You are on page 1of 3

Bài 1. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau . a) .

b)
Bài 2. Viết các tập hợp sau bằng cách sử dụng dấu hiệu đặc trưng .
a) Tập hợp A các số tự nhiên dương bé hơn hoặc bằng 4.
b) Tập hợp các số tự nhiên dương lớn hơn hoặc bằng 7 và bé hơn hoặc bằng 13 .

Bài 3. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa . a) b) c) d)
Bài 4. Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể ).

a) b) c) d)

Bài 5. Tính nhanh . a) b)

Bài 6. Thực hiện phép tính . a) b)

c) d)

Bài 7. Tìm x, biết .a) b) c) d)

Bài 8. Tìm x , biết .a) b)

Bài 9: a) Tìm là ước chung của và . b) 91 và 26 cùng chia hết cho và

c) Tìm biết và d) và
e) chia hết cho 15; 14; 20 và 400
Bài 10:

a) Tìm số biết , b)Tìm 145 chia dư 5, 240 chia cho dư 4


c) Tìm biết để chia cho 14, 24 đều thiếu 3, số là nhỏ nhất khác 0.
Bài 11: Có hai khu đất: một khu hình vuông, một khu hình chữ nhật. Chiều rộng khu đất hình chữ nhật bằng cạnh khu
đất hình vuông. Chu vi khu đất hình chữ nhật lớn hơn khu đất hình vuông là . Diện tích khu đất hình vuông kém
diện tích khu đất hình chữ nhật là . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật?
Bài 12: Chị Hoa mới mua một mảnh vườn hình dạng A B

và kích thước như hình bên. Em hãy tính xem diện tích 5m

mảnh vườn mới mua của chị Hoa là bao nhiêu và chị C
12m
D

Hoa phải dùng bao nhiêu mét chiều dài dây kẽm mới có
thể rào hết được mảnh vườn đó?
H E 17m
K 17m M

8m

G 18m F

Bài 13: Bác Lâm có một mảnh vườn hình vuông có độ a. Hỏi số tiền bác thu được là bao nhiêu sau mỗi khi thu
dài cạnh là 40 mét. Bác làm một lối đi xung quanh vườn hoạch. Biết trên mỗi mét vuông bác thu hoạch được 2
rộng 2 mét, phần đất còn lại dùng để trồng rau cải xanh. kg rau và mỗi kg rau có giá 20000 đồng.
b. Em hãy tính diện tích của lối đi xung quanh
vườn.
40m

2m

Bài 14: Tìm số tự nhiên bé nhất, mà khi chia số đó cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5.
Bài 15: Hai số có BCNN là 23.34.53 và ƯCLN là 32.5. Biết một trong hai số là 23.32.5, tìm số còn lại.
Bài 16:
a) Tìm các số tự nhiên n sao cho 6 ⁝ (n+1).
b) Biết hai số 23.3a và 2b.35 có ước chung lớn nhất là 22.35 và bội chung nhỏ nhất là 23.36. Hãy tìm giá trị của các số tự
nhiên a và b.
Bài 17: Tìm ƯCLN của: a) 36 và 108; b) 18; 180 và 126.
Bài 18: Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong đó mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút
trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 19: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⁝ a và 720 ⁝ a.
Bài 20:Tìm BCNN của hai số m, n biết: a) m = 2.33.72; n = 32.5.112 b) m = 24.3.55; n = 23.32.72
Bài 21: Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: a) 27. 28 – 4. 7. ( - 17); b) 42. 3 – 7. [( - 34) -8].
c) 71. 64 + 32. ( - 7) – 13. 32; d) 13. (23 + 13) – 13. (23 - 17).
Bài 22: a) Số Tìm x, nếu (38 – x). (x + 25) = 0. b) Tìm các bội của 2 lớn hơn - 10 và không vượt quá 10.
Bài 23: Tìm số nguyên x, biết a) 9. (x + 28) = 3.92; b) [27 – (-32)]. (x + 9) = -18; c) ( - x). (x – 43) = 0.
Bài 24: Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài đi 72m, bớt chiều rộng đi 8m thì được hình chữ
nhật mới có chiều dài gấp rười chiều rộng và chu vi là 160m. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài 25: Một hình chữ nhật có chu vi là . Tính diện tích của nó, biết rằng giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật

đó và tăng chiều dài lên thì ta được một hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm .
Bài 26. Một thửa ruộng hình thang có các kích thước

như hình dưới. Biết năng suốt lúa là .

A 20m B
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
18m b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam
lúa?
D H 26m C

Bài 27: Một hình thang vuông có đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao bằng , người ta mở rộng hình thang để

được một hình chữ nhật thì diện tích của nó tăng thêm lên . Hãy tính diện tích hình thang lúc đầu.
28: Tính diện tích mảnh đất hình thang như hình dưới, biết , , diện tích hình chữ
Bài

nhật là .
A B

D C
K

Bài 29: Một miếng bìa hình bình hành có chu vi . Nếu bớt chiều dài đi 2dm thì thì ta được miếng bìa hình thoi có
diện tích . Tìm diện tích miếng bìa hình bình hành đó.
Bài 30. Cho hình lục giác đều ABCDEF biết rằng OA = 6 cm, BF = 10,4 cm.

a) Tính diện tích hình thoi ABOF b) Tính diện tích hình lục giác đều ABCDEF

You might also like