You are on page 1of 19

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC PHẦN VẬT LÝ – LÝ SINH 2022-2023

1. Ðặc điểm của dao động:


a) chuyển động được lặp lại nhiều lần theo thời gian
b) hệ không có vị trí cân bằng.
c) hệ luôn dao động trở lại vị trí cũ
d) tất cả các yếu tố trên
2. Dao động điều hòa:
a) chu kỳ bằng tổng số dao động mà hệ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
b) là hoạt động của tim vừa hút vừa đẩy máu đi liên tục đến các cơ quan.
c) chu kỳ của dao động là ổn định và biên độ là không đổi.
d) năng lượng không được bảo toàn
3. Dao động cưỡng bức:
a) là hoạt động của tim vừa hút vừa đẩy máu đi liên tục đến các cơ quan.
b) Khi tần số của lực tuần hòan bằng tần số dao động riêng của hệ
c) dùng ngoại lực từ các máy kích thích tuần hoàn tác dụng một số bộ phận trên cơ
thể.
d) Câu a và câu c là đúng.
4. Sự truyền sóng:
a) quá trình vận chuyển vật chất trong môi trường.
b) quá trình lan truyền sóng cơ học trong một môi trường vật chất.
c) phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với tia sóng.
d) dao động của các phần tử của môi trường trùng với tia sóng.
5. Bước sóng là:
a) khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm có dao động cùng pha.
b) tổng số dao động mà hệ thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
c) quãng đường mà sóng truyền được sau khoảng thời gian bằng một chu kỳ.
d) câu a và câu c.
7. Âm thanh:
a) Những dao động cơ có tần số dưới 20 Hz.
b) những dao động có tần số trên 20.000 Hz.
c) những dao động có tần số là 50 Hz.
d) những dao động có tần số khoảng từ 20 - 20.000 Hz.
8. Âm thanh đi thành tia và :
a) cũng bị phản xạ.
b) cũng bị khúc xạ.
c) cũng bị nhiễu xạ.
d) cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ và hấp thụ như tia sáng.
9. Vận tốc truyền âm thanh
a) không thay đổi khi âm thanh truyền qua các môi trường khác nhau.
b) Vận tốc truyền âm trong chất khí tỉ lệ với nhiệt độ.
c) Vận tốc truyền âm trong vật rắn lớn hơn vận tốc truyền âm trong không khí
d) câu b và câu c đúng.
10. Cường độ âm cần phải cảnh giác đối với màn nhĩ chúng ta:
a) 100 dB
b) 80 dB
c) 130 dB.
d) 90 dB.
11. Khu vực mà tai ta dễ cảm giác âm thanh nhất:
a) tần số dưới 20 Hz.
b) tần số cao hơn 20000 Hz.
c) tần số dưới 1000 Hz.
d) tần số dưới 20000 Hz và lớn hơn 20 Hz.
12. Ðộ cao của âm thanh:
a) Ðộ trầm, bổng của âm thanh.
b) Ðộ lớn nhỏ của âm thanh.
c) Sự khác nhau giữa hai nhạc cụ, hai giọng nói cùng tần số.
d) Ðộ lớn của vận tốc truyền âm.
13. Ðộ to của âm thanh:
a) Ðộ trầm, bổng của âm thanh.
b) Ðộ lớn nhỏ của âm thanh.
c) Sự khác nhau giữa hai nhạc cụ, hai giọng nói cùng tần số.
d) Ðộ lớn của vận tốc truyền âm.
13’. Ðược tiếp nhận bằng những phần khác nhau của màng nhĩ là:
a) Âm sắc.
b) Công suất rung cuả âm.
c) Cường độ âm
d) Những dao động âm khác nhau về tần số
14. Hiệu ứng Doppler
a) Khi nguồn âm tiến lại gần quan sát viên, tần số mà quan sát viên nhận được cao
hơn tần số do nguồn âm đã phát ra
b) Khi nguồn âm tiến lại gần quan sát viên, tần số mà quan sát viên nhận được thấp
hơn tần số do nguồn âm đã phát ra
c) Khi nguồn âm đi ra xa quan sát viên, tần số mà quan sát viên nhận được cao hơn
tần số do nguồn âm đã phát ra
d) Khi nguồn âm đi ra xa quan sát viên, tần số mà quan sát viên nhận được có thể
thấp hơn hoặc cao hơn tần số do nguồn âm đã phát ra.
15. Khi phát âm không khí được:
a) đẩy từ phổi lên thanh qủan với một áp suất nhất định
b) được luồng thân kinh trung ương chỉ huy độ căng của dây
c) câu a và b đúng
d) câu a và c sai.
16. tần số âm thanh phát ra tại thanh qủan:
a) tỉ lệ với lực căng của dây thanh quản.
b) tỉ lệ chiều dài dây thanh qủan
c) tỉ lệ khối lượng một đơn vị chiều dài dây thanh qủan.
d) Tất cả đều đúng.
17. Xung thần kinh điều khiển sự phát âm có nhịp điệu bởi
a) vùng đồi thị của vỏ não
b) ở trung não
c) Bán cầu tiểu não.
d) Bán cầu đại não.
18. Cơ chế của qúa trình nghe:
a) sóng âm truyền đến tai ngoài, sự thay đổi áp suất do dao động làm cho các phần tử
của màng nhỉ dao động theo
b) dao động màng nhỉ truyền đến cửa sổ bầu dục của tai giữa, thông qua hệ thống
xương con ở đó.
c) dao động của các phần tử ở cửa sổ bầu dục tạo ra chuyển động ngoại dịch
pêrilymphô chứa trong ốc tai.
d) một chuỗi các hoạt động từ a, b, c.
20. Mục đích của chẩn đoán gõ:
a) Dựa vào âm phát ra của một số bộ phận gõ, ta có thể đánh giá các phần tim, phổi,
gan là bình thường hay có bệnh do sự thay đổi về âm sắc và độ cao.
b) Tùy theo bệnh nhân và yêu cầu chẩn đoán, chúng ta phải gõ với mức độ mạnh nhẹ
khác nhau
c) Gõ mạnh đối với bệnh nhân quá béo, với trẻ em phải gõ nhẹ
d) Phải phân tích một cách tỉ mỉ âm thanh tạo ra khi gõ về cường độ, độ cao, âm sắc.
21. Nếu âm phát ra khi gõ vào phổi của một người đạt tần số cao, âm sắc phong phú,
cường độ lớn, thời gian dư âm dài ta kết luận:
a) Người đó có da dầy bị bệnh.
b) Người đó có màng phổi bị tràn dịch.
c) Người đó có phổi hoạt động bình thường.
d) Người đó có phổi bị vôi hóa.
22. Mục đích của chẩn đoán nghe
a) nghiên cứu những âm từ cơ thể phát ra khi ta gõ vào chúng.
b) nghiên cứu những âm từ cơ thể phát ra như của tim, phổi để định bệnh.
c) người ta dùng ống nghe (stétoscope).
d) dùng ống nghe khi âm muốn nghiên cứu bị các âm khác che lấp.
23. Mục đích phép thử Rhinner:
a) dùng một âm thoa đang dao động gần tai bệnh nhân
b) dùng dấu hiệu Rinnơ dương chứng tỏ người bị điếc
c) để xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác
d) dùng dấu hiệu Rinnơ âm chứng tỏ người bị điếc
24. Lý sinh y học là môn học
A. Nghiên cứu các hiện tượng xảy ra trên cơ thể sinh vật
B. Nghiên cứu các hiện tượng xảy ra trong các tổ chức sống và cơ thể sống dựa trên
quan điểm và quy luật vật lý
C. Nghiên cứu các quá trình biến đổi của vật chất
D. Nghiên cứu các quá trình biến đổi năng lượng xảy ra trên cơ thể người
25. Chọn câu sai về các dạng năng lượng có thể tồn tại trong cơ thể sống
A. Trong cơ thể điện năng có trong sự vận chuyển thành dòng của các ion qua màng
tế bào
B. Nhiệt năng tồn tại trong toàn bộ cơ thể, đảm bảo cho cơ thể có một nhiệt độ bên
trong cần thiết cho các PƯ chuyển hóa diễn ra bình thường
C. Hóa năng có ở khắp cơ thể và tồn tại dưới nhiều hình thức: hóa năng của các chất
tạo thành, hóa năng của các chất dự trữ, hóa năng của các chất đảm bảo các hoạt động
chức năng, hóa năng của các hợp chất giàu năng lượng,…
D. Năng lượng hạt nhân không thể tồn tại trong cơ thể
26. Cơ thể sinh vật thuộc hệ nhiệt động
A. Hệ mở
B. Hệ đóng
C. Hệ biệt lập
D. Hệ cô lập
27. Nhiệt động học là ngành khoa học nghiên cứu
A. Mức độ vận động của thế giới vật chất
B. Sự chuyển động không ngừng của các phân tử
C. Sự chuyển hóa nhiệt lượng sang các dạng năng lượng khác và ngược lại
D. Mức độ thay đổi của các tế bào khi bị ảnh hưởng bởi môi trường ngoài
28. Người ta chia hệ nhiệt động thành những loại nào sau đây
A. Hệ đóng, hệ mở
B. Hệ biệt lập, hệ đóng, hệ mở
C. Hệ cô lập, hệ mở
D. Hệ kín, hệ mở
29. Thế nào là hệ đóng
A. Hệ không trao đổi năng lượng và vật chất với môi trường xung quanh
B. Hệ trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh.
C. Hệ trao đổi vật chất mà không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh
D. Hệ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường xung quanh
30. Thế nào là hệ mở
A. Hệ không trao đổi năng lượng và vật chất với môi trường xung quanh
B. Hệ trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh.
C. Hệ trao đổi vật chất mà không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh
D. Hệ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường xung quanh
31. Thế nào là hệ cô lập
A. Hệ không trao đổi năng lượng và vật chất với môi trường xung quanh
B. Hệ trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh.
C. Hệ trao đổi vật chất mà không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh
D. Hệ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường xung quanh
32. 100℃ tương đương với bao nhiêu độ F
A. 200℉
B. 210℉
C. 212℉
D. 215℉
33. 310 độ K tương đương với bao nhiêu độ C
A. 38℃
B. 37℃
C. 36℃
D. 35℃
34. Một bác sĩ dung nhiệt kế thủy ngân có thang đo theo độ F để đo thân nhiệt của
một bệnh nhân. Sau khi đo có kết quả là 100,4. Kết quả này tương đương
A. 37℃
B. 37,5℃
C. 38℃
D. 38,5℃
35. Chọn phát biểu sai
Theo nguyên lý I nhiệt động lực học thì:
A. Nhiệt truyền cho hệ trong một quá trình có giá trị bằng độ biến thiên nội năng của
hệ và công do hệ sinh ra trong quá trình đó
B. Trong hệ cô lập, nếu không cung cấp nhiệt cho hệ, mà muốn hệ sinh công thì nội
năng của hệ phải giảm
C. Nếu ký hiệu A, Q là công và nhiệt mà hệ nhận được, ký hiệu A’, Q’ là công và
nhiệt mà hệ sinh ra thì Q=∆U + A′
D. Trong hệ cô lập: A=Q=0  ∆U = 0. Ta nói nội năng của hệ cô lập luôn bằng 0.
36. Chọn câu sai
A. Nhiệt lượng sơ cấp xuất hiện do kết quả phân tán năng lượng nhiệt trong quá trình
trao đổi vật chất bởi những PƯ hóa sinh (không thuận nghịch)
B. Nhiệt lượng thứ cấp xuất hiện trong quá trình oxy hóa thức ăn được dự trữ trong
các liên kết giàu năng lượng (ATP)
C. Nhiệt lượng tỏa ra khi đứt các liên kết giàu năng lượng dự trữ trong cơ thể để điều
hóa các hoạt động chủ động của cơ thể được quy ước là nhiệt thứ cấp
D. Đối với cơ thể sống năng lượng dự trữ vào cơ thể luôn đạt 50% tổng năng lượng
có trong cơ thể khoang 50% chu ko phai luon dat
37. Chọn câu đúng
A. Đối với động vật máu nóng, khi nhiệt độ môi trường thấp hơn thân nhiệt, nhiệt sẽ
tỏa ra môi trường, để cân bằng nhiệt thì cơ thể phải sinh nhiệt
B. Phần năng lượng do cơ thê tỏa ra ở dạng nhiệt lượng thứ cấp sẽ chiếm phần lớn
C. Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình đồng hóa thức ăn bằng công mà
cơ thể thực hiện và năng lượng dự trữ trong cơ thể
D. Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình đồng hóa thức ăn bằng công mà
cơ thể thực hiện và năng lượng bị mất cho môi trường
38. Nguyên lý I có nhược điểm
A. Chỉ cho biết khả năng sinh công
B. Không cho biết chiều diễn biến của quá trình biến đổi giữa nhiệt và công
C. Chỉ cho biết quá trình truyền nhiệt
D. Không cho biết sự biến đổi nội năng trong hệ
39. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật chất rắn
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
40. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không
C. Sóng cơ học có phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
41. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền
qua trùng với phương truyền sóng
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền
qua vuông góc với phương truyền sóng
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo
sóng
42. Dưới tác dụng của dòng điện sinh hoạt (xoay chiều tần số 50 Hz) thì:
A. Cơ gấp co mạnh
B. Cơ duỗi co mạnh
C. Cơ gấp, cơ duỗi co
D. Cơ gấp, cơ duỗi co cứng
43. Cơ chế gây điện giật là do cơ thể tiếp xúc với:
A. Dây nóng
B. Dây nguội (dây nối đất)
C. Cả 2 dây của nguồn điện
D. Dây dẫn điện
44. Một trong số các nguyên tắc an toàn cho điện máy và cho người sử dụng là:
A. Đặt máy trên tấm kim loại
B. Nối đất bộ phận kim loại của máy
C. Đi găng tay cao su khi sử dụng
D. Giữ nền nhà khô ráo
45. Một người đi chân đất, tay chạm phải dây nóng của nguồn điện thì sẽ xảy ra:
A. Bỏng tay
B. Ngừng thở
C. Ngừng tim
D. Điện giật
46. Những ion chủ yếu tham gia vào sự hình thành hoạt động điện ở tim là:
A. Na+, K+, Ca++
B. Na+, K+, Cl-
C. K+, Cl-+, Ca++
D. Na+, Cl-, Ca++
47. Dòng điện phát ra khi tim hoạt động chính là dòng điện:
A. Sinh vật
B. Một chiều
C. Xoay chiều
D. Hạ tần
48. Dòng điện tim được dẫn truyền ra đến ngoài da là nhờ cơ chế có các:
A. Ion âm
B. Ion dương
C. Nước
D. Dung dịch điện ly
49. Khi tế bào cơ tim ở trạng thái nghỉ, ion được khuếch tán qua lại 2 phía của màng
là:
A. Na+
B. K+
C. Cl-
D. Tất cả các loại Na+, K+, Cl-
50. Khi tế bào cơ tim tiếp nhận xung động, nó sẽ chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng
thái hoạt động. Lúc này tính thấm của màng đột ngột thay đổi với ion:
A. Na+
B. K+
C. Cl-
D. Na+, K+, Cl-
51. Hoạt động của tế bào cơ tim bình thường bao gồm các quá trình:
A. Khử cực
B. Tái cực
C. Nghỉ
D. Khử cực, tái cực, nghỉ
52. Các sóng chính ghi được trong điện tâm đồ bình thường:
A. P, Q, R, T
B. P, Q, S, T, U
C. P, Q, R, S, T
D. R, S, T, U
53. Trong các sóng ghi được trên điện tâm đồ, sóng nào luôn dương?
A. P
B. R
C. S
D. T
54. Trong các sóng ghi được trên điện tâm đồ, sóng nào luôn âm?
A. P
B. R
C. Q
D. T
55. Khi tâm thất khử cực và tái cực, trên điện tâm đồ thể hiện bằng các sóng nào?
A. QS
B. QRS
C. QRST
D. PQRS
56. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho
ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ
cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát
để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng
cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên
võng mạc
57. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa
C. Mắt lão không nhìn rõ được các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở
xa
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
58. Cách sửa các tật về mắt nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ phù hợp
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính
hội tụ, nửa dưới là kính phân kỳ.
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính
phân kỳ, nửa dưới là kính hội tụ.
59. Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng
khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện
lên mắt
D. Mắt cận khi đeo kính chữa tật cận thị sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ
25cm đến vô cực
60. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B. Mắt cận đeo kính hổi tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
61. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. Mắt viễn đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
62. Chọn phát biểu đúng:
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không phải điều tiết
63. Người ta có thể bị điện giật chết nếu có dòng điện 50 mA chạy gần tim. Điện trở
của cơ thể người khoảng 1000Ω, chúng ta có thể làm việc với hiệu điện thế tối đa là
bao nhiêu?
A. 100 V
B. 75 V
C. 50 V
D. 25 V
64. Dòng điện xoay chiều hạ tần và trung tần khi tác dụng lên cơ thể gây nên hiện
tượng:
A. Nóng.
B. Giãn mạch
C. Kích thích
D. Điện phân
65. Dòng điện cao tần là dòng điện có tần số:
A. Trên 100 000Hz
B. Trên 200 000Hz
C. Trên 300 000Hz
D. Trên 400 000Hz
66. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25
m. Tần số của sóng đó là:
A. 50 Hz
B. 220 Hz
C. 440 Hz
D. 27,5 Hz
67. Thuỷ tinh thể của mắt người bình thường có đặc điểm:
A. Là thấu kính hội tụ, cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. Là thấu kính phân kỳ, cho ảnh ảo lớn hơn vật
C. Là thấu kính hội tụ, cho ảnh thật bằng vật
D. Là thấu kính hội tụ, cho ảnh ảo lớn hơn vật
68. Thấu kính dùng để khắc phục tật viễn thị có đặc điểm:
A. Là TKHT cho ảnh thật lớn hơn vật
B. Là TKHT cho ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Là TKPK cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Là TKPK cho ảnh thật lớn hơn vật
69. Thấu kính dùng để khắc phục tật cận thị có đặc điểm:
A. Là TKHT cho ảnh thật lớn hơn vật
B. Là TKHT cho ảnh thật nhỏ hơn vật
C. Là TKPK cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Là TKPK cho ảnh thật lớn hơn vật
1. Tính chỉ số BMI, WHR, giới hạn bình thường của các chỉ số
2. Tính nhu cầu năng lượng cần thiết hằng ngày.
3. Pt của nguyên lý I NĐH đối với cơ thể sống
4. Các dạng năng lượng trong cơ thể? Dạng nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
5. Nguyên tắc chườm nóng, chườm lạnh cho bệnh nhân
6. So sánh nhiệt lượng sơ cấp và thứ cấp
7. Các loại PƯ quang sinh vật
8. Các tật của mắt và cách khắc phục
9. Quá trình sinh tổng hợp vitamin D ở da
10.Quá trình chuyển hóa vitamin D trong cơ thể
11.Quan sát dòng nước chảy chậm từ vòi nước xuống dưới, ta thấy nước bị thắt lại
tức là ở gần vòi tiết diện dòng nước lớn hơn tiết diện ở phía dưới, tại sao?
12.Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết rằng áp suất 8.104 Pa tại 1 điểm
có vận tốc 2m/s và ống có tiết diện S. Tốc độ và áp suất tại nơi có tiết diện S/4 là bao
nhiêu?
13.Lưu lượng trong một ống nằm ngang là 2m3 /phút . Hãy xác định tốc độ của chất
lỏng tại một điểm của ống có bán kính 10 cm.
14.Một người khỏe mạnh trong trạng thái nghỉ, lưu lượng máu qua động mạch vành
là 100ml/phút. Nếu bán kính bên trong của ĐM vành giảm xuống còn 80% so với
bình thường, các yếu tố khác (áp suất, độ nhớt, …) vẫn giữ nguyên thì lưu lượng máu
qua ĐM đó là bao nhiêu ml/phút? Vận tốc máu qua ĐM trên sẽ thay đổi như thế nào
so với bình thường?
15.Giả thiết rằng hươu cao cổ khi vươn lên ăn lá cây thì đầu cao hơn quả tim nó 3m.
Biết rằng để nó khỏi choáng váng thì áp suất máu tối thiểu phải duy trì ở đầu là
60mmHg. Tính áp suất máu tối thiểu phải tạo ra ở tim nó theo mmHg, biết rằng khối
lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3
16.Một bệnh nhân đang được truyền máu, mức máu trong chai truyền cao hơn kim là
60cm. kim truyền dài 3cm, bán kính trong 0,5mm. Bỏ qua áp suất ngược từ ven. Hãy
tính lưu lượng máu được truyền ra cm3 / phút. Biết khối lượng riêng của máu xấp xỉ
nước, độ nhớt của máu là 3,12. 10-7 N.s/ cm2 , gia tốc trọng trường g=10 m/s2
17.Ở phế nang, thể tích khí N2 có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch
tán đơn thuần là bao nhiêu ?
18.Ở phế nang, thể tích khí O2 có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch
tán đơn thuần là bao nhiêu ?
19.Ở phế nang, phân áp của N2, O2 và CO2 lần lượt là 575, 99 và 39 Tor. Thể tích khí
có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu?
20.Giải thích Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể? Con người cũng có thể
chịu đựng được 1 – 2 giờ khi lặn sâu tới 90m. Hãy giải thích tại sao nếu từ độ sâu đó
đột ngột ngoi lên cao mà không có biện pháp bảo vệ sẽ nguy hiểm đến tính mạng?
21.Vì sao máu chảy liên tục một chiều?
22.Các yếu tố giúp máu trở về tim?
23.Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2 , tốc độ máu từ tim ra là 30 cm/s. Tiết
diện mỗi mao mạch là 3.10-7 cm2 . Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05 cm/s. Hỏi
người phải có bao nhiêu mao mạch?
24.Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ của tim
25.Huyết áp là gì? Nêu chỉ số huyết áp bình thường và một số bất thường
26.Chỉ số pH máu bình thường, hạ pH máu, tăng pH máu
27.Tác dụng của bức xạ ion hoá lên cơ thể sống
28.Liều lượng bức xạ
29.An toàn phóng xạ, Nguyên tắc làm việc với nguồn phóng xạ hở
30.An toàn phóng xạ, Nguyên tắc làm việc với nguồn phóng xạ kín
31.Một mức cường độ âm nào đó tăng thêm 50dB. Cường độ âm tăng lên gấp bao
nhiêu?
32.Một cái còi phát sóng âm có tần số 950Hz chuyển động đi ra xa một người đứng
bên đường về phía một vách đá với tốc độ 15 m/s. Tốc độ âm trong không khí là
330m/s. Hỏi tần số âm người đó nghe được từ còi phát ra khi đó là bao nhiêu?
33.Các máy dò dung siêu âm chỉ có thể phát hiện các vật có kích thước cỡ bước song
của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 6 MHz. Với máy dò này có thể phát
hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu khi vật ở trong nước, không khí?
34.Để đo vận tốc máu bằng hiệu ứng Doppler, người ta dung sóng siêu âm có bước
sóng trong cơ thể là 0,44mm. Cho rằng máu chuyển động thẳng hướng ra xa nguồn
phát siêu âm với tốc độ 2cm/s tại động mạch đùi. Độ chênh lệch tần số giữa sóng siêu
âm phản xạ lại và sóng phát ra là bao nhiêu? Cho biết âm thanh truyền trong mô cơ
thể người với vận tốc 1540 m/s.
35.Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối
lượng nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có 500 (g) 60Co.
a) Khối lượng 60Co còn lại sau 12 năm là bao nhiêu?
b) Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100 (g)?
36. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính cận, cách thấu kính 16 cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12
cm.
a. Vẽ ảnh của vât AB theo đúng tỉ lệ. Ảnh của vật là ảnh ảo hay ảnh thật?
b. Tính tỉ lệ chiều cao của ảnh và của vật.
37. Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính viễn, cách thấu kính 16 cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12
cm.
a. Vẽ ảnh của vât AB theo đúng tỉ lệ. Ảnh của vật là ảnh ảo hay ảnh thật?
b. Tính tỉ lệ chiều cao của ảnh và của vật.
38. Các máy dò dùng siêu am chỉ có thể phát hiện các vật có kích thước cỡ bước sóng
của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này có thể phát
hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu khi vật ở trong không khí, vật ở
trong nước?
39. Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 60cm.

a. Mắt người đó bị tật gì? Để khắc phục cần đeo loại TK gì?

b. Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một
kính có độ tụ bằng bao nhiêu? Khi đeo kính này người đó nhìn rõ được các vật cách mắt một
khoảng là bao nhiêu?

40. Một người chỉ nhìn rõ các vật cách 50cm trở ra. Người này mắc tật gì? Để nhìn
rõ các vật ở gần hơn như mắt bình thường thì người đó phải đeo loại kính gì và có độ
tụ phù hợp là bao nhiêu?

You might also like