You are on page 1of 18

ĐỀ CƯƠNG KINH DOANH QUỐC TẾ

1, Toàn cầu hóa :


+ Bả n chấ t là sự phụ thuộ c, liên kết, hộ i nhậ p lẫ n nhau giữ a củ a cá c khu vự c, cá c
quố c gia, dâ n tộ c trên thế giớ i.
+ Đặ c trưng :
- Thị trườ ng : 1 thị trườ ng thố ng nhấ t cho toà n thế giớ i, 1 sp thố ng nhấ t
- Sả n phẩ m : 1 sả n phẩ m có cá c phầ n đượ c sả n xuấ t ở nhiều quố c gia khá c
nhau.
+ Xu thế :
- Thà nh lậ p cá c cô ng ty xuyên quố c gia, sá p nhậ p và hợ p nhấ t cá c cô ng ty
thà nh cá c tậ p đoà n lớ n
- Sự ra đờ i và phá t triển củ a cá c tổ chứ c kinh tê, thương mạ i, tà i chính quố c
tế và khu vự c như : Quỹ Tiền tệ Quố c tế (IMF), Ngâ n hà ng Thế giớ i (WB), Tổ
chứ c Thương mạ i Thế giớ i (WTO), Liên minh châ u  u (EU), Hiệp ướ c
Thương mạ i tự do Bắ c Mĩ (NAFTA), Hiệp ướ c Thương mạ i tự do ASEAN
(AFTA), Diễn đà n hợ p tá c kinh tế châ u á - Thá i Bình Dương (APEC), Diễn
đà n hợ p tá c á - Â u (ASEM),...
+ Độ ng cơ toà n cầ u hó a :
- Xó a bỏ cá c hà ng rà o thương mạ i về hà ng hó a, dịch vụ , vố n ( GATT, WTO…)
- Sự thay đổ i củ a KH-CNKT, điển hình là cô ng nghệ thô ng tin.
+ Tích cự c ( lí do ủ ng hộ )
- Cơ hộ i kinh doanh mớ i, ngà nh KD mớ i
- Thị trườ ng, nguồ n cung nguyên liệu mớ i
- Giả m giá mặ t hà ng
- Thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế
- Tă ng thu nhậ p, việc là m
+ Tiêu cự c ( lí do khô ng ủ ng hộ )
- Sự sụ p đổ củ a cá c hã ng, cô ng ty, gâ y mấ t việc
- Nghèo đó i, khoả ng cá ch già u nghèo
- Lao độ ng phụ nữ , trẻ em
- Phá hoạ i mô i trườ ng
- Sự xâ m lấ n về vă n hó a củ a cá c tậ p đoà n đa QG
- Khủ ng hoả ng tà i chính tiền tệ ( hiệu ứ ng Domino )
- Ả nh hưở ng chủ quyền quố c gia, an toà n an ninh QG .

2, Sự khác biệt các quốc gia về yếu tố môi trường :


+ Vă n hó a :
+ Mô i trườ ng chính trị PL
+ Mô i trườ ng kinh tế

Chỉ tiêu MT Chính trị - PLuat MT Kinh tế MT Vă n Hó a


so sá nh
Hình Chính trị: 4 mô hình : - Tô n giá o
thà nh - Chủ nghĩa tậ p thể - Nền KT truyền - Ngô n ngữ
bở i - CNXH thố ng - Quan điểm thẩ m
- CN cá nhâ n - Nền KT thị trườ ng mĩ
- CN độ c tà i - Nền KT mệnh - Giá o dụ c
Phá p luậ t: lệnh - Cấ u trú c xã hộ i
- Common Law - Nềnh KT hỗ n hợ p - Tâ m lí kinh tế
- Civil Law 5kiểu QGia: chính trị
- Hệ thố ng luậ t tô n - QG chưa Cô ng - Phong tụ c tậ p
giá o nghiệp hó a quá n
- International - QG kém phá t triển - Giá trị, thá i độ cư
Law: Hệ thố ng - QG đang phá t xử
luậ t, quy định luậ t triển
mang tính QTe - QG cô ng nghiệp
hó a
- Nướ c phá t triển
Rủ i ro 1. Sự đình trệ trong 1. Lạ m phá t cao 1. HĐ KDQT thườ ng bị
có thể kinh doanh 2. CN độ c quyền, chủ nghĩa vị chủ ng
phá t 2. Sự khô ng chắ c bả o hộ SX trong cả n trở : CN nà y coi
sinh chắ n, khô ng rõ nướ c, khô ng KT vă n hó a mình là
rà ng thị trườ ng siêu đẳ ng hơn, dẫ n
3. Ả nh hưở ng củ a cá c 3. Tỉ giá hố i đoá i, đến khinh thườ ng
đả ng phá i, thế lự c cá n câ n thanh nhữ ng con ng vă n
chính trị toá n khô ng ổn hó a khá c, đá nh giá
4. Ả nh hưở ng đến kd định sai lệch .
ở vi mô ( tá c độ ng 4. Thâ m hụ t cá n câ n 2. Sự chố ng đố i từ
đến và i hã ng , 1 thương mạ i, NK Chính Phủ , ng lao
nhó m ngà nh) hay nhiều, XK ít… độ ng, cô ng luậ n khi
ả nh hưở ng ở tầ m vĩ 5. Sự tan vỡ liên xung độ t vă n hó a
mô ( đe dọ a đến tấ t minh KT (EU ) 3. Cú shock vă n hó a
cả cô ng ty trong 6. Vấ n đề ô nhiễm ( đặ c biệt là shock
mộ t QG) mô i trườ ng là m vă n hó a ngượ c)
5. Thủ tụ c hà nh chính nă ng suấ t lao
phứ c tạ p độ ng thấ p và là m
hạ i sứ c khỏ e củ a
ngườ i
7. Nền KT toà n cầ u
suy thoá i
8. Khô ng kiểm soá t
đượ c tình trạ ng
nợ cô ng
Nguyên 1. Chủ nghĩa bà i hoạ i Khô ng rõ , ngâ m cứ u sau 1. Rà o cả n vă n hó a-
nhâ n 2. Nộ i bộ lụ c đụ c. @_@ CN vị chủ ng
gâ y rủ i 3. Tình trạ ng xã hộ i, ( đá ng quan tâ m
ro chính phủ , hệ nhấ t)
thố ng chính trị 2. Thiếu hiểu biết
khô ng ổ n định về vă n hó a cá c
4. Sự xung độ t chủ ng quố c gia
tộ c, tô n giá o, dâ n
tộ c, tư tưở ng củ a
cá c đả ng phá i, tổ
chứ c, z
5. Ả nh hưở ng củ a cá c
nhó m, hiệp hộ i KD
địa phương
6. Cá c QG quan hệ
lỏ ng lẻo

3, 3 bước lựa chọn thị trường, 2 kỹ thuật phân tích thị trường
:
+ 3 bướ c lự a chọ n thị trườ ng :
B1 : xá c định cơ hộ i kinh doanh :
Xá c định có nhu cầ u hay ko có nhu cầ u
Sự sẵ n có củ a nguồ n lự c
Sự phù hợ p về mô i trườ ng KD, hạ n chế và cấ m kỵ củ a nhà nướ c.
B2 : phâ n tích yếu tố , nhâ n tố mô i trườ ng, hà nh vi, thá i độ ngườ i tiêu dù ng trong
từ ng sả n phẩ m.
B3 : câ n nhắ c ra quyết định
+ 2 kỹ thuậ t phâ n tích thị trườ ng ;
-Nghiên cứ u tiền khả khi (SD kỹ thuậ t scanning )
Tậ p trung xđ cơ hộ i và rủ i ro
SD thô ng tin cá c dữ liệu thố ng kê thứ cấ p, rẻ tiền, sẵ n có .
-> Để ko phả i đá nh giá quá nhiều thị trườ ng. Cắ t giả m hạ n chế cá c thị trườ ng ít cơ
hộ i
-Nghiên cứ u khả thi (SD kỹ thuậ t kiểm tra thô ng tin chi tiết)
SD cá c cuộ c viếng thă m vì mụ c đích KD, hộ i thả o hộ i nghị hộ i chợ để đá nh giá
thự c tế, thự c chấ t thị trườ ng.
Kết quả thu đc SD trong việc ra quyết định cuố i cù ng.
-> Ngă n chặ n sa lầ y cá c TT, cá c HĐ KD tố n kém, ko mang lạ i lợ i ích.

4, Chiến lược KDQT :


CL QT CL ĐQG CL toà n cầ u CL xuyên QG
( HĐ +Tậ p trung R&D SP và DV đc HĐ sx và R&D CL trộ n lẫ n cá c
chính) ( nghiên cứ u và thiết kế riêng sẽ đượ c tậ p mụ c tiêu thô ng
. phá t triển) ở trụ cho từ ng thị trung ở mộ t qua hệ thố ng
sở chính.
. trườ ng kd : địa phương có họ c hỏ i toà n
+Hđsx,marketing,
. +HĐ R&D đô c lợ i thế nhấ t cầ u và chuyển
bá n hà ng đượ c
Bả n chấ t lâ p giữ a cá c TT.  1 sp giao nă ng lự c
thự c hiện ở cá c
+ CT cho tất cố t lõ i giữ a cá c
QG HĐ. Trụ sở
marketing, cả. chi nhá nh.
chính vẫ n kiểm
chính sá ch giá , Tậ p trung và o
soá t chặ t chẽ.
bá n hà ng khá c chiến lượ c chi
 Thườ ng là phí thấ p, tậ n
nhau.
cho x.khẩ u dụ ng lợ i ích
 Mỗi TT
đườ ng cong
là 1 kinh nghiệm,
dòng sp lợ i thế kinh tế
phá t triển theo
quy mô
Lợ i ích Cá c DN mớ i gia Hiệu quả khi á p lự c cắ t giả m DN chịu á p lự c
vớ i nhậ p TT, á p lự c DN thâ m nhậ p CP cao, thích cắ t giả m CP
cắ t giả m CP thấ p, và o TT có sự đa nghi hó a ĐP cao, thích nghi
thích nghi hó a ĐP dạ ng về nhu thấ p. hó a ĐP cao.
thấ p. cầ u ng tiêu
dù ng; á p lự c
cắ t giả m CP
thấ p, thích nghi
hó a ĐP cao.
Đk á p DN tạ o dự ng pt Tậ p trung và o
dung nă ng lự c cố t lõ i, chiến lượ c CP
sau đó chuyển thấ p, tậ n dụ ng
sang cá c TT nướ c đườ ng cong
ngoà i. Ở đó đố i KN, lợ i ích
thủ cạ nh tranh ko kinh tế nhờ
có hoặ c ko thể bắ t quy mô .
chướ c nă ng lự c
cố t lõ i.
Sơ đồ và ví dụ :
+ Chiến lượ c quố c tế : Thà nh cô ng củ a McDonald
Khi mở rộ ng thị trườ ng, McDonald đã xuấ t khẩ u mô hình quả n lý kinh doanh
đã đượ c phá t triển và thà nh cô ng tạ i thị trườ ng Mỹ. Cô ng ty đã thâ m nhậ p thị
trườ ng nướ c khá c bằ ng hình thứ c nhượ ng quyền thương mạ i, đơn vị nhườ ng
quyền phả i tuâ n thủ chặ t chẽ theo cô ng thứ c chế biến củ a McDonald. Hoạ t độ ng
marketing, bá n hà ng đượ c McDonald thự c hiện riêng ở từ ng thị trườ ng. Tại
Malaysia, Singapore và Thái lan, McDonald's cung cấp thêm sản phẩm đồ uống với
hương vị sầu riêng, ác nhà hàng ở Brazil bán kèm thêm các loại nước giải khát làm từ
trái gura hay dâu rừng Amazon. Ở Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay bằng thịt cừu
để phục vụ các giáo dân nơi đây với tập quán ăn kiêng.
+ Chiến lược đa quốc gia : Coca Cola
Mỗi thị trường khác nhau, Coca Cola lại có các sản phẩm khác nhau. Các công ty
con của Coca Cola sẽ nghiên cứu từng thị trường và sẽ đưa ra những sản phẩm riêng
biệt . Ở thị trường Việt Nam, Coca Cola đưa ra 2 sản phẩm riêng biệt là nước tăng lực
Samurai với hương vị trái cay ngọt ngào phù hợp với ng VN và nước uống đóng chai
Dasani. Ở Brazil, Coca Cola cho ra sp nước uống Kuat được làm từ một loại quả địa
phương.
+ Chiến lược toàn cầu : Apple sử dụng chiến lược toàn cầu
Hoạt động R&D, marketing đều được thực hiện ở Mỹ, công ty đặt nhà máy sản
xuất của mình ở Trung Quốc là nơi có nguồn cung lao động giá rẻ, bộ phần của sản
phẩm dc đưa từ khắp nơi về. Sản phẩm đồng nhất cho tất cả các thị trường trên thế
giới.
+ Chiến lược xuyên quốc gia . Công ty Caterpillar
Cuối thập niên 70, do nhu cầu cắt giảm chi phí, Caterpillar thiết kế lại sản phẩm
củ a họ sử dụ ng nhiều bộ phậ n và đầ u tư và o nhà má y sả n xuấ t linh kiệ n
qui mô lớ n, đặ t ở địa điể m t h í c h h ợ p , đ á p ứ n g n h u c ầ u t o à n
c ầ u v à n h ậ n r a k i n h t ế q u i m ô ( s c a l e economics). Cù ng lú c cô ng
ty tă ng sả n xuấ t linh kiện tậ p trung vớ i nhà má y lắ p rá p ở mỗ i thị trườ ng lớ n.
Nhữ ng nhà má y nà y, Caterpillar biế n đổ i sả n phấ mcho phù hợ p vớ i nhu cầ u
tiêu dù ng địa phương. Bằ ng việc á p dù ng chiến lượ cnà y, Caterpillar nhận ra nhiều
lợi ích của sản xuất toàn cầu khi đáp ứng áp lựcyêu cầu của địa phương bằng sự
khác biệt sản phẩm giữa thị trường các quốcgia.

5, 2 mô hình ra quyết định :


Ra quyết định tậ p trung Trao quyền ra quyết định
Bả n chấ t Mọ i quyết định đượ c tậ p trung QĐ đc TH ở mọ i cấ p quả n lý củ a
và o 1 ngườ i hay 1 nhó m ngườ i ở DN.
trụ sở chính.
Nhữ ng ngườ i quả n lý cấ p dướ i ko
có quyền điều chỉnh hay thay đổ i
QĐ củ a cá c cấ p quả n lý cao hơn.
DN đc thự c hiện việc kiểm soá t
chặ t chẽ quá trình thự c thi cá c
quyết định đã ban hà nh.
Lợ i ích Quyết định đượ c duy trì 1 cá ch ổ n Thá o gỡ nhữ ng gá nh nặ ng & á p
định và xuyên suố t ở mộ i đv củ a lự c trong việc ra QĐ cho cá c cá
DN. nhâ n & tậ p thể ở trụ sở chính.
QĐ thườ ng rõ rà ng & ko bị trù ng Tạ o độ ng lự c, tă ng cườ ng sứ c
lặ p ở cá c cấ p quả n lý củ a DN sá ng tạ o.
Mềm dẻo & linh hoạ t hơn
Cá c QĐ đc đưa ra thườ ng phù hợ p
hơn vớ i cá c yêu cầ u đặ c biệt củ a
TT.
Hạ n chế Giả m thiểu, hạ n chế sự sá ng tạ o Do tâ t cả cá c cấ p ra QĐ -> có thể
độ c lậ p và KN tự chịu trá ch nhiệm trù ng lặ p hoặ c xung độ t về QĐ
củ a nviên. -> dễ dẫ n đến mấ t kiểm soá t về
Quá trình tậ p trung ra QĐ thườ ng quyền ra QĐ
tố n thờ i gian & gặ p khó khă n về -> mấ t kiểm soá t DN.
thờ i gian và khô ng gian.

6, Hệ thống học hỏi toàn cầu


+Kỹ nă ng và kiến thứ c có giá trị (ví dụ R&D) có thể phá t triển ở bấ t kỳ hoạ t
độ ng củ a cô ng ty trên toà n thế giớ i ( khô ng chỉ R&D ở địa phương có thuậ n
lợ i hay trụ sở chính)
+Chuyển từ chi nhá nh nướ c ngoà i về nướ c và trao đổ i giữ a cá c chi nhá nh
nướ c ngoà i.
+Ngườ i quả n lý phả i tạ o lậ p đượ c mô i trườ ng khuyến khích nhâ n viên chấ p
nhậ n rủ i ro và thưở ng cô ng cho họ .
+Cầ n mộ t quá trình để nhậ n diện kỹ nă ng phá t triển mớ i.
+Cầ n tạ o điều kiện chuyển giao kỹ nă ng mớ i trong cô ng ty.

7, Thuận lợi và khó khăn của 4 chiến lược kinh doanh quốc
tế :
Chiến lượ c Thuậ n lợ i Khó khă n
Toà n cầ u Khai thá c đượ c đườ ng cong Khả nă ng thích nghi hó a địa
kinh nghiệm và hiệu quả kinh phương thấ p.
tế nhờ quy mô .
Tiết kiệm chi phí
Quố c tế DN tạ o dự ng pt nă ng lự c cố t lõ i,
Khả nă ng thích nghi hó a địa
sau đó chuyển sang cá c TT phương thấ p.
nướ c ngoà i. Khô ng tậ n dụ ng đượ c đườ ng
cong kinh nghiệm và hiệu quả
kinh tế nhờ quy mô .
Đa QG Điều chỉnh sả n phẩ m và dịch vụ Chi phí cao
phù hợ p vớ i nhu cầ u thự c tế
củ a từ ng thị trườ ng
Xuyên QG Khai thá c đượ c đườ ng cong Yêu cầ u cấ u trú c tổ chứ c tố t.
kinh nghiệm và hiệu quả kinh
tế nhờ quy mô .
Tiết kiệm chi phí
Điều chỉnh sả n phẩ m và dịch vụ
phù hợ p vớ i nhu cầ u thự c tế
củ a từ ng thị trườ ng
Phá t triển đượ c hệ thố ng họ c
hỏ i toà n cầ u

8, Đường cong kinh nghiệm và hiệu quả KT nhờ quy mô :


“Hiệu quả kinh tế nhờ quy mô ” đề cậ p đến việc cắ t giả m chi phí đơn vị bằ ng cá ch
sả n xuấ t mộ t khố i lượ ng lớ n 1 sả n phẩ m.
ND : Giả m chi phí cố định bằ ng cá ch sả n xuấ t mộ t khố i lượ ng lớ n SP. Khả nă ng củ a
cá c cô ng ty lớ n để sử dụ ng thiết bị và nhâ n viên chuyên dụ ng.
“Đườ ng cong kinh nghiệm” là khá i niệm dù ng để chỉ khi DN cà ng có kinh nghiệm
trong sả n xuấ t hà ng hó a và cung cấ p dvụ thì chi phí sả n xuấ t và cung ứ ng dịch vụ
ngà y cà ng giả m đi.

9, 4 MH tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế :


 Mô hình tổ chứ c theo đơn vị KDQT :
+ Doanh nghiệp sẽ thà nh lậ p 1 bộ phậ n chuyên trá ch quả n lý hoạ t độ ng KDQT
+ DN sử dụ ng mô hình nà o ở nộ i địa thì cũ ng sử dụ ng mô hình đấ y nhữ ng bổ sung
bộ phậ n QT .
+ MH thườ ng đượ c sử dụ ng trong giai đoạ n đầ y gia nhậ p thị trườ ng.
+ MH dễ dẫ n tớ i xung độ t giữ a BP nộ i địa & QT

Headquarter

Product Product Product International


Line A Line B Line C Division

Product line A Product line B Product line C

 MH tổ chứ c theo dò ng sả n phẩ m toà n cầ u :


+ Dn đã sử dụ ng MH tổ chứ c theo dò ng sả n phẩ m ở quố c nộ i.
+ Do HĐ sx đc tậ p trung ở 1 số địa điểm nên tậ n dụ ng đc hiệu quả kinh tế theo quy
mô và lợ i ích đườ ng cong kinh nghiệm.
+ Hiệu quả ở cá c khu vự c có yêu cầ u thích nghi hó a địa phương thấ p
Headquarter

Worldwide Worldwide Worldwide Worldwide


product line A product line B product line C product line D

Area 1 (USA) Area 2 (Asia) Area 3 (EU)

 MH tổ chứ c theo khu vự c địa lý toà n cầ u


+ Thi trườ ng toà n cầ u sẽ đượ c chia ra thà nh cá c TT nhỏ hơn theo KV địa lý.
+ QĐ đượ c trao quyền cho cá c nhà quả n lý ở từ ng KV.
+ MH nà y rấ t dễ dẫ n tớ i sự phâ n mả nh HĐ KDQT
+ Phù hợ p vớ i DN có khá c biệt về thích nghi hó a địa phương.

Headquarter

Area 1 Area 2 Area 4


Area 3 (Asia)
(America) (Europe) (Africa)

Product line Product line Product line


A B C

 MH tổ chứ c theo ma trậ n :


+ 1 cá nhâ n ( 1 nhà quả n lý ) có thể phả i chịu sự quả n lý củ a cả giá m đố c khu vự c
và giá m đố c dò ng sp toà n cầ u.
+ Rấ t dễ dẫ n tớ i sự xung độ t về quyền lự c, quyền lợ i giữ a cá c chi nhá nh trong ma
trậ n. + MH là nỗ lự c bù đắ p cá c mô hình đc liệt kê ở trên.
+ MH chỉ có hiệu quả khi chứ c nă ng nvụ và mô tả cô ng việc cá c cá nhâ n thự c sự rõ
rà ng, phạ m vi trá ch nhiệm và mứ c độ ra quyết định củ a cá c nhà quả n lý đc rõ
rà ng.
+ MH chỉ nên á p dụ ng ở cá c QG rấ t phá t triển hoặ c cá c tậ p đoà n lớ n có trình độ
phá t triển cao.

10, 6 phương thức thâm nhập thị trường.


A, Xuất khẩu :
Đâ y là phương thứ c thâ m nhậ p doanh nghiệp thườ ng sử dụ ng trong giạ đoạ n đầ u
tiên thâ m nhậ p TT QT.
+ Lợ i ích :
Trá nh chi phí và cá c nguồ n lự c khi DN thiết lậ p hđ sx ở nướ c ngoà i.
Tâ n dụ ng đườ ng cong kinh nghiệm và hiệu quả KT nhờ quy mô .
+ Khó khă n :
Thuế và cá c rà o cả n thương mạ i cò n rấ t nhiều sẽ là m tă ng giá thà nh sp.
Cp vậ n chuyển lưu kho bã i cao.
Đạ i lý xk khi HĐ ko tố t gâ y ả nh hưở ng trự c tiếp đên HĐ KD củ a DN.
B, Cấp phép :

+ Lợ i ích :
DN cấ p phép sẽ trá nh rủ i ro phá t sinh ở TT nướ c ngoà i
Trá nh đc rà o cả n đầ u tư trự c tiếp
DN vẫ n có thể mở rộ ng HĐ sx kinh doanh mà ko phả i tổ chứ c bộ phậ n mớ i.
+ Khó khă n :
DN mấ t quyền kiểm soá t vớ i phá t minh, sá ng chế củ a mình .
Ko tậ n dụ ng đườ ng cong KN và hiệu quả KT nhờ quy mô .
Trong thờ i gian dà i, DN có thể mấ t đi TS hữ u hình, vô hình.

C, Nhượng quyền :
DN thuê mua Franchise phả i tuâ n thủ tuyệt đố i CS củ a DN.
+ Lợ i ích :
Dn trá nh chi phí phá t triển và rủ i ro liên quan đến mở rộ ng thị trườ ng
nướ c ngoà i.
Cty có thể nhanh chó ng xâ y dự ng 1 sự hiện diện toà n cầ u.
+ Khó khă n :
Ngă n cả n khả nă ng thu lợ i nhuậ n ngoà i quố c gia cũ ng như khả nă ng hỗ trợ
khả nă ng cạ nh tranh.
Khoả ng cá ch địa lý từ DN cho thuế đến DN thuê nhượ ng quyền có thể gâ y
khó khă n trong việc phá t hiện ra sả n phẩ m chấ t lượ ng kém.

D, Chìa khóa trao tay :


+ Lợ i ích :
Đâ y là cá ch kiếm lợ i nhuậ n kinh tế từ cá c bí quyết cầ n thiết để lắ p rá p và
chạ y mộ t quá trình cô ng nghệ phứ c tạ p .
Ít rủ i ro hơn FDI.
+ Khó khă n :
Khô ng có lợ i ích lâ u dà i .
Có thể tạ o ra mộ t đố i thủ cạ nh tranh mớ i và trự c tiếp.
Nếu quá trình cô ng nghệ củ a cô ng ty là mộ t lợ i thế so sá nh, sau đó việc bá n
nó qua dự á n chìa khó a trao tay giố ng như bá n lợ i thế so sá nh cho cá c đố i
thủ cạ nh tranh thự c tế hoặ c tiềm nă ng.
E, Liên doanh :
+ Lợ i ích :
Ích lợ i từ kiến thứ c củ a đố i tá c địa phương về vă n hó a, hệ thố ng chính trị,
hệ thố ng kinh doanh.
Chi phí và rủ i ro củ a việc mở rộ ng thị trườ ng nướ c ngoà i đưc[j chia sẻ.
Đá p ứ ng cá c câ n nhắ c chính trị về việc gia nhậ p thị trườ ng.
+ Khó khă n :
Rủ i ro kiếm soá t cô ng nghệ củ a mình .
Khô ng có sự kiếm soá t chặ t chẽ để nhậ n thứ c đượ c đườ ng cong kinh
nghiệm và vị trí kinh tế,
Chia sẻ quyền sở hữ u có thể dẫ n đến xung độ t trong việc kiểm soá t, điều
hà nh doanh nghiệp nếu mụ c tiêu củ a cá c bên khá c nhau hay thay đổ i.
F, Sở hữu toàn bộ công ty con.
“Green field” (cá i nà y a chịu ko biết dịch thế nà o =))
Cô ng ty tự xâ y dự ng cô ng ty con.
Hình thứ c nà y có thể tố t hơn khi cô ng ty mẹ muố n muố n chuyển giao nă ng lự c tổ
chứ c, kỹ nă ng, thó i quen, vă n hó a.
“Merger & Acquisition” : Mua lạ i và sá p nhậ p
Mua lạ i mộ t cô ng ty đã tồ n tạ i .
Hình thứ c nà y có thể tố t hơn khi cá c đố i thủ toà n cầ u quan tâ m đến việc mở rộ ng
chi nhá nh.
+ Lợ i ích :
Giả m nguy cơ mấ t kiếm soá t nă ng lự c cố t lõ i.
Kiểm soá t chặ t chẽ hoạ t độ ng ở quố c gia khá c nhau là cầ n thiết để đạ t đượ c
chiến lượ c toà n cầ u.
Có thể đạ t đượ c đườ ng cong kinh nghiệm và vị trí kinh tế.
+ Khó khă n :
Chịu toà n bộ chi phí rủ i ro để thiết lậ p hoạ t độ ng ở nướ c ngoà i.
11, 4 cơ chế hợp tác giữa các đơn vị trong DN KDQT.
6. Cơ chế 1 : tiếp xú c , liên lạ c trự c tiếp : Cá c cá nhâ n có sự giao tiếp trao đổ i
thô ng tin qua lạ i vớ i nhau
7. Cơ chế 2 : Đầ u mố i thô ng tin liên hệ : Mỗ i đơn vị sẽ cử ra 1 cá nhâ n là m đầ u
mố i thô ng tin, liên hệ trong hoạ t độ ng hợ p tá c vớ i cá c đơn vị khá c.
8. Cơ chế 3 : Trao đổ i thô ng tin, hợ p tá c qua thiết lậ p 1 nhó m để thự c hiện hđ
kinh doanh : mỗ i phò ng ban, đơn vị, chi nhá nh, cử 1 hoặ c 1 và i cá nhâ n
tham gia và o nhó m dự á n thự c hiện 1 hoặ c 1 số hđ kdoanh củ a DN. Nhó m
dự á n tự độ ng giả i tá n khi dự á n và nộ i dung dự á n hoà n thà nh.
9. Cơ chế 4 : Phương thứ c hợ p tá c theo ma trậ n : là cơ chế phứ c tạ p và khó
nhấ t trong 4 cơ chế
Ngoà i 4 phương thứ c cơ chế hợ p tá c chính thố ng nà y ra, ta cò n có thêm 1
phương thứ c KHÔ NG chính thố ng : Các cá nhân, nhà quản lí tiến hành giao
tiếp , trao đổi thông tin dựa trên quan hệ cá nhân.
+ Lợ i củ a PTKCT : Tiết kiệm Thờ i gian, chi phí, dễ giả i quyết xung độ t tính chấ t
cá nhâ n. Đả m bả o tính cô ng bằ ng cho mọ i thà nh viên tổ chứ c ^^
+ Khó củ a PTKCT : ng ít quan hệ khó sử dụ ng phương thứ c nà y !

TÀI LIỆU BỔ SUNG :


Multi- International Global Transnational
Domestic
Dọ c Phâ n quyền Nă ng lự c cố t Cá c quyết Nhữ ng kiến
lõ i tậ p trung ở định tậ p thứ c, kinh
trụ sở , cá c trung trụ sở nghiệm, phá t
hoạ t độ ng cò n chính minh sẽ đượ c
lạ i phâ n tậ p trung tạ i 1
quyền và i nơi điều
kiện tố t, hoạ t
độ ng sả n xuấ t
đượ c phâ n
quyền cho cá c
đơn vị
Ngang Khu vự c địa lí Dò ng SP toà n Mô hình Ma trậ n liên
cầ u dò ng SP toà n hệ , hợ p tá c
cầ u vớ i nhau
Hợ p tá c Ko It Nhiều Rấ t nhiều

Bonus : ĐỀ THI CUỐI KỲ KDQT kì 1 năm 3 K49 của Sói :


1) Nêu Ví dụ cho cá c đặ c trưng củ a toà n cầ u hó a
2) Em là 1 cty xuấ t dứ a đó ng hộ p . Cty em muố n gia nhậ p thị trườ ng nướ c ngoà i, em hã y trả
lờ i nhữ ng câ u hỏ i sau và có giả i thích :
- Chọ n thị trườ ng nà o ?
- Phương thứ c thâ m nhậ p ?
- Mô hình tổ chứ c ?
- Chiến lượ c kinh doanh ?
Kinh nghiệm làm bài CK của thầy Ninh rút ra là :
+ Vớ i phương thứ c thâ m nhậ p, vẽ hình ( nhỏ xíu cũ ng đc ), khi giả i thích có thêm 1-2 tên cty đang
là m cá i đó ! Ví dụ : chọ n nhượ ng quyền TM thì sau khi blah blah blah …. Kết lạ i là giố ng như KFC
hay ThaiExpress :D Giả i thích ngắ n gọ n điểm cà ng cao.
+ Vớ i chọ n Thị Trườ ng K GIẢ I THÍCH THEO KIỂ U : chọ n thị trườ ng ô n đớ i vì dứ a là thuộ c nhiệt
đớ i nên xuấ t sang ô n đớ i- nơi thiếu dứ a ! ( cá i nà y bạ n củ a Só i là m thế và điểm khó cao ). Khi
GIẢI THÍCH THỊ TRƯỜNG bạ n chọ n, hã y bá m và o li thuyết : 3 bước lựa chọn thị trường, 2 kỹ
thuật phân tích thị trường

Ví dụ : Chọ n Brazil ( quan trọ ng là giả i thik cho thuyết phụ c cò n BRAZIL chỉ coi là TÊ N GỌ I THÔ I
NHÉ )
Tạ i sao lự a chọ n : Vì nhậ n ra ở dó có cơ hộ i kinh doanh : nơi đó có nhu cầ u dứ a cao, sự sẵ n có củ a
nguồ n lự c lao độ ng giá rẻ, nhà nướ c khô ng có cấ m kị về nhậ p khẩ u dứ a và mô i trườ ng kinh
doanh khá phù hợ p. Ngườ i tiêu dù ng tạ i đó thích cá c SP đó ng hộ p từ dứ a tươi, nguồ n vố n cty
hiện nay là lớ n nên có khả nă ng xuấ t sang thị trườ ng Brazil. Thị trườ ng đem lạ i cơ hộ i nhiều , rủ i
ro ít. Bên cạ nh đó , CTY có giá trị cố t lõ i và bí quyết là m dứ a riêng biệt và khó bắ t chiếc, nhấ t là
nhữ ng DN dứ a bên Brazil thì cà ng khô ng là m đượ c vì nó sử dụ ng nhữ ng nguyên liệu củ a riêng
VIệt Nam =>> Chọ n Brazil !
+ Vớ i chọ n Mô Hình tổ chứ c , k phả i là mấ y cá i mô hình tổ chứ c quyết định dọ c ngang ( cá in à y là
nộ i bộ tổ chứ c thô i ) mà phả i là nhữ ng mô hình :
Mô hình tổ chứ c theo đơn vị KDQT
MH tổ chứ c theo dò ng sả n phẩ m toà n cầ u :
MH tổ chứ c theo khu vự c địa lý toà n cầ u
MH tổ chứ c theo ma trậ n

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT !

You might also like