You are on page 1of 89

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ NGẦN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

PHÁT TRIỂN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ


KHOA MÃ
TÀI CÂU
CHÍNH-ĐẦU TƯ
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
LOẠI NHÓM
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
1. C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận
là tiền trong nền Lưukinhý: tếCâu
là số 1 đến câu số 180: 0.2 điểm / câu
A. Có giá trị Câu số 181 đến 226: 0.25 điểm / câu
B. Được chấp nhận thanh Câu toán, trao đến
số 226 đổi rộng
300: rãi
0.3 điểm / câu
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện
vật được tính dựa trên cơ sở
A. Theo cung cầu hàng hoá
C1-1-002 B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của
chính phủ
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
3. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá
bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng
5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo
C1-1-003 hàng hoá khác là
A. 10 ổ bánh mỳ
B. 2 con gà
C. Nửa con gà
D. Không có ý nào đúng

1
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
4. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2)
Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp
4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản
C1-1-004 giảm dần của các tài sản là
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Không có câu nào trên đây đúng
5. Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh
tế là
C1-1-005 A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
6. Mức cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả
hàng hóa, dịch vụ là
C1-1-006 A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
7. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm
phương tiện trao đổi tốt nhất là
C1-1-007 A. M3
B. M2
C. M1
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.

2
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
8. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự
trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều
nước vì
C1-1-008 A. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của
thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
C. Đồng đôla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9. Chức năng của tài chính bao gồm
A. Chức năng phân phối và chức năng hoạch
C1-1-009 định
B. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
10. Tài sản tài chính bao gồm
A. Tiền gửi ngân hàng
C1-1-010 B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
11. Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm
A. Tài chính công, tài chính quôc tế
C1-1-011 B. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12. C1-1-012 Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn, thị
trường tài chính bao gồm

3
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
C. Thị trường chính thức và thị trường phi chính
thức
D. Thị trường nợ và thị trường vốn chủ sở hữu
13. Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì?
A. Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay
mặt cho chính phủ và nhà nước trong việc thực
hiện chính sách minh bạch về tài chính đảm bảo
C1-1-013 cho một nền kinh tế sạch không tham nhũng
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm thông tin bất
cân xứng và giảm thiểu rủi ro đạo đức
C. Đáp án A và B
D. Không có đáp án nào đúng
14. C1-1-014 Tổ chức trung gian tài chính là gì?
A. Tổ chức trung gian tài chính là một nhà môi
giới giới thiệu người vay và người cho vay
nhằm mục đích kiếm hoa hồng. Tổ chức trung
gian tài chính là người làm chứng để giao dịch
hai bên được thực hiện thành công
B. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt
động trong lĩnh vực tài chính-tiền tệ, trong đó
chủ yếu và thường xuyên cung cấp các sản
phẩm dịch vụ tài chính cho khách hàng
C. Tổ chức trung gian tài chính là một cơ quan
của nhà nước thực hiện chức năng giám sát đảm

4
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
bảo các lợi ích về mặt pháp lý cho khách hàng
khi thực hiện các giao dịch về tài chính
D. Tổ chức trung gian tài chính là tổ chức hoạt
động trong lĩnh vực tài chính- tiền tệ, có chức
năng giải quyết các tranh chấp trong lĩnh vực tài
chính (chủ yếu là mua bán nợ)
15. Dòng vốn luân chuyển qua hệ thống tài chính
theo các kênh dẫn nào
C2-1-015 A. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
B. Ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương
D. Đáp án B và C
16. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
C2-1-016 B. Các công cụ tài chính trung hạn
C. Các công cụ tài chính dài hạn
D. Các kim loại quý
17. Thị trường vốn là nơi giao dịch
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
C2-1-017 B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Các kim loại quý
D. Các đồng tiền khác nhau
18. C2-1-018 Để phân biệt thị trường vốn và thị trường
tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường

5
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
19. Trong hệ thống tài chính, các chủ thể đi vay
bao gồm
C2-1-019 A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
20. Thị trường chứng khoán là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
C2-1-020 B. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vốn trung và
dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
21. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
C2-1-021 B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng
D. Thị trường liên ngân hàng
22. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành
C2-1-022 B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán có chất lượng tốt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
23. C2-1-023 Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
A. Các chứng khoán lần đầu phát hành

6
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Các chứng khoán đã phát hành
C. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
D. Các chứng khoán ít người ưa thích
24. Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
C2-1-024 B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
25. Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm
A. Ngân hàng thương mại
C2-1-025 B. Công ty tài chính
C. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí
D. Tất cả các phương án trên
26. Hoạt động chủ yếu của các trung gian tài
chính là
A. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
C2-1-026 B. Phát hành các loại chứng khoán
C. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để
cho các chủ thể cần vốn vay
D. Tất cả các phương án trên
27. C2-1-027 Các trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của
tổ chức
B. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông
tin
C. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm

7
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
khách hàng
D. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín
nhiệm khách hàng
28. Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
A. Công ty tài chính
C2-1-028 B. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
C. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
29. Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam
gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ
C2-1-029 sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các Quỹ
tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và
các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
30. C2-1-030 Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại

A. Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm
soát bởi chính phủ thực hiện các chức năng
phân phối, giám sát tài chính của một quốc gia
B. Là một tổ chức tài chính trung gian phi lợi
nhuận thực hiện nhiệm vụ phân phối của cải cho
xã hội

8
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Tìm kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng nguồn
vốn với lãi suất thấp với thời hạn đáo hạn ngắn
và cho vay với lãi suất cao hơn với thời hạn đáo
hạn dài hạn hơn
D. Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương
31. Ngân hàng nào ở Việt Nam dưới đây 100%
vốn sở hữu của nhà nước
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
C2-1-031 thôn Việt Nam
B. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
C. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
32. Vốn huy động của ngân hàng thương mại
gồm những loại nào
A. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác,
phát hành trái phiếu, vốn khác
C2-1-032 B. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại,
vay ngân sách nhà nước
C. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân
sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
33. C2-1-033 Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc
kinh doanh, cung ứng thường xuyên một
hoặc một số các nghiệp vụ sau đây
A. Nhận tiền gửi

9
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Cấp tín dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên
34. Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây
không phải là ngân hàng thương mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
C2-1-034 B. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam
C. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
35. Ngân hàng thương mại là mô hình doanh
nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân
hàng
C2-1-035 A. Không vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36. Mỗi một khoản vay của khách hàng cá nhân
tại ngân hàng thương mại được hạch toán
như thế nào trong báo cáo tài chính của ngân
hàng thương mại đó
C2-1-036 A. Hạch toán vào tài sản có
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài khoản tiền gửi không kỳ
hạn
D. Hạch toán vào tài khoản trích lập dự phòng

10
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
37. Mỗi một khoản tiền gửi của khách hàng cá
nhân ở ngân hàng thương mại được hạch
toán như thế nào trong báo cáo tài chính của
ngân hàng thương mại đó
C2-1-037 A. Hạch toán vào tài khoản cho vay và ứng
trước cho khách hàng
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài sản có
D. Không ghi nhận vào tài khoản nào
38. Lãi suất là
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát của khoản tín dụng
đó
C2-1-038 B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào
chứng khoán
C. Lãi suất là giá cả của tín dụng
D. Không có đáp án nào đúng
39. Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một
đường dốc đi xuống vì
A. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận
với lãi suất
C2-1-039 B. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch
với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu cầu vay vốn của doanh
nghiệp giảm vì giá trị đầu tư hiện tại thấp
D. Không có đáp án nào đúng
40. C2-1-040 Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng

11
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
được cấu thành bởi
A. Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại
hối, cung tín dụng ngân hàng
B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư
tiết kiệm của chính phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng
41. Lãi suất có mối liên hệ như thế nào với tỉ lệ
gửi tiền tiết kiệm của hộ gia đình
A. Tỉ lệ thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ
C2-1-041 gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn)
B. Tỉ lệ nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ
gửi tiền tiết kiệm ít hơn)
C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng
42. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít
người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
C2-1-042 A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà
nước
43. C2-1-043 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi
suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ
A. Tăng

12
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Giảm
C. Không thay đổi
44. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi
suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu
C2-1-044 sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
45. Rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thương
mại là
A. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực
hiện trả nợ gốc
C2-1-045 B. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực
hiện trả nợ gốc và lãi
C. Rủi ro phát sinh do ngân hang thương mại
không có khả năng chi trả các nghĩa vụ tài chính
D. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị điều
hành của ngân hàng thương mại
46. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan
C2-1-046 hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
A. Đúng
B. Sai
47. C2-1-047 Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại
trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác
định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó,
không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các

13
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên cạnh đó,
người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn
ngắn hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn
thường là đường dốc lên
A. Đúng
B. Sai
48. Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ……, lãi
suất dùng trong để tính giá trị hiện tại
thường được gọi là ……
C2-1-048 A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu
C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu
49. Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung
về công ăn việc làm, lãi xuất và tiền tệ”,
Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ
tiền là
C2-1-049 A. Động cơ giao dịch
B. Động cơ dự phòng
C. Động cơ đầu cơ
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
50. C2-1-050 NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm …….
dự trữ ngân hàng thương mại và …….. cung
tiền
A. Tăng, tăng

14
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
51. Giả định các yếu tố khác không thay đổi,
lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C2-1-051 B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường
mở
D. Không có đáp án đúng
52. Lạm phát phi mã là lạm phát
A. Có tỷ lệ <10%
C2-1-052 B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian
dài
53. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào
năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản
A. Cổ phiếu thông thường
C2-1-053 B. Trái phiếu chính phủ
C. Vàng
D. Đồ điện tử và gỗ quý
E. Bất động sản
54. C2-1-054 Có nhận định cho rằng, thường các chính
phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định,
tùy vào thực trạng nền kinh tế
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để

15
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
đảm bảo tăng trưởng kinh tế, việc làm và an
sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều
nguy hiểm như nhau
55. Phá giá tiền tệ nhằm
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
C2-1-055 B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong
nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
56. Khi lạm phát ở mức cao, chính phủ thường
áp dụng biện pháp
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi
suất cao
C2-1-056 B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng
tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh
hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
57. C2-1-057 Lạm phát cơ bản là
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn
sau khi đã loại bỏ dao động về giá mang tính
thời vụ, và đột biến về giá bắt nguồn từ cú “sốc
cung” tạm thời
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng

16
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của
nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu
dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục
trong một thời gian dài
58. Mô hình tổ chức của Ngân hàng nhà nước
Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Chính phủ, trực thuộc Quốc hội
C3-1-058 B. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của
Chính phủ
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính
phủ
59. Khi lạm phát phi mã xảy ra sẽ tác động tiêu
cực đến kinh tế, chính trị, xã hội. Ngân hàng
trung ương sẽ điều hành chính sách tiền tệ
C3-1-059 A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
60. C3-1-060 Khi ngân hàng trung ương gia tăng lượng
tiền cung ứng quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng
trong nền kinh tế là
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng nóng

17
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D. B+C
61. Ngân hàng trung ương không có chức năng
nào sau đây
C3-1-061 A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
62. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế
và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của
C3-1-062 chính sách tiền tệ
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng
63. Lý do khiến ngân hàng trung ương thông báo
các quyết định của mình ra công chúng là
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các
quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách
tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo
C3-1-063 quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ công khai sẽ giảm thiểu
những nghi ngờ về quyết định của ngân hàng
trung ương, gia tăng niềm tin vào điều hành
chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
D. Các ngân hàng trung ương khác trên thế giới
có thể phối hợp với các chính sách của họ

18
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
64. Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi
suất tái chiết khấu
C3-1-064 A.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên
65. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục
đích
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
C3-1-065 B. Đảm bảo khả năng thanh khoản của ngân
hàng thương mại
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. B+C
66. Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi
suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ vượt
mức dẫn đến cung tiền giảm
C3-1-066 B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân
hàng trung ương nhiều hơn dẫn đến cung tiền
tăng
C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
67. C3-1-067 Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất
hàng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà

19
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng
nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính
quốc tế
68. Tỷ giá hối đoái là
A. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
C3-1-068 B. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D. Giá trị của một đồng tiền nước này so với
đồng tiền nước khác
69. Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
A. Thị trường tiền
C3-1-069 B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường cổ phiếu
D. Thị trường vốn
70. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ
$1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……. và
đồng đô la Mỹ …….
C3-1-070 A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
71. C3-1-071 Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ
$1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh….. và đồng
đô la mỹ ……

20
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Tăng giá; tăng giá
B. Giảm giá; tăng giá
C. Tăng giá, giảm giá
D. Giảm giá, giảm giá
72. Vào ngày 1/1/20XX, một đồng Đô la Mỹ đổi
được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi được
khoảng ………….. Đô la Mỹ
C3-1-072 A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
73. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của
một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia
đó ở nước ngoài sẽ ……………… và sản
phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
C3-1-073 …………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
74. C3-1-074 Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của
một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc
gia đó ở nước ngoài sẽ ……… và sản phẩm
nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
……….
A. Tăng giá, giảm giá

21
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Tăng giá, tăng giá
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá
75. Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng
nhu cầu …… của một quốc gia dẫn tới việc
tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới
tăng nhu cầu cho ……… dẫn tới việc giảm
C3-1-075 giá đồng nội tệ
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
76. Chính sách tài khóa
A. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi
tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
C3-1-076 B. Do ngân hàng trung ương thực hiện
C. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để
tác động tới nền kinh tế.
D. Tất cả các phương án trên
77. Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính
phủ sẽ
C3-1-077 A. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
B. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
C. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
D. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
78. C3-1-078 Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các

22
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
bước theo thứ tự sau
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán
ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán
ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân
sách; Chấp hành dự toán ngân sách
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán
ngân sách; Quyết toán ngân sách
79. Tác động nào sau đây của nợ công là tác động
tích cực lên nền kinh tế
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc
biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ tăng
cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
C3-1-079 B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực
hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm mức
bội chi ngân sách nhà nước
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ các tổ
chức và cá nhân trong nước và quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
80. C3-1-080 Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước
trên thế giới cho thấy
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ
công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về
thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công để

23
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
đánh giá chính xác mức độ an toàn nợ công và
tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên thị
trường quốc tế
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân
hàng và các doanh nghiệp lớn trong nền kinh tế
để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do
Chính phủ phải vay nợ lớn để giải cứu hệ thống
các tổ chức tài chính ngân hàng
D. Tất cả các phương án trên
81. Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ
chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền
C3-1-081 vững
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
82. Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính
doanh nghiệp bao gồm
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức
C3-1-082 doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh
doanh
C. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
83. C3-1-083 Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò

24
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn
cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
84. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình
công ty tư nhân
A. Được miễn thuế
C3-1-084 B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản

C. Trách nhiệm vô hạn
D. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và
ban quản lý công ty
85. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ
phần là
C3-1-085 A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
86. C3-1-086 Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu
trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn
bộ tài sản của chủ sở hữu là
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn

25
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D. Không có đáp án nào đúng
87. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài
chính là
A. Huy động vốn cho doanh nghiệp
C3-1-087 B. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho
doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Tất cả các phương án trên
88. Quyết định nào sau đây không phải là quyết
định tăng vốn của doanh nghiệp
C3-1-088 A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
89. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau
cùng là
C3-1-089 A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Người lao động
90. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung
quản trị vốn lưu động
C3-1-090 A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho

26
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
91. Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh
nghiệp bao gồm
C3-1-091 A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên
92. Các hoạt động chính của tài chính hộ gia
đình bao gồm
C3-1-092 A. Hoạt động huy động nguồn lực
B. Hoạt động phân bổ nguồn lực
C. Hoạt động sử dụng nguồn lực
D. Cả ba hoạt động trên
93. Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động
bao gồm
A. Lương từ nhà tuyển dụng
C3-1-093 B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia
đình
D. A và B là phương án đúng
E. A, B và C là phương án đúng
94. Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ
gia đình không bao gồm
A. Chi tiêu tiêu dùng
C3-1-094
B. Gửi tiết kiệm
C. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu

27
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
95. Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp
thường không lựa chọn
C3-1-095 A. Gửi tiết kiệm
B. Mua bảo hiểm
C. Mua cổ phiếu công ty
D. Mua trái phiếu chính phủ
96. Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính
hộ gia đình bao gồm
A. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm
phát, nghề nghiệp
C3-1-096 B. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia
đình, thuế
C. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ
kinh tế
D. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu
kỳ kinh tế
97. Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính
hộ gia đình bao gồm
A. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp,
tỷ lệ lạm phát.
C3-1-097 B. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề
nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
C. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các
yếu tố cá nhân khác
D. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các
yếu tố cá nhân khác

28
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
98. Mức độ thanh khoản của một tài sản được
xác định bởi
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành
tiền mặt
C3-1-098 B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành
tiền mặt
C. Khả năng tài sản đó có thể được bán một
cách dễ dàng với giá trị trường
D. cả A và B
99. ……. là một loại hàng hoá đặc biệt được tách
ra khỏi thế giới hàng hoá đóng vai trò vật
ngang giá chung, đo lường giá trị của tất cả
C3-1-099 các hàng hoá khác
A. Tài chính
B. Tiền tệ
C. Bất động sản
D. Tất cả các phương án trên
100. Các hình thái tiền tệ
A. Tín tệ
C3-1-100 B. Hoá tệ
C. A+B
D. Không phương án nào đúng
101. C3-1-101 Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật
được tính trên cơ sở
A. Theo quy luật cung cầu hàng hoá và dịch vụ
B. Theo sự điều tiết của nhà nước

29
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả các phương án trên
102. Tài sản nào sau đây có tính lỏng nhất
A. Chứng khoán
C3-1-102 B. Tiền mặt
C. Bất động sản
D. Trái phiếu chính phủ
103. Giá trị đồng VND giảm sút khi
A. Giá cả lương thực, thực phẩm giảm
C3-1-103 B. Giá cả xăng dầu giảm
C. Người dân tiêu dùng ít hơn
D. Lạm phát gia tăng
104. Tính thanh khoản của một tài sản là
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển
đổi thành tiền
C3-1-104 B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Khả năng chuyển đổi tài sản đó thành cổ
phiếu
D. Giá trị tài sản được định giá theo thị trường
bất động sản
105. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
A. Mua bán
C3-1-105 B. Sản xuất
C. Tiêu dùng
D. Tiền tệ
106. C3-1-106 Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ

30
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
biến tại các nước vì
A. Đây là hình thức thanh toán không dùng tiền
mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn với chi phí
thấp
B. Đây là hình thức hiện đại nhất trong mọi thời
đại
C. Thanh toán theo hình thức này được hoàn
toàn miễn thuế cho doanh nghiệp
D. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng
tiền nào cũng mạnh trên thị trường tài chính
quốc tế
107. Những khoản thu nào sau đây thuộc thu
thường xuyên của ngân sách nhà nước
C3-1-107 A. Thuế, phí, tiền nộp phạt
B. Thuế, phí, lệ phí
C. Phí, lệ phí, tiền nộp phạt
D. Thuế, lệ phí, tiền nộp phạt
108. Khoản thu nào dưới đây là khoản thu lớn
nhất của ngân sách nhà nước
C3-1-108 A. Lệ phí môn bài
B. Học phí
C. Thuế
D. Phí cầu đường
109. C3-1-109 Nguyên nhân gây ra việc thất thu thuế là
A. Người dân cố tình trốn thuế
B. Năng lực cán bộ thuế hạn chế

31
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Sự bất cập của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án trên
110. Thị trường vốn là
A. Thị trường mở
C3-1-110 B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường mua bán công cụ tài chính trên 1
năm
D. Tất cả các phương án trên
111. Công cụ tài chính nào không phải là chứng
khoán
C3-1-111 A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Chứng chỉ tiền gửi
112. Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường
mở bao gồm
A. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng chính
sách
C3-1-112 B. Ngân hàng trung ương và tổ chức tín dụng
được cấp phép
C. Ngân hàng trung ương và Ngân hàng chính
sách
D. Ngân hàng thương mại và Ngân hàng đầu tư
113. C3-1-113 Nếu bạn cho rằng chỉ số lạm phát năm nay là
50%. Bạn sẽ nắm giữ loại tài sản nào
A. Tiền mặt

32
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Vàng
114. Ngân hàng thương mại kinh doanh vì mục
tiêu
C3-1-114 A. Dân giàu, nước mạnh
B. Phi lợi nhuận
C. Lợi nhuận
D. Không có mục tiêu
115. Ngân hàng thương mại huy động vốn bằng
phương thức
C3-1-115 A. Phát hành trái phiếu ngân hàng
B. Vay ngân hàng trung ương
C. Vay các ngân hàng thương mại khác
D. Tất cả các phương án trên
116. Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm
C3-1-116 B. Dưới 1 năm
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
117. Vốn trung và dài hạn là loại vốn có thời gian
A. Trên 1 năm
C4-1-117 B. Dưới 1 năm
C. Bằng 1 năm
D. Từ 1 năm trở xuống
118. C4-1-118 Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại ở Việt

33
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
Nam do cơ quan nào quy định
A. Bộ Tài chính
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
C. Bộ Công thương
D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
119. Ngân hàng trung ương của Mỹ (FED)
A. Trực thuộc chính phủ
C4-1-119 B. Độc lập với chính phủ
C. Trực thuộc bộ tài chính
D. Trực thuộc Ngân hàng thế giới
120. Loại hình doanh nghiệp được phát hành trái
phiếu doanh nghiệp, không được phát hành
cổ phiếu
C4-1-120 A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
121. Loại hình doanh nghiệp được phát hành cổ
phiếu và trái phiếu
C4-1-121 A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
122. C4-1-122 Loại hình doanh nghiệp không được phát
hành cổ phiếu và trái phiếu
A. Công ty cổ phần

34
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Doanh nghiệp tư nhân
123. Doanh nghiệp không được phát hành cổ
phiếu, trái phiếu. Chỉ chịu trách nhiệm về
các khoản nợ của công ty trong phạm vi vốn
C4-1-123 đã góp vào công ty
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
124. Nguyên nhân gây ra lạm phát trong nền kinh
tế
C4-1-124 A. Cầu kéo
B. Chi phí đẩy
C. Kỳ vọng
D. Tất cả các phương án trên
125. Nhu cầu giữ tiền của người dân tăng khi
A. Ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy
động
C4-1-125 B. Thu nhập của người dân tăng
C. Giá cả hàng hoá và dịch vụ trong nền kinh tế
giảm
D. Tất cả các phương án trên
126. C4-1-126 Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản
lý ngân sách nhà nước

35
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Kế toán ngân sách nhà nước
B. Tính toán ngân sách nhà nước
C. Quyết toán ngân sách nhà nước
D. Kiểm toán ngân sách nhà nước
127. Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình
quản lý ngân sách nhà nước
C4-1-127 A. Lập dự toán ngân sách nhà nước
B. Quyết toán ngân sách nhà nước
C. Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước
D. Kế toán ngân sách nhà nước
128. Trong một năm ngân sách nhà nước, nếu
tổng thu lớn hơn tổng chi thì năm ngân sách
đó
C4-1-128 A. Thặng dư
B. Thâm hụt
C. Cân đối
D. Không xác định được
129. Khoản chi trả lương cho đội ngũ công chức,
viên chức nhà nước được xếp vào
C4-1-129 A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thường xuyên
C. Chi trả phụ cấp
D. Chi cung ứng dịch vụ
130. C4-1-130 Ngân sách nhà nước chi trả cho các hoạt
động của
A. Doanh nghiệp tư nhân

36
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Công ty cổ phần
131. Có quan điểm cho rằng tài chính quốc tế
được hình thành cùng với xu thế tự do hoá
C4-1-131 thương mại và toàn cầu hoá kinh tế
A. Đúng
B. Sai
132. Tài chính quốc tế bao gồm các hoạt động
A. Thanh toán quốc tế
C4-1-132 B. Tín dụng quốc tế
C. Đầu tư quốc tế
D. Tất cả các phương án trên
133. Các chủ thể tham gia hoạt động tài chính
quốc tế
C4-1-133 A. Ngân hàng thương mại
B. Doanh nghiệp
C. Nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
134. Ở Việt Nam, chủ thể nào sau đây không
thuộc phạm trù tài chính công
C4-1-134 A. Trường đại học công lập
B. Trường đại học tư thục
C. Bệnh viện công lập
D. Cơ quan hành chính nhà nước
135. C4-1-135 Một năm ngân sách có thời gian

37
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. 364 ngày
B. 365 ngày
C. 366 ngày
D. Không đáp án nào đúng
136. Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà
nước là
A. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng
số chi thường xuyên
C4-1-136 B. Số bội chi ngân sách nhà nước phải lớn hơn
chi thường xuyên
C. Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng
số thu thường xuyên
D. Tổng số thu thường xuyên phải nhỏ hơn số
bội chi
137. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
A. Thị trường tiền tệ
C4-1-137 B. Thị trường vốn
C. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường bất động sản
138. Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ
cần thực hiện
C4-1-138 A. Giảm chi tiêu công
B. Tăng chi tiêu công
C. Tăng thuế
D. Tất cả các phương án trên
139. C4-1-139 Chính sách tài khoá mở rộng được thực hiện

38
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
khi nền kinh tế
A. Tăng trưởng nóng
B. Lạm phát cao
C. Suy thoái kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
140. Chính sách tài khoá thu hẹp được thực hiện
khi nền kinh tế
C4-1-140 A. Suy thoái kinh tế
B. Giảm phát
C. Lạm phát cao
D. Tất cả các phương án trên
141. Chính sách tiền tệ mở rộng được thực hiện
khi nền kinh tế
C4-1-141 A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cao
C. Tăng trưởng nóng
D. Tất cả các phương án trên
142. Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện
khi nền kinh tế
C4-1-142 A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát cao
C. Giảm phát
D. Tất cả các phương án trên
143. C5-1-143 Công cụ nào được sử dụng trong chính sách
tài khoá
A. Nghiệp vụ thị trường mở

39
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Chi tiêu công
D. Lãi suất chiết khấu
144. Công cụ nào không được sử dụng trong
chính sách tài khoá
C5-1-144 A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu công
D. Phí và lệ phí
145. Công cụ nào không được sử dụng trong
chính sách tiền tệ
C5-1-145 A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Thuế
D. Lãi suất chiết khấu
146. Công cụ nào được sử dụng trong chính sách
tiền tệ
C5-1-146 A. Thuế
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu công
D. Phí và lệ phí
147. Chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ là
A. Chính sách kinh tế vĩ mô
C5-1-147 B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế đối ngoại
D. Tất cả các phương án trên

40
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
148. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của
chính sách nào sau đây
C5-1-148 A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách thương mại
D. Chính sách ngoại giao
149. Chính sách tiền tệ là một bộ phận của chính
sách nào sau đây
C5-1-149 A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách kinh tế vi mô
C. Chính sách kinh tế vĩ mô
D. Tất cả các phương án trên
150. Ngân hàng trung ương ban hành và thực thi
chính sách nào sau đây
C5-1-150 A. Chính sách tài khoá
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách ngoại giao
D. Chính sách thương mại
151. Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ
nào sau đây
C5-1-151 A. Phát hành tiền
B. Thực thi chính sách tiền tệ
C. Quản lý hệ thống ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
152. C5-1-152 Thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường tiền tệ

41
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Thị trường vốn
C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả các phương án trên
153. Năm ngân sách của Việt Nam
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày
31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày
C5-1-153 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày
30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày
30/9 năm sau
154. Năm ngân sách của Mỹ
A. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày
31/12
B. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc vào ngày
C5-1-154 31/3 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc vào ngày
30/6 năm sau
D. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc vào ngày
30/9 năm sau
155. C5-1-155 Nguyên tắc quản lý tài chính công
A. Tập trung dân chủ
B. Tiết kiệm, hiệu quả
C. Thống nhất
D. Công khai minh bạch và trách nhiệm giải

42
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
trình
E. Tất cả các phương án trên
156. Mục tiêu của chính sách tài khoá
A. Tăng trưởng kinh tế
C5-1-156 B. Ổn định kinh tế vĩ mô
C. Công bằng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
157. Công ty tài chính không được thực hiện
nghiệp vụ
C5-1-157 A. Huy động vốn ngắn hạn
B. Thanh toán qua tài khoản của khách hàng
C. A+B
D. Huy động vốn dài hạn
158. Ngân hàng trung ương cho vay vốn đối với
A. Doanh nghiệp
C5-1-158 B. Cá nhân
C. Ngân hàng thương mại
D. Công ty bảo hiểm
159. Ngân hàng trung ương niêm yết công khai
A. Lãi suất tái cấp vốn
C5-1-159 B. Lãi suất tái chiết khấu
C. Lãi suất qua đêm
D. Tất cả các phương án trên
160. C5-1-160 Chứng khoán trên thị trường tài chính bao
gồm
A. Chứng khoán nợ

43
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Chứng khoán vốn
C. Chứng khoán phái sinh
D. Tất cả các phương án trên
161. C5-1-161 Thị trường tiền tệ không bao gồm
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường chứng khoán
C. Thị trường giấy tờ có giá ngắn hạn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn
162. C5-1-162 Thị trường vốn không bao gồm
A. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
B. Thị trường tín dụng ngắn hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường chứng khoán phái sinh
163. C5-1-163 Thị trường chứng khoán phái sinh không bao
gồm
A. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hiện tại
D. Hợp đồng tương lai
E. Hợp đồng quyền chọn
164. C5-1-164 Quan hệ tín dụng là
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ
người sở hữu sang người sử dụng
B. Sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
D. Tất cả các phương án trên

44
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
165. C5-1-165 Tín dụng bao gồm
A. Cho vay
B. Thuê mua
C. Bảo lãnh
D. Tất cả các phương án trên
166. C5-1-166 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
167. C5-1-167 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
như thế nào
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
168. C5-1-168 Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ
nhà riêng của bạn có được tính là một bộ
phận của M1 không
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu
thông
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông
hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng

45
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh
toán do ngân hàng trung ương phát hành ra và
có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào
D. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
169. C5-1-169 Giả định các yếu tố khác không thay đổi,
trong kinh tế thị trường, khi nhiều người
muốn cho vay vốn lại chỉ có ít người muốn đi
vay thì lãi suất sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà
nước
170. C5-1-170 Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội
chi ngân sách sẽ ảnh hưởng như thế nào đến
lãi suất của thị trường cung cầu tín dụng
A. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do
nhu cầu tín dụng của chính phủ tăng
B. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị
trường tín dụng tăng do nhu cầu vốn của
chính phủ tăng để bù đắp ngân sách
C. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách
khiến nền kinh tế được kích thích
D. Không đáp án nào đúng
171. C5-1-171 Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu
chính phủ trên thị trường mở được coi là

46
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
công cụ của chính sách
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng
172. C5-1-172 Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu
chính phủ trên thị trường mở được coi là
công cụ của chính sách
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng
173. C5-1-173 Người dân có thể gửi tiền tại các ngân hàng
thương mại theo các kỳ hạn
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Tất cả các phương án trên
174. C5-1-174 Ngân hàng thương mại có thể cho vay đối với
khách hàng nào
A. Ngân sách nhà nước, ngân hàng thương mại
khác
B. Doanh nghiệp, cá nhân
C. Doanh nghiệp, ngân sách nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
175. C5-1-175 Ngân hàng trung ương thực hiện tái cấp vốn

47
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
cho đối tượng
A. Người dân
B. Doanh nghiệp
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức chính trị xã hội
176. C5-1-176 Ngân hàng trung ương thực hiện tái chiết
khấu cho đối tượng
A. Người dân
B. Doanh nghiệp
C. Tổ chức chính trị
D. Ngân hàng thương mại
177. C5-1-177 Ngân hàng thương mại không thể huy động
vốn từ
A. Ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng thương mại khác
C. Người dân
D. Ngân sách nhà nước
178. C5-1-178 Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế
nào với tài chính công
A. Nộp thuế
B. Nhận trợ cấp xã hội
C. Nộp phạt do sai phạm
D. Tất cả các phương án trên
179. C5-1-179 Tài chính hộ gia đình có mối quan hệ như thế
nào với tài chính doanh nghiệp
A. Mua hàng hoá và dịch vụ

48
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Bán hàng hoá và dịch vụ
C. Nhận lương từ doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
180. C5-1-180 Các chủ thể nào liên quan đến tài chính
doanh nghiệp
A. Người dân
B. Nhà nước
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả các phương án trên
181. C5-1-181 Nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động tài
chính doanh nghiệp:
A. Môi trường kinh doanh
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh
doanh
C. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C.
182. C5-1-182 Tài chính công có vai trò:
A. Khắc phục thất bại của thị trường.
B. Tái phân phối thu nhập.
C. Cả A và B.
183. C5-1-183 Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau
đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập
giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân

49
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Trợ cấp
D. Cả A, B và C.
184. C5-1-184 Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để
thu hẹp khoảng cách thu nhập trong xã hội.
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
185. C5-1-185 Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở
Việt Nam
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà
nước
186. C5-1-186 Những khoản thu nào không thuộc khoản
mục thu thường xuyên trong cân đối ngân
sách Nhà nước
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. B và C
E. Cả A, B và C
187. C5-1-187 Thông thường việc xác định mức động viên
(thu) vào ngân sách nhà nước căn cứ vào

50
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước
B. Thu nhập GDP bình quân đầu người
C. Mức độ viện trợ của nước ngoài
D. Đáp án A và B
188. C5-1-188 Khi xác định số lượng trái phiếu chính phủ
cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn
cứ vào
A. Mức độ thâm hụt ngân sách nhà nước.
B. Mức độ viện trợ của nước ngoài
C. Nhu cầu mở rộng đầu tư công.
D. Đáp án A và C
189. C5-1-189 Vay nợ của Chính phủ:
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân
sách nhà nước
D. Cả A và C
190. C5-1-190 Đối tượng nào sẽ phải nộp thuế khi chính
phủ áp thuế giá trị gia tăng:
A. Người bán hàng trung gian
B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người mua hàng
D. Không có đáp án đúng
191. C5-1-191 Chính phủ áp thuế tiêu thụ đặc biệt nhằm:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không

51
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
khuyến khích
C. Kích thích sản xuất
D. Cả A và C
192. C5-1-192 Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
A. Thuế nhà đất
B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Cả A, B và C
193. C5-1-193 Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
194. C5-1-194 Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất
để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
A. Tăng lãi suất
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ngân hàng trung ương
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ
195. C5-1-195 Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
A. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
B. Lạm phát ở Việt Nam tăng.
C. Đồng đô la Mỹ lên giá.
D. Cả A và C
196. C5-1-196 Tính thanh khoản của một tài sản là:
A. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời

52
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển
đổi thành cổ phiếu thường
D. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển
đổi thành tiền với chi phí thấp.
197. C5-1-197 Tiền giấy hiện nay:
A. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các
phương tiện thanh toán
B. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
C. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
D. Cả A và B
198. C5-1-198 Tiền cơ sở (MB) bao gồm:
A. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền mặt đang lưu hành và tiền dự trữ trong
các ngân hàng
C. Tiền mặt đang lưu hành và tiền gửi không kỳ
hạn
D. Tiền dự trữ trong các ngân hàng và tiền gửi
không kỳ hạn
199. C5-1-199 Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm:
A. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết
kiệm, quỹ tương hỗ của thị trường và các khoản
tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C. Tiền mặt, trái phiếu Chính phủ, chứng chỉ
vàng và tiền xu

53
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D. Không phải những điều nêu trên.
200. C5-1-200 Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu?
A. Giao dịch.
B. Dự phòng.
C. Đầu tư.
D. Đáp án A, B và C.
201. C5-1-201 Sự phát triển của tiền tệ phụ thuộc vào các
yếu tố nào?

A. Sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng


hóa
B. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng
C. Trình độ phát triển khoa học công nghệ trong
hoạt động ngân hàng
D. Cả A, B và C.
E. A và C
202. C5-1-202 Nhận định nào say đây là đúng:
A. Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt
chủ yếu dưới hình thức giấy bạc ngân hàng.
B. Ngân hàng trung ương cho vay đối với các tổ
chức tín dụng, cho vay đối với kho bạc nhà
nước, mua vàng và ngoại tệ trên thị trường
ngoại hối, hoặc mua chứng khoán trong nghiệp
vụ thị trường mở.
C. Cả A và B
D. Ngân hàng thương mại có thể in tiền và lưu

54
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
thông tiền tệ.
E. Câu B và D.
203. C5-1-203 Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ
bắt buộc của các ngân hàng thương mại là
25% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 4
B. 0,4
C. 0,25
D. 12
204. C5-1-204 Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ
bắt buộc của các ngân hàng thương mại là
16% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 16
B. 8
C. 6,25
D. 5
205. C5-1-205 Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ
bắt buộc của các ngân hàng thương mại là
8% thì cấp độ nhân tiền là:
A. 0,08
B. 12,5
C. 10,5
D. 8
206. C5-1-206 Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ tối
thiểu của các ngân hàng thương mại là 5%
thì cấp độ nhân tiền là:

55
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. 0,05
B. 20
C. 5
D. 25
207. C5-1-207 Nếu dự trữ bắt buộc là 10%, với khoản tiền
gửi không kỳ hạn là 500 USD thì số tiền tối
đa mà ngân hàng thương mại có thể cho vay
là:
A. 50 USD
B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
208. C5-1-208 Nếu dự trữ bắt buộc là 50% với khoản tiền
gửi không kỳ hạn 1000 USD thì số tiền tối đa
mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 50 USD
B. 500 USD
C. 800 USD
D. 450 USD
209. C5-1-209 Nếu dự trữ tối thiểu là 20% với khoản tiền
gửi không kỳ hạn 2000 USD thì số tiền tối đa
mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1500 USD
C. 1800 USD
D. 250 USD

56
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
210. C5-1-210 Nếu dự trữ tối thiểu là 40% với khoản tiền
gửi không kỳ hạn 5000 USD thì số tiền tối đa
mà ngân hàng thương mại có thể cho vay là:
A. 400 USD
B. 1.500 USD
C. 1.800 USD
D. 3.000 USD
211. C5-1-211 Số tiền cơ sở (MB) là 5000 USD, tỉ lệ dự trữ
bắt buộc là 10% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 4.500 USD
C. 50.000 USD
D. 45.000 USD
212. C5-1-212 Số tiền cơ sở (MB) là 10,000 USD, tỉ lệ dự trữ
bắt buộc là 5% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 9.500 USD
B. 500 USD
C. 50,000 USD
D. 200.000 USD
213. C5-1-213 Số tiền cơ sở (MB) là 40,000 USD, tỉ lệ dự trữ
bắt buộc là 4% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 1.600 USD
B. 38.400 USD
C. 1.000.000 USD
240.000 USD
214. C5-1-214 Số tiền cơ sở (MB) là 80.000 USD, tỉ lệ dự trữ

57
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
bắt buộc là 4% thì tổng cung tiền ( MS) là?
A. 2.000.000 USD
B. 3.200 USD
C. 72.000 USD
D. 3000.000 USD

215. C5-1-215 Số tiền cơ sở là (MB) 8.000 USD, tỉ lệ dự trữ


bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 4%
thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 240.000 USD
C. 640 USD
D. 8.800 USD
216. C5-1-216 Số tiền cơ sở (MB) là 10.000 USD, tỉ lệ dự trữ
bắt buộc là 4% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 4%
thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 108.000 USD
B. 48.000 USD
C. 640 USD
D. 125.000 USD
217. C5-1-217 Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ dự trữ
bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 3%
thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 100.000 USD
B. 200.000 USD
C. 1200 USD

58
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D. 720 USD
218. C5-1-218 Số tiền cơ sở (MB) là 15.000 USD với tỉ lệ dự
trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là
5% thì tổng cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 200.000 USD
C. 187.500 USD
D. 720 USD
219. C5-1-219 Số tiền cơ sở (MB) là 16.000 USD với tỉ lệ dự
trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ thặng dư là
5% và tỉ lệ dự trữ tiền mặt là 3% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 149818 USD
B. 5818 USD
C. 500 USD
D. 200.000 USD
220. C5-1-220 Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD với tỉ lệ dự
trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ dự trữ dôi thừa là
5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 2% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 5000 USD
B. 240.000 USD
C. 15.355 USD
D. 720 USD
221. C5-1-221 Số tiền cơ sở (MB) là 20.000 USD với tỉ lệ dự
trữ bắt buộc là 3%,tỉ lệ dự trữ dôi thừa là

59
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 4% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 500 USD
B. 6000 USD
C. 123.400 USD
D. 7200 USD
222. C5-1-222 Số tiền cơ sở (MB) là 11.000 USD với tỉ lệ dự
trữ bắt buộc là 3%, tỉ lệ dự trữ dôi thừa là
5% và tỉ lệ nắm giữ tiền mặt là 1,5% thì tổng
cung tiền (MS) là?
A. 2.895 USD
B. 16.543 USD
C. 18.230 USD
D. 7.200 USD
223. C5-1-223 Tổng lượng tiền mặt C= 5.000.000 USD, tiền
cơ sở (MB) là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc
là 1.500.000 USD, dự trữ dôi thừa là 250.000
USD và tiền gửi không kỳ hạn là 2.000.000
USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 7.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 9.750.000 USD
224. C5-1-224 Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền
cơ sở (MB) là 2.000.000 USD, dự trữ bắt buộc
là 3500.000 USD , dự trữ dôi thừa là 450.000

60
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
USD và tiền gửi không kỳ hạn là 2.000.000
USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 8.000.000 USD
B. 6.000.000 USD
C. 8.450.000 USD
D. 11.750.000 USD
225. C5-1-225 Tổng lượng tiền mặt C= 2.000.000 USD,tiền
cơ sở (MB) là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc
là 500.000 USD,dự trữ dôi thừa là 150.000
USD và tiền gửi không kỳ hạn là 2.000.000
USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 4.000.000 USD
B. 4.500.000 USD
C. 2.650.000 USD
D. 5.000.000 USD
226. C5-1-226 Tổng lượng tiền mặt C= 4.000.000 USD, tiền
cơ sở là 1.000.000 USD, dự trữ bắt buộc là
1.500.000 USD,dự trữ dôi thừa là 250.000
USD và tiền gửi không kỳ hạn là 5.000.000
USD thì cung tiền M1 bằng?
A. 9.000.000 USD
B. 10.000.000 USD
C. 2.750.000 USD
D. 6.000.000 USD
227. C6-1-227 Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A. Phát hành tiền

61
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
trong nước
C. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính
phủ
D. Cả A, B và C
228. C6-1-228 Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của
Chính phủ
B. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân
hàng thương mại
C. Quản lý vĩ về hoạt động tiền tệ, tín dụng và
ngân hang thương mại
C. Cả A, B và C
229. C6-1-229 Ngân hàng trung ương không có chức năng
nào trong các chức năng sau đây:
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
230. C6-1-230 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số
nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
A. Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
B. Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết
khấu
C. Ngân hàng Trung ương bán tín phiếu Kho

62
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
231. C6-1-231 Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính
phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và
________ cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
232. C6-1-232 Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ thì:
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp
mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn
việc làm thống nhất với nhau
C. Cả A và B
233. C6-1-233 Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng
trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả A, B và C
234. C6-1-234 Theo học thuyết đường con Phillip ngắn hạn
thì tỉ lệ thất nghiệp có mối liên hệ như thế
nào với lạm phát
A. Tỉ lệ thuận
B. Tỉ lệ nghịch

63
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Không có mối liên hệ nào
D. Không có đáp án nào đúng.
235. C6-1-235 Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế
và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của
chính sách tiền tệ
A. Mục tiêu cuối cùng
B. Mục tiêu trung gian
C. Mục tiêu hoạt động.
236. C6-1-236 Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao
gồm:
A. Kinh tế tăng trưởng cao.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao.
C. Lạm phát thấp.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp.
237. C6-1-237 Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
A. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
B. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng
tiền của một quốc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất
của Chính phủ
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức
tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
238. C6-1-238 Tiền dự trữ dôi thừa của ngân hàng thương
mại:
A. Được gửi tại ngân hàng trung ương.
B. Được gửi tại các tổ chức tài chính phi

64
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
ngân hàng.
C. Được gửi tại công ty bảo hiểm.
D. Được giữ lại tại chính ngân hàng thương
mại đó

239. C6-1-239 Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:


A. Lạm phát
B. Tăng trưởng
C. Cả lạm phát và tăng trưởng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
240. C6-1-240 Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở
rộng:
A. Tăng lãi suất ngân hàng
B. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
C. Bán ra trái phiếu
D. Mua vào trái phiếu
241. C6-1-241 Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở
rộng sẽ
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
242. C6-1-242 Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
A. Đường tổng cầu dịch trái
B. Đường tổng cầu dịch phải
C. Đường tổng cung dịch trái

65
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D. Đường tổng cung dịch phải
243. C6-1-243 Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm
lãi suất danh nghĩa sẽ làm cho:
A. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
B. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
C. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm
lãi suất thực tế
D. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức
tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
244. C6-1-244 Chính sách tiền tệ không sử dụng công cụ
nào sau đây:
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tái chiết khấu thương phiếu
C. Tỷ lệ dự trữ vượt mức
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
245. C6-1-245 Chính sách tiền tệ sử dụng công cụ nào sau
đây
A. Dự trữ bắt buộc
B.Lãi suất tái chiết khấu
C.Thị trường mở
D.Cả ba công cụ trên
246. C6-1-246 Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương
mại nằm gửi ở:
A. Chính ngân hàng thương mại đó
B.Ngân hàng Trung ương
C.Kho bạc Nhà nước

66
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
D.Cả A và B
247. C6-1-247 Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng
thương mại gửi ở Ngân hàng Nhà nước Việt
nam hiện nay:
A. Phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng
thương mại
B.Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng

C.Thực thi chính sách tiền tệ


D.Cả B và C
Cả A, B và C
248. C6-1-248 Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các
ngân hàng thương mại vay.
B. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng.
C. Lãi suất Ngân hàng thương mại cho khách
hàng vay.
D. Là lãi suất thị trường.
249. C6-1-249 Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục
đích:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán;
B. Thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tăng thu nhập cho Ngân hàng trung ương.
D. Cả A và B.
250. C6-1-250 Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi
suất tái chiết khấu:

67
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A.Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C.Nhu cầu đầu tư tăng lên
D.Cả A, B và C
251. C6-1-251 Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi
suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ gửi tiết kiệm tăng
B.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C.Nhu cầu đầu tư tăng
D.Cả A và C
252. C6-1-252 Lãi suất tái chiết khấu của ngân hàng trung
ương giảm sẽ khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá
mức làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân
hàng trung ương nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá
mức làm cung tiền giảm
D. Đáp án A và B
253. C6-1-253 Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính
sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm:
A. Lãi suất tăng
B. Lãi suất giảm
C. Chi tiêu ngân sách tăng
D. Nhu cầu vay vốn doanh nghiệp tăng.
254. C6-1-254 Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái

68
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
chiết khấu sẽ:
A. Làm các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất
B. Làm các Ngân hàng thương mại giảm lãi suất
C. Làm các Ngân hàng thương mại đóng băng
tín dụng
D. Cả A và C.
255. C6-1-255 Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ
bắt buộc sẽ làm cho các:
A. Các Ngân hàng thương mại chủ động giảm
tín dụng
B. Các Ngân hàng thương mại chủ động tăng
tín dụng
C. Các Ngân hàng thương mại tăng lãi suất cho
vay
D. Cả A và C.
256. C6-1-256 Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung
tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. Ngân hàng trung ương tăng cường mua Tín
phiếu kho bạc Nhà nước
B. Ngân hàng trung ương thực hiện giảm lãi
suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
D. Nhà nước công bố mức thâm hụt ngân sách
Nhà nước lớn.
257. C6-1-257 Ngân hàng trung ương mua tín phiếu làm:

69
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm.
258. C6-1-258 Ngân hàng trung ương bán tín phiếu làm:
A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
259. C6-1-259 Khi ngân hàng trung ương bán 100 tỷ trái
phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
260. C6-1-260 Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ
bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân
hàng trung ương sẽ phải ______đồng nội tệ
để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự
trữ ngoại hối_______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
261. C6-1-261 Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ
bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân
hàng trung ương sẽ phải ________đồng nội tệ

70
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự
trữ ngoại hối _______
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
262. C6-1-262 Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với
các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu
của nước đó trở nên _____ Và hàng hóa nhập
khẩu vào nước đó trở nên________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
263. C6-1-263 Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so
với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất
khẩu của nước đó trở nên _____và hàng hóa
nhập khẩu vào nước đó trở nên ________
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn

264. C6-1-264 Ngân hàng trung ương của các quốc gia theo
đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
A. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó

71
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
bị định giá cao hơn so với giá trị thực
B. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá
thấp hơn so với giá trị thực
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
D. Tất cả các đáp án trên

265. C6-1-265 Hiện nay Việt Nam sử dụng chính sách tỷ giá
hối đoái:
A. Thả nổi
B. Cố định
C. Tỷ giá trung tâm cộng (trừ) biên độ giao dịch
266. C6-1-266 Nếu muốn tăng cung tiền, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam sẽ:
A. Tăng lãi suất của Ngân hàng thương mại
B. Bán trái phiếu
C. Mua trái phiếu
D. Giảm lãi suất của Ngân hàng thương mại
267. C6-1-267 Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán tín
phiếu trên thị trường mở
A. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
B. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
C. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
D. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
268. C6-1-268 Trong thời kỳ suy thoái, ngân hàng trung
ương nên
A. Tăng lãi suất vay qua đêm

72
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Mua trái phiếu tại thị trường mở
269. C6-1-269 Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt
tiền tệ để chống lạm phát, ngân hàng ương
sẽ:
A.Tăng dự trữ bắt buộc
B.Mua chứng khoán trên thị trường mở
C.Hạ lãi suất tái chiết khấu
D.Cả A và B
270. C6-1-270 Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh
mức độ lạm phát:
A.Chỉ số giảm phát GNP
B.Tốc độ tăng của chỉ số CPI
C.Cả A và B
D.Tỷ giá
271. C6-1-271 Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
A.Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng
kéo dài
B.Ngân hàng trung ương liên tục phát hành
thêm tiền
C.Cả A và B
D.Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt
buộc.
272. C6-1-272 Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây
sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:

73
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
A. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ chiết khấu
và tái chiết khấu.
B. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho
thâm hụt
C. Chính phủ phát hành tiền để tài trợ cho thâm
hụt ngân sách.
D. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc.
273. C6-1-273 Đường cầu tín dụng của chính phủ là một
đường thẳng đứng vì
A. Chính phủ có quyền lực tối cao nhất trong
việc can thiệp vào thị trường tín dụng do đó,
đường cầu tín dụng chịu sự chi phối tuyệt
đối của chính phủ.
B. Nhu cầu vay vốn của chính phủ phụ thuộc
tuyệt đối vào lãi suất.
C. Nhu cầu vay vốn của chính phủ không phụ
thuộc vào lãi suất.
D. Không có đáp án nào đúng.

274. C6-1-274 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Tăng

74
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
B. Giảm
C. Không thay đổi.
D. Không đáp án nào đúng

275. C6-1-275 Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi
Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không đáp án nào đúng.
276. C6-1-276 Một triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà
riêng của bạn có được tính là một bộ phận của
M1 không?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu
thông.
B. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông
hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm
năng.
C. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh
toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra
và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc
nào. => C
D. Không,vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm.

75
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU

277. C6-1-277 Giả định các yếu tố khác không thay đổi khi
nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có
ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà
nước.
278. C6-1-278 Dựa theo lý thuyết cung cầu tiền tệ, việc bội chi
ngân sách sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất
của thị trường cung cầu tín dụng
A. Nhu cầu tín dụng của cả thị trường giảm do
nhu cầu tín dụng của chính phủ tăng
B. Lãi suất tăng do tổng cầu tín dụng của thị
trường tín dụng tăng do nhu cầu vốn của
chính phủ tăng để bù đắp ngân sách.
C. Lãi suất giảm do việc bội chi ngân sách
khiến nền kinh tế được kích thích.
D. Không đáp án nào đúng.
279. C6-1-279 Việc thu mua trái phiếu chính phủ trên thị
trường mở được coi là công cụ của chính sách
nào?
A. Chính sách an sinh xã hội.
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.

76
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp
D. Không đáp án nào đúng
280. C6-1-280 Việc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
được coi là công cụ của chính sách nào?
A. Chính sách an sinh xã hội
B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Không đáp án nào đúng.
281. C6-1-281 Khi công ty A cho công ty B vay 1 tỷ đồng với
mức lãi suất là 15%/ năm tại thời điểm năm
2010 với thời hạn là 5 năm. Tổng số tiền cuối
kỳ hạn hợp đồng tín dụng mà công ty B phải trả
cho công ty A bao gồm cả gốc và lái suất kép là:
A. 1.500,000,000
B. 3.410,510,100
C. 2.710,510,000
D. 1.610,510,000
A = P x ( 1 + r)n
A= 1 tỷ.( 1+ 15%).5 =

282. C6-1-282 Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
Công thức: V= I/rd x ( 1-1/(1+rd)^n) +
MV/(1+rd)^n
I= MV.i : MV là mệnh giá TP, i là lãi suất
 Áp dụng:
A. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với

77
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
lãi suất 7% được bán với giá 9.500,000 VNĐ
B. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với
lãi suất 9% được bán với giá 9.000,000 VNĐ
C. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với
lãi suất 10 % được bán với giá 8.500,000
VNĐ
D. Trái phiếu có mệnh giá 10.000,000 VND với
lãi suất 19% được bán với giá 9.200,000
VNĐ

283. C6-1-283 Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
A. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND
với lãi suất 7% được bán với giá 95.500,000
VNĐ
B. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND
với lãi suất 11% được bán với giá
95.000,000 VNĐ
C. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND
với lãi suất 10.5 % được bán với giá
96.500,000 VNĐ
D. Trái phiếu có mệnh giá 100.000,000 VND
với lãi suất 9 % được bán với giá 97.200,000
VNĐ

284. C6-1-284 Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
A. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với

78
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
lãi suất 7.5% được bán với giá 18.500,000
VNĐ
B. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với
lãi suất 11% được bán với giá 16.000,000
VNĐ
C. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với
lãi suất 11% được bán với giá 14.500,000
VNĐ
D. Trái phiếu có mệnh giá 20.000,000 VND với
lãi suất 9 % được bán với giá 15.200,000
VNĐ

285. C6-1-285 Nhà đầu tư sẽ mua trái phiếu nào dưới đây
A. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với
lãi suất 11.5% được bán với giá 38.500,000
VNĐ
B. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với
lãi suất 10.5 % được bán với giá 38.500,000
VNĐ
C. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với
lãi suất 11% được bán với giá 39.500,000
VNĐ
D. Trái phiếu có mệnh giá 40.000,000 VND với
lãi suất 10.5 % được bán với giá 39.700,000
VNĐ

79
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
286. C6-1-286 Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ
dôi thừa để bảo đảm khả năng thanh toán, số
nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định
các yếu tố khác không thay đổi)
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giảm không đáng kể.
D. Không thay đổi.

287. C6-1-287 Vấn đề nào sau đây được coi là “ Rủi ro đạo đức”?
A. Người mua xe không biết kiểm tra chất lượng xe
trên thị trường xe cũ
B. Người mua bảo hiểm xe lợi dụng vào bảo hiểm
xe khi tham gia giao thông
C. Người mua xe không định giá được xe hơi trên
thị trường xe cũ.
D. Cả A,B và C
288. C6-1-288 Vấn đề nào sau đây được coi là “ Thông tin bất cân
xứng”
A. Nhân viên ngân hàng cố tình duyệt hồ sơ cho
khách hàng không tìm hiểu khách hàng.
B. Nhân viên bán xe cũ cố tình che dấu một số
thông tin hỏng hóc về chiếc xe.
C. Khách hàng có ít thông tin về sản phẩm
D. Cả A,B và C
289. C6-1-289 Động lực để khách hàng gửi tiền ở ngân hàng theo
học thuyết cung cầu tiền tệ là:
A. Giao diện ứng dụng ngân hàng hiện đại, hấp

80
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
dẫn.
B. Dễ dàng tiếp cận tín dụng của ngân hàng thương
mại.
C. Lãi suất
D. Không đáp án nào đúng
290. C6-1-290 Khách hàng A gửi 1 tỷ đồng tiền tiết kiệm vào ngân
hàng thương mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép
trong báo cáo tài chính của ngân hàng như sau
A. Tài sản nợ của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Dự trữ bắt buộc
D. Dự trư dôi thừa

291. C6-1-291 Khách hàng A vay 1 tỷ đồng của ngân hàng thương
mại,vậy số tiền này sẽ được ghi chép trong báo cáo
tài chính của ngân hàng như sau:
A. Tài sản nợ của ngân hàng
B. Tài sản có của ngân hàng
C. Dự trữ bắt buộc
D. Dự trư dôi thừa

292. C6-1-292 Khách hàng A có tài sản bất động sản là 3 tỷ đồng.
Nợ ngân hàng là 5 tỷ đồng. Tiền mặt là 1 tỷ đồng.
Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. Lượng tiền M1
mà khách hàng A có là:
A. 1 tỷ đồng
B. 1 tỷ 500 triệu

81
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. 500 triệu
D. 4 tỷ 500 triệu
293. C6-1-293 Khách hàng A có tài sản bất động sản là 6 tỷ đồng.
Nợ ngân hàng là 8 tỷ đồng. Tiền mặt là 2 tỷ đồng.
Tiền gửi không kỳ hạn là 500 triệu. Lượng tiền M1
mà khách hàng A có là:
A. 2 tỷ 500 triệu
B. 8 tỷ 500 triệu
C. 500 triệu
D. 4 tỷ 500 triệu

294. C6-1-295 Học thuyết cung cầu tiền tệ đề cập cung tiền tệ bao
gồm:
A. Cung tiền gửi tiết kiệm
B. Cung tiền của ngân hàng
C. Cung tiền ngoại hối
D. Tất cả đáp án trên

295. C6-1-295 Nếu có tám loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng
đổi hàng, thì người ta cần biết ___ loại giá để đổi
hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
A. 28
B. 16
C. 32
D. 48

296. C6-1-296 Nếu có mười loại hàng hóa trong nền kinh tế hàng

82
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
đổi hàng, thì người ta cần biết ___ loại giá để đổi
hàng hóa này lấy hàng hóa khác.
A. 45
B. 90
C. 120
D. 30

297. C6-1-297 Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá trong
nền kinh tế có N hàng hóa là
A.[N(N - 1)]/2.
B. N(N/2).
C. 2N.
D.N(N/2) - 1.

298. C6-1-298 Nếu mức giá chung tại thời điểm t được ký hiệu là
Pt thì tỷ lệ lạm phát từ thời điểm t - 1 đến t được
định nghĩa là:
A. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt - 1.
B. πt = (Pt + 1 - Pt - 1)/Pt - 1.
C. πt = (Pt + 1 - Pt )/Pt.
D. πt = (Pt - Pt - 1)/Pt.
299. C6-1-299 Thị trường tài chính là thị trường nơi mà:
A. Nguồn vốn chỉ được phân phối cho khối ngân
hàng thương mại.
B. Nguồn vốn chủ yếu được phần phối qua thị

83
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
trường chứng khoán.
C. Nguồn vốn được dịch chuyển từ nhóm có thu
nhập cao sang thu nhập thấp
D. Nguồn vốn được dịch chuyển từ cá nhân/tổ chức
có thặng dư về vốn chuyển sang cá nhân/ tổ
chức có nhu cầu về vốn
300. C6-1-300 Đối với một nhà kinh tế học, ________ là bất cứ
thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng
hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.

A. Sự giàu có
B. Thu nhập
C. Tiền
D. Tín dụng

301. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng

A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở


"ngang giá vàng"

B. Thương mại giữa các quốc gia không được


khuyến khích

C. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định


được lượng tiền cung ứng

D. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của


quốc gia

84
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
302. Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR)
được căn cứ vào bản vị của

A. Đồng USD

B. Đồng EURO

C. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước

D. Đồng VND
303. Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
A. Các tổ chức tài chính
B. Các thị trường tài chính
C. Các cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tất cả các phương án trên
304. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành
cổ phiếu để huy động vốn
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty liên doanh
305. Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu
cổ đông?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 500

85
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
306. Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
A. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính
hợp pháp của nguồn vốn góp
B. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính
hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp
của nguồn vốn góp, mua cổ phần tại tổ chức tín
dụng
D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện
của mình
307. Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao
nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín
dụng
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
308. Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm
A. Công ty tài chính
B. Công ty cho thuê tài chính
C. Công ty chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
309. Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
A. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương
mại
C. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải

86
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
có để bắt đầu hoạt động
D. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng
góp
310. Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
A. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại
tạo lập để cho vay và kinh doanh
B. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại
tạo lập để đầu tư chứng khoán
C. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại
tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ
ngân hàng
D. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại
tạo lập để đầu tư và cho vay
311. Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân
hàng thương mại Việt Nam do Chính phủ quy định
A. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
B. Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư
nước ngoài
C. Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam
bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
312. Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế
về tín dụng đối với các ngân hàng thương mại?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân
hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân
hàng

87
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá
sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
313. Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua
những loại tiền gửi nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên
314. Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng
thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn?
A. Vì những ngân hàng này đang
thiếu vốn trầm trọng
B. Vì những ngân hàng này đang cố
gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các
Công ty chứng khoán
C. Vì những ngân hàng này muốn
củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập
quốc tế
D. Vì những ngân hàng này chưa đủ
vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt
Nam
315. Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện
tượng tín dụng nặng lãi với lãi suất cao. Nguyên
nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn

88
MÃ CÂU LOẠI NHÓM
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
STT HỎI CÂU CỐ ĐỊNH CÂU
được
C. Thói quen của người dân
D. Câu A và B.
316. Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên
nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển
D. Câu A, B và C.
317. Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển
đa dạng:
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát
triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng
với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có
nhiều người tham gia vào các quan hệ tín dụng.
D. Câu A, B, C.

89

You might also like