅游目的地的所有要素,有能力
Việt Nam có đầy đủ những yếu tố của một điểm du lịch
lớn , có khả năng đưa đất nước chỉ trong vòng 10 năm trở Trở lại Vn 重新前来越南 在短短 10 年内将其打造成亚洲 5 大旅游目的
thành một trong 5 điểm du lịch lớn của châu á . Phong Hồng Kong trở về TQ 香港回归中国 地之一。越南的自然和人文景观非常丰富和有
cảnh tự nhiên và văn hoá của Việt Nam rất phong phú và Trở về với tự nhiên 回归大自然
hấp dẫn , đặc biệt là đối với cộng đồng châu Âu mà trước 吸引力,特别是对欧洲社会,首先是法国。除
Trở về quê cũ 回归故里 了现有的旅游线路外,河内北部、湄公河三角
hết là Pháp . Ngoài những tuyến du lịch hiện có , tiềm
năng du lịch ở phía bắc Hà Nội , phía nam đồng bằng Có đầy đủ những yếu tố 具备。。要素
洲南部等地区的旅游潜力仍然很大。
sông Cửu Long và các vùng khác còn rất lớn . Có đầy đủ tư cách 具备资格

Người Việt Nam rất hiếu khách , đó chính là bí quyết 越南人民非常热情好客,这是旅游业成功的基


thành công cơ bản của du lịch . Về con người , hình như 本秘诀。对于人,我似乎发现:劳动力的素
tôi đã phát hiện ra được rằng : Chất lượng lao động , tính 质、实用性、自主性是推动旅游业大步发展的
thực tế và tự chủ là yếu tố thúc đẩy du lịch phát triển với
một bước lớn . 因素
Bí quyết 门道,窍门,诀窍,秘诀,诺
Điều chắc chắn là tốc độ phát triển du lịch ở đất nước các 浩 可以肯定的是,贵国旅游业的发展速度取决于
bạn tuỳ thuộc vào tốc độ phát triển của các phương tiện 国内交通工具的发展速度、国际航班与各国航
giao thông trong nước , các chuyến bay quốc tế phối hợp
空公司的配合以及住宿问题。
với hãng hàng không quốc gia và vấn đề ăn ở của khách . Thúc đẩy PT du dịch với 1 bước lớn 促进
旅游业大踏步向前发展/阔步向前进

Tất cả những điều đó đã cổ vũ các chi nhánh của tập 这些都鼓励 ASTA 集团各分公司进一步加强与
đoàn ASTA tăng cường hợp tác với Việt Nam hơn nữa để 越南的合作,发展旅游业。我们的首要目标是
phát triển ngành du lịch . Mục tiêu đầu tiên của chúng tôi A tùy thuộc vào B A 收 B 的制约/支配 继续增加从欧洲到越南的游客数量。为了实现
là tiếp tục tăng thêm số lượng khách của chúng tôi từ
châu Âu sang Việt Nam . Để thực hiện mục tiêu đó chúng A 取决于 B 这一目标,我们决定在欧洲出版的广告出版物
tôi quyết định tăng thêm số trang nói về Việt Nam trong A 由 B 来决定 中增加有关越南的页面数量。此外,我们还将
những ấn phẩm quảng cáo của chúng tôi sẽ xuất bản ở 增加越南的广告预算。
châu Âu . Hơn nữa , chúng tôi cũng sẽ tăng ngân sách
quảng cáo dành cho Việt Nam .

Tôi dự định sẽ trở lại Việt Nam để xem xét cụ thể hướng
phát triển về khách sạn và khách du lịch mà chúng ta có 我计划回到越南,专门考虑我们可以共同实施
thể cùng nhau thực hiện . Tôi xin khẳng định , đối với 的酒店和旅游业发展方向。我想强调的是,越
chúng tôi , Việt Nam có một tầm quan trọng đặc biệt . Tăng thêm số trang 增加篇幅 南对我们来说具有特殊的重要性。

Tăng ngân sách dành cho VN 为越南增加


预算

You might also like