You are on page 1of 3

Câu 1: Chế độ tỷ giá cố định thỏa thuận tại New Hampshire năm 1944 được gọi là:

A. GATT (General Agreement of Tariffs and Trade)


B. BWS (Bretton Woods system)
C. SWIFT (Society of Worldwide Interbank Financial Telecommunications).
D. ISF (International Settlement Fund)
Câu 2: Thị trường ngoại hối là nơi
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phiếu nước ngoài
B. Diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu nước ngoài
C. Diễn ra hoạt động mua bán các kim loại khác nhau
D. Diễn ra hoạt động mua bán các đồng tiền khác nhau
Câu 3: Mục tiêu chính của IMF là
A. Cho vay xóa đói giảm nghèo
B. Cho vay đều tư cơ sở hạ tầng
C. Hỗ trợ cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
D. Xóa nợ cho các nước nghèo
Câu 4: Đáp án nào sau đây không có mối liên hệ với hệ thống tiền tệ Bretton Woods
A 1944
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Ngân hàng Anh (Bank of England)
D. Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund)
E. Ngân hàng thế giới (World Bank)
Câu 5, 6, 7: Các nhận định sau đúng với chế độ tỷ giá hối đoái nào?
Câu 5: Tỷ giá hối đoái hoàn toàn không chịu sự can thiệp của ngân hàng trung ương và các tổ
chức chính phủ khác
A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu
Câu 6: Chính phủ can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm giảm thiểu tác động xấu đến hoạt
động kinh doanh xuất nhập khẩu khi tỷ giá hối đoái biến động mạnh.
A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu
Câu 7: Chính phủ cam kết duy trì tỷ giá trung tâm xoay quanh biên độ cho phép:
A. Tỷ giá hối đoái thả hổi B.Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Sự sắp xếp khu vực mục tiêu
Câu 8: Hệ thống tiền tệ quốc tế hiện hành có thể được mô tả thích hợp nhất bằng từ nào dưới
đây:
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi B. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
C. Tỷ giá hối đoái cố định D. Khu vực mục tiêu
E. Hỗn hợp
Câu 9: Đồng tiền nào được cố định giá trị với vàng trong giai đoạn hiện nay?
A. Dollar Mỹ B. Yên Nhật C. Euro D. Bảng Anh

1
E. Các đáp án trên đều sai.
Câu 10: Trong hệ thống Bretton Woods, đồng tiền của các quốc gia được phép dao động trong
biên độ
A. +/- 5
B. +/- 2.25 %
C. +/- 2%
D. +/- 1 %
Câu 11: Lãi suất tiền gửi trên thị trường Eurocurrency cao hơn thị trường nội địa vì:
i. Lãi suất tiền gửi trên thị trường Eurocurrency không có mối liên hệ với thị trường nội địa
ii. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
iii. Người đi vay có độ tin cậy cao
iv. Nhằm thu hút các nhà đầu tư nội địa
v. Không chịu sự quản lý của NHTW nơi phát hành ra Eurocurrency.
A. i & ii
B. ii & iv
D. iv và v
E. i , ii , iii , iv & v đều đúng
Câu 12: Điền vào chỗ trống
A. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và đi vay ở thị trường Eurocurrency ….…. so với thị trường
nội địa.
B………….là trái phiếu được bán ra bên ngoài nước phát hành đồng tiền định giá trái phiếu
C………….là trái phiếu do người cư trú phát hành tại nước phát hành đồng tiền định giá trái
phiếu
D………….là trái phiếu do người không cư trú phát hành tại nước phát hành đồng tiền định giá
trái phiếu.
Câu 13: Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
A. Dễ dàng trong việc xác định giá trị. B. Được chấp nhận rộng rãi.
C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?
A. Tiền được “neo” với vàng
B. Tiền giấy được chuyển đổi ra vàng với số lượng hạn chế.
C. Tiền giấy và dự trữ vàng có mối quan hệ cân bằng.
D. Cả A và B
Câu 15: Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
B. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
C. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng.
D. Cả A và B
E. Cả A và C

2
Câu 16: Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan
trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi.
B. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương tiện lưu giữ giá trị.
D. Phương tiện thanh toán quốc tế.
E. Không phải các ý trên.
Câu 17: Mục đích của việc thành lập IMF
A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế
B. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tỷ giá
C. Bình ổn tiền tệ
D.Các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về khả năng ASEAN có thể tiến tới sử
dụng 1 đồng tiền chung duy nhất?
A. Sẽ rất khó khăn, vì trình độ phát triển của các nước trong khối rất chênh lệch
B. Chắc chắn thành hiện thực vì toàn câu hóa là xu thế tất yếu
C. Chắc chắn vì mục tiêu cao nhất của ASEAN là nhất thể hóa
D. Có thể trước năm 2025 theo mô hình EU
Câu 19: Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được cố định ở
mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là bao
nhiêu?
Câu 20: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. Eurocurrency

You might also like