Professional Documents
Culture Documents
Email: ly.nguyenhoangthao@hcmuaf.edu.vn
Đánh giá học phần
Chỉ tiêu
Thời gian Yêu cầu Điểm
đánh giá
Sinh viên tham dự 80% số
Chuyên cần Mỗi ca
tiết học
10%
Kiểm tra tại lớp / Bài tập về
Bài kiểm tra Mỗi buổi
nhà
Báo cáo
- Sinh viên báo cáo trước lớp 20%
chuyên đề
Tổng 100%
Giới thiệu học phần
Chương 1:
Khái quát về ATTP
Chương 7:
Chương 2:
Kiểm soát động vật
Ngộ độc thực phẩm
gây hại
AN
TOÀN
VỆ SINH
Chương 6: THỰC Chương 3:
Hóa chất sử dụng PHẨM Những mối nguy
trong vệ sinh CNTP trong sản xuất TP
Chương 5: Chương 4:
Vệ sinh cá nhân trong Điều kiện và phương
chuỗi thực phẩm pháp đảm bảo VSATTP
Tài liệu tham khảo
▪ Giáo trình học phần
▪ Lê Thị Hồng Ánh, Cao Xuân Thủy, 2017. Vệ sinh an toàn thực
phẩm, NXB Đại học Quốc Gia Tp.HCM
❑ Thực phẩm
❑ An toàn thực phẩm
❑ Vệ sinh thực phẩm
❑ Vệ sinh an toàn thực phẩm
❑ Ngộ độc thực phẩm
❑ Chế biến thực phẩm
8
❑ Chuỗi thực phẩm
❑ Mối nguy hại về an toàn thực phẩm
1.1. KHÁI NIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Là khái niệm chỉ ra thực phẩm sẽ không gây nguy hại cho
người tiêu dùng khi được chế biến và dùng theo đúng mục
đích sử dụng
1.1. KHÁI NIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
mọi điều kiện, biện pháp cần thiết để đảm bảo sự an toàn
và phù hợp của thực phẩm ở mọi khâu thuộc chu trình TP
1.1. KHÁI NIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
trình tự các giai đoạn, hoạt động liên quan đến sản xuất,
chế biến, phân phối, bảo quản, sử dụng TP,…
Bao gồm cả sản xuất thức ăn cho vật nuôi dùng làm thức ăn
chăn nuôi
1.1. KHÁI NIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
tác nhân sinh học, hóa học, vật lý trong thực phẩm
tình trạng TP có khả năng gây ra ảnh hưởng xấu đối với
sức khỏe
1.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
1.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Nhận thức của con người Khóa đào tạo cho cá nhân, cơ sở
kinh doanh, chế biến về VSATTP
1.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Cơ quan quản
lý nhà nước
Nhà máy SX
& CB TP
1.3. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VSATTP Ở VN
VIETGAP (Vietnamese
Good Agricultural Practices) Luật, nghị định,
pháp lệnh ATTP
Chế biến TP
Tiêu dùng TP
Nông dân Thương
Ngư dân Nhà nhân
Người tiêu
chế biến TP
Sản xuất Dịch vụ và dùng
nguyên liệu TP thương mại TP Cộng đồng
GMP
GHP
HACCP
TCVN Kiến thức ATTP
Tuân thủ HDSD, ĐKBQ
See you
next class
CHƯƠNG 2:
NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
NỘI DUNG
Ngộ độc thực phẩm là tình trạng bệnh lý do hấp thụ thực
phẩm bị ô nhiễm hoặc có chứa chất độc
Điều 2, Chương 1, Luật An toàn thực phẩm, 2010
04-2020 23 419 12
2019 65 1.765 9
2018 84 3.174 11
2017 111 3.374 22
2016 129 4.139 12
2015 140 4.273 20
2.2. NGUYÊN NHÂN NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
Mối nguy là các tác nhân sinh học, hóa học hay
vật lý trong thực phẩm hoặc môi trường chế biến
thực phẩm có khả năng gây hại đến sức khỏe người
tiêu dùng
3.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ MỐI NGUY
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Triệu chứng:
✓ Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy,…)
✓ Nghiêm trọng (nôn, sốt, cơ thể mất nhiều nước)
Có tính chất đột ngột
Tỷ lệ tử vong thấp
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Sạch không?????
Để lâu
có an toàn không?????
Chịu nhiệt kém Rau quả đóng Tê liệt thần kinh Đảm bảo
Hình thành bào hộp, xúc xích, do tổn thương VSATTP
Clostridium tử khi nhiệt độ thịt xông khói, thần kinh trung Chấp hành
botulinum cao cá ướp muối, ương, táo bón, khử khuẩn
đất, nước chướng bụng, tiểu nghiêm ngặt
tiện khó khăn
Thịt gia súc, gia Đau dạ dày, tiêu Giữ lạnh thực
Phát triển bình
cầm, ruột người chảy, có thể hoại phẩm đã chế
Clostridium thường ở t=50oC
và động vật tử ruột biến
perfringens Nha bào chịu
nhiệt độ cao
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Dễ chuyển
Diệt khuẩn trong
thành nha bào
Ngũ cốc, sữa, Sinh độc tố gây quá trình chế biến
Chịu nhiệt khi
Bacillus các sản phẩm đau dạ dày, tiêu Không ăn thức ăn
đun nấu TP
cereus chế biến, các chảy sau 8-22h để nguội qua đêm
Phát triển tốt ở
loại gia vị khi ăn Thức ăn được hâm
pH=4.2-9.3
>80oC
t=5-46oC
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
• Nguyên liệu
• Tảo và nấm mốc
Mối •
•
Chất phụ gia
Phân hóa học & hóa chất BVTV
nguy • Kim loại nặng & chất thải công
nghiệp
hóa học • Chất kháng sinh
• Quá trình chế biến & bảo quản
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Cây họ đậu Không phân Hạn chế hấp thụ Phân hủy ở
hủy ở t cao và chất dinh dưỡng nhiệt độ và độ
Hemaglutine
độ ẩm thấp ẩm cao
Khoai mì, măng Thủy phân bởi Nhức đầu, buồn Ngâm 12-24h,
men tiêu hóa nôn, chóng mặt, luộc, để
Cyanhydric hoặc môi mệt mỏi, khô nguội, ăn với
trường acid họng đường
(nước)
Nguồn
Độc tố Đặc điểm Triệu chứng Biện pháp
gốc
Hàm lượng cao Tiêu chảy, đau
Khoai tây Không ăn khoai
Solanin (1,34g/kg) khi bụng, táo bón, giãn
mọc mầm tây mọc mầm
mọc mầm đồng tử, liệt chân
Tuyến dưới da,
Buồn nôn, nôn, đau Cẩn thận khi xử
Bufotoxyn, mang tai, lưng,
Con cóc và chướng bụng lý cóc để lấy
Bufolalin bụng, phủ tạng và
sau khi ăn 1-2h thịt
buồng trứng
Sau 0.5-3h: mặt đỏ, Không ăn thịt
Buồng trứng, gan, giãn đồng tử, mệt cá nóc khô, cá
Tetrodotoxyn ruột, mỡ (2g mỡ mỏi, lạnh, tê môi, bị dập gan
Cá nóc
Hepatoxyn đủ gây chết 1 lưỡi, tê liệt toàn trứng, mùa
người) thân và có thể tử mang trứng
vong (T6-T12)
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Tảo đỏ Gonyaulax
catenella,
Cực mạnh đối
Saxitoxin Gonyaulax Tê, yếu cơ,
với hệ thần kinh
Gomyautoxyn tamarensis khó thở, liệt cơ
0.2𝜇𝑔
Nhuyễn thể, hải sản
ăn tảo này Nhận
diện và
Rối loạn thần không ăn
Tảo Dinophysis
Dinophysistoxin kinh, hô hấp,
fortii
tuần hoàn
Tảo Microcytis,
Cyanginosin Đau gan
Anabeana
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Penicillium verrucosum
Ochratoxyn A Lúa mì, lúa mạch
A. ochraceus
Đậu hũ 37,2
Bột dinh dưỡng trẻ em có đậu nành bị mốc 18,2
Thực phẩm gia súc 16,3 – 37,5
Nguồn: viện dinh dưỡng trung ương, 1997
ppb: parts per billion
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Châu Âu và Mỹ:
• Aflatoxin : 10 – 20 ppm
• Patulin: 50 mg/ kg nước quả (Pháp, Bỉ, Hy Lạp)
• Ochratoxin: 20 ppm
Châu Á và Châu Phi:
• Aflatoxin: 50 – 100 ppm
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Nguy cơ ảnh hưởng tới chất lượng TP: phá huỷ các
chất dinh dưỡng, vitamin...
Gây ngộ độc cấp tính: Nếu dùng quá liều cho phép
Gây ngộ độc mãn tính: Dù dùng liều lượng nhỏ,
thường xuyên, liên tục, một số chất phụ gia tích luỹ trong
cơ thể, gây tổn thương lâu dài
3.2. CÁC LOẠI MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
đất
nước
không khí
See you
next class
CHƯƠNG 4:
ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐẢM BẢO VSATTP
NỘI DUNG
1. Điều kiện về cơ sở
ĐIỀU KIỆN
NÊN bố trí:
VỀ CƠ SỞ ❑ Đủ diện tích
❑ Thuận tiện cho việc vận
Vị trí, môi trường chuyển TP
Thiết kế và bố trí XEM XÉT, CÂN NHẮC
Kết cấu nhà xưởng
❑ Giao thông
❑ Nguồn nước, điện
Một số yêu cầu khác
❑ Nguồn nguyên liệu
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
ĐIỀU KIỆN
VỀ CƠ SỞ
Thiết kế và bố trí
Cầu thang, bậc thềm làm bằng các vật liệu bền,
không trơn, dễ làm vệ sinh và bố trí ở vị trí thích
hợp
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Nơi tập kết, xử lý chất thải phải ở ngoài khu vực sản xuất
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
ĐIỀU KIỆN
❑ Hệ thống thông gió
VỀ CƠ SỞ
❑ Hệ thống chiếu sáng
❑ Hệ thống cung cấp nước
Vị trí, môi trường ❑ Hơi nước và khí nén
Thiết kế và bố trí ❑ Hệ thống xử lý chất thải, rác thải
❑ Nhà vệ sinh, khu vực thay đồ bảo
Kết cấu nhà xưởng hộ
Một số yêu cầu khác ❑ Nguyên liệu thực phẩm và bao bì
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
• Hướng của hệ thống thông gió phải bảo đảm gió không
được thổi từ khu vực nhiễm bẩn sang khu vực sạch
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
• Các bóng đèn chiếu sáng phải được che chắn an toàn bằng
hộp, lưới để tránh bị vỡ và bảo đảm các mảnh vỡ không
rơi vào sản phẩm
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
❖ Hệ thống nhiệt độ:
• Phù hợp điều kiện sản xuất
• Phù hợp với đặc tính của sản phẩm
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Sức khỏe:
Tốt
Kiểm tra định kỳ 6 tháng/ lần
ĐIỀU KIỆN ❑ Kiến thức:
Chương trình huấn luyện định kỳ
VỀ Kỹ năng, thái độ tốt về đảm bảo VSATTP
❑ Vệ sinh:
CON NGƯỜI Móng tay, vết đứt tay
Quần áo, đội mũ trùm đầu
Không: đeo trang sức, sử dụng mỹ phẩm,
mặc quần áo bảo hộ ra ngoài
Không ho, hắt xì trực tiếp vào thực phẩm
Rửa tay đúng quy cách
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải được:
• Tập huấn và được cấp Giấy xác nhận tập huấn kiến thức an
toàn thực phẩm theo quy định
• Khám sức khoẻ được cấp Giấy xác nhận đủ sức khoẻ theo
quy định của Bộ Y tế
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
❖ Người đang mắc các bệnh không được phép tiếp xúc trực
tiếp trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm
❖ Người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải:
• Mặc trang phục bảo hộ riêng
• Tuân thủ các quy định về thực hành đảm bảo vệ sinh
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện về bảo quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm
• Bảo quản trong khu vực chứa đựng, kho riêng, diện tích đủ
rộng để bảo quản thực phẩm
• Thiết kế phù hợp với yêu cầu bảo quản, giao nhận của từng
loại thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm
• Vật liệu xây dựng tiếp xúc với thực phẩm bảo đảm an toàn
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện về bảo quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm
Nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm, chất bảo quản thực phẩm và sản phẩm thực
phẩm phải được chứa đựng, bảo quản theo các quy định về
bảo quản sản phẩm của nhà sản xuất
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện về bảo quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm
❖ Khu vực chứa đựng, kho bảo quản thực phẩm phải có đầy
đủ biển tên; nội quy, quy trình, chế độ vệ sinh
❖ Đối với nguyên liệu, thành phẩm thực phẩm phải được
theo dõi điều kiện bảo quản
❖ Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và
bảo quản ở vị trí cách:
Nền tối thiểu 20cm
Cách tường tối thiểu 30cm
Cách trần tối thiểu 50cm
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện về bảo quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm
❖ Có thiết bị chuyên dụng điều chỉnh và giám sát các yếu tố
ảnh hưởng tới an toàn thực phẩm
❖ Thiết bị có thể theo dõi và kiểm soát được chế độ bảo
quản đối với từng loại thực phẩm theo yêu cầu của nhà sản
xuất
❖ Các thiết bị dễ bảo dưỡng và làm vệ sinh
4.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện về bảo quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm
Nước đá dùng trong bảo quản thực phẩm phải được sản xuất
từ nguồn nước sạch theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
(QCVN) về nước sạch số 02:2009/BYT
See you
next class
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
❑ Năm chìa khóa đảm bảo ATTP
❑ Tám thực hành tốt VSATTP
❑ Thực hành sản xuất tốt (GMP)
❑ Thực hành vệ sinh tốt (GHP)
❑ Hệ thống phân tích các mối nguy và kiểm soát các điểm tới
hạn (HACCP)
❑ Hệ thống quản lý ATTP (ISO 22000)
❑ Một số chương trình hỗ trợ khác
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Lựa chọn TP có giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo vệ sinh
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Năm chìa khóa đảm bảo an toàn thực phẩm
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
1) Thực hành tốt sản xuất rau an toàn
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
2) Thực hành tốt chăn nuôi giết mổ
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
3) Thực hành 10 nguyên tắc vàng chế biến TP an toàn
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
4) Thực hành bảo quản TP tốt
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
5) Thực hành tốt lưu thông phân phối TP
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
6) Thực hành tốt nhãn mác TP
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
7) Thực hành tốt bàn tay
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Tám thực hành tốt vệ sinh an toàn thực phẩm
8) Thực hành tốt vệ sinh cá nhân
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practice)
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
❑ Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practice)
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Cơ sở: phân tích các mối nguy và các điểm kiểm soát trọng
yếu
Mục đích: bảo đảm an toàn vệ sinh và chất lượng thực phẩm
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Xem xét và kiểm soát tất cả các bước trong việc vận hành
sản xuất, chế biến hay cung cấp thực phẩm
Nhận diện các mối nguy
Xây dựng và áp dụng các biện pháp kiểm soát
Thẩm tra tính hiệu quả của hệ thống nhằm đảm bảo tính
an toàn luôn được duy trì
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
3) Chuyên biệt
tùy đặc trưng của sp 5) Luôn thích hợp
xác định các mối nguy khi có sự thay đổi
xây dựng biện pháp kiểm soát luôn được xem xét và
điều chỉnh cho phù hợp
4) Phòng ngừa
phòng ngừa hơn là kiểm tra
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Đối tượng áp
dụng HACCP
Cơ sở dịch vụ ăn
Doanh nghiệp sản Các cơ sở sản xuất
uống, nhà hang, khách
xuất, kinh doanh thủy chế biến thực phẩm,
sạn, các tổ chức hoạt
sản, thực phẩm, thức khu chế xuất, thức ăn
động liên quan tới
ăn chăn nuôi công nghiệp
thực phầm
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện tiên quyết
Doanh
nghiệp
Ngành
Nhà nước LỢI ÍCH công
nghiệp
Người
tiêu dùng
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Xác định mục đích sử dụng sản Thiết lập hệ thống giám sát cho
3 phẩm từng CCP
9
Thiết lập sơ đồ dây chuyền sản
4 xuất Thiết lập hành động khắc phục
10
Thẩm định sơ đồ dây chuyền sản
5 xuất so với thực tế Thiết lập các thủ tục thẩm tra
11
Liệt kê, phân tích mối nguy và
Thiết lập hệ thống tài liệu và lưu
xem xét biện pháp kiểm soát
6 12 trữ hồ sơ
mối nguy
Tiêu chí GMP SSOP HACCP
Đối tượng
4.2. PHƯƠNG PHÁPĐiều
Điều kiện sản xuất
ĐẢM BẢO VSATTP
kiện sản Các điểm kiểm soát
kiểm soát xuất tới hạn
Mục tiêu CP CP CCP
kiểm soát Quy định các yêu cầu vệ Quy phạm vệ Quy định để kiểm
sinh chung và biện pháp sinh dùng để đạt soát các mối nguy tại
ngăn ngừa các yếu tố ô được yêu cầu vệ các CCP
nhiễm vào tp do điều sinh chung của
kiện vệ sinh kém GMP
Đặc điểm Đầu tư vật chất Đầu tư vật chất Đầu tư năng lực
quản lý
Tính Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc với tp nguy
pháp lý cơ cao
Thời gian Trước HACCP Trước HACCP Sau hoặc đồng thời
với GMP và SSOP
Bản chất Quy phạm sản xuất Quy phạm vệ Phân tích mối nguy
vấn đề sinh và kiểm soát điểm
tới hạn
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Mục đích:
❑ Xây dựng các tiêu chuẩn về sản xuất, thương mại và thông tin
❑ Tạo điều kiện cho các hoạt động trao đổi hàng hóa, dịch vụ trên
toàn cầu trở nên dễ dàng, tiện dụng hơn và đạt được hiệu quả
4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO VSATTP
Điều kiện
sức khỏe
Vệ sinh
cá nhân
Hành vi
cá nhân
5.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỆ SINH CÁ NHÂN
▪ Sự hiểu biết
▪ Huấn luyện
▪ Dễ thực hiện
▪ Sự thoải mái và dễ chịu
▪ Tài liệu
▪ Sự khích lệ
5.4. ĐIỀU KIỆN SỨC KHỎE
Người nghi ngờ có bệnh hoặc mang một mầm bệnh nào đó
có thể lan truyền qua TP thì không được phép vào khu chế
biến TP vì có khả năng lây bệnh qua TP
Đảm bảo sức khỏe tốt và điều kiện làm việc an toàn:
Bắt buộc khám sức khỏe chi tiết tại thời điểm tuyển dụng
Người tham gia vào hoạt động, thao tác chế biến thực phẩm
cần tránh các hành vi có thể dẫn đến nhiễm bẩn thực phẩm
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Cơ thể:
Tắm hàng ngày - mùi cơ thể, da (Staphylococci)
Xà phòng - rửa sạch mồ hôi và bụi bẩn, làm nhũ hóa các
tuyến tiết chất nhờn và giúp làm sạch da dễ dàng
Áo lót - thay hàng ngày
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Tóc:
Lông: vi khuẩn tìm thấy trên da (Staphylococci)
Tóc không sạch: gàu, chấy, ngứa da đầu
Đội mũ
Gội đầu thường xuyên
Cắt ngắn gọn gàng dài đến giữa tai
Cắt ria mép và râu
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Răng và Miệng:
Đảm bảo sức khỏe răng miệng tốt, ngăn ngừa sâu răng
và hôi miệng
Đánh răng thường xuyên và kỹ lưỡng
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Bàn tay:
Là tác nhân không an toàn nhất trong chuỗi lây nhiễm
trong toàn bộ chuỗi thực phẩm
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Để tránh bàn tay “không an toàn” thì tay nên được rửa sạch:
(a) trước khi bắt đầu làm việc và sau khi nghỉ giải lao
(b) trước khi xử lý thực phẩm
(c) sau khi ăn hoặc hút một điếu thuốc
(d) sau khi đi vệ sinh
(e) sau khi chạm vào các khu vực bị nhiễm trùng hoặc mất vệ
sinh của cơ thể hoặc chải tóc
(f) sau khi sử dụng khăn tay, hắt hơi hoặc ho vào tay
(g) sau khi xử lý thực phẩm sống, đặc biệt là thịt, cá và gia cầm
(h) sau khi làm bất kỳ hoạt động vệ sinh nhà máy
(i) sau khi xử lý thực phẩm thừa hoặc rác thải
(j) bất cứ khi nào tay bẩn
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Bàn tay:
Vết cắt, vết bỏng và bề mặt thô có
thể chứa Staphylococci
Phủ bằng một lớp băng không
thấm nước
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Móng tay:
Được cắt tỉa và làm sạch thường
xuyên để tránh tích tụ bụi bẩn và ô
nhiễm
Thường xuyên rửa bằng xà phòng
và nước để giảm vi khuẩn trên tay.
Tránh sơn móng tay
5.5. HÀNH VI VÀ THỰC HÀNH VỆ SINH CÁ NHÂN
Trang sức:
Nguồn ô nhiễm thực phẩm
Làm vỡ, rơi vào thức ăn gây ô nhiễm TP
Nguy cơ an toàn cá nhân nếu đeo xung quanh thiết bị và
máy móc trong hoạt động thực phẩm
5.6. ĐỒ BẢO HỘ
❑ Chương trình đào tạo cần được xem xét lại thường xuyên
1. Khái niệm
Vệ sinh thực phẩm là mọi điều kiện và biện pháp cần thiết để
đảm bảo an toàn thực phẩm ở mọi khâu thuộc chu trình thực
phẩm. Khái niệm vệ sinh thực phẩm còn bao gồm cả khâu tổ
chức vệ sinh trong chế biến và bảo quản thực phẩm.
(Điều 2 Luật an toàn thực phẩm 2010)
6.1. KHÁI NIỆM
Làm sạch
Vệ sinh
CNTP
Khử trùng
6.1. KHÁI NIỆM
Làm sạch
Loại bỏ các chất rắn:
+ Thức ăn thừa
+ Dầu mỡ
+ Các hợp chất khác…
Khử trùng
Làm giảm số lượng vi sinh vật trong môi trường
bằng các tác nhân hóa học hoặc phương pháp vật
lý mà không ảnh hưởng đến ATTP
6.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VỆ SINH CNTP
Khử trùng
Nhiệt Bức xạ
CIP COP
6.4. QUÁ TRÌNH VỆ SINH TRONG CNTP
CIP COP
6.4. QUÁ TRÌNH VỆ SINH TRONG CNTP
CIP COP
6.4. QUÁ TRÌNH VỆ SINH TRONG CNTP
CIP COP
6.4. QUÁ TRÌNH VỆ SINH TRONG CNTP
Tẩy mùi
• Mùi có từ sàn nhà sản xuất, bể xử lý nước thải (làm
vệ sinh)
2. Tầm quan trọng của việc kiểm soát động vật gây
hại thực phẩm
Động vật gây hại thực phẩm là động vật sống trong
hoặc bên ngoài thức ăn
Ví dụ:
▫ Loài gặm nhấm (chuột)
▫ Côn trùng (Gián, ruồi, kiến)
▫ Sâu bệnh trong sản phẩm (Bọ cánh cứng, mọt)
▫ Loài bò sát (Thằn lằn)
▫ Chim
7.2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC KIỂM SOÁT ĐV GÂY HẠI
1. Kiểm tra
2. Xác định ĐVGH (hiểu về sinh học và hành vi của
dịch hại)
3. Xác định nếu cần kiểm soát
4. Xác định tất cả các biện pháp kiểm soát thích hợp
cho tình huống cụ thể, bao gồm cả biện pháp phi hóa
học và hóa học
5. Thực hiện các chiến thuật kiểm soát an toàn và hiệu
quả
6. Đánh giá các biện pháp kiểm soát
7.4. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
7.4. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
Nơi trú ẩn
Sinh
Thức ăn, nước uống
sản
Bảo mật
7.4. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát động vật gây hại
trong sản xuất thực phẩm:
▪ Vị trí môi trường xấu
▪ Thiết kế, bảo trì kém
▪ Quản lý dọn dẹp thấp
▪ Hệ thống quản lý thấp
▪ Không có chính sách kiểm soát dịch hại
▪ Không có nhận thức cho các thực hành tốt nhất
▪ Điều kiện chế biến thực phẩm
▪ Kế hoạch sản xuất
▪ Giới hạn hóa chất được phép sử dụng
7.4. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
❑ Bảo quản thực phẩm và vật tư đúng cách kết hợp với
vệ sinh hiệu quả
❑ Nhanh chóng làm sạch các sự cố tràn, quét sàn thường
xuyên và loại bỏ thường xuyên chất thải để giảm thức
ăn có sẵn cho loài gặm nhấm
❑ Thành phần thực phẩm và vật tư cần được bảo quản
đúng cách và đóng gói kỹ
7.4.1. KIỂM SOÁT CHUỘT
Loại trừ:
❑ Ngộ độc:
• Dùng bã sinh học chuyên dụng để xử lý, tiêu diệt chuột.
Có công dụng gây xuất huyết bao tử, vỡ mạch cầu khi
chuột ăn phải. Sau khoảng thời gian từ 3 đến 5 ngày,
chúng có triệu chứng khát nước, sau đó sẽ tìm đến các lỗ
cống, vũng nước để uống và chết ở đó
• Warfarin, Brodifacoum, Flocoumafen, Zinc phosphide,
Alphachloralose, Calciferol
❑ Bẫy:
• Dùng bẫy keo, bẫy lồng và bẫy xập chuyên dụng đặt tại
nơi có dấu vết và nơi chuột đi qua để tiêu diệt chuột
7.4.2. KIỂM SOÁT CHIM
❑ Các loài côn trùng gây hại như ruồi, muỗi, kiến,
gián…
❑ Gây nhiều phiền toái
❑ Lan truyền các mầm bệnh nguy hiểm cho con
người và động vật như sốt xuất huyết, sốt rét,
tiêu chảy, kiết lị…
7.4.3. KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG