You are on page 1of 61

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ NGẦN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

PHÁT TRIỂN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ


MÃ KHOA TÀI CHÍNH-ĐẦU TƯ
CÂU NỘI DUNG
HỎI
C1- Điều kiện để một hàng hóa được chấpLưu nhận ý:là tiềnsốtrong
Câu 1 đếnnền
câukinh tế là0.2 điểm / câu
số 180:
1- A. Có giá trị Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
001 B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi Câu số 226 đến 300: 0.3 điểm / câu
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở
C1-
A. Theo cung cầu hàng hoá
1- B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ
002 C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình
C1-
A. 10 ổ bánh mỳ
1- B. 2 con gà
003 C. Nửa con gà
D. Không có ý nào đúng
Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ th
C1-
A. 1-4-3-2
1- B. 4-3-1-2
004 C. 2-1-4-3
D. Không có câu nào trên đây đúng
C1- Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
1- A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
005 B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng

1

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
Mức cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả hàng hóa, dịch vụ là
C1-
A. M1
1- B. M2
006 C. M3
D. Tất cả các phương án trên
Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
C1-
A. M3
1- B. M2
007 C. M1
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
C1-
A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
1- B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
008 C. Đồng đôla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên
Chức năng của tài chính bao gồm
C1-
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
1- B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
009 C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
C1- Tài sản tài chính bao gồm
1- A. Tiền gửi ngân hàng
010 B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu

2

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm
C1-
A. Tài chính công, tài chính quôc tế
1- B. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
011 C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn, thị trường tài chính bao gồm
C1-
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
1- B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
012 C. Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
D. Thị trường nợ và thị trường vốn chủ sở hữu
Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì?
C1-
A. Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chính phủ và nhà nước trong việc thực hiện chính sách minh bạch về tài
1- B. Giảm chi phí giao dịch, giảm thông tin bất cân xứng và giảm thiểu rủi ro đạo đức
013 C. Đáp án A và B
D. Không có đáp án nào đúng
Tổ chức trung gian tài chính là gì?
C1-
A. Tổ chức trung gian tài chính là một nhà môi giới giới thiệu người vay và người cho vay nhằm mục đích kiếm hoa hồng. Tổ chứ
1- B. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính-tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp c
014 C. Tổ chức trung gian tài chính là một cơ quan của nhà nước thực hiện chức năng giám sát đảm bảo các lợi ích về mặt pháp lý cho
D. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính- tiền tệ, có chức năng giải quyết các tranh chấp trong
C2- Dòng vốn luân chuyển qua hệ thống tài chính theo các kênh dẫn nào
1- A. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
015 B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương

3

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Đáp án B và C
Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
C2-
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
1- B. Các công cụ tài chính trung hạn
016 C. Các công cụ tài chính dài hạn
D. Các kim loại quý
Thị trường vốn là nơi giao dịch
C2-
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
1- B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
017 C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau
Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
C2-
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
1- B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
018 C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
Trong hệ thống tài chính, các chủ thể đi vay bao gồm
C2-
A. Chính phủ
1- B. Doanh nghiệp
019 C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
C2- Thị trường chứng khoán là
1- A. Sở Giao dịch chứng khoán
020 B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và dài hạn

4

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
C2-
A. Thị trường tiền tệ
1- B. Thị trường vốn
021 C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
C2-
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
1- B. Các chứng khoán đã phát hành
022 C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
C2-
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
1- B. Các chứng khoán đã phát hành
023 C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích
Phạm trù ngoại hối bao gồm
C2-
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
1- B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
024 C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
C2- Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm
1- A. Ngân hàng thương mại
025 B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí

5

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Hoạt động chủ yếu của các trung gian tài chính là
C2-
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
1- B. Phát hành các loại chứng khoán
026 C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn vay
D. Tất cả các phương án trên
Các trung gian tài chính có vai trò
C2-
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
1- B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
027 C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng
Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
C2-
A. Công ty tài chính
1- B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
028 C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
C2-
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
1- B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
029 C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C2- Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại là
1- A. Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm soát bởi chính phủ thực hiện các chức năng phân phối, giám sát tài chính của một
030 B. Là một tổ chức tài chính trung gian phi lợi nhuận thực hiện nhiệm vụ phân phối của cải cho xã hội
C. Tìm kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng nguồn vốn với lãi suất thấp với thời hạn đáo hạn ngắn và cho vay với lãi suất cao hơn v

6

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương
Ngân hàng nào ở Việt Nam dưới đây 100% vốn sở hữu của nhà nước
C2-
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
1- B. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
031 C. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào
C2-
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, phát hành trái phiếu, vốn khác
1- B. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
032 C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây
C2-
A. Nhận tiền gửi
1- B. Cấp tín dụng
033 C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên
Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
C2-
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
1- B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
034 C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
C2- Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
1- A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
035 B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội

7

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Mỗi một khoản vay của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài chín
C2-
A. Hạch toán vào tài sản có
1- B. Hạch toán vào tài sản nợ
036 C. Hạch toán vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
D. Hạch toán vào tài khoản trích lập dự phòng
Mỗi một khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương mại được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài c
C2-
A. Hạch toán vào tài khoản cho vay và ứng trước cho khách hàng
1- B. Hạch toán vào tài sản nợ
037 C. Hạch toán vào tài sản có
D. Không ghi nhận vào tài khoản nào
Lãi suất là
C2-
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó
1- B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán
038 C. Lãi suất là giá cả của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng
Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống vì
C2-
A. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất
1- B. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất
039 C. Khi lãi suất thấp nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm vì giá trị đầu tư hiện tại thấp
D. Không có đáp án nào đúng
C2- Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng được cấu thành bởi
1- A. Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại hối, cung tín dụng ngân hàng
040 B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư tiết kiệm của chính phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài

8

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng
Lãi suất có mối liên hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm của hộ gia đình
C2-
A. Tỉ lệ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn)
1- B. Tỉ lệ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gửi tiền tiết kiệm ít hơn)
041 C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
C2-
A. Tăng
1- B. Giảm
042 C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
C2- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ
1- A. Tăng
043 B. Giảm
C. Không thay đổi
C2- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu sẽ
1- A. Tăng
044 B. Giảm
C. Không thay đổi
Rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thương mại là
C2-
A. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc
1- B. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc và lãi
045 C. Rủi ro phát sinh do ngân hang thương mại không có khả năng chi trả các nghĩa vụ tài chính
D. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị điều hành của ngân hàng thương mại
C2- Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn

9

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. Đúng
046 B. Sai

C2- Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái
1- hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên
047 A. Đúng
B. Sai
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ……, lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại thường được gọi là ……
C2-
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
1- B. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu
048 C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho
C2- A. Động cơ giao dịch
1- B. Động cơ dự phòng
049 C. Động cơ đầu cơ
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng thương mại và …….. cung tiền
C2-
A. Tăng, tăng
1- B. Giảm, giảm
050 C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
C2- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi
1- A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

10

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
051 C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
C2- Lạm phát phi mã là lạm phát
1- A. Có tỷ lệ <10%
052 B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản
C2- A. Cổ phiếu thông thường
1- B. Trái phiếu chính phủ
053 C. Vàng
D. Đồ điện tử và gỗ quý
E. Bất động sản
C2- Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định, tùy vào thực trạng nền kinh tế
1- A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an sinh xã hội
054 B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau

Phá giá tiền tệ nhằm


C2-
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
1- B. Khuyến khích xuất khẩu
055 C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C2- Khi lạm phát ở mức cao, chính phủ thường áp dụng biện pháp
1- A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao
056 B. Kiềm giữ giá cả

11

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
Lạm phát cơ bản là
C2-
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ dao động về giá mang tính thời vụ, và đột biến về giá bắt nguồn
1- B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội
057 C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài
C3- Mô hình tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
1- A. Độc lập Chính phủ, trực thuộc Quốc hội
058 B. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của Chính phủ
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ
Khi lạm phát phi mã xảy ra sẽ tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Ngân hàng trung ương sẽ điều hành chính s
C3-
A. Thắt chặt cung tiền
1- B. Mở rộng cung tiền
059 C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
Khi ngân hàng trung ương gia tăng lượng tiền cung ứng quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là
C3-
A. Thất nghiệp
1- B. Lạm phát
060 C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
C3- Ngân hàng trung ương không có chức năng nào sau đây
1- A. Phát hành tiền
061 B. Quản lý hệ thống thanh toán

12

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
C3- Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của chính sách tiền tệ
1- A. Mục tiêu trung gian
062 B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng
Lý do khiến ngân hàng trung ương thông báo các quyết định của mình ra công chúng là
C3-
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
1- B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
063 C. Chính sách tiền tệ công khai sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của ngân hàng trung ương, gia tăng niềm tin vào điều
D. Các ngân hàng trung ương khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu
C3-
A.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
1- B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
064 C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích
C3-
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
1- B. Đảm bảo khả năng thanh khoản của ngân hàng thương mại
065 C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. B+C
C3- Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích
1- A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ vượt mức dẫn đến cung tiền giảm
066 B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân hàng trung ương nhiều hơn dẫn đến cung tiền tăng
C. A+B

13

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu
C3-
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước
1- B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước
067 C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế
Tỷ giá hối đoái là
C3-
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
1- B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
068 C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền nước này so với đồng tiền nước khác
Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
C3-
A. Thị trường tiền
1- B. Thị trường ngoại hối
069 C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn
Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……. và đồng đô la Mỹ …….
C3-
A. Tăng giá; tăng giá
1- B. Giảm giá; tăng giá
070 C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
C3- Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh….. và đồng đô la mỹ ……
1- A. Tăng giá; tăng giá
071 B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá

14

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Giảm giá, giảm giá
Vào ngày 1/1/20XX, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi được khoảng ………….. Đô la Mỹ
C3-
A. 0.75
1- B. 1.00
072 C. 1.33
D. 1.75
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ………………
C3-
A. Tăng giá, giảm giá
1- B. Tăng giá, tăng giá.
073 C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ ……… và sản
C3-
A. Tăng giá, giảm giá
1- B. Tăng giá, tăng giá
074 C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu …… của một quốc gia dẫn tới việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, d
C3-
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
1- B. Nhập khẩu; xuất khẩu
075 C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
C3- Chính sách tài khóa
1- A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
076 B. Do ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.

15

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
C3-
A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
1- B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
077 C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau
C3-
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
1- B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
078 C. Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế
C3-
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
1- B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức bội chi ngân sách nhà nước
079 C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ các tổ chức và cá nhân trong nước và quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy
C3-
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
1- B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công để đánh giá chính xác mức độ an toàn n
080 C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng
D. Tất cả các phương án trên
C3- Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăn
1- A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
081 B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

16

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm
C3-
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
1- B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
082 C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò
C3-
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
1- B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
083 C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân
C3-
A. Được miễn thuế
1- B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
084 C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
C3-
A. Tối đa hóa doanh thu
1- B. Tối đa hóa lợi nhuận
085 C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
C3- Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là
1- A. Công ty cổ phần
086 B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn

17

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Không có đáp án nào đúng
Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là
C3-
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
1- B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
087 C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tăng vốn của doanh nghiệp
C3-
A. Phát hành trái phiếu
1- B. Vay vốn ngân hàng
088 C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là
C3-
A. Cổ đông ưu đãi
1- B. Cổ đông thường
089 C. Trái chủ
D. Người lao động
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động
C3-
A. Quản trị tiền mặt
1- B. Quản trị cơ sở hạ tầng
090 C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho
C3- Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm
1- A. Môi trường công nghệ
091 B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách

18

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các đáp án trên
Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm
C3-
A. Hoạt động huy động nguồn lực
1- B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
092 C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
C3- A. Lương từ nhà tuyển dụng
1- B. Thu nhập từ tài sản
093 C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A, B và C là phương án đúng
Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm
C3- A. Chi tiêu tiêu dùng
B. Gửi tiết kiệm
1-
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
094 D. Mua cổ phiếu, trái phiếu

Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn
C3-
A. Gửi tiết kiệm
1- B. Mua bảo hiểm
095 C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
C3- Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp
19

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
096 C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
C3-
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
1- B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
097 C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi
C3-
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
1- B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
098 C. Khả năng tài sản đó có thể được bán một cách dễ dàng với giá trị trường
D. Tất cả các phương án trên
……. là một loại hàng hoá đặc biệt được tách ra khỏi thế giới hàng hoá đóng vai trò vật ngang giá chung, đo lường giá trị
C3-
A. Tài chính
1- B. Tiền tệ
099 C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên
Các hình thái tiền tệ
C3-
A. Tín tệ
1- B. Hoá tệ
100 C. A+B
D. Không phương án nào đúng
C3- Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính trên cơ sở
1- A. Theo quy luật cung cầu hàng hoá và dịch vụ

20

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Theo sự điều tiết của nhà nước
101 C. Một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả các phương án trên
Tài sản nào sau đây có tính lỏng nhất
C3-
A. Chứng khoán
1- B. Tiền mặt
102 C. Bất động sản
D. Trái phiếu chính phủ
Giá trị đồng VND giảm sút khi
C3-
A. Giá cả lương thực, thực phẩm giảm
1- B. Giá cả xăng dầu giảm
103 C. Người dân tiêu dùng ít hơn
D. Lạm phát gia tăng
Tính thanh khoản của một tài sản là
C3-
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
1- B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
104 C. Khả năng chuyển đổi tài sản đó thành cổ phiếu
D. Giá trị tài sản được định giá theo thị trường bất động sản
Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
C3-
A. Mua bán
1- B. Sản xuất
105 C. Tiêu dùng
D. Tiền tệ
C3- Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ biến tại các nước vì
1- A. Đây là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn với chi phí thấp

21

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Đây là hình thức hiện đại nhất trong mọi thời đại
106 C. Thanh toán theo hình thức này được hoàn toàn miễn thuế cho doanh nghiệp
D. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng tiền nào cũng mạnh trên thị trường tài chính quốc tế
Những khoản thu nào sau đây thuộc thu thường xuyên của ngân sách nhà nước
C3-
A. Thuế, phí, tiền nộp phạt
1- B. Thuế, phí, lệ phí
107 C. Phí, lệ phí, tiền nộp phạt
D. Thuế, lệ phí, tiền nộp phạt
Khoản thu nào dưới đây là khoản thu lớn nhất của ngân sách nhà nước
C3-
A. Lệ phí môn bài
1- B. Học phí
108 C. Thuế
D. Phí cầu đường
Nguyên nhân gây ra việc thất thu thuế là
C3-
A. Người dân cố tình trốn thuế
1- B. Năng lực cán bộ thuế hạn chế
109 C. Sự bất cập của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án trên
Thị trường vốn là
C3-
A. Thị trường mở
1- B. Thị trường tiền tệ
110 C. Thị trường mua bán công cụ tài chính trên 1 năm
D. Tất cả các phương án trên
C3- Công cụ tài chính nào không phải là chứng khoán
1- A. Trái phiếu chính phủ

22

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Trái phiếu doanh nghiệp
111 C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Chứng chỉ tiền gửi
Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm
C3-
A. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính sách
1- B. Ngân hàng trung ương và tổ chức tín dụng được cấp phép
112 C. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng chính sách
D. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng đầu tư
Nếu bạn cho rằng chỉ số lạm phát năm nay là 50%. Bạn sẽ nắm giữ loại tài sản nào
C3-
A. Tiền mặt
1- B. Trái phiếu doanh nghiệp
113 C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Vàng
Ngân hàng thương mại kinh doanh vì mục tiêu
C3-
A. Dân giàu, nước mạnh
1- B. Phi lợi nhuận
114 C. Lợi nhuận
D. Không có mục tiêu
Ngân hàng thương mại huy động vốn bằng phương thức
C3-
A. Phát hành trái phiếu ngân hàng
1- B. Vay ngân hàng trung ương
115 C. Vay các ngân hàng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên
C3- Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian
1- A. Trên 1 năm

23

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Dưới 1 năm
116 C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian
C4-
A. Trên 1 năm
1- B. Dưới 1 năm
117 C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại ở Việt Nam do cơ quan nào quy định
C4-
A. Bộ Tài chính
1- B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
118 C. Bộ Công thương
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngân hàng trung ương của Mỹ (FED)
C4-
A. Trực thuộc chính phủ
1- B. Độc lập với chính phủ
119 C. Trực thuộc bộ tài chính
D. Trực thuộc Ngân hàng thế giới
Loại hình doanh nghiệp được phát hành trái phiếu doanh nghiệp, không được phát hành cổ phiếu
C4-
A. Công ty cổ phần
1- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
120 C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
C4- Loại hình doanh nghiệp được phát hành cổ phiếu và trái phiếu
1- A. Công ty cổ phần

24

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
121 C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Loại hình doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu và trái phiếu
C4-
A. Công ty cổ phần
1- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
122 C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp không được phát hành cổ phiếu, trái phiếu. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm
C4-
A. Công ty cổ phần
1- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
123 C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Nguyên nhân gây ra lạm phát trong nền kinh tế
C4-
A. Cầu kéo
1- B. Chi phí đẩy
124 C. Kỳ vọng
D. Tất cả các phương án trên
Nhu cầu giữ tiền của người dân tăng khi
C4-
A. Ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động
1- B. Thu nhập của người dân tăng
125 C. Giá cả hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế giảm
D. Tất cả các phương án trên
C4- Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
1- A. Kế toán ngân sách nhà nước

25

CÂU NỘI DUNG
HỎI
B. Tính toán ngân sách nhà nước
126 C. Quyết toán ngân sách nhà nước
D. Kiểm toán ngân sách nhà nước
Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
C4-
A. Lập dự toán ngân sách nhà nước
1- B. Quyết toán ngân sách nhà nước
127 C. Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước
D. Kế toán ngân sách nhà nước
Trong một năm ngân sách nhà nước, nếu tổng thu lớn hơn tổng chi thì năm ngân sách đó
C4-
A. Thặng dư
1- B. Thâm hụt
128 C. Cân đối
D. Không xác định được
Khoản chi trả lương cho đội ngũ công chức, viên chức nhà nước được xếp vào
C4-
A. Chi đầu tư phát triển
1- B. Chi thường xuyên
129 C. Chi trả phụ cấp
D. Chi cung ứng dịch vụ
Ngân sách nhà nước chi trả cho các hoạt động của
C4-
A. Doanh nghiệp tư nhân
1- B. Cơ quan hành chính nhà nước
130 C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Công ty cổ phần
C4- Có quan điểm cho rằng tài chính quốc tế được hình thành cùng với xu thế tự do hoá thương mại và toàn cầu hoá kinh tế
1- A. Đúng

26

CÂU NỘI DUNG
HỎI
131 B. Sai

Tài chính quốc tế bao gồm các hoạt động


C4-
A. Thanh toán quốc tế
1- B. Tín dụng quốc tế
132 C. Đầu tư quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
Các chủ thể tham gia hoạt động tài chính quốc tế
C4-
A. Ngân hàng thương mại
1- B. Doanh nghiệp
133 C. Nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
Ở Việt Nam, chủ thể nào sau đây không thuộc phạm trù tài chính công
C4-
A. Trường đại học công lập
1- B. Trường đại học tư thục
134 C. Bệnh viện công lập
D. Cơ quan hành chính nhà nước
Một năm ngân sách có thời gian
C4-
A. 364 ngày
1- B. 365 ngày
135 C. 366 ngày
D. Không đáp án nào đúng
C4- Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà nước là
1- A. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
136 B. Số bội chi ngân sách nhà nước phải lớn hơn chi thường xuyên
C. Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng số thu thường xuyên
27

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tổng số thu thường xuyên phải nhỏ hơn số bội chi
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
C4-
A. Thị trường tiền tệ
1- B. Thị trường vốn
137 C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường bất động sản
Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ cần thực hiện
C4-
A. Giảm chi tiêu công
1- B. Tăng chi tiêu công
138 C. Tăng thuế
D. Tất cả các phương án trên
Chính sách tài khoá mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế
C4-
A. Tăng trưởng nóng
1- B. Lạm phát cao
139 C. Suy thoái kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
Chính sách tài khoá thu hẹp được thực hiện khi nền kinh tế
C4-
A. Suy thoái kinh tế
1- B. Giảm phát
140 C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên
C4- Chính sách tiền tệ mở rộng được thực hiện khi nền kinh tế
1- A. Suy thoái kinh tế
141 B. Lạm phát cao
C. Tăng trưởng nóng

28

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nền kinh tế
C4-
A. Suy thoái kinh tế
1- B. Lạm phát cao
142 C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên
Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tài khoá
C5-
A. Nghiệp vụ thị trường mở
1- B. Lãi suất tái cấp vốn
143 C. Chi tiêu công
D. Lãi suất chiết khấu
Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tài khoá
C5-
A. Thuế
1- B. Nghiệp vụ thị trường mở
144 C. Chi tiêu công
D. Phí và lệ phí
Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tiền tệ
C5-
A. Nghiệp vụ thị trường mở
1- B. Lãi suất tái cấp vốn
145 C. Thuế
D. Lãi suất chiết khấu
C5- Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tiền tệ
1- A. Thuế
146 B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu công

29

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Phí và lệ phí
Chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ là
C5-
A. Chính sách kinh tế vĩ mô
1- B. Chính sách kinh tế vi mô
147 C. Chính sách kinh tế đối ngoại
D. Tất cả các phương án trên
Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách nào sau đây
C5-
A. Chính sách tài khoá
1- B. Chính sách tiền tệ
148 C. Chính sách thương mại
D. Chính sách ngoại giao
Chính sách tiền tệ là một bộ phận của chính sách nào sau đây
C5-
A. Chính sách tài khoá
1- B. Chính sách kinh tế vi mô
149 C. Chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả các phương án trên
Ngân hàng trung ương ban hành và thực thi chính sách nào sau đây
C5-
A. Chính sách tài khoá
1- B. Chính sách tiền tệ
150 C. Chính sách ngoại giao
D. Chính sách thương mại
C5- Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ nào sau đây
1- A. Phát hành tiền
151 B. Thực thi chính sách tiền tệ
C. Quản lý hệ thống ngân hàng thương mại

30

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Tất cả các phương án trên
Thị trường tài chính bao gồm
C5-
A. Thị trường tiền tệ
1- B. Thị trường vốn
152 C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả các phương án trên
Năm ngân sách của Việt Nam
C5-
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
1- B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
153 C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau
Năm ngân sách của Mỹ
C5-
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/12
1- B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày 31/3 năm sau
154 C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày 30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày 30/9 năm sau
Nguyên tắc quản lý tài chính công
C5- A. Tập trung dân chủ
1- B. Tiết kiệm, hiệu quả
155 C. Thống nhất
D. Công khai minh bạch và trách nhiệm giải trình
E. Tất cả các phương án trên
C5- Mục tiêu của chính sách tài khoá
1- A. Tăng trưởng kinh tế
156 B. Ổn định kinh tế vĩ mô

31

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Công bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Công ty tài chính không được thực hiện nghiệp vụ
C5-
A. Huy động vốn ngắn hạn
1- B. Thanh toán qua tài khoản của khách hàng
157 C. A+B
D. Huy động vốn dài hạn
Ngân hàng trung ương cho vay vốn đối với
C5-
A. Doanh nghiệp
1- B. Cá nhân
158 C. Ngân hàng thương mại
D. Công ty bảo hiểm
Ngân hàng trung ương niêm yết công khai
C5-
A. Lãi suất tái cấp vốn
1- B. Lãi suất tái chiết khấu
159 C. Lãi suất qua đêm
D. Tất cả các phương án trên
Chứng khoán trên thị trường tài chính bao gồm
C5-
A. Chứng khoán nợ
1- B. Chứng khoán vốn
160 C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên
C5- Thị trường tiền tệ không bao gồm
1- A. Thị trường liên ngân hàng
161 B. Thị trường chứng khoán

32

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Thị trường giấy tờ có giá ngắn hạn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn
C5- Thị trường vốn không bao gồm
1- A. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
162 B. Thị trường tín dụng ngắn hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường chứng khoán phái sinh
C5- Thị trường chứng khoán phái sinh không bao gồm
1- A. Hợp đồng kỳ hạn
163 B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hiện tại
D. Hợp đồng tương lai
E. Hợp đồng quyền chọn
C5- Quan hệ tín dụng là
1- A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng
164 B. Sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
D. Tất cả các phương án trên
C5- Tín dụng bao gồm
1- A. Cho vay
165 B. Thuê mua
C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên
C5- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đ
1- A. Tăng

33

CÂU NỘI DUNG
HỎI
166 B. Giảm
C. Không thay đổi
C5- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS)
1- D. Tăng
167 E. Giảm
F. Không thay đổi
C5- Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không
1- A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
168 B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do ngân hàng trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ
D. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
C5- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn lại chỉ có ít người m
1- G. Tăng
169 H. Giảm
I. Không bị ảnh hưởng
J. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
C5- Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi ngân sách sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất của thị trường cung cầu
1- K. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do nhu cầu tín dụng của chính phủ tăng
170 L. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị trường tín dụng tăng do nhu cầu vốn của chính phủ tăng để bù đắp ngân sách
M. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách khiến nền kinh tế được kích thích
N. Không đáp án nào đúng
C5- Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách
1- O. Chính sách an sinh xã hội
171 P. Chính sách tiền tệ mở rộng
Q. Chính sách tiền tệ thu hẹp

34

CÂU NỘI DUNG
HỎI
R. Không đáp án nào đúng
C5- Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách
1- S. Chính sách an sinh xã hội
172 T. Chính sách tiền tệ mở rộng
U. Chính sách tiền tệ thu hẹp
V. Không đáp án nào đúng
C5- Người dân có thể gửi tiền tại các ngân hàng thương mại theo các kỳ hạn
1- A. Ngắn hạn
173 B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Tất cả các phương án trên
C5- Ngân hàng thương mại có thể cho vay đối với khách hàng nào
1- A. Ngân sách nhà nước, ngân hàng thương mại khác
174 B. Doanh nghiệp, cá nhân
C. Doanh nghiệp, ngân sách nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
C5- Ngân hàng trung ương thực hiện tái cấp vốn cho đối tượng
1- A. Người dân
175 B. Doanh nghiệp
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức chính trị xã hội
C5- Ngân hàng trung ương thực hiện tái chiết khấu cho đối tượng
1- A. Người dân
176 B. Doanh nghiệp
C. Tổ chức chính trị

35

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Ngân hàng thương mại
C5- Ngân hàng thương mại không thể huy động vốn từ
1- A. Ngân hàng trung ương
177 B. Ngân hàng thương mại khác
C. Người dân
D. Ngân sách nhà nước
C5- Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế nào với tài chính công
1- A. Nộp thuế
178 B. Nhận trợ cấp xã hội
C. Nộp phạt do sai phạm
D. Tất cả các phương án trên
C5- Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế nào với tài chính doanh nghiệp
1- A. Mua hàng hoá và dịch vụ
179 B. Bán hàng hoá và dịch vụ
C. Nhận lương từ doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
C5- Các chủ thể nào liên quan đến tài chính doanh nghiệp
1- A. Người dân
180 B. Nhà nước
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
C5- Nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động tài chính doanh nghiệp:
1- A. Môi trường kinh doanh
181 B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp

36

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C.
C5- Tài chính công có vai trò:
1- A. Khắc phục thất bại của thị trường.
182 B. Tái phân phối thu nhập.
C. Cả A và B.
C5- Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã
1- A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
183 B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả A, B và C.
C5- Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để thu hẹp khoảng cách thu nhập trong xã hội.
1- A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
184 B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
C5- Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam
1- A. Thuế
185 B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
C5- Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước
1- A. Phí, lệ phí
186 B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài

37

CÂU NỘI DUNG
HỎI
D. B và C
E. Cả A, B và C
C5- Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào ngân sách nhà nước căn cứ vào
1- A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước
187 B. Thu nhập GDP bình quân đầu người
C. Mức độ viện trợ của nước ngoài
D. Đáp án A và B
C5- Khi xác định số lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào
1- A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước.
188 B. Mức độ viện trợ của nước ngoài
C. Nhu cầu mở rộng đầu tư công.
D. Đáp án A và C
C5- Vay nợ của Chính phủ:
1- A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
189 B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Cả A và C
C5- Đối tượng nào sẽ phải nộp thuế khi chính phủ áp thuế giá trị gia tăng:
1- A. Người bán hàng trung gian
190 B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người mua hàng
D. Không có đáp án đúng
C5- Chính phủ áp thuế tiêu thụ đặc biệt nhằm:
1- A. Tăng thu ngân sách nhà nước
191 B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích

38

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Kích thích sản xuất
D. Cả A và C
C5- Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
1- A. Thuế nhà đất
192 B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Cả A, B và C
C5- Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
1- A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
193 B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
C5- Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
1- A. Tăng lãi suất
194 B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ngân hàng trung ương
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C5- Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
1- A. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
195 B. Lạm phát ở Việt Nam tăng.
C. Đồng đô la Mỹ lên giá.
D. Cả A và C
C5- Tính thanh khoản của một tài sản là:
1- A. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
196 B. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được

39

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
D. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền với chi phí thấp.
C5- Tiền giấy hiện nay:
1- A. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
197 B. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
C. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
D. Cả A và B
C5- Tiền cơ sở (MB) bao gồm:
1- A. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi có kỳ hạn
198 B. Tiền mặt đang lưu hành và tiền dự trữ trong các ngân hàng
C. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền dự trữ trong các ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn
C5- Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm:
1- A. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn.
199 B. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ tương hỗ của thị trường và các khoản tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C. Tiền mặt, trái phiếu Chính phủ, chứng chỉ vàng và tiền xu
D. Không phải những điều nêu trên.
C5- Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu?
1- A. Giao dịch.
200 B. Dự phòng.
C. Đầu tư.
D. Đáp án A, B và C.
C5- Sự phát triển của tiền tệ phụ thuộc vào các yếu tố nào?
1- A. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
201 B. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng

40

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C. Trình độ phát triển khoa học công nghệ trong hoạt động ngân hàng
D. Cả A, B và C.
E. A và C
C5- Nhận định nào say đây là đúng:
1- A. Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt chủ yếu dưới hình thức giấy bạc ngân hàng.
202 B. Ngân hàng trung ương cho vay đối với các tổ chức tín dụng, cho vay đối với kho bạc nhà nước, mua vàng và ngoại tệ trên thị t
C. Cả A và B
D. Ngân hàng thương mại có thể in tiền và lưu thông tiền tệ.
E. Câu B và D.
C5- Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại là 25% thì cấp độ nhân tiền là:
1- A. 4
203 B. 0,4
C. 0,25
D. 12
C5- Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại là 16% thì cấp độ nhân tiền là:
1- A. 16
204 B. 8
C. 6,25
D. 5
C5- Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại là 8% thì cấp độ nhân tiền là:
1- A. 0,08
205 B. 12,5
C. 10,5
D. 8
C5- Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ tối thiểu của các ngân hàng thương mại là 5% thì cấp độ nhân tiền là:

41

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. 0,05
206 B. 20
C. 5
D. 25
C5- Nếu dự trữ bắt buộc là 10%, với khoản tiền gửi không kỳ hạn là 500 USD thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có t
1- A. 50 USD
207 B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
C5- Nếu dự trữ bắt buộc là 50% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 1000 USD thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể
1- A. 50 USD
208 B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
C5- Nếu dự trữ tối thiểu là 20% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 2000 USD thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể
1- A. 400 USD
209 B. 1500 USD
C. 1800 USD
D. 250 USD
C5- Nếu dự trữ tối thiểu là 40% với khoản tiền gửi không kỳ hạn 5000 USD thì số tiền tối đa mà ngân hàng thương mại có thể
1- A. 400 USD
210 B. 1.500 USD
C. 1.800 USD
D. 3.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 5000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% thì tổng cung tiền (MS) là?

42

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. 500 USD
211 B. 4.500 USD
C. 50.000 USD
D. 45.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 10,000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 9.500 USD
212 B. 500 USD
C. 50,000 USD
D. 200.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 40,000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 1.600 USD
213 B. 38.400 USD
C. 1.000.000 USD
240.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% thì tổng cung tiền ( MS) là?
1- A. 2.000.000 USD
214 B. 3.200 USD
C. 72.000 USD
D. 3000.000 USD

C5- Số tiền cơ sở là (MB) 8.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 100.000 USD
215 B. 240.000 USD
C. 640 USD
D. 8.800 USD

43

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 10.000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 108.000 USD
216 B. 48.000 USD
C. 640 USD
D. 125.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 3% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 100.000 USD
217 B. 200.000 USD
C. 1200 USD
D. 720 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 15.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 5% thì tổng cung tiền (MS) là?
1- A. 500 USD
218 B. 200.000 USD
C. 187.500 USD
D. 720 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ thặng dư là 5% và tỉ lệ dự trữ tiền mặt là 3
1- A. 149818 USD
219 B. 5818 USD
C. 500 USD
D. 200.000 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 2
1- A. 5000 USD
220 B. 240.000 USD
C. 15.355 USD
D. 720 USD

44

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 20.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%,tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 4%
1- A. 500 USD
221 B. 6000 USD
C. 123.400 USD
D. 7200 USD
C5- Số tiền cơ sở (MB) là 11.000 USD với tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 1,
1- A. 2.895 USD
222 B. 16.543 USD
C. 18.230 USD
D. 7.200 USD
C5- Tổng lượng tiền mặt C= 5.000.000 USD, tiền cơ sở (MB) là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là 1.500.000 USD, dự trữ dôi th
1- A. 7.000.000 USD
223 B. 6.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 9.750.000 USD
C5- Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền cơ sở (MB) là 2.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là 3500.000 USD , dự trữ dôi th
1- A. 8.000.000 USD
224 B. 6.000.000 USD
C. 8.450.000 USD
D. 11.750.000 USD
C5- Tổng lượng tiền mặt C= 2.000.000 USD,tiền cơ sở (MB) là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là 500.000 USD,dự trữ dôi thừa
1- A. 4.000.000 USD
225 B. 4.500.000 USD
C. 2.650.000 USD
D. 5.000.000 USD

45

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C5- Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền cơ sở là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là 1.500.000 USD,dự trữ dôi thừa là
1- A. 9.000.000 USD
226 B. 10.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 6.000.000 USD
C6- Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
1- A. Phát hành tiền
227 B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
D. Cả A, B và C
C6- Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
1- A. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
228 B. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
C. Quản lý vĩ về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hang thương mại
C. Cả A, B và C
C6- Ngân hàng trung ương không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
1- A. Phát hành tiền
229 B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
C6- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
1- A. Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
230 B. Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng Trung ương bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng

46

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C6- Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền
1- A. Tăng, tăng
231 B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
C6- Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ thì:
1- A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
232 B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C. Cả A và B
C6- Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
1- A. Ổn định lãi suất
233 B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả A, B và C
C6- Theo học thuyết đường con Phillip ngắn hạn thì tỉ lệ thất nghiệp có mối liên hệ như thế nào với lạm phát
1- A. Tỉ lệ thuận
234 B. Tỉ lệ nghịch
C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng.
C6- Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của chính sách tiền tệ
1- A. Mục tiêu cuối cùng
235 B. Mục tiêu trung gian
C. Mục tiêu hoạt động.
C6- Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
1- A. Kinh tế tăng trưởng cao.

47

CÂU NỘI DUNG
HỎI
236 B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao.
C. Lạm phát thấp.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp.
C6- Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
1- A. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
237 B. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
C6- Tiền dự trữ dôi thừa của ngân hàng thương mại:
1- W.Được gửi tại ngân hàng trung ương.
238 X. Được gửi tại các tổ chức tài chính phi ngân hàng.
Y. Được gửi tại công ty bảo hiểm.
Z. Được giữ lại tại chính ngân hàng thương mại đó

C6- Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:


1- A. Lạm phát
239 B. Tăng trưởng
C. Cả lạm phát và tăng trưởng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
C6- Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng:
1- A. Tăng lãi suất ngân hàng
240 B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
C. Bán ra trái phiếu
D. Mua vào trái phiếu
C6- Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ

48

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
241 B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C6- Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
1- A. Đường tổng cầu dịch trái
242 B. Đường tổng cầu dịch phải
C. Đường tổng cung dịch trái
D. Đường tổng cung dịch phải
C6- Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa sẽ làm cho:
1- A. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
243 B. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
C. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
D. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
C6- Chính sách tiền tệ không sử dụng công cụ nào sau đây:
1- A. Nghiệp vụ thị trường mở
244 B. Tái chiết khấu thương phiếu
C. Tỷ lệ dự trữ vượt mức
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C6- Chính sách tiền tệ sử dụng công cụ nào sau đây
1- A. Dự trữ bắt buộc
245 B.Lãi suất tái chiết khấu
C.Thị trường mở
D.Cả ba công cụ trên
C6- Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm gửi ở:

49

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. Chính ngân hàng thương mại đó
246 B.Ngân hàng Trung ương
C.Kho bạc Nhà nước
D.Cả A và B
C6- Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở Ngân hàng Nhà nước Việt nam hiện nay:
1- A. Phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
247 B.Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
C.Thực thi chính sách tiền tệ
D.Cả B và C
Cả A, B và C
C6- Lãi suất tái chiết khấu là:
1- A. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay.
248 B. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng.
C. Lãi suất Ngân hàng thương mại cho khách hàng vay.
D. Là lãi suất thị trường.
C6- Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
1- A. Đảm bảo khả năng thanh toán;
249 B. Thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tăng thu nhập cho Ngân hàng trung ương.
D. Cả A và B.
C6- Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
1- A.Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
250 B.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C.Nhu cầu đầu tư tăng lên
D.Cả A, B và C

50

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C6- Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
1- A. Tỷ lệ gửi tiết kiệm tăng
251 B.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C.Nhu cầu đầu tư tăng
D.Cả A và C
C6- Lãi suất tái chiết khấu của ngân hàng trung ương giảm sẽ khuyến khích:
1- A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
252 B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân hàng trung ương nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
D. Đáp án A và B
C6- Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm:
1- A. Lãi suất tăng
253 B. Lãi suất giảm
C. Chi tiêu ngân sách tăng
D. Nhu cầu vay vốn doanh nghiệp tăng.
C6- Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu sẽ:
1- A. Làm các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất
254 B. Làm các Ngân hàng thương mại giảm lãi suất
C. Làm các Ngân hàng thương mại đóng băng tín dụng
D. Cả A và C.
C6- Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho các:
1- A. Các Ngân hàng thương mại chủ động giảm tín dụng
255 B. Các Ngân hàng thương mại chủ động tăng tín dụng
C. Các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất cho vay
D. Cả A và C.

51

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C6- Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
1- A. Ngân hàng trung ương tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
256 B. Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Nhà nước công bố mức thâm hụt ngân sách Nhà nước lớn.
C6- Ngân hàng trung ương mua tín phiếu làm:
1- A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
257 B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm.
C6- Ngân hàng trung ương bán tín phiếu làm:
1- A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
258 B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
C6- Khi ngân hàng trung ương bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
1- A. Tăng
259 B. Giảm
C. Không đổi
C6- Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải ______
1- A. Bán/ giảm
260 B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
C6- Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải _______

52

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. Bán/ giảm
261 B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
C6- Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên _____ Và
1- A. Đắt hơn/ rẻ hơn
262 B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
C6- Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên _____và
1- A. Đắt hơn/ rẻ hơn
263 B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
C6- Ngân hàng trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
1- A. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
264 B. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
D. Tất cả các đáp án trên

C6- Hiện nay Việt Nam sử dụng chính sách tỷ giá hối đoái:
1- A. Thả nổi
265 B. Cố định
C. Tỷ giá trung tâm cộng (trừ) biên độ giao dịch
C6- Nếu muốn tăng cung tiền, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sẽ:

53

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A. Tăng lãi suất của Ngân hàng thương mại
266 B. Bán trái phiếu
C. Mua trái phiếu
D. Giảm lãi suất của Ngân hàng thương mại
C6- Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán tín phiếu trên thị trường mở
1- A. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
267 B. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
C. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
D. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
C6- Trong thời kỳ suy thoái, ngân hàng trung ương nên
1- A. Tăng lãi suất vay qua đêm
268 B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Mua trái phiếu tại thị trường mở
C6- Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, ngân hàng ương sẽ:
1- A.Tăng dự trữ bắt buộc
269 B.Mua chứng khoán trên thị trường mở
C.Hạ lãi suất tái chiết khấu
D.Cả A và B
C6- Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
1- A.Chỉ số giảm phát GNP
270 B.Tốc độ tăng của chỉ số CPI
C.Cả A và B
D.Tỷ giá
C6- Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:

54

CÂU NỘI DUNG
HỎI
1- A.Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
271 B.Ngân hàng trung ương liên tục phát hành thêm tiền
C.Cả A và B
D.Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
C6- Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
1- A. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
272 B. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
C. Chính phủ phát hành tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách.
D. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C6- Đường cầu tín dụng của chính phủ là một đường thẳng đứng vì
1- AA. Chính phủ có quyền lực tối cao nhất trong việc can thiệp vào thị trường tín dụng do đó, đường cầu tín dụng chịu sự chi phố
273 BB. Nhu cầu vay vốn của chính phủ phụ thuộc tuyệt đối vào lãi suất.
CC. Nhu cầu vay vốn của chính phủ không phụ thuộc vào lãi suất.
DD. Không có đáp án nào đúng.

C6- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay
1- EE. Tăng
274 FF. Giảm
GG. Không thay đổi.
HH. Không đáp án nào đúng

C6- Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay
1- II. Tăng
275
55

CÂU NỘI DUNG
HỎI
JJ. Giảm
KK. Không thay đổi
LL. Không đáp án nào đúng.
C6- Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được tính là một bộ phận của M1 không?
1- MM. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông.
276 NN. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
OO. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể tham gia vào lưu thông bấ
PP. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.

C6- Giả định các yếu tố khác không thay đổi khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
1- QQ. Tăng
277 RR. Giảm
SS. Không bị ảnh hưởng
TT. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước.
C6- Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi ngân sách sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất của thị trường cung cầu tín dụng
1- UU. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do nhu cầu tín dụng của chính phủ tăng
278 VV. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị trường tín dụng tăng do nhu cầu vốn của chính phủ tăng để bù đắp ngân sách.
WW. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách khiến nền kinh tế được kích thích.
XX. Không đáp án nào đúng.
C6- Việc thu mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách nào?
1- YY. Chính sách an sinh xã hội.
279 ZZ. Chính sách tiền tệ mở rộng.
AAA. Chính sách tiền tệ thu hẹp
BBB. Không đáp án nào đúng

56

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C6- Việc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở được coi là công cụ của chính sách nào?
1- CCC. Chính sách an sinh xã hội
280 DDD. Chính sách tiền tệ mở rộng.
EEE. Chính sách tiền tệ thu hẹp.
FFF. Không đáp án nào đúng.
C6- Khi công ty A cho công ty B vay 1 tỷ đồng với mức lãi suất là 15%/ năm tại thời điểm năm 2010 với thời hạn là 5 năm. Tổng số t
1- A. 1.500,000,000
281 B. 3.410,510,100
C. 2.710,510,000
D. 1.610,510,000

C6- Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây


1- GGG. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 9.500,000 VNĐ
282 HHH. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 9% được bán với giá 9.000,000 VNĐ
III.Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 10 % được bán với giá 8.500,000 VNĐ
JJJ. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với lãi suất 19% được bán với giá 9.200,000 VNĐ

C6- Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây


1- KKK. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 7% được bán với giá 95.500,000 VNĐ
283 LLL. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 95.000,000 VNĐ
MMM. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 96.500,000 VNĐ
NNN. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 97.200,000 VNĐ

C6- Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây


1- OOO. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 7.5% được bán với giá 18.500,000 VNĐ

57

CÂU NỘI DUNG
HỎI
284 PPP. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 16.000,000 VNĐ
QQQ. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 14.500,000 VNĐ
RRR. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với lãi suất 9 % được bán với giá 15.200,000 VNĐ

C6- Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây


1- SSS. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11.5% được bán với giá 38.500,000 VNĐ
285 TTT. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 38.500,000 VNĐ
UUU. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 11% được bán với giá 39.500,000 VNĐ
VVV. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với lãi suất 10.5 % được bán với giá 39.700,000 VNĐ

C6- Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ dôi thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
1- A. Tăng.
286 B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.

C6- Vấn đề nào sau đây được coi là “ Rủi ro đạo đức”?
1- WWW. Người mua xe không biết kiểm tra chất lượng xe trên thị trường xe cũ
287 XXX. Người mua bảo hiểm xe lợi dụng vào bảo hiểm xe khi tham gia giao thông
YYY. Người mua xe không định giá được xe hơi trên thị trường xe cũ.
ZZZ. Cả A,B và C
C6- Vấn đề nào sau đây được coi là “ Thông tin bất cân xứng”
1- AAAA. Nhân viên ngân hàng cố tình duyệt hồ sơ cho khách hàng không tìm hiểu khách hàng.
288 BBBB. Nhân viên bán xe cũ cố tình che dấu một số thông tin hỏng hóc về chiếc xe.
CCCC. Khách hàng có ít thông tin về sản phẩm
DDDD. Cả A,B và C

58

CÂU NỘI DUNG
HỎI
C6- Động lực để khách hàng gửi tiền ở ngân hàng theo học thuyết cung cầu tiền tệ là:
1- EEEE.Giao diện ứng dụng ngân hàng hiện đại, hấp dẫn.
289 FFFF. Dễ dàng tiếp cận tín dụng của ngân hàng thương mại.
GGGG. Lãi suất
HHHH. Không đáp án nào đúng
C6- Khách hàng A gửi 1 tỷ đồng tiền tiết kiệm vào ngân hàng thương mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép trong báo cáo tài chính của ngân hàn
1- IIII. Tài sản nợ của ngân hàng
290 JJJJ. Tài sản của ngân hàng
KKKK. Dự trữ bắt buộc
LLLL.Dự trư dôi thừa

C6- Khách hàng A vay 1 tỷ đồng của ngân hàng thương mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép trong báo cáo tài chính của ngân hàng như sau:
1- MMMM. Tài sản nợ của ngân hàng
291 NNNN. Tài sản có của ngân hàng
OOOO. Dự trữ bắt buộc
PPPP. Dự trư dôi thừa

C6- Khách hàng A có tài sản bất động sản là 3 tỷ đồng. Nợ ngân hàng là 5 tỷ đồng. Tiền mặt là 1 tỷ đồng. Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. L
1- QQQQ. 1 tỷ đồng
292 RRRR. 1 tỷ 500 triệu
SSSS. 500 triệu
TTTT.4 tỷ 500 triệu
C6- Khách hàng A có tài sản bất động sản là 6 tỷ đồng. Nợ ngân hàng là 8 tỷ đồng. Tiền mặt là 2 tỷ đồng. Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. L
1- UUUU. 2 tỷ 500 triệu
293 VVVV. 8 tỷ 500 triệu
WWWW. 500 triệu

59

CÂU NỘI DUNG
HỎI
XXXX. 4 tỷ 500 triệu

C6- Học thuyết cung cầu tiền tệ đề cập cung tiền tệ bao gồm:
1- YYYY. Cung tiền gửi tiết kiệm
295 ZZZZ.Cung tiền của ngân hàng
AAAAA. Cung tiền ngoại hối
BBBBB. Tất cả đáp án trên

C6- Nếu có tám loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta cần biết ___ loại giá để đổi hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
1- CCCCC. 28
295 DDDDD. 16
EEEEE. 32
FFFFF. 48

C6- Nếu có mười loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng đổi hàng, thì người ta cần biết ___ loại giá để đổi hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
1- GGGGG. 45
296 HHHHH. 90
IIIII. 120
JJJJJ. 30

C6- Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá trong nền kinh tế có N hàng hóa là
1- A.[N(N - 1)]/2.
297 B. N(N/2).
C. 2N.

60

CÂU NỘI DUNG
HỎI

D.N(N/2) - 1.

C6- Nếu mức giá chung tại thời điểm t được ký hiệu là Pt thì tỷ lệ lạm phát từ thời điểm t - 1 đến t được định nghĩa là:
1- A. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt - 1.
298
B. πt = (Pt + 1 - Pt - 1)/Pt - 1.
C. πt = (Pt + 1 - Pt )/Pt.
D. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt.
C6- Thị trường tài chính là thị trường nơi mà:
1- KKKKK. Nguồn vốn chỉ được phân phối cho khối ngân hàng thương mại.
299 LLLLL. Nguồn vốn chủ yếu được phần phối qua thị trường chứng khoán.
MMMMM. Nguồn vốn được dịch chuyển từ nhóm có thu nhập cao sang thu nhập thấp
NNNNN. Nguồn vốn được dịch chuyển từ cá nhân/tổ chức có thặng dư về vốn chuyển sang cá nhân/ tổ chức có nhu cầu về vốn
C6- Đối với một nhà kinh tế học, ________ là bất cứ thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
1-
300 OOOOO. Sự giàu có
PPPPP. Thu nhập
QQQQQ. Tiền
RRRRR. Tín dụng

61

You might also like