Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập KTPT
Ôn tập KTPT
+ Đô thị hóa (nông thôn -> thành + Giang Tô: một số ngành công
thị -> quá tải hệ thống giao nghiệp chủ chốt: sản xuất thép, xi
thông, điện, nước, nhà ở...) măng, hóa chất gây ra ô nhiễm nặng
nề
- Tà i nguyên bị khai thá c quá mứ c ->
cạ n kiệt, suy thoá i (rừ ng, đấ t đai...)
- Biến đổ i khí hậ u, nó ng lên toà n cầ u
-> thiên tai (lũ lụ t, hạ n hạ n, chá y
rừ ng, xó i mò n...)
VD: chá y rừ ng ở Amazon 2019
(nguyên nhân: đốt đất rừng giải
phóng mặt bằng -> bán đất cho nông
dân, chủ trang trại, mùa khô -> bắt
cháy)
- Suy giả m đa dạ ng sinh họ c
CHƯƠNG 2
Tă ng trưở ng KT: khá i niệm, ý nghĩa, thướ c đo (GDP)
Câu hỏi: Tại sao tăng trưởng KT chưa chắc đảm bảo phát triển KT? (cần, không đủ)
- Gâ y ra bất bình đẳng về kinh tế, chính trị củ a quố c gia đó
- Tă ng trưở ng KT đô i khi chỉ là tăng về lượng, nhưng khá i niệm phá t triển KT bao gồ m cả lượ ng và
chấ t. Tứ c là thu nhậ p hộ gia đình tă ng nhưng chấ t lượ ng cuộ c số ng chưa chắ c tă ng
- Tă ng trưở ng KT đô i khi phả i đá nh đổ i vớ i việc khai thác bừa bãi tài nguyên thiên nhiên, hủ y
hoạ i mô i trườ ng. Mà phá t triển phả i liên quan đến chấ t lượ ng
- Tă ng trưở ng KT dẫ n đến suy thoái các giá trị truyền thống (VD: lao và o cô ng việc => giả m bớ t
thờ i gian dà nh cho gia đình)
Mứ c tă ng tuyệt đối: quy mô tă ng trưở ng
Mứ c tă ng tương đối: tốc độ tă ng trưở ng
Hạ n chế tă ng trưở ng KT (slide)
- HH/DV giao dịch trên thị trườ ng
- Ngoạ i ứ ng tiêu cự c: ô nhiễm, tắ c nghẽn giao thô ng...
- Giá trị nghỉ ngơi
Nền KT nâ u: Bắ c Kinh, Giang Tô ... TQ ưu tiên phá t triển KT (tă ng về quy mô ) nhưng hệ quả là ô nhiễm mô i
trườ ng, hệ sinh thá i suy giả m nghiêm trọ ng
Thâ m Quyến sá t HK trong là nh
Đặ c khu KT trong là nh
Tă ng trưở ng xanh (tă ng trưở ng + mô i trườ ng)
Tă ng trưở ng bao trù m (tă ng trưở ng + cô ng bằ ng XH)
Cá c mô hình tă ng trưở ng
- Cổ điển (40-60): Harrod Domar, Lewis (nhị nguyên)
- Tâ n Cổ điển (60-80): Solow
- Nộ i sinh (80-nay)
Bẫ y thu nhậ p
Thảo luận
Tại sao GDP ở các nước đang phát triển thường bị đánh giá thấp hơn so với các nước phát triển?
- Mức độ phát triển kinh tế (ĐPT kinh tế chưa phá t triển hoà n chỉnh, chưa có nhiều nguồ n lự c để đầ u tư
và o cá c lĩnh vự c sả n xuấ t, giá o dụ c, y tế, cơ sở hạ tầ ng và R&D. Cò n PT kinh tế phá t triển từ lâ u và có sự
phá t triển tương đố i ổ n định trong nhiều thậ p kỷ)
- Kích thước dân số, mức độ phân bố tài nguyên (ĐPT dâ n số đô ng hơn + phâ n bố khô ng đều, ít tà i
nguyên hơn -> chậ m phá t triển, khó khă n đầ u tư và phá t triển cá c lĩnh vự c kinh tế, khu vự c dâ n cư khá c
nhau)
- Cơ chế quản lý kinh tế (PT cơ chế quả n lý hiệu quả hơn, chính sá ch tà i khó a và đầ u tư hợ p lý hơn, ĐPT
vẫ n đang tiến hà nh cả i cá ch và chịu nhiều thá ch thứ c)
=> GDP chỉ là mộ t phương tiện đo lường chứ không phải là chỉ số duy nhất để đá nh giá mứ c độ tă ng
trưở ng kinh tế củ a mộ t quố c gia.
CHƯƠNG 3
Nghèo đói
Nghèo tương đố i, tuyệt đố i?
Chỉ số nghèo đa chiều
Câu hỏi: Nguyên nhân nghèo ở VN và các nước trên thế giới (động đất Thổ Nhĩ Kỳ)
- Nướ c nô ng nghiệp lạ c hậ u, khoa họ c - kỹ thuậ t lạ c hậ u
- Chiến tranh (cụ c bộ , sắ c tộ c...), bệnh dịch
- Nhà nướ c: chính sá ch kém hiệu quả , bả n chấ t chính trị, khả nă ng lã nh đạ o yếu kém...
- Cộ ng đồ ng quố c tế đến quố c gia đó (nhiều dâ n nhậ p cư, khô ng đồ ng nhấ t ngô n ngữ , vă n hó a -> xung độ t)
- Điều kiện kinh tế, tự nhiên, tà i nguyên khoá ng sả n...
- Hình thứ c sở hữ u
- Ngă n sô ng cấ m chợ
- Lao độ ng dư thừ a ở nô ng thô n
- Thấ t nghiệp...
Bất bình đẳng
Nguồ n gố c BBĐ về thu nhậ p: lao độ ng, tà i sả n, chuyển giao thu nhậ p
Cá c mô hình BBĐ và tă ng trưở ng kinh tế (4)
- Kuznets: chữ U ngượ c
- Lewis: tă ng trưở ng trướ c, bình đẳ ng sau (BBĐ là điều kiện tă ng trưở ng)
- Oshima: tă ng trưở ng đi đô i bình đẳ ng (có thể hạn chế BBĐ ở ngay giai đoạ n đầ u, nô ng nghiệp)
- World Bank: phâ n phố i lạ i + tă ng trưở ng (nguyên nhâ n: bất công trong sở hữ u nguồn lực)
Thảo luận
1/ Tại sao cần xóa nghèo?
- Công bằng và bình đẳng (nghèo đó i và bấ t bình đẳ ng -> chênh lệch già u nghèo, bấ t hò a, xung độ t)
- Chất lượng cuộc sống (thiếu tiền + thiếu khả nă ng tiếp cậ n vớ i cá c nguồ n tà i nguyên -> xó a nghèo giú p
cả i thiện chấ t lượ ng cuộ c số ng)
- Giảm tội phạm, tệ nạn xã hội (giá o dụ c, tạ o việc là m -> dâ n trí, nhậ n thứ c, thu nhậ p -> giả m tệ nạ n)
- Tăng đóng góp xã hội (nghèo đó i tạ o gá nh nặ ng, là m đấ t nướ c kém phá t triển -> xó a nghèo khiến ngườ i
dâ n đó ng gó p cho xã hộ i, đấ t nướ c già u mạ nh)
1.1/ Mục tiêu giảm nghèo và thúc đẩy tăng trưởng có tương đồng hay mâu thuẫn với nhau?
Tương đồng Mâu thuẫn
+ Giảm nghèo đóng góp tăng trưởng (trang bị + Tăng trưởng tậ p trung quá nhiều và o phá t triển
kiến thứ c, kỹ nă ng + tiếp cậ n đến tà i nguyên -> kinh tế, bỏ qua việc giả m bớ t nghèo đó i -> tiêu thụ
nă ng suấ t lao độ ng + giả m chi phí -> tă ng sả n không bền vững và thiếu ổn định tà i chính, kinh tế và
lượ ng, thu nhậ p cho nền kinh tế) xã hộ i
+ Tăng trưởng giúp giảm nghèo (chính phủ đầ u + Giảm nghèo quá tậ p trung và o việc phân phối tài
tư và o giá o dụ c, sứ c khỏ e, cá c chương trình xã hộ i nguyên và không tạo ra giá trị gia tă ng cho kinh tế
cho ngườ i nghèo)
6. Nhà nướ c có thể thu hú t nhà đầ u tư trự c tiếp nc ngoà i (FDI) để đẩ y mạ nh cô ng cuộ c xó a đó i giả m nghèo
ntn?
- Cả i thiện môi trường kinh doanh (cơ sở hạ tầ ng, giả m chi phí đầ u tư và tă ng tính cạ nh tranh)
- Phá t triển nhân lực (đặ c biệt: lĩnh vự c cô ng nghệ cao)
- Ưu đãi đố i vớ i cá c doanh nghiệp FDI (thuế, phí, đấ t đai và hỗ trợ về hạ tầ ng nhưng khô ng ả nh hưở ng
đến ngâ n sá ch quố c gia và khô ng là m giả m lợ i ích củ a cá c doanh nghiệp trong nướ c)
- Tậ p trung và o cá c lĩnh vực cần thiết (cô ng nghệ, nă ng lượ ng tá i tạ o, du lịch và dịch vụ )
- Hợ p tá c vớ i cá c tổ chứ c quốc tế (cung cấ p vố n, chuyển giao cô ng nghệ, hỗ trợ y tế, hỗ trợ chương trình
xã hộ i cộ ng đồ ng...)
7. Nguyên nhâ n khủ ng hoả ng tà i chính (chính nhấ t)?
A. Chính sá ch phá t hà nh tiền củ a nhà nướ c nhằ m trang trả i cá c khoả n thâ m hụ t (in tiền bừ a bã i)
B. Trên thị trườ ng có bong bó ng BĐS
C. Nhà nướ c thự c hiện chính sá ch tỷ giá hố i đoá i cố định (khô ng linh hoạ t)
D. Tất cả các đáp án trên
8. Luậ n giả i cá c giả i phá p nâ ng cao vố n con ngườ i ở VN hiện nay
- Giáo dục (nâ ng cao cơ sở vậ t chấ t như phò ng họ c, trang thiết bị giả ng dạ y, phò ng thí nghiệm..., chấ t
lượ ng đà o tạ o, tuyển chọ n giả ng viên có trình độ kinh nghiệm, kết hợ p dạ y lý thuyết và thự c tiễn, tà i trợ
họ c bổ ng cho nhữ ng sinh viên giỏ i - xuấ t sắ c, hợ p tá c vớ i cá c tổ chứ c giá o dụ c nướ c ngoà i như cá c chương
trình liên kết quố c tế, viện đà o tạ o quố c tế...)
- Đào tạo kỹ năng (cơ sở đà o tạ o nghề cho nhữ ng ngườ i khô ng có điều kiện đi họ c đạ i họ c, đà o tạ o kỹ
nă ng tạ i nơi là m việc giú p nâ ng cao hiệu suấ t cô ng việc...)
- Sức khỏe thể chất + tinh thần (cá c cơ sở y tế, chă m só c sứ c khỏ e, bệnh viện, cá c trung tâ m vui chơi giả i
trí như trung tâ m thương mạ i, rạ p chiếu phim, cô ng viên...)
9. Đầ u tư giá o dụ c là đầ u tư bền vữ ng nhấ t (đố i vớ i trườ ng dâ n lậ p, họ c phí luô n tă ng)
Với xã hội Với con người
- Dâ n trí (học vấn, nhận thức, áp dụng khoa học - công - Kiến thứ c, kỹ nă ng (trình độ họ c vấ n, tay nghề -
nghệ) > tạ o ra củ a cả i -> chấ t lượ ng cuộ c số ng)
- Nguồ n nhâ n lự c (số lượng, chất lượng, cơ cấu) - Gắ n kết cộ ng đồ ng
- Nhâ n tà i (bồi dưỡng, tạo điều kiện) - Đạ o đứ c, nhâ n cá ch (mụ c tiêu: dạ y là m ngườ i,
châ n thiện mỹ....)
- Chính trị (trước thách thức toàn cầu hóa, chống xung
đột văn hóa...)
10. Tạ i sao cá c trườ ng dâ n lậ p khó phá t triển? (kiếm 1 miếng đấ t đầ u tư xâ y dự ng rấ t khó , có thì ở xa)
- Khó thu hút học sinh (cạ nh tranh trườ ng cô ng lậ p và cá c trườ ng tư thụ c khá c -> khó khă n dâ n lậ p mớ i
đượ c thà nh lậ p/vù ng có nhiều trườ ng cô ng lậ p hoặ c trườ ng tư thụ c)
- Khó huy động nguồn lực (khô ng đượ c hưở ng cá c khoả n tà i trợ từ ngâ n sá ch nhà nướ c -> tìm kiếm
nguồ n tà i trợ bên ngoà i -> khô ng dễ)
- Khó tuyển dụng giáo viên (chế độ lương và phú c lợ i khô ng như cô ng lậ p -> tuyển dụ ng và giữ châ n
đượ c giá o viên có nă ng lự c và nhiệt huyết khó khă n)
- Khó cập nhật chương trình giảng dạy và các thiết bị giáo dục (khô ng có đủ nguồ n lự c -> chấ t lượ ng
giả ng dạ y khô ng đượ c đả m bả o)
- Thủ tục hành chính phức tạp (đò i hỏ i mộ t lượ ng tà i liệu khổ ng lồ và mấ t nhiều thờ i gian, chi phí)
11. Hợ p tá c cô ng tư (PPP): tiền củ a nhà nướ c đi theo lự a chọ n củ a họ c sinh, trườ ng đượ c CP trợ cấ p/hỗ
trợ , tiền sẽ khô ng theo họ c sinh
Cô ng ty PARSEC (Columbia) chỉ cung cấ p phiếu mua hà ng cho nhữ ng trẻ em số ng ở khu vự c nghèo nhấ t
Columbia, Chile tà i trợ cho bấ t kỳ họ c sinh nà o trong nướ c theo họ c ở viện ngoà i cô ng lậ p, Ấ n Độ - trườ ng
cô ng 1/3 hiệu trưở ng vắ ng mặ t khi đượ c đến thanh tra, kiểm tra, Kenya - 28% giá o viên vắ ng mặ t khi
kiểm tra
-> Cá c nướ c ĐPT phả i tậ p trung và o chấ t lượ ng trung thự c ở dịch vụ cô ng có mố i tương quan cao vớ i mứ c
thu nhậ p
-> Hợ p tá c cô ng tư dự a và o khả nă ng, nă ng lự c củ a khu vự c tư nhâ n